Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 310/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 540/TTr-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh như sau:

Tổng số có 1.328 dự án, diện tích 4.250,5 ha (trong đó: Đất trồng lúa 3.444,3 ha, đất trồng rừng 11,0 ha).

(Chi tiết có phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất an ninh

 

1,80

1,80

0,00

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an các phường

Công an tỉnh

1,80

1,80

 

Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Khúc Xuyên, Phong Khê, Khắc Niệm

NQ110

II

Đất cụm công nghiệp

 

0,85

0,85

0,00

 

 

2

Cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên (đợt 3)

Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam

0,85

0,85

 

Khúc Xuyên

NQ230

III

Đất thương mại, dịch vụ

 

34,38

33,03

0,00

 

 

3

Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp trạm rửa xe

Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh

0,20

0,20

 

Võ Cường

NQ230

4

Xây dựng Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

1,33

1,20

 

Vân Dương

NQ90

5

Xây dựng Trụ sở làm việc của công ty CP Transeco tại phường Hạp Lĩnh (Đợt 2)

Công ty CP Transeco

0,07

0,07

 

Hạp Lĩnh

NQ90

6

Xây dựng Tổ hợp trung tâm thương mại dịch vụ, khách sạn, điểm dừng nghỉ, văn phòng cho thuê và đào tạo nguồn nhân lực, xuất khẩu lao động (đợt 2)

Công ty cổ phần TM và đào tạo nhân lực Nam Sơn

1,60

1,60

 

Hạp Lĩnh

NQ90

7

Xây dựng công trình thương mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm

Xí nghiệp xây dựng Tuấn Đạt

0,07

0,07

 

Hạp Lĩnh

NQ168

8

Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ

Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh

0,09

0,07

 

Hạp Lĩnh

NQ230

9

Dự án đầu tư xây dựng Khu Cảng cạn và dịch vụ Logistics tại phường phong Khê, thành phố Bắc Ninh và xã Đông Phong, huyện Yên Phong.

Công ty Thương mại Dịch vụ Châu Á - Thái Bình Dương

20,00

19,00

 

Phong Khê

Đăng ký mới

10

Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ tại phường Võ Cường

UBND thành phố Bắc Ninh

10,00

9,80

 

Võ Cường

Đăng ký mới

11

Khu thương mại dịch vụ (Trạm đăng kiểm cũ)

UBND thành phố Bắc Ninh

0,85

0,85

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

12

Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực và xuất khẩu lao động

Công ty TNHH Minh Khang

0,17

0,17

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

IV

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

159,91

85,17

0,00

 

 

IV.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

7,28

3,14

0,00

 

 

13

Xây dựng Nhà chứa quan họ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0,14

 

 

Kinh Bắc

NQ168

14

Xây dựng nhà chứa quan họ

UBND phường Kinh Bắc

0,12

0,12

 

Kinh Bắc

NQ266

15

Xây dựng Nhà văn hóa khu 1 phường Đại Phúc

UBND phường Đại Phúc

0,20

0,20

 

Đại Phúc

NQ230

16

Xây dựng Nhà văn hóa, vườn hoa, sân thể thao và mở rộng khuôn viên chùa Xuân Đồng

UBND phường Hòa Long

0,50

0,50

 

Hòa Long

NQ146

17

Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao

UBND TP.Bắc Ninh

0,33

0,33

 

Vạn An

NQ90

18

Xây dựng Nhà văn hóa khu phố Khúc Toại

UBND phường Khúc Xuyên

0,44

0,44

 

Khúc Xuyên

NQ146

19

Mở rộng nhà văn hóa khu Đạo Chân, phường Kim Chân

UBND thành phố Bắc Ninh

0,05

0,05

 

Kim Chân

NQ230

20

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao, kè hồ và các công trình hạ tầng kỹ thuật phường Thị Cầu

UBND thành phố Bắc Ninh

5,50

1,50

 

Thị Cầu

NQ266

IV.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

2,41

2,39

0,00

 

 

21

Trạm Y tế phường Vũ Ninh

UBND phường Vũ Ninh

0,25

0,25

 

Vũ Ninh

NQ230

22

Mở rộng Trạm y tế phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

0,16

0,14

 

Võ Cường

NQ230

23

Trạm y tế phường Hạp Lĩnh

UBND TP.Bắc Ninh

0,50

0,50

 

Hạp Lĩnh

NQ90

24

Khu trung tâm dịch vụ y tế tại thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố

1,50

1,50

 

Võ Cường, Đại Phúc

NQ266

IV.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

10,13

9,71

0,00

 

 

25

ĐTXD mở rộng Trường THPT Hàn Thuyên

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh

0,89

0,89

 

Đại Phúc

NQ266

26

Trung tâm đào tạo và phát triển kỹ năng học sinh sinh viên

Cty TNHH phát triển GD và ĐT HVS

8,00

8,00

 

Võ Cường

NQ230

27

Mở rộng trường tiểu học, đường giao thông, vườn hoa, khuôn viên khu văn hóa tại các khu dân cư phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

0,62

0,20

 

Võ Cường

NQ61

28

Mở rộng Trường tiểu học Võ Cường 3

UBND phường Võ Cường

0,60

0,60

 

Võ Cường

NQ90

29

Dự án mở rộng trường mầm non tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc

UBND phường Kinh Bắc

0,02

0,02

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

IV.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

2,90

2,90

0,00

 

 

30

Xây dựng trường mầm non, khu văn hóa TDTT, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh và hạ tầng kỹ thuật xung quanh

UBND phường Vũ Ninh

2,20

2,20

 

Vũ Ninh

NQ230

31

Dự án xây dựng mở rộng trung tâm đào tạo bóng chuyền và bãi đỗ xe

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

0,70

0,70

 

Đại Phúc

NQ146

IV.5

Đất giao thông

 

111,41

59,10

0,00

 

 

32

Xây dựng đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

0,70

0,70

 

Vũ Ninh

NQ168

33

Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh (chuyển đổi mục đích 500 m2 đất thuộc dự án HTKT đấu giá Quyền sử dụng đất chợ Cầu Kim)

 

0,05

0,05

 

Thị Cầu

NQ168

34

Bổ sung đường giao thông vào dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất

UBND TP.Bắc Ninh

0,13

0,00

 

Kinh Bắc

NQ61

35

XD mở rộng, nối thông một số vị trí đường ngõ phố thuộc phường Tiền An

UBND TP.Bắc Ninh

0,04

0,00

 

Tiền An

NQ61

36

ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài (đoạn qua khu 7

BQL dự án xây dựng thành phố

0,50

0,50

 

Đại Phúc

NQ230

37

Đường Văn Miếu (đoạn từ Lý Thái Tổ đến dự án K10, khu B)

UBND phường Đại Phúc

0,50

0,50

 

Đại Phúc

NQ266

38

Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài, thành phố Bắc Ninh (mở rộng)

UBND TP Bắc Ninh

1,10

0,55

 

Ninh Xá

NQ230

39

Đường vào Phong Khê từ 295B đến đường sắt

UBND TP Bắc Ninh

0,50

0,00

 

Võ Cường

NQ230

40

Xây dựng mở rộng đường giao thông khu Bồ Sơn

UBND phường Võ Cường

0,70

0,00

 

Võ Cường

NQ61

41

Mở rộng đường giao thông khu Xuân Ổ B

UBND phường Võ Cường

0,09

 

 

Võ Cường

NQ61

42

DA ĐT xây dựng đoạn đường Ngô Tất Tố kéo dài (phía Bồ Sơn), phường Võ Cường

UBND thành phố

0,28

0,28

 

Võ Cường

NQ230

43

Đấu nối khu Hòa Đình 4 với đường Lê Thái Tổ

UBND phường Võ Cường

0,23

0,23

 

Võ Cường

NQ266

44

Đấu nối đường Lê Thánh Tông với đường Lê Thái Tổ

UBND phường Võ Cường

0,21

0,21

 

Võ Cường

NQ266

45

Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông khu Hữu Chấp, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh)

Ban QL khu vực phát triển đô thị

0,90

0,90

 

Hòa Long

NQ230

46

Cải tạo đường bê tông khu Công viên, hồ nước Khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, Viêm Xá

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

0,70

0,70

 

Hòa Long

NQ266

47

Đường Lý Anh Tông kéo dài, phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

1,28

1,28

 

Khúc Xuyên

NQ266

48

Đường giao thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đường liên phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

0,22

0,04

 

Khúc Xuyên

NQ266

49

Đường giao thông cạnh trường THCS và Tiểu học phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Khúc Xuyên

0,80

0,80

 

Khúc Xuyên

NQ266

50

Đường giao khu liên khu Kim Đôi - Quỳnh Đôi, phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Kim Chân

0,80

0,30

 

Kim Chân

NQ168

51

Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu Quỳnh Đôi, phường Kim Chân

UBND phường Kim Chân

0,06

0,06

 

Kim Chân

NQ266

52

Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu Đạo Chân, phường Kim Chân

UBND phường Kim Chân

0,02

0,02

 

Kim Chân

NQ266

53

Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Tự Thôn

UBND phường Nam Sơn

0,65

0,40

 

Nam Sơn

NQ230

54

Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Sơn Trung

UBND phường Nam Sơn

0,95

0,50

 

Nam Sơn

NQ230

55

Đường giao thông đấu nối đường giao thông liên xã thôn Triều Thôn với KCN Hạp Lĩnh

UBND phường Nam Sơn

0,58

0,40

 

Nam Sơn

NQ230

56

Dự án xây dựng đường và bãi đỗ xe, thiết kế kè số 7 chùa Dạm

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

2,00

2,00

 

Nam Sơn

NQ266

57

Đường Vạn An - Hoà Long

 

0,40

0,32

 

Bắc Ninh

NQ230

58

Dự án xây dựng tuyến đường H

UBND TP Bắc Ninh

14,40

14,40

 

Bắc Ninh

NQ230

59

Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối QL1 với QL5

Sở Giao thông Vận tải

1,00

1,00

 

Bắc Ninh

NQ230

60

Đoạn đường theo quy hoạch giữa Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh và Toà án nhân dân tỉnh (địa điểm xây dựng mới)

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

0,50

0,50

 

Bắc Ninh

NQ230

61

Mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh

Ban QL khu vực phát triển đô thị

0,93

0,93

 

Bắc Ninh

NQ230

62

Hoàn chỉnh nút giao thông giữa Ql38 với QL1 (theo hình thức hợp đồng BT)

Liên danh CTCP tập đoàn CĐ Việt Nam và Công ty Cao Nguyên

0,50

0,50

 

Bắc Ninh

NQ90

63

TL286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (theo hình thức BT)

Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

10,00

9,00

 

Vạn An, Phong Khê

NQ230

64

Đường Bình Than kéo dài đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ (theo hình thức hợp đồng BT)

Công ty TNHH Soi Sáng

3,15

3,15

 

Bắc Ninh

NQ230

65

Đường gom QL18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến)

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

1,60

 

 

Bắc Ninh

NQ61

66

Dự án đầu tư xây dựng đường H2, thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) (Đợt 2)

UBND thành phố Bắc Ninh

3,41

2,50

 

Bắc Ninh

NQ110

67

Dự án ĐTXD tuyến đường kết nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,40

1,40

 

Đại Phúc, Vũ Ninh

NQ146

68

Dự án ĐTXD công trình đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh)

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,02

1,02

 

Đại Phúc, Vũ Ninh

NQ146

69

ĐTXD các công trình điểm, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn phường, thành phố Bắc Ninh

UBND các phường

4,03

4,03

 

Võ Cường, Kinh Bắc, Vạn An, Vũ Ninh, Đại Phúc, Nam Sơn, Khúc Xuyên, Phong Khê,Vân Dương, Thị Cầu, Kim Chân

NQ230

70

ĐTXD đường từ tỉnh lộ 286 đi phường Khúc Xuyên

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

3,06

0,92

 

Vạn An, Khúc Xuyên

NQ230

71

Đường nối từ đường Hoàng Hoa Thám đến dự án HTKT đấu giá 2,5 ha Niềm Xá

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

2,56

2,30

 

Kinh Bắc, Khúc Xuyên

NQ230

72

Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT295 sang phía tây thành phố đến đường H)

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

4,00

4,00

 

Võ Cường, Khúc Xuyên

NQ266

73

Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài (đoạn từ Lý Thái Tổ đến đường Văn Miếu)

UBND thành phố Bắc Ninh

1,00

0,80

 

Đại Phúc, Ninh Xá

NQ266

74

Xây dựng vườn hoa kết hợp điểm đỗ xe tĩnh khu Thanh Sơn, phường Vũ Ninh, Thành Phố Bắc Ninh

UBND Phường Vũ Ninh

0,15

0,15

 

Vũ Ninh

Đăng ký mới

75

Dự án đấu nối đường Lý Quốc Sư (đoạn Hòa Đình 2 đến Lê Thái Tổ)

UBND phường Võ Cường

0,30

0,30

 

Võ Cường

Đăng ký mới

76

Dự án đường đấu nối đường Nguyễn Cao với đường Lê Thái Tổ (đoạn Hòa Đình - Khả Lễ)

UBND phường Võ Cường

0,31

0,31

 

Võ Cường

Đăng ký mới

77

Đường vào Trường mầm non phường Vạn An

UBND phường Vạn An

0,70

0,70

 

Vạn An

Đăng ký mới

78

Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh giao thông hướng Lạng Sơn đi Quảng Ninh thuộc nút giao Ql.18 với QL.1A

Ban QLDA xây dựng thành phố

1,00

 

 

Bắc Ninh

Đăng ký mới

79

ĐTXD Đường Triệu Việt Vương, phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

0,45

0,45

 

Võ Cường

Đăng ký mới

80

DA ĐTXD khu vườn hoa, sân thể thao kết hợp bãi đỗ xe tĩnh khu Quả Cảm

UBND phường Hoà Long

0,80

0,80

 

Hòa Long

NQ146

81

Hạng mục đường gom đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh thuộc dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn qua Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

Công ty cổ phần đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang

30,00

15,00

 

Vũ Ninh, Đại Phúc, Khắc Niệm, Võ Cường, Kim Chân, Thị Cầu, Đáp Cầu

NQ123

82

XD cải tạo, nâng cấp TL278 (đoạn QL18-QL38) thành phố Bắc Ninh

Sở Giao thông Vận tải

10,75

7,50

 

Bắc Ninh

NQ230

IV.6

Đất thủy lợi

 

23,22

6,12

0,00

 

 

83

Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K58+450 - K58+615 đê hữu Cầu, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

1,00

 

 

Vũ Ninh

NQ266

84

Cải tạo kè Hồ Ga đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu

UBND phường Thị Cầu

0,70

0,70

 

Thị Cầu

NQ168

85

Cải tạo kè ao cá Bác Hồ đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu

UBND phường Thị Cầu

0,80

0,80

 

Thị Cầu

NQ168

86

Cải tạo khu vực Ao Đìa đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu

UBND phường Thị Cầu

0,50

0,50

 

Thị Cầu

NQ168

87

Xây dựng kè hồ và đường ngoài Thành Cổ

BQLDA xây dựng thành phố

1,00

 

 

Vệ An

NQ179

88

Xử lý sự cố sạt lở mái đê phía sông đoạn từ K57+400 - K58+600 đê hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

3,60

 

 

Hòa Long

NQ179

89

Xử lý sạt lở bờ, bãi đoạn từ K0+100 - K0+400 và K1+300 - K2+200 đê bối Đẩu Hàn, phường Hòa Long, TP Bắc Ninh

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

1,50

 

 

Hòa Long

NQ179

90

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông tương ứng đoạn K52+00-K53+850 đê Hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

3,20

 

 

Hòa Long

NQ266

91

Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K53+540 - K55+130 đê hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

4,00

 

 

Hòa Long

NQ266

92

Cải tạo, nạo vét lòng kênh và cứng hóa kênh tiêu T2 đoạn từ K1+800 đến K3+450

Ban quản lý dự án - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,20

1,20

 

Bắc Ninh, Tiên Du

NQ110

93

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh giai đoạn 2

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,00

1,00

 

Đại Phúc, Võ Cường, Vũ Ninh

NQ266

94

Dự án kiên cố hóa kênh tiêu Kim Đôi 9

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

1,50

0,20

 

Vân Dương, Nam Sơn

NQ266

95

Trạm bơm Hữu Chấp (đợt 2)

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

0,60

0,60

 

Hòa Long

NQ 61

96

Nâng cấp, cải tạo Trạm bơm Xuân Viên

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

1,12

1,12

 

Hòa Long

NQ 61

 

Xử lý sự cố sạt lở mái kè đoạn K0+800-K2+300 đê bối Đẩu Hàn

Chi cục thủy lợi

1,50

 

 

Hòa Long

NQ 61

IV.7

Đất công trình năng lượng

 

2,56

1,81

0,00

 

 

98

Cải tạo lộ đường dây 10kV 971-E74 lên vận hành ở cấp điện áp 22kV để CQT cho dây dẫn đường trục lộ 971-E74

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,01

0,01

 

Bắc Ninh

NQ230

99

Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2

TCT Điện lực miền Bắc

0,02

0,02

 

Bắc Ninh

NQ230

100

Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

TCT Điện lực miền Bắc

0,02

0,02

 

Bắc Ninh

NQ230

101

Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

 

Bắc Ninh, Yên Phong, Tiên Du

NQ230

102

Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn

Cty lưới điện cao thế miền Bắc

0,03

0,03

 

Võ Cường, Phong Khê

NQ230

103

Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV 471, 473 sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực trung tâm thành phố Bắc Ninh.

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

 

Bắc Ninh

NQ110

104

Xây dựng 02 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho đường dây 374 E7.4 và 372 E7.2

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,25

0,25

 

Bắc Ninh

NQ110

105

Xây dựng đường dây 110KV và Trạm biến áp Quế Võ IV

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,60

0,00

 

Quế Võ, Bắc Ninh

NQ110

106

Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực phía Bắc TPBN

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,25

0,10

 

Bắc Ninh

NQ123

107

Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,33

0,33

 

Các huyện, tx, tp

NQ123

108

Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA 220KV Bắc Ninh - VT76 và các nhánh rẽ

Ban quản lý dự án phát triển điện lực

0,55

0,55

 

Bồng Lai, Phượng Mao, Mộ Đạo, Nam Sơn, Khắc Niệm, Hạp Lĩnh, Võ Cường

NQ129

109

Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn - Hạp Lĩnh

Công ty điện lực Bắc Ninh

0,20

0,20

 

Nam Sơn, Hạp Lĩnh

NQ266

V

Đất ở tại đô thị

 

499,01

475,90

0,40

 

 

110

Khu đất tái định cư tại khu Phúc Sơn

UBND TP.Bắc Ninh

0,02

0,02

 

Vũ Ninh

NQ168

111

ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND phường Vũ Ninh

0,50

0,50

 

Vũ Ninh

NQ230

112

XD hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp khu chợ Cầu Kim (vị trí 2)

Ban QLDA xây dựng thành phố

0,33

0,33

 

Thị Cầu

NQ123

113

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc

UBND phường Kinh Bắc

0,23

0,23

 

Kinh Bắc

NQ123

114

Khu nhà ở đường Hồ Ngọc Lân, thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

0,14

 

 

Kinh Bắc

NQ266

115

ĐTXD khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn

UBND phường Đại Phúc

0,13

0,13

 

Đại Phúc

NQ146

116

Dự án ĐTXD điểm dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Võ Cường

0,70

0,70

 

Võ Cường

NQ123

117

Khu nhà ở đường Nguyễn Trãi, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT)

Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam

0,14

 

 

Võ Cường

NQ266

118

Khu nhà ở đường Lê Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT)

Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam

0,10

0,10

 

Võ Cường

NQ266

119

HTKT các khu dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, để đấu giá quyền sử dụng đất

Ban QLDA đất xen kẹp

1,36

1,36

 

Hòa Long

NQ230

120

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Hoà Long

UBND phường Hòa Long

1,75

1,75

 

Hòa Long

NQ90

121

Khu dân cư Thượng Đồng, phường Vạn An

UBND phường Vạn An

3,22

2,89

 

Vạn An

NQ230

122

Khu nhà ở DCDV và đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An

BQLDA xây dựng TP Bắc Ninh

1,55

1,48

 

Vạn An

NQ110

123

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Thụ Ninh (bổ sung)

UBND thành phố Bắc Ninh

0,30

0,30

 

Vạn An

NQ129

124

Khu nhà ở TĐC cho các hộ dân trong hành lang bảo vệ và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thuộc phường Vạn An

UBND thành phố Bắc Ninh

5,00

4,00

 

Vạn An

NQ146

125

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An

UBND phường Vạn An

6,90

6,90

 

Vạn An

NQ230

126

Khu dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

0,49

0,49

 

Khúc Xuyên

NQ61

127

Khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

0,62

0,62

 

Khúc Xuyên

NQ123

128

Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Khúc Xuyên (bổ sung)

UBND thành phố BN

1,00

1,00

 

Khúc Xuyên

NQ123

129

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

2,10

2,10

 

Khúc Xuyên

NQ146

130

ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên

UBND thành phố Bắc Ninh

3,80

3,80

 

Khúc Xuyên

NQ230

131

ĐTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Phong Khê

UBND phường Phong Khê

4,10

4,10

 

Phong Khê

NQ266

132

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (đợt 2)

UBND TP. Bắc Ninh

0,60

0,60

 

Kim Chân

NQ230

133

DCDV khu Hai Vân

UBND phường Vân Dương

1,25

1,13

 

Vân Dương

NQ230

134

Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL18 đến Trung tâm hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức hợp đồng BT

Công ty Việt Đức (TNHH)

1,70

1,50

 

Vân Dương

NQ90

135

Dự án hạ tầng dân cư mới khu Vân Trại

UBND phường Vân Dương

1,60

1,60

 

Vân Dương

NQ146

136

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vân Dương

UBND TP. Bắc Ninh

3,30

3,30

 

Vân Dương

NQ168

137

Đấu giá QSD đất khu nhà ở phường Vân Dương

UBND thành phố Bắc Ninh

7,70

6,80

 

Vân Dương

NQ266

138

DCDV khu Sơn Trung, phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

9,90

9,90

 

Nam Sơn

NQ110

139

DCDV khu Tự khu, phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

7,50

7,50

 

Nam Sơn

NQ110

140

DCDV khu Đa Cấu, phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

9,10

9,10

 

Nam Sơn

NQ110

141

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn

UBND phường Nam Sơn

7,00

7,00

 

Nam Sơn

NQ129

142

Xây dựng khu nhà ở và quỹ đất xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn

UBND phường Nam Sơn

1,72

1,51

 

Nam Sơn

NQ129

143

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Triều Thôn

UBND phường Nam Sơn

1,40

1,40

 

Nam Sơn

NQ266

144

DCDV phường Khắc Niệm (đợt 2)

UBND phường Khắc Niệm

2,10

2,10

 

Khắc Niệm

NQ230

145

Khu nhà ở phường Khắc Niệm để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thành phố Bắc Ninh

UBND TP. Bắc Ninh

9,26

9,26

 

Khắc Niệm

NQ90

146

Dự án DCDV phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

7,50

7,50

 

Khắc Niệm

NQ110

147

Khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

0,70

0,70

 

Khắc Niệm

NQ123

148

Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND thành phố Bắc Ninh

5,20

5,20

 

Khắc Niệm

NQ146

149

Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND phường Khắc Niệm

4,40

4,40

 

Khắc Niệm

NQ168

150

Điểm dân cư xen kẹp phường Hạp Lĩnh

UBND TP. Bắc Ninh

1,06

0,80

 

Hạp Lĩnh

NQ230

151

DCDV phường Hạp Lĩnh (Khu số 5)

UBND phường Hạp Lĩnh

9,83

9,83

 

Hạp Lĩnh

NQ110

152

DCDV phường Hạp Lĩnh (Khu số 1 - Đợt 2)

UBND phường Hạp Lĩnh

7,60

7,60

 

Hạp Lĩnh

NQ110

153

Khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hạp Lĩnh (Trước là dự án Khu nhà ở tạo quỹ đất tái định cư GPMB thực hiện dự án cải tạo nâng cấp QL38)

UBND TP. Bắc Ninh

3,90

2,85

 

Bắc Ninh

NQ230

154

Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn An và Kinh Bắc

UBND TP.Bắc Ninh

0,44

0,44

 

Vạn An; Kinh Bắc

NQ230

155

Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất

Ban QLDA đất xen kẹp

1,56

1,23

 

Vũ Ninh, Thị Cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Vân Dương, Nam Sơn

NQ230

156

Khu đô thị dịch vụ (dự án đối ứng BT)

Cty cổ phần tập đoàn DABACO

36,05

32,00

 

Vạn An, Hòa Long

NQ230

157

HTKT khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và khu trụ sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND TP Bắc Ninh

UBND TP.Bắc Ninh

0,14

0,14

 

Vạn An, Kinh Bắc

NQ61

158

Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vạn An

UBND thành phố Bắc Ninh

4,70

4,70

 

Vạn An, Hòa Long

NQ146

159

Khu nhà ở tái định cư đường H, thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

3,80

3,80

 

Kinh Bắc, Vạn An

NQ266

160

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

2,00

2,00

 

Hòa Long, Vũ Ninh

NQ266

161

ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Vũ Ninh

UBND phường Vũ Ninh

0,50

0,50

 

Vũ Ninh

Đăng ký mới

162

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đã thu hồi theo dự án nâng cấp rừng phòng hộ bảo vệ môi trường thành lâm viên đồi Thiềm Sơn thành phố Bắc Ninh và giao cho phường Thị Cầu quản lý sang đất ở

UBND phường Thị Cầu

0,40

 

0,40

Thị Cầu

Đăng ký mới

163

Dự án Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất phường Kinh Bắc

BQL các dự án quy hoạch trên địa bàn thành phố

0,20

0,20

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

164

Khu nhà ở để bán phường Ninh Xá

UBND thành phố Bắc Ninh

0,21

0,21

 

Ninh Xá

Đăng ký mới

165

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất, tại phường Võ Cường

UBND Phường Võ Cường

0,70

0,70

 

Võ Cường

Đăng ký mới

166

Dự án ĐTXD Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (khu Đồng Rừng)

UBND phường Võ Cường

6,00

6,00

 

Võ Cường

Đăng ký mới

167

Trụ sở UBND phường Võ Cường và khu nhà ở đấu giá và tái định cư đường TL 295B

UBND thành phố Bắc Ninh

3,00

3,00

 

Võ Cường

Đăng ký mới

168

ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Xuân Viên

UBND thành phố Bắc Ninh

9,40

9,40

 

Hòa Long

Đăng ký mới

169

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Hòa Long

UBND thành phố Bắc Ninh

2,30

2,30

 

Hòa Long

Đăng ký mới

170

ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại khu Viêm Xá, phường Hòa Long

UBND phường Hòa Long

2,70

2,70

 

Hòa Long

Đăng ký mới

171

Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Hòa Long

3,50

3,50

 

Hòa Long

Đăng ký mới

172

Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng CSHT tại khu Thượng Đồng, phường Vạn An

UBND phường Vạn An

1,70

1,70

 

Vạn An

Đăng ký mới

173

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vạn An

UBND Phường Vạn An

3,70

3,70

 

Vạn An

Đăng ký mới

174

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

8,00

7,00

 

Kim Chân

Đăng ký mới

175

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Nam Sơn

UBND thành phố Bắc Ninh

7,30

7,30

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

176

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại Khu Triều Thôn

UBND phường Nam Sơn

9,50

9,00

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

177

Dự án ĐTXD xây dựng Khu nhà ở xã hội tại phường Nam Sơn

Công ty CP đầu tư và TM Hồng Anh

3,50

3,50

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

178

Dự án ĐTXD xây dựng Khu nhà ở xã hội Đông Dương tại phường Nam Sơn

Công ty TNHH BĐS Songdoland

3,50

3,50

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

179

Dự án ĐTXD điểm dân cư nông thôn thôn Đẩu Hàn (nay là khu phố Đẩu Hàn), phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Hòa Long

4,98

4,98

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

180

Dự án ĐTXD Trường mầm non, chợ và HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn XD CSHT tại Khu Triều Thôn, phường Nam Sơn để đấu giá hoặc đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

UBND phường Nam Sơn

3,50

3,50

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

181

Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở tại khu Đông, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Khắc Niệm

5,00

5,00

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

182

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

6,50

6,50

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

183

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Kinh Bắc và Khúc Xuyên (6,8ha)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

6,80

6,00

 

Kinh Bắc, Khúc Xuyên

Đăng ký mới

184

Khu nhà ở phường Khắc Niệm

UBND thành phố

8,80

8,80

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

185

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật phường Vân Dương và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh (2,1 ha)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

2,10

2,00

 

Vân Dương, Nam Sơn

Đăng ký mới

186

ĐTXD Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

UBND Phường Vũ Ninh

2,28

2,28

 

Vũ Ninh, Hòa Long

Đăng ký mới

187

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Các hộ gia đình, cá nhân

0,18

0,18

 

Hạp Lĩnh, Nam Sơn, Thị Cầu

Đăng ký mới

188

Xây dựng Tòa nhà hỗn hợp trung tâm thương mại tổng hợp, văn phòng làm việc, khách sạn, chung cư để bán và các dịch vụ khác (Khu đất Công ty Himlam ngã 6)

Công ty cổ phần Himlam

1,00

 

 

Đại Phúc

NQ230

189

Dự án xây dựng Tòa nhà văn phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở

TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

0,57

 

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

190

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán

TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

0,69

 

 

Ninh Xá, Võ Cường

Đăng ký mới

191

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán

TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

0,20

 

 

Đại Phúc, Võ Cường

Đăng ký mới

192

Xây dựng khu tái định cư cho dự án đường Hàn Thuyên kéo dài

UBND thành phố Bắc Ninh

0,70

0,70

 

Vũ Ninh

NQ179

193

Xây dựng khu du lịch văn hóa quan họ Cô Mễ

UBND thành phố

10,00

9,00

 

Vũ Ninh, Đáp Cầu, Thị Cầu

Đăng ký mới

194

Xây dựng khu nhà ở phường Hòa Long (đối ứng dự án Trường Mầm non Phong Khê)

Công ty cổ phần Vạn Xuân

3,36

3,36

 

Hòa Long

Đăng ký mới

195

Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND thành phố Bắc Ninh

10,79

9,80

 

Hòa Long

Đăng ký mới

196

Xây dựng khu nhà ở

UBND thành phố Bắc Ninh

9,50

9,00

 

Hòa Long

Đăng ký mới

197

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đẩu Hàn

UBND phường

6,20

6,00

 

Hòa Long

Đăng ký mới

198

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đông và khu Đoài

UBND thành phố Bắc Ninh

7,00

7,00

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

199

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Phúc Sơn

UBND thành phố Bắc Ninh

4,00

4,00

 

Vũ Ninh

Đăng ký mới

200

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá khu Viêm Xá

UBND thành phố Bắc Ninh

3,00

3,00

 

Hòa Long

Đăng ký mới

201

Dự án ĐTXD khu nhà ở phường Hòa Long

UBND thành phố Bắc Ninh

5,20

5,20

 

Hòa Long

Đăng ký mới

202

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND thành phố Bắc Ninh

8,00

8,00

 

Kim Chân

Đăng ký mới

203

Dự án ĐTXD khu nhà ở phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

5,00

5,00

 

Phong Khê

Đăng ký mới

204

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Niềm Xá

UBND thành phố Bắc Ninh

9,80

9,00

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

205

Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm

UBND thành phố Bắc Ninh

29,50

29,50

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

206

ĐG quyền sử dụng đất (cắt từ DCDV)

UBND thành phố

10,10

9,80

 

Hạp Lĩnh

NQ 110

207

Khu nhà ở Phúc Sơn để hoàn trả đầu tư xây dựng tuyến ĐT 286 đoạn cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê theo hình thức BT

Công ty Việt Đức

11,80

9,90

 

Kinh Bắc

NQ 161

208

ĐG QSDĐ Khu nhà ở tại khu Đông Dương

UBND phường Nam Sơn

2,70

2,70

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

209

Khu đô thị Tây Bắc

UBND thành phố

50,00

48,00

 

Hòa Long

Đăng ký mới

210

Đấu giá phường Kinh Bắc

UBND phường Kinh Bắc

0,16

 

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

211

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

UBND thành phố

6,00

5,80

 

Hòa Long, Vũ Ninh

Đăng ký mới

212

Khu đô thị Đông Nam (đợt 1)

UBND thành phố

10,00

9,00

 

Kim Chân, Thị Cầu

Đăng ký mới

VI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

7,52

6,12

0,00

 

 

213

Trụ sở UBND phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

1,40

0,10

 

Võ Cường

NQ230

214

Trụ sở tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)

Tòa án nhân dân tỉnh

0,25

0,15

 

Hòa Long

NQ230

215

Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND và khu cây xanh kết hợp bãi đỗ xe phường Hòa Long

UBND phường Hòa Long

1,44

1,44

 

Hòa Long

NQ230

216

Trụ sở Đảng ủy HĐND - UBND phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Vạn An

1,39

1,39

 

Vạn An

NQ230

217

Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND phường Vân Dương

UBND phường Vân Dương

2,20

2,20

 

Vân Dương

NQ146

218

ĐTXD trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Nam Sơn

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

0,84

0,84

 

Nam Sơn

NQ230

VII

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

1,02

1,02

0,00

 

 

219

Trung tâm đối ngoại quốc tế

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,00

1,00

 

Vũ Ninh

NQ146

220

Xây dựng Trung tâm báo chí và xưởng in báo tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)

Báo Bắc Ninh

0,02

0,02

 

Bắc Ninh

NQ230

VIII

Đất cơ sở tôn giáo

 

1,36

1,10

0,00

 

 

221

Xây dựng chùa Chu Mẫu

UBND phường Vân Dương

0,30

0,30

 

Vân Dương

NQ146

222

Nâng cấp, mở rộng Chùa Hồng Lô tại khu Trần

UBND phường Hạp Lĩnh

0,13

0,00

 

Hạp Lĩnh

NQ168

223

Công trình phụ trợ phục vụ khu di tích chùa Bảo Quang (chùa Bụt Mọc)

UBND phường Nam Sơn

0,80

0,80

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

224

Chuyển mục đích sử dụng đất nhà văn hóa cũ khu Sơn Trung để xây dựng Đình khu Sơn Trung

UBND phường Nam Sơn

0,13

 

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

IX

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

UBND phường Hạp Lĩnh

14,30

12,54

0,00

 

 

225

Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố

UBND thành phố Bắc Ninh

5,00

4,00

 

Vũ Ninh

NQ146

226

Mở rộng nghĩa trang Điều Sơn và xây dựng vườn hoa, bãi đỗ xe tĩnh

UBND phường Thị Cầu

0,50

0,50

 

Thị Cầu

NQ168

227

Dự án ĐTXD Khu cây xanh, bãi đỗ xe tĩnh và mở rộng nghĩa trang nhân dân cũ khu Niềm Xá

UBND TP Bắc Ninh

1,80

1,80

 

Kinh Bắc

NQ146

228

Mở rộng nghĩa trang tại phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

0,50

0,50

 

Khúc Xuyên

NQ168

229

Xây dựng nghĩa trang tập trung phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

3,80

3,04

 

Nam Sơn

NQ146

230

Khu công viên cây xanh, bãi đỗ xe và mở rộng nghĩa trang Khu Thượng

UBND phường Khắc Niệm

2,70

2,70

 

Khắc Niệm

NQ168

Tổng (230 dự án)

720,15

617,53

0,40

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 THỊ XÃ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất quốc phòng

 

0,30

0,30

0,00

 

 

 

1

Trụ sở quân sự xã Hương Mạc

Công ty Cao Nguyên

0,30

0,30

 

 

Hương Mạc

NQ 123

II

Đất an ninh

 

2,00

2,00

0,00

 

 

 

2

Trụ sở Công an các xã phường

Công an tỉnh Bắc Ninh

2,00

2,00

 

 

Thị xã Từ Sơn

NQ 110

III

Đất cụm công nghiệp

 

9,00

8,50

0,00

 

 

 

3

Mở rộng cụm công nghiệp đa nghề

Cty CPĐT Quang Minh Land

9,00

8,50

 

 

Đình Bảng

NQ 230

IV

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,20

0,20

0,00

 

 

 

4

Xây dựng cửa hàng xăng dầu

Công ty TNHH Bích Thực

0,20

0,20

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

V

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

11,29

10,20

0,00

 

 

 

5

Trung tâm thương mại tại phường Đồng Kỵ

Công ty TNHH sản xuất mỹ nghệ Hoàng Đăng

0,30

0,30

 

 

Đồng Kỵ

NQ 230

6

Khu thương mại dịch vụ và làng nghề Đồng Kỵ

Công ty Nam Hồng

0,39

0,30

 

 

Đồng Kỵ

NQ 110

7

Trung tâm thương mại dịch vụ

Công ty TNHH đầu tư thương mại Thế Gia Tân

0,60

0,60

 

 

Đông Ngàn

NQ 230

8

xây dựng khu thương mại trưng bày giới thiệu sản phẩm và trung chuyển nông sản

Cty cổ phần XNK và chế biến nông lâm sản Hùng Phát

1,30

1,30

 

 

Tân Hồng

NQ 230

9

Xây dựng khu thương mại DV, trưng, bày giới thiệu sản phẩm và hoạt động từ thiện

Cty CP thủy sản khu vực 1

2,00

2,00

 

 

Tân Hồng

NQ 230

10

Xây dựng trung tâm TM kết hợp VP làm việc và dịch vụ kho bãi

Cty Hợp Tiến, Lam Khánh, Tất Thắng

3,00

3,00

 

 

Đình Bảng

NQ 146

11

Xây dựng trung tâm thương mại

 

1,00

 

 

 

Tân Hồng

NQ 191

12

Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ xã Hương Mạc

CTCP Hải Nam Giang

2,70

2,70

 

 

Hương mạc

NQ 230

VI

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

196,54

153,56

 

 

 

 

V.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

15,28

14,71

0,00

 

 

 

13

Trung tâm VH xã Tương Giang

UBND Tương Giang

1,50

1,50

 

 

Tương Giang

NQ 146

14

Dự án cắm biển chỉ dẫn làng nghề

Chi cục Nông nghiệp PTNN

0,03

0,03

 

 

Đình Bảng

NQ 90

15

Nhà văn hóa các thôn

Liên Doanh Cty Cao Đức và Cao Nguyên

4,75

4,50

 

 

Hương Mạc

NQ 110

16

Nhà văn hoá khu phố Đa Hội

BQLDA TX Từ Sơn

0,40

0,40

 

 

Châu Khê

NQ 90

17

Dự án đầu tư xây dựng nhà văn hóa các khu phối

UBND phường Tân Hồng

0,92

0,90

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

18

Xây dựng NVH khu phố Tân Thành, Đồng Kỵ

UBND phường Đồng Kỵ

0,20

0,20

 

 

Đồng Kỵ

NQ 90

19

Nhà văn hóa các thôn

UBND xã Tam Sơn

2,20

2,10

 

 

Tam Sơn

NQ 123

20

Nhà văn hóa, sân thể thao các thôn

UBND xã Tương Giang

2,48

2,48

 

 

Tương Giang

NQ 230

21

Xây dựng Nhà văn hoá các thôn

UBND xã Phù Chẩn

1,20

1,00

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

22

Nhà văn hoá các khu phố

UBND xã Đồng Nguyên

1,60

1,60

 

 

Đồng Nguyên

NQ 110

V.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

1,80

1,70

0,00

 

 

 

23

Xây dựng trạm y tế xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn

UBND xã Phù Chẩn

0,50

0,50

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

24

Xây dựng bệnh viện đa khoa tư nhân

Công ty TNHH MTV Hoàng Minh

0,80

0,70

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

25

Xây dựng Trạm y tế

UBND xã Hương Mạc

0,50

0,50

 

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

V.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

32,80

32,08

0,00

 

 

 

26

Trường ĐH Tài nguyên Môi trường - cơ sở 2

Đại học Tài nguyên Môi trường

16,00

16,00

 

 

Đồng Nguyên

NQ 90

27

Mở rộng trường trung học cơ sở thị xã Từ Sơn

UBND phường Đồng Nguyên

0,22

 

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

28

Trường mầm non Tam Sơn 2 cơ sở 2 (Thọ Trai)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,26

0,26

 

 

Tam Sơn

NQ 90

29

Xây mới trường mầm non Tam Sơn 1, cơ sở 2 (Phúc Tinh)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,46

0,46

 

 

Tam Sơn

NQ 90

30

Mở rộng trường mầm non Tam Sơn 2 cơ sở 1 (Dương Sơn)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,40

0,40

 

 

Tam Sơn

NQ 90

31

Mở rộng trường mầm non Tam Sơn 1 cơ sở 1 (Tam Sơn)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,14

0,14

 

 

Tam Sơn

NQ 90

32

Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn 2 (Dương Sơn)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,40

0,40

 

 

Tam Sơn

NQ 90

33

Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn 1 (Tam Sơn)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,30

 

 

 

Tam Sơn

NQ 90

34

Mở rộng trường THCS Tam Sơn

CTy CP XD-TM Cao Đức

1,20

1,20

 

 

Tam Sơn

NQ 90

35

Xây dựng trường mầm non Châu Khê

BQLDA TX Từ Sơn

0,63

0,63

 

 

Châu khê

NQ 90

36

Trường Trung học cơ sở Đình Bảng

UBND phường Đình Bảng

1,70

1,70

 

 

Đình Bảng

NQ 230

37

Trường mầm non phường Đình Bảng 2

UBND phường Đình Bảng

0,60

0,60

 

 

Đình Bảng

NQ 110

38

Trường mầm non xã Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

0,22

0,22

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

39

Mở rộng trường trung học Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

0,82

0,62

 

 

Phù Chẩn

NQ 123

40

Mở rộng điểm trường tiểu học Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

0,65

0,65

 

 

Phù Chẩn

NQ 146

41

Trường tiểu học Tương Giang 2

UBND xã Tương Giang

1,20

1,20

 

 

Tương Giang

NQ 146

42

Mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự tại xã Tam Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

1,50

1,50

 

 

Tam Sơn

NQ 230

43

Trường Đại học Luật

Trường ĐH Luật

3,00

3,00

 

 

Đông Nguyên

NQ 230

44

Trường tiểu học Hương Mạc 2

UBND xã Hương Mạc

2,20

2,20

 

 

Hương Mạc

NQ 230

45

Xây dựng trường mầm non Đại Đình

UBND phường Tân Hồng

0,30

0,30

 

 

Tân Hồng

NQ 230

46

Trường mầm non Tân Hồng 1, điểm trường khu phố Nội Trì

UBND phường Tân Hồng

0,10

0,10

 

 

Tân Hồng

NQ 123

47

Trường mầm non thôn Tiến Bào xã Phù Khê

UBND xã Phù Khê

0,50

0,50

 

 

Phù Khê

NQ 90

V.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

16,80

16,80

0,00

 

 

 

48

Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao thị xã Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

12,00

12,00

 

 

Tân Hồng

NQ 123

49

Khu thể dục thể thao các thôn

CTy CP XD-TM Cao Đức

4,80

4,80

 

 

Tam Sơn

NQ 123

V.5

Đất giao thông

 

106,89

71,05

0,00

 

 

 

50

Nâng cấp, cải tạo TL 295B đoạn qua thị xã

Công ty TNHH xây dựng 295B

5,00

 

 

 

Đình Bảng, Đồng Nguyên

NQ 230

51

Cải tạo nâng cấp đường vào tiểu học Châu Khê

Ban QL các DAXD thị xã

0,08

0,08

 

 

Châu Khê

NQ 61

52

Đường về khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ

UBND thị xã

1,99

1,80

 

 

Trang Hạ

NQ 230

53

Mở rộng Bãi xe tĩnh phường Tân Hồng

Cty Anh Tuấn

0,95

0,95

 

 

Tân Hồng

NQ 146

54

Đường dọc kênh B2, tại thị xã Từ Sơn theo hình thức BT (giai đoạn 1)

CTy Thông Hiệp

15,00

6,00

 

 

Châu Khê, Trang Hạ, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên

NQ 230

55

ĐTXD đường giao thông từ TL277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ)

Sở GTVT

10,00

9,00

 

 

Châu Khê, Trang Hạ, Đình Bảng, Phù Khê

Đăng ký mới

56

TL277 từ thị xã Từ Sơn đi TT Chờ - Yên Phong

Công ty Nam Hồng (TNHH)

2,50

2,50

 

 

Từ sơn

NQ 230

57

DA ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức BOT

Công ty BOT Hà Nội - Bắc Giang

7,00

3,50

 

 

Tân Hồng, Phù Chẩn

NQ 110

58

Đường Trịnh Xá - Đa Hội

Công ty TNHH ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội

27,24

19,10

 

1098/TTg-NN 15/8/2020

Đình Bảng, Châu Khê

NQ 110

59

Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT 278

Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh

1,50

0,00

 

 

Từ Sơn

NQ 146

60

Dự án đầu tư xây dựng đường Lý Tự Trọng (Đoạn từ đường 195B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan)

Ban QL các DAXD thị xã

3,00

0,50

 

 

Đông Ngàn, Tân Hồng

NQ 168

61

Mở rộng đường vào khu di tích lịch sử cụ Tú Ba

Ban QL các DAXD thị xã

0,70

 

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

62

Đường từ nghĩa trang phường Đồng Kỵ đi Tam Sơn (Nằm trong khu đô thị dịch vụ Từ Sơn)

Cty TNHH XD đường 295B

2,00

2,00

 

 

Đồng Kỵ

NQ 266

63

ĐTXD tuyến đường liên xã Phù Khê - Hương Mạc, thị xã Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 cũ đi ĐT.277 mới đi huyện Yên Phong

Ban QL các DAXD thị xã

2,10

2,10

 

 

Phù Khê, Hương Mạc

Đăng ký mới

64

ĐTXD tuyến đường liên xã Hương Mạc - Tam Sơn, thị xã Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 mới kết nối với ĐT.295 đi TT.Chờ huyện Yên Phong

Ban QL các DAXD thị xã

5,60

5,60

 

 

Hương Mạc, Tam Sơn

Đăng ký mới

65

ĐTXD cải tạo nâng, cấp nút giao Đại Đình - tuyến đường nhánh TL.277 và QL.1A, hướng Từ Sơn đi Hà Nội và Bắc Giang về Từ Sơn

Ban QL các DAXD thị xã

2,73

2,73

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

66

ĐTXD đường nội thị kết nối phường Trang Hạ với phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn

Ban QL các DAXD thị xã

3,76

3,76

 

 

Trang Hạ, Châu Khê

Đăng ký mới

67

ĐTXD tuyến đường hoàn trả đường Nguyễn Quán Quang, đoạn ngắt qua trường Đại học Luật tại phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn

Ban QL các DAXD thị xã

1,78

1,78

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

68

ĐTXD tuyến đường từ đường Lý Thái Tổ vào Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Từ Sơn

Ban QL các DAXD thị xã

0,16

0,05

 

 

Đông Ngàn

Đăng ký mới

69

ĐTXD cải tạo nâng, cấp đường Lý Thái Tổ (đoạn từ ĐT đến QL1A mới) trung tâm thị xã Từ Sơn và ĐTXD một số công trình trên địa bàn thị xã Từ Sơn (Xây dựng vườn hoa, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe...)

Cty Mạnh Đức

0,40

0,40

 

 

Đình Bảng

Đăng ký mới

70

Bãi đỗ xe tĩnh

UBND thị xã

3,00

3,00

 

 

Đình Bảng

NQ 168

71

Dự án đầu tư xây dựng đường ĐT277 đoạn từ Phù Đổng đến QL1A (Địa phận xã Phù Chẩn)

Ban QL các DAXD thị xã

7,00

3,00

 

 

Phù Chẩn

NQ 168

72

Đường giao thông thôn thôn Tiến Bào đi thôn Nghĩa Lập sau chùa Tiến Bào xã Phù Khê

UBND xã Phù Khê

0,10

0,10

 

 

Phù Khê

NQ 266

73

ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, núi giao giữa QL1A với đường 278

Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh

2,00

1,80

 

 

Tân Hồng

NQ 266

74

ĐTXD tuyến đường kết nối ĐT.277 cũ và ĐT.295 đoạn qua khu công nghiệp Hanaka, thị xã Từ Sơn

Ban QL các DAXD thị xã

1,30

1,30

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

V.6

Đất thủy lợi

 

18,00

12,52

0,00

 

 

 

75

Mở rộng trạm bơm tăng áp Tương Giang

Cty An Thịnh

0,08

0,08

 

 

Tương Giang

NQ 230

76

Cải tạo hồ Đại Đình

Dự án BT

5,00

2,00

 

 

Tân Hồng, Đình Bảng

NQ 110

77

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh cổng Đá

Ban QLDA - Sở NN

3,47

1,97

 

 

Từ Sơn

NQ 110

78

Trạm bơm Tri Phương 2

BQLDA - Sở NN&PTNT

9,05

8,07

 

 

Tân Hồng

NQ 110

79

Công trình nước sạch Phù Khê, Hương Mạc

Cty An Thịnh

0,40

0,40

 

 

Phù Khê, Hương Mạc

NQ 230

V.7

Đất công trình năng lượng

 

4,24

4,10

0,00

 

 

 

80

Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 5

Tổng công ty điện lực MB

0,03

0,03

 

 

Châu Khê

NQ 230

81

Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

Tổng công ty điện lực MB

0,04

0,04

 

 

Châu Khê

NQ 230

82

Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ

Cty Điện lực BN

0,12

0,12

 

 

Hương Mạc

NQ 230

83

Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110 KV BN-Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn

Cty lưới điện cao thế Miền Bắc

0,23

0,19

 

 

Từ Sơn

NQ 230

84

Cải tạo CQT lưới điện trung, hạ áp thị xã Từ Sơn và huyện Yên Phong

Cty điện lực Bắc Ninh

0,06

0,06

 

 

Hương Mạc; Phù Khê; Tam Sơn; Tân Hồng; Tương Giang; Đồng Nguyên

NQ 61

85

Xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Hanaka chống quá tải và giảm tổn thất và kết nối mạch vòng khu vực thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Cty điện lực Bắc Ninh

0,10

0,10

 

 

Từ Sơn

NQ 61

86

Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Hanaka chống quá tải và giảm tổn thất vè kết nối mạch vòng khu vực từ TX Từ Sơn

Cty điện lực Bắc Ninh

0,10

0,10

 

 

Từ Sơn

NQ 61

87

Dự án điện 500/200kW Hiệp Hoà - Đông Anh - Bắc Ninh 2

Cty điện lực Bắc Ninh

1,10

1,00

 

 

Từ Sơn

NQ 90

88

Trạm xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Hanaka CQT lưới điện KCN Châu Khê và Đại Đồng

Cty điện lực Bắc Ninh

1,13

1,13

 

 

Châu Khê, Đại Đồng

NQ 110

89

Trạm biến áp 110kV Hanaka nhánh rẽ

Cty điện lực Bắc Ninh

0,62

0,62

 

 

Đồng Kỵ, Hương Mạc

NQ 110

90

Xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Hanaka

Cty điện lực Bắc Ninh

0,30

0,30

 

 

Đồng Kỵ, Đồng Nguyên, Tam Sơn, Tương Giang

NQ 266

91

Đa chia đa nối lưới điện khu vực TP Bắc Ninh và Từ Sơn nâng cao độ ổn định cung cấp điện

Cty điện lực Bắc Ninh

0,01

0,01

 

 

Đồng Nguyên

NQ 266

92

Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh 3 - Châu Khê và TBA 110kV Đông Thọ

Cty điện lực Bắc Ninh

0,40

0,40

 

 

Châu Khê

NQ 266

V.8

Đất chợ

 

0,73

0,60

0,00

 

 

 

93

DA đầu tư XD khai thác, quản lý chợ Tiêu

Cty CP XD và TM Hoàng Thành

0,73

0,60

 

 

Tương Giang

NQ 61

VII

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

20,00

20,00

0,00

 

 

 

94

Đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

Cty CP Hải Phát Kinh Bắc

10,00

10,00

 

2398/TTg-KTN ngày 20/12/2011

Đình Bảng

NQ 230

95

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch văn hoá Đền Đầm

Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh

10,00

10,00

 

 

Tân Hồng, Đình Bảng

NQ 61

VIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

3,18

3,18

0,00

 

 

 

96

Mở rộng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt phường Châu Khê

UBND phường Châu Khê

0,26

0,26

 

 

Châu Khê

NQ 90

97

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn xã Hương Mạc

UBND thị xã Từ Sơn

0,40

0,40

 

 

Hương Mạc

NQ 123

98

Lò đốt rác (bãi trung chuyển rác thải) xã Hương Mạc

UBND thị xã Từ Sơn

1,20

1,20

 

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

99

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn xã Tam Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

0,40

0,40

 

 

Tam Sơn

NQ 123

100

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn phường Đồng Nguyên

UBND thị xã Từ Sơn

0,27

0,27

 

 

Đồng Nguyên

NQ 123

101

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu phố Trang Liệt

UBND phường Trang Hạ

0,25

0,25

 

 

Trang Hạ

NQ 230

102

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực nông thôn xã Tương Giang

UBND xã

0,40

0,40

 

 

Tương Giang

NQ 230

IX

Đất ở tại nông thôn

 

110,56

102,03

0,00

 

 

 

103

Đấu giá quyền sử dụng đất (Chuyển từ quĩ đất tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn)

UBND thị xã

1,32

1,32

 

 

Hương Mạc

NQ 266

104

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392)

UBND thị xã

0,09

0,09

 

 

Hương Mạc

NQ 230

105

Khu đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc

UBND xã Hương Mạc

1,50

 

 

 

Hương Mạc

NQ 90

106

Khu dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

40,00

40,00

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

107

Quỹ đất đối ứng hoàn trả vốn ĐTXD khu trung tâm văn hoá thể thao thị xã Từ Sơn

UBND thị xã

3,80

3,80

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

108

Quỹ đất đối ứng hoàn trả vốn ĐTXD khu trung tâm văn hoá thể thao thị xã Từ Sơn

UBND thị xã

0,40

0,40

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

109

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc

UBND xã Phù Chẩn

1,50

0,50

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

110

Khu nhà ở xã Phù Khê

UBND thị xã

9,50

9,50

 

 

Phù Khê

NQ 230

111

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê

UBND thị xã

6,50

6,00

 

 

Phù Khê

NQ 230

112

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng bèo (đợt 2)

UBND thị xã

1,90

1,40

 

 

Phù Khê

NQ 230

113

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê (bổ sung)

UBND thị xã

0,50

0,50

 

 

Phù Khê

Đăng ký mới

114

Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn cho nhà đầu tư thực hiện dự án

Cty CP XD-TM Cao Đức

15,00

14,50

 

 

Tam Sơn

NQ 90

115

Khu nhà ở dân cư dịch vụ

UBND xã Tương Giang

1,00

1,00

 

 

Tương Giang

NQ 146

116

Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn

UBND xã

7,97

7,92

 

 

Tương Giang

NQ 230

117

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Phù Lộc

UBND xã Phù Chẩn

1,50

1,00

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

118

Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (khu 1)

UBND xã Phù Khê

7,50

7,30

 

 

Phù Khê

NQ 146

119

Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (khu 2 và 3)

UBND xã Phù Khê

6,98

6,80

 

 

Phù Khê

NQ 146

120

Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kê trong khu dân cư sang đất ở tại các xã, phường

UBND các xã

3,60

 

 

 

Các xã, phường

NQ 230

X

Đất ở tại đô thị

 

214,18

196,46

0,00

 

 

 

121

Đất đấu giá - Đồng Phúc

UBND phường Châu Khê

0,80

0,80

 

 

Châu Khê

NQ 230

122

Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê

Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án NMNT Từ Sơn (GĐ 2)

10,00

10,00

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

123

Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê

Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án NMNT Từ Sơn (GĐ 2)

2,80

2,80

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

124

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Châu Khê

0,50

 

 

 

Châu Khê

NQ 230

125

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá

UBND phường Châu Khê

1,05

1,05

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

126

Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng

BQLDA TX Từ Sơn

8,00

7,80

 

 

Châu Khê

NQ 61

127

Khu đô thị và dịch vụ Bắc Châu Khê (đối ứng dự án đường Trịnh Xá - Đa Hội)

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá - Đa Hội

10,00

10,00

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

128

Khu đô thị dịch vụ, Dabaco Đình Bảng

UBND thị xã

20,00

20,00

 

 

Đình Bảng

Đăng ký mới

129

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Đình Bảng

UBND phường Đình Bảng

7,20

6,50

 

 

Đình Bảng

NQ 230

130

Xây dựng HTKT khu đô thị ADEL Đình Bảng để khai thác giá trị QSDĐ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

CTy CP Hải Phát Kinh Bắc

21,10

16,90

 

 

Đình Bảng

NQ 230

131

Đấu giá đất xen kẹp phường Đình Bảng

UBND phường Đình Bảng

0,20

 

 

 

Đình Bảng

NQ 230

132

Xây dựng KĐT phường Đình Bảng

 

15,00

15,00

 

 

Đình Bảng

NQ 90

133

Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Đông Ngàn

3,00

3,00

 

 

Đông Ngàn

NQ 230

134

Xây dựng trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Đông Ngàn

1,80

0,70

 

 

Đông Ngàn

NQ 230

135

Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn để đấu giá quyền sử dụng đất (chuyển từ quỹ đất đối ứng dự án BT của Công ty Phú Điền)

UBND thị xã Từ Sơn

0,65

0,65

 

 

Đông Ngàn

Đăng ký mới

136

Khu nhà ở ĐG QSDĐ

UBND phường Đông Ngàn

0,30

 

 

 

Đông Ngàn

NQ 230

137

Đấu giá đất xen kẹt phường Đồng Nguyên

UBND thị xã

1,00

 

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

138

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên

Cty Thông Hiệp

7,00

6,50

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

139

Khu nhà ở DCDV chuyển sang đấu giá quyền SDĐ tạo vốn phường Đồng Nguyên

UBND phường Đồng Nguyên

4,30

4,30

 

 

Đồng Nguyên

NQ 90

140

Khu đô thị tạo vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường TL277 từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ - Yên Phong

Công ty Hanaka

0,50

0,50

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

141

Xây dựng hạ tầng dân cư dịch vụ Đồng Nguyên

UBND phường Đồng Nguyên

0,30

0,30

 

 

Đồng Nguyên

NQ 110

142

Khu đô thị và dịch vụ Vĩnh Kiều (Đối ứng dự án đường Trịnh Xá - Đa Hội)

Công ty TNHH ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội

30,00

30,00

 

1098/TTg-NN 15/8/2020

Đồng Nguyên

NQ 110

143

DA ĐTXD Khu nhà ở tái định cư phục vụ công tác GPMB khi thực hiện các dự án xây dựng

BQL Các DAXD thị xã Từ Sơn

1,30

1,30

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

144

Khu Nhà ở DCDV Đại Đình và đấu giá QSD

UBND phường Tân Hồng

2,00

1,80

 

 

Tân Hồng

NQ 230

145

Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng

UBND thị xã

0,40

0,40

 

 

Tân Hồng

NQ 61

146

Dự án đầu tư khu đô thị sinh thái Đền Đầm

Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh

9,95

6,69

 

 

Tân Hồng

NQ 61

147

Xây dựng KĐT phường Tân Hồng

Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh

10,00

10,00

 

 

Tân Hồng

NQ 90

148

Quỹ đất đối ứng thanh toán dự án BT

Cty Mạnh Đức

4,50

4,00

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

149

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ

UBND thị xã

13,30

12,50

 

 

Trang Hạ

NQ 230

150

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT

Cty Mạnh Đức

0,90

0,90

 

 

Đồng Kỵ

NQ 230

151

Xây dựng hạ tầng dân cư dịch vụ Đồng Kỵ

UBND phường Đồng Kỵ

1,00

 

 

 

Trang Hạ

NQ 110

152

Khu trung tâm thể thao, trường học, các công trình công cộng và đô thị (bổ sung)

UBND phường Đồng Kỵ

0,09

0,02

 

 

Đồng Kỵ

NQ 110

153

Khu đô thị Từ Sơn

Công ty Nam Hồng

0,30

0,25

 

 

Đồng Kỵ

NQ 110

154

Xây dựng khu đất ở tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn hoàn trả chi phí xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

CTy CP Hải Phát Kinh Bắc

12,14

9,50

 

 

Đình Bảng

NQ 230

155

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Cây Sòng, khu phố Trịnh Nguyễn

UBND phường Châu Khê

1,00

1,00

 

 

Châu Khê

NQ 146

156

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Song Tháp

UBND phường Châu Khê

1,00

1,00

 

 

Châu Khê

NQ 146

157

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại khu phố Đa Hội, phường Châu Khê

UBND phường Châu Khê

5,80

5,80

 

 

Châu Khê

NQ 230

158

Khu nhà ở phường Đồng Nguyên đối ứng giai đoạn 2 Nhà máy xử lý nước thải

Công ty Phú Điền (GĐ 2)

5,00

4,50

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

XI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

10,16

9,66

0,00

 

 

 

159

Khu TTHC phường Trang Hạ

UBND phường Trang Hạ

8,00

7,50

 

 

Tân Hồng

NQ 230

160

Trụ sở UBND-HĐND xã Hương Mạc

Công ty Cao Nguyên

2,16

2,16

 

 

Trang Hạ

NQ 230

XII

Đất cơ sở tôn giáo

 

1,58

1,46

0,00

 

 

 

161

Mở rộng chùa Vạn Ninh

UBND phường Châu Khê

0,38

0,38

 

 

Châu Khê

NQ 123

162

Phục hồi chùa Càn Nguyên

UBND Tân Hồng

0,12

 

 

 

Tân Hồng

NQ 123

163

Mở rộng chùa Cẩm Giang, Đồng Nguyên

UBND phường

0,30

0,30

 

 

Đồng nguyên

NQ 230

164

Mở rộng chùa Đông Lai - Trang Hạ

UBND phường

0,78

0,78

 

 

Trang Hạ

NQ 230

XIII

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

13,15

7,65

0,00

 

 

 

165

Nghĩa trang nhân dân

UBND phường Đình Bảng

4,00

3,90

 

 

Đình Bảng

NQ 146

166

Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu phố Đại Đình

UBND phường Tân Hồng

0,45

0,45

 

 

Tân Hồng

NQ 146

167

Xây dựng cải tạo, mở rộng nghĩa trang phường Đồng Kỵ

UBND phường

4,10

 

 

 

Đồng Kỵ

NQ 230

168

DA ĐTXD cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang Đồng Quốc

Ban quản lý các DAXD thị xã

1,30

1,30

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

169

Mở rộng nghĩa trang nhân dân các khu phố

UBND Phường Châu Khê

2,00

2,00

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

170

Xây dựng nghĩa trang thôn Kim Bảng

UBND xã Hương Mạc

1,30

 

 

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

XIV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

1,30

1,30

0,00

 

 

 

171

ĐTXD công viên cây xanh và hồ điều hòa thôn Tam Sơn

Ban quản lý các DAXD thị xã

1,30

1,30

 

 

Xã Tam Sơn

Đăng ký mới

XV

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,66

0,50

0,00

 

 

 

172

Xây dựng mở rộng khuôn viên Đền Trang Hạ

UBND phường Trang Hạ

0,13

 

 

 

Trang Hạ

NQ 230

173

Mở rộng khuôn viên khu di tích đình chùa Nhân Thọ

UBND phường Đông Ngàn

0,03

 

 

 

Đông Ngàn

NQ 230

174

Mở rộng đền miễu

UBND Tân Hồng

0,50

0,50

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

XVI

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

1,30

1,30

0,00

 

 

 

175

Đất xen kẹt khó canh tác giữa dự án xây dựng đường TL277 và dự án quy hoạch mở rộng trường THCS Trang Hạ

 

1,30

1,30

 

 

Trang Hạ

NQ 191

Tổng số 175 dự án

 

595,20

518,10

0,00

 

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất thương mại, dịch vụ

 

7,73

6,55

0,00

 

 

1

Kinh doanh thương mại tổng hợp

CTTNHH TNT Bắc Ninh

3,00

3,00

 

Việt Đoàn

NQ 266

2

ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Phật Tích)

Công ty CP sách - thiết bị giáo dục và xây dựng BN

1,00

1,00

 

Phật Tích

NQ 230

3

ĐTXD Khu trưng bày, giới thiệu đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ khách tham quan du lịch (thôn Vĩnh Phú)

TNHH Hòa Giang

0,70

0,70

 

Phật Tích

Đăng ký mới

4

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp tại xã Hiên Vân (thôn Nội)

Công ty Cổ phần xăng dầu Trúc Lâm

0,45

0,45

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

5

Đất thương mại, dịch vụ thôn Nội

UBND huyện

0,60

 

 

Hiên Vân

NQ 266

6

Trung tâm dịch vụ thương mại thôn Húc

UBND huyện

0,10

0,05

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

7

Trạm dừng nghỉ trên QL1 đoạn qua huyện Tiên Du

Công ty CP Thăng Long

0,25

0,25

 

Liên Bão

Đăng ký mới

8

Công Trình nhà ăn uống và văn phòng giao dịch

Công ty CP xây dựng và TM Hùng Cường

0,90

0,90

 

Liên Bão

Đăng ký mới

9

Đất thương mại dịch vụ thôn Dọc

UBND huyện

0,17

 

 

Liên Bão

Đăng ký mới

10

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại tiện ích

Xí nghiệp xây dựng Hạp Lĩnh

0,56

0,20

 

Liên Bão

NQ 230

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,15

0,15

0,00

 

 

11

Nhà máy gạch không nung

Công ty CP tập đoàn Đại Hải Quân

0,15

0,15

 

Tri Phương

Đăng ký mới

III

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

181,66

146,55

0,00

 

 

III.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

19,68

17,36

0,00

 

 

12

Nhà văn hóa thôn làng Bất Lự

UBND xã

0,37

0,37

 

Hoàn Sơn

NQ 230

13

Nhà Văn Hóa thôn Liên Ấp, Long Văn

UBND xã

2,80

2,80

 

Việt Đoàn

NQ 230

14

Khu văn hóa thể thao bãi đỗ xe các thôn

UBND xã

6,55

6,55

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

15

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hoài Trung, Bái Uyên

UBND xã

2,57

2,45

 

Liên Bão

NQ 230

16

Đất xây dựng trung tâm văn hóa thôn Giáo

UBND xã

0,40

0,40

 

Tri Phương

Đăng ký mới

17

Trung tâm văn hóa xã (tại thôn Thượng)

UBND xã

1,50

1,50

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

18

Đầu tư xây dựng khu văn hóa, thể thao và cây xanh

Ban quản lý các DAXD huyện

1,80

1,80

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

19

Nhà văn hóa Chi Đống, Văn Trung

UBND xã Tân Chi

1,49

1,49

 

Tân Chi

NQ 230

20

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và đền thờ Bác Hồ

Ban quản lý các DAXD huyện

2,20

 

 

Lim

NQ 230

III.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,70

0,70

0,00

 

 

21

Mở rộng trạm y tế

UBND xã

0,10

0,10

 

Liên Bão

NQ 230

22

Trạm y tế xã Cảnh Hưng

UBND xã

0,60

0,60

 

Cảnh Hưng

NQ 230

III.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

49,41

48,81

0,00

 

 

23

Trường THCS Phú Lâm (giai đoạn 2 - mở rộng)

Ban quản lý các DAXD huyện

1,84

1,84

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

24

Trường Tiểu học Hoàn Sơn 2 (Thôn Đông)

Ban quản lý các DAXD huyện

2,00

2,00

 

Hoàn Sơn

NQ 230

25

Trường TH Khu CN Tiên Sơn

UBND xã

0,55

 

 

Hoàn Sơn

NQ 230

26

Trường Mầm non Hoàn Sơn 3 (thôn Đông)

Ban quản lý các DAXD huyện

1,70

1,70

 

Hoàn Sơn

NQ 266

27

Trường mầm non Việt Đoàn (khu Long Văn)

Ban quản lý các DAXD huyện

1,90

1,90

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

28

Dự án ĐTXD trường THCS

Ban quản lý các DAXD huyện

1,50

1,50

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

29

Trường mầm non xã Hiên Vân

Ban quản lý các DAXD huyện

1,10

1,10

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

30

Trường Tiểu học Hiên Vân

Ban quản lý các DAXD huyện

1,70

1,70

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

31

Xây dựng trường Tiểu học Lạc Vệ 2

UBND xã

1,70

1,70

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

32

Trường THCS Lạc Vệ

UBND xã

2,28

2,28

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

33

Trường Mầm non Liên Bão 1

UBND xã

0,99

0,94

 

Liên Bão

Đăng ký mới

34

Trường Mầm non Liên Bão 2

UBND xã

0,70

0,70

 

Liên Bão

Đăng ký mới

35

Trường mầm non thôn Duệ Khánh

UBND xã

0,90

0,90

 

Nội Duệ

NQ 230

36

Trường mầm non thôn Lộ Bao

UBND xã

0,60

0,60

 

Nội Duệ

NQ 230

37

Trường tiểu học Đại Đồng

Ban quản lý các DAXD huyện

3,00

3,00

 

Đại Đồng

NQ 266

38

Trường THCS Đại Đồng

Ban quản lý các DAXD huyện

3,00

3,00

 

Đại Đồng

NQ 266

39

Trường THCS xã Minh Đạo

Ban quản lý các DAXD huyện

3,00

3,00

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

40

Trường THCS xã Cảnh Hưng

UBND xã

1,50

1,50

 

Cảnh Hưng

NQ 266

41

Trường mầm non Cảnh Hưng

UBND xã

1,00

1,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

42

Trường tiểu học

UBND xã

1,00

1,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

43

Dự án trường Cao đẳng Đại Việt

Trường CĐ Đại Việt

11,65

11,65

 

Lim

Đăng ký mới

44

Trung tâm đào tạo nghề (đợt 2)

Công ty CP tập đoàn Dabaco VN

5,00

5,00

 

Lạc Vệ

NQ230

45

Trường mầm non TT Lim 1

Ban quản lý các DAXD huyện

0,80

0,80

 

Lim

Đăng ký mới

III.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

12,24

10,45

0,00

 

 

46

Sân thể thao xã Hoàn Sơn

UBND xã

2,65

2,65

 

Hoàn Sơn

NQ 230

47

Sân thể dục thể thao thôn Long Khám, Đông Sơn

UBND xã

1,00

1,00

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

48

Khu Thể thao , bãi đỗ xe thôn Giáo, Cao Đình

UBND xã

1,50

1,50

 

Tri Phương

Đăng ký mới

49

Đất cơ sở thể dục - thể thao Cảnh Hưng

Ban quản lý các DAXD huyện

1,80

1,80

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

50

Sân thể thao, cây xanh thôn Thượng, Trung, Rền

UBND xã

1,79

 

 

Cảnh Hưng

NQ 266

51

Đất TDTT và bãi đỗ xe

UBND xã

3,50

3,50

 

Tân Chi

Đăng ký mới

III.6

Đất giao thông

 

71,79

53,43

0,00

 

 

52

Đường giao thông xã Phú Lâm, đoạn từ thôn Giới Tế đi đê Ngũ huyện Khê

Ban quản lý các DAXD huyện

1,80

1,40

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

53

Đường tỉnh lộ 276 mới (thôn Long Văn, Đại Tảo)

Ban quản lý DA sở GTVT

4,70

4,70

 

Việt Đoàn

NQ 155

54

Đường tỉnh lộ 287 đi TP Bắc Ninh (thôn Đông Sơn)

Ban quản lý DA sở GTVT

2,50

2,50

 

Việt Đoàn

NQ 230

55

ĐTXD đường nối từ đê tả Đuống (xã Minh Đạo) đi TL287 (thôn Long Khám, Liên Ấp)

Ban quản lý các DAXD huyện

2,10

2,10

 

Việt Đoàn, Minh Đạo

NQ 266

56

Đường giao thông nội đồng xã Phật Tích (GĐ3)

UBND xã

9,00

1,50

 

Phật Tích

Đăng ký mới

57

Bãi đỗ xe Chùa Phật Tích và mở rộng đường vào Chùa Phật Tích (đường từ tỉnh lộ 287 vào Chùa Phật Tích)

Sở VHTTDL

2,05

 

 

Phật Tích

Đăng ký mới

58

Đường giao thông thôn Chè

UBND xã

0,40

0,29

 

Liên Bão

Đăng ký mới

59

Xây dựng đường Giao thông vào khu xử lý rác

UBND huyện

1,10

1,10

 

Tri Phương

NQ 230

60

Mở rộng đường phòng chống lụt bão (trục xã)

Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

1,00

1,00

 

Cảnh Hưng

NQ 230

61

Mở rộng đường liên thôn (trục xã thôn Rền)

UBND xã

0,14

0,14

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

62

Bãi đỗ xe thôn Thượng, Trung, Rền

UBND xã

2,00

2,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

63

Mở rộng đường giao thôn xã Cảnh Hưng

UBND xã

2,00

2,00

 

Cảnh Hưng

NQ 266

64

ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến TL.276

Ban QL các DAXD huyện

1,20

1,20

 

Tân Chi

Đăng ký mới

65

Nâng cấp các tuyến đường giao thông xã Minh Đạo

Ban QL các DAXD huyện

0,75

0,75

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

66

Đường vành đai KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh (đoạn từ QL 38 đi thôn An Động

Ban QL các DAXD huyện

1,25

1,25

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

67

Dự án ĐTXD Đường ĐT1 kéo dài (giai đoạn 2)

Ban QL các DAXD huyện

7,25

7,25

 

Liên Bão

Đăng ký mới

68

Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (GĐ 2)

Ban QL các DAXD huyện

1,30

1,30

 

Phật Tích, Cảnh Hưng

Đăng ký mới

69

Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 2)

Ban QL các DAXD huyện

2,80

2,80

 

Thị trấn Lim

Đăng ký mới

70

Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông

Ban QL các DAXD huyện

3,00

3,00

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

71

ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông

Ban QL các DAXD huyện

2,46

2,46

 

Phật Tích

Đăng ký mới

72

ĐTXD tuyến đường phía nam khu NOXH thôn Dương Húc

Ban QL các DAXD huyện

2,51

2,51

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

73

ĐTXD đường tỉnh 276 kéo dài đi Cảnh Hưng (Tuyến T2 bổ sung và T3)

Ban QL các DAXD huyện

0,78

0,78

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

74

Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL 1A với ĐT278

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

1,50

0,00

 

Hoàn Sơn, Đại Đồng

NQ 266

75

ĐTXD đường TL 276 đoạn từ nút giao Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc, cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

5,50

4,50

 

Phật Tích, Cảnh Hưng

NQ 230

76

Đường dẫn phía Bắc từ TL 276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

3,50

3,20

 

Phật Tích, Cảnh Hưng

NQ 230

77

Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành)

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

5,30

3,00

 

Phật Tích, Cảnh Hưng

NQ 230

78

Dự án cải tạo, nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)

Công ty TNHH XD đường 295B

3,90

0,70

 

Thị trấn Lim

NQ 230

III.7

Đất thủy lợi

 

25,31

13,27

0,00

 

 

79

Xây dựng nhà máy nước sạch Tri Phương II và tuyến ống truyền tải để cấp nước sạch

Sở Xây dựng

2,30

2,30

 

Tri Phương

NQ 266

80

Dự án mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ km25+70 đến KM 27+500 đê tả Đuống huyện Tiên Du

Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

6,44

0,10

 

Cảnh Hưng, Phật Tích

NQ 230

81

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ K28+00 - K31+00 đê tả Đuống

Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

4,50

 

 

Minh Đạo

NQ 179

82

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu đoạn từ thôn Đại Thượng đến thôn Đại Trung

Ban QL các DAXD huyện

1,07

1,07

 

Đại Đồng, Tri Phương

Đăng ký mới

83

Trạm bơm Tri Phương II, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

11,00

9,80

 

Tri phương

Đăng ký mới

III.8

Đất công trình năng lượng

 

0,04

0,04

0,00

 

 

84

Đường dây và TBA 110kV Tân Chi

Tổng công ty điện lực miền Bắc

0,37

0,37

 

Tân Chi

NQ 230

85

Dự án cải tạo, nâng cấp các đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - VT76 và các nhánh rẽ; Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - NĐ Phả Lại; Dự án hướng tuyến các dự án để nâng cao khả năng truyền tải các đường dây 110kV khu vực Bắc Ninh (thôn Bái Uyên)

Tổng công ty điện lực miền Bắc

0,04

0,04

 

Liên Bão

NQ 266

III.9

Đất chợ

 

2,49

2,49

0,00

 

 

86

Chợ An Động

UBND xã

0,89

0,89

 

Lạc Vệ

NQ 230

87

Chợ trong khu TTHC

UBND xã

0,60

0,60

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

88

Đất chợ nông thôn

UBND xã

1,00

1,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

IV

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,60

0,60

0,00

 

 

89

Mở rộng bãi TK rác thải thôn Đông Lâu

UBND xã

0,10

0,10

 

Hoàn Sơn

NQ 266

90

Khu xử lý rác thải (thôn Hoài Trung)

UBND xã

0,40

0,40

 

Liên Bão

Đăng ký mới

91

Dự án xử lý ô nhiễm môi trường (gđ 3)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

0,10

0,10

 

Tri Phương

Đăng ký mới

V

Đất ở tại nông thôn

 

279,50

256,79

0,00

 

 

92

Dự án đấu giá tạo vốn thôn Bất Lự

UBND xã

4,50

4,50

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

93

Dự án đấu giá tạo vốn

UBND xã

9,80

9,80

 

Hoàn Sơn

NQ 266

94

Dự án đấu giá tạo vốn

UBND xã

7,40

7,40

 

Hoàn Sơn

NQ 230

95

Dự án đất xen kẹp các thôn Làng Móng, Bất Lự, Đồng Xép, Núi Đông, Đông Lâu

UBND xã

2,16

2,16

 

Hoàn Sơn

NQ số 33

96

Đất xen kẹp các thôn Tam Tảo, Đông Phù, Vĩnh Phục, Ân Phú

UBND xã

6,63

3,89

 

Phú Lâm

NQ 230

97

Đất ở tại nông thôn Tam Tảo

UBND xã

6,61

5,50

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

98

Đất ở tại nông thôn Ân Phú

UBND xã

2,07

1,90

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

99

Đấu giá QSDĐ tạo vốn XD nông thôn mới tại các thôn Liên Ấp, Long Văn, Đại Tảo

UBND xã

9,00

9,00

 

Việt Đoàn

NQ 230

100

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đông Sơn

UBND xã

9,97

9,80

 

Việt Đoàn

NQ 230

101

Khu đất ở nông thôn để đấu giá QSDĐ

UBND xã

7,50

5,30

 

Việt Đoàn

NQ 155

102

Nhà văn hóa, chợ tại thôn Cổ Miếu và các điểm dân cư nông thôn xã Phật Tích (thôn Cổ Miếu, Vĩnh Phục, Ngô Xá)

UBND xã

2,20

2,20

 

Phật Tích

Đăng ký mới

103

Dự án ĐTXD các khu đất xen kẹp trên địa bàn huyện Tiên Du, để lập quy hoạch chi tiết cải tạo, chỉnh trang cảnh quan, mở rộng ao hồ mặt nước và hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở để đấu giá QSD đất (thôn Cổ Miếu, Vĩnh Phục, Ngô Xá)

UBND xã

3,09

3,09

 

Phật Tích

Đăng ký mới

104

ĐTXD hạ tầng kỹ thuật hồ cảnh quan, trung tâm thôn Phật Tích, quỹ đất tái định cư mở rộng chùa Phật Tích

UBND xã

1,80

1,80

 

Phật Tích

NQ 230

105

Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn (thôn Phật Tích)

UBND xã

7,00

7,00

 

Phật Tích

NQ 230

106

Đất đấu giá tạo vốn xây dựng nông thôn mới (thôn Na, thôn Kiều)

UBND xã

9,50

9,50

 

Hiên Vân

NQ 230

107

Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở HT nông thôn mới (thôn An Động)

UBND xã

10,70

9,80

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

108

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (thôn An Động)

UBND xã

4,31

4,31

 

Lạc Vệ

NQ 230

109

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn (thôn Hộ Vệ, Hương Vân)

UBND xã

3,21

3,21

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

110

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn (thôn Nội Viên)

UBND xã

3,76

3,76

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

111

Khu TTHC xã khu thương mại, khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (thôn Hương Vân, Hộ Vệ) (đợt 2)

UBND xã

8,90

8,50

 

Lạc Vệ

NQ 230

112

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Hoài Trung

UBND xã

5,50

5,40

 

Liên Bão

Đăng ký mới

113

Điểm dân cư thôn Hoài Thượng

UBND xã

2,97

2,57

 

Liên Bão

NQ 230

114

Dự án đất DCDV thôn Hoài Trung

UBND xã

2,60

2,23

 

Liên Bão

NQ 266

115

Dự án đất DCDV thôn Bái Uyên

UBND xã

3,45

3,35

 

Liên Bão

NQ 230

116

Dự án đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung

UBND xã

4,10

4,00

 

Liên Bão

Đăng ký mới

117

Dự án đấu giá QSDĐ khu nhà ở thôn Lộ Bao (đợt 2)

TT PTQĐ tỉnh Bắc Ninh

1,00

1,00

 

Nội Duệ

NQ 139

118

Điểm dân cư thôn Lộ Bao

UBND xã

4,70

4,70

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

119

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tân Chi (Tư Chi - Chi Trung)

UBND xã

9,8

9,8

 

Tân Chi

NQ 230

120

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tân Chi (Văn Trung)

UBND xã

4,0

4,0

 

Tân Chi

Đăng ký mới

121

ĐTXD khu cây xanh, hồ nước và Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Chi Hồ - Chi Trung

UBND xã

17,90

9,60

 

Tân Chi

NQ 230

122

Dân cư dịch vụ số 2 (thôn Đại Vi)

UBND xã

7,80

7,80

 

Đại Đồng

NQ 146

123

Dân cư dịch vụ số 5 (thôn Đại Vi)

UBND xã

5,60

5,60

 

Đại Đồng

NQ 146

124

Dân cư dịch vụ số 6 (Thôn Đại Vi)

UBND xã

4,60

4,60

 

Đại Đồng

NQ 146

125

Dân cư dịch vụ số 8 (thôn Đại Thượng)

UBND xã

4,20

4,20

 

Đại Đồng

NQ 146

126

Dân cư dịch vụ số 9 (thôn Đại Thượng)

UBND xã

3,90

3,90

 

Đại Đồng

NQ 146

127

Dân cư dịch vụ số 10 (thôn Dương Húc)

UBND xã

4,20

4,20

 

Đại Đồng

NQ 230

128

Dân cư dịch vụ số 14 (thôn Dương Húc)

UBND xã

4,90

4,90

 

Đại Đồng

NQ 146

129

Dân cư dịch vụ Đại Trung (thôn Đại Trung)

UBND xã

1,80

1,80

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

130

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn

UBND xã

5,20

5,20

 

Đại Đồng

NQ 230

131

Xây dựng khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn

UBND xã

5,80

5,80

 

Đại Đồng

NQ 230

132

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Việt Đoàn

UBND xã

2,60

2,60

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

133

Đấu giá khu Quan Quýt, thôn Nghĩa Chỉ

UBND xã

9,50

9,50

 

Minh Đạo

NQ 230

134

Đấu giá QSDĐ ở thôn Tử Nê

UBND xã

2,10

2,10

 

Minh Đạo

NQ 230

135

Đấu giá QSDĐ (khu A) (thôn Lương, Giáo)

UBND xã

2,00

2,00

 

Tri Phương

NQ 230

136

Đấu đất dân cư dịch vụ (khu B) (thôn Lương, Giáo)

UBND xã

9,80

9,80

 

Tri Phương

NQ 266

137

Đấu giá QSDĐ (khu B) (thôn Lương, Giáo)

UBND xã

4,50

4,50

 

Tri Phương

NQ 266

138

Dự án đất dân Cư Dịch vụ (khu C) (thôn Đinh)

UBND xã

3,80

3,80

 

Tri Phương

NQ 266

139

Dự án Đấu Giá QSDĐ ở thôn Chè

UBND xã

5,60

5,50

 

Liên Bão

Đăng ký mới

140

Dự án Đấu Giá QSDĐ (thôn Đinh)

UBND xã

9,00

9,00

 

Tri Phương

NQ 266

141

Đất xen kẹp Xã Cảnh Hưng

UBND xã

0,92

0,92

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

142

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Cảnh Hưng

UBND xã

5,00

4,60

 

Cảnh Hưng

NQ 230

143

Đất đấu giá Cảnh Hưng

UBND xã

2,20

2,20

 

Cảnh Hưng

NQ 230

144

Chuyển mục đích từ đất vườn, ao sang đất ở nông thôn

Các hộ gia đình, cá nhân

5,00

 

 

Các xã

NQ 266

145

Đất xen kẹt xóm 3 thôn Đông Sơn

UBND xã

2,30

2,20

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

146

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Dương Húc

UBND xã

4,85

4,80

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

VI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

7,45

7,45

0,00

 

 

147

Trụ sở UBND xã Liên Bão

Ban QL các DAXD huyện

6,00

6,00

 

Liên Bão

NQ 230

148

Trụ sở UBND xã Nội Duệ

Ban QL các DAXD huyện

1,45

1,45

 

Nội Duệ

NQ 230

VII

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,65

0,25

0,00

 

 

149

Trụ sở ngân hành chính sách xã hội

NHCS XH tỉnh

0,20

0,20

 

Lim

Đăng ký mới

150

Trụ sở Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Tiên Du

Sở TN&MT

0,45

0,05

 

Lim

Đăng ký mới

VIII

Đất cơ sở tôn giáo

 

6,24

0,24

0,00

 

 

151

Mở rộng chùa Hoài Thị

UBND xã

0,02

 

 

Liên Bão

NQ 230

152

Xây dựng chùa Ngoài

UBND xã

0,42

0,24

 

Liên Bão

NQ 230

153

Xây dựng chùa Rền

UBND xã

5,80

 

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

IX

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

2,50

0,00

0,00

 

 

154

Nghĩa trang nhân dân các thôn

UBND xã

2,50

 

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

X

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,04

0,00

0,00

 

 

155

Mở rộng đình thôn Dọc

UBND xã

0,04

 

 

Liên Bão

NQ 230

XI

Đất nông nghiệp khác

 

50,32

47,82

0,00

 

 

156

Nhà máy sản xuất con giống gia cầm ứng dụng công nghệ cao

Công ty CP tập đoàn Dabaco Việt Nam

6,80

6,80

 

Lạc Vệ

NQ33

157

Nhà máy giết mổ lợn

Công ty CP tập đoàn Dabaco Việt Nam

10,00

9,50

 

Lạc Vệ

NQ33

158

Chuyển đổi mô hình kinh tế thôn Thượng

UBND xã Cảnh Hưng

1,50

1,50

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

159

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Các Chức

UBND xã Cảnh Hưng

3,50

3,50

 

Cảnh Hưng

NQ 230

160

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế VAC

UBND xã Cảnh Hưng

3,20

3,20

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

161

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn Trung

UBND xã Cảnh Hưng

10,00

9,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

162

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn Rền

UBND xã Cảnh Hưng

10,00

9,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

163

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Bãi thôn Trung

UBND xã Cảnh Hưng

2,96

2,96

 

Cảnh Hưng

NQ 266

164

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu Cửa Điểm Tích, thôn Trung

UBND xã Cảnh Hưng

1,36

1,36

 

Cảnh Hưng

NQ 266

165

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu Đồng Đít Vịt, thôn Rền

UBND xã Cảnh Hưng

1,00

1,00

 

Cảnh Hưng

NQ 266

Tổng số 165 dự án

 

536,84

466,39

0,00

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN QUẾ VÕ
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất quốc phòng

 

14,15

4,00

10,15

 

 

1

Xây dựng các công trình chiến đấu trong căn cứ chiến đấu của huyện

Bộ CHQS Tỉnh Bắc Ninh

0,15

 

0,15

Phù Lương

Đăng ký mới

2

Xây dựng đường vào trường bắn và mở rộng thao trường bắn bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh

Bộ CHQS Tỉnh Bắc Ninh

14,00

4,00

10,00

Ngọc Xá

NQ33

II

Đất an ninh

 

5,40

5,40

0,00

 

 

3

Xây dựng trụ sở Công an huyện Quế Võ

Công An tỉnh Bắc Ninh

3,00

3,00

 

TT Phố Mới

NQ110

4

Xây dựng trụ sở Công an xã Đại Xuân

Công An tỉnh Bắc Ninh

2,40

2,40

 

Các xã

Đăng ký mới

III

Đất thương mại, dịch vụ

 

25,24

24,29

0,00

 

 

5

Khu trung tâm thương mại, dịch vụ và cửa hàng xăng dầu

Công ty TNHH Quế Tâm

1,80

1,50

 

Quế Tân

NQ33

6

Xây dựng khu thương mại, dịch vụ văn phòng làm việc, trưng bày giới thiệu sản phẩm và kinh doanh xăng dầu

Công ty TNHH Vũ Thúy

1,50

1,50

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

7

Mở rộng dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ huyện Quế Võ

HTX đầu tư xây dựng và khai thác chợ Hải An

1,73

1,73

 

TT.Phố Mới

NQ 90

8

Xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại dịch vụ, điểm dừng nghỉ và văn phòng cho thuê

Công ty cổ phần Vạn Xuân

6,00

6,00

 

Việt Hùng

NQ 90

9

Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát sỏi, lòng sông và vật liệu xây dựng

Công ty CP Tân Tiến

1,50

1,40

 

Châu Phong

NQ179

10

Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát sỏi, lòng sông và vật liệu xây dựng

Công ty CP Tân Tiến

0,20

0,20

 

Đại Xuân

NQ179

11

Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tại xã Cách Bi

Công ty TNHH QD56-1

1,00

1,00

 

Cách Bi

NQ 191

12

ĐTXD Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy công nghiệp

Công ty TNHH Tiến Mạnh Bắc Ninh

0,70

0,65

 

Cách Bi

NQ 230

13

Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng và cứu nạn, cứu hộ giao thông

Công ty Đại Tân

3,50

3,45

 

Cách Bị

QĐ 322 ngày 30/7/2020

14

Dự án Khu thương mại, dịch vụ, trưng bày sản phẩm và bảo quản nông sản tại xã Việt Hùng

Công ty Đức Trọng

1,00

0,95

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

15

Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng

Công ty TNHH Hưng Thịnh QV

0,93

0,93

 

Việt Hùng

NQ230

16

Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Đào Viên

Công ty Công Hà

0,48

0,48

 

Đào Viên

Đăng ký mới

17

Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Phương Liễu

Công ty Cổ phần Trường Phát

4,50

4,50

 

Phương Liễu

Đăng ký mới

IV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

8,00

6,00

0,00

 

 

18

Mở rộng, nâng công suất Nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh và tuyến ống trái tuyến

 

8,00

6,00

 

Chi Lăng, Bồng Lai

Đăng ký mới

V

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

205,35

116,82

0,00

 

 

VI.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

23,40

22,30

0,00

 

 

19

Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội thể thao xã Nhân Hòa

UBND xã Nhân Hòa

3,40

3,30

 

Nhân Hòa

NQ33

20

Mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe các xã

UBND xã Bằng An

20,00

19,00

 

Các xã, thị trấn

Đăng ký mới

VI.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,33

0,33

0,00

 

 

21

Xây dựng trạm y tế xã Bồng Lai

UBND xã Bồng Lai

0,15

0,15

 

Bồng Lai

NQ33

22

Xây dựng trạm y tế xã Hán Quảng

UBND xã Hán Quảng

0,18

0,18

 

Hán Quảng

NQ61

VI.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

15,37

14,98

0,00

 

 

23

Xây dựng trường mầm non xã Phù Lãng

UBND xã Phù Lãng

1,10

1,10

 

Phù Lãng

NQ 90

24

Trường mầm non tập trung xã Phượng Mao

UBND xã Phượng Mao

1,03

1,03

 

Phượng Mao

NQ 90

25

Đầu tư xây dựng mở rộng trường mầm non xã Đại Xuân

UBND xã Đại Xuân

0,64

0,64

 

Đại Xuân

NQ146

26

Dự án đầu tư xây dựng tiểu học xã Phù Lương

UBND xã Phù Lương

1,20

1,10

 

Phù Lương

NQ146

27

Đầu tư xây dựng trường THCS tại thôn Hán Đà, xã Hán Quảng

UBND xã Hán Quảng

1,15

1,04

 

Hán Quảng

NQ230

28

Đầu tư xây dựng trường mầm non tại thôn Trúc Ổ, xã Mộ Đạo

UBND xã Mộ Đạo

1,00

0,90

 

Mộ Đạo

NQ230

29

Xây dựng trường mầm non các thôn

UBND xã Yên Giả

1,20

1,18

 

Yên Giả

NQ230

30

Mở rộng trường tiểu học tại thôn Thống Hạ, xã Việt Thống

UBND xã Việt Thống

0,60

0,54

 

Việt Thống

NQ230

31

Mở rộng trường tiểu học tại thôn Lựa, xã Việt Hùng

UBND xã Việt Hùng

0,40

0,40

 

Việt Hùng

NQ230

32

Xây dựng trường mầm non thôn Đồng Chuế, xã Nhân Hòa

UBND xã Nhân Hòa

1,20

1,20

 

Nhân Hòa

NQ230

33

Mở rộng trường mầm non thôn Đông Du Núi, xã Đào Viên

UBND xã Đào Viên

0,60

0,60

 

Đào Viên

NQ230

34

Xây dựng trường mầm non tại thôn Giang Liễu

UBND xã Phương Liễu

1,20

1,20

 

Phương Liễu

NQ230

35

Xây dựng trường tiểu học tại thôn Quế Tân, xã Quế Tân

UBND xã Quế Tân

1,70

1,70

 

Quế Tân

NQ230

36

Xây dựng trường tiểu học tại thôn Ngư Đại, xã Đại Xuân

UBND xã Đại Xuân

1,25

1,25

 

Đại Xuân

NQ230

37

Xây dựng trường mầm non tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng

UBND xã Chi Lăng

0,85

0,85

 

Chi Lăng

NQ230

38

Mở rộng trường mầm non tại thôn Vệ Xá, xã Đức Long

UBND xã Đức Long

0,25

0,25

 

Đức Long

NQ 230

VI.4

Đất giao thông

 

88,77

56,98

0,00

 

 

39

Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL.279 đi xã Phượng Mao)

BQL DA huyện

0,50

0,00

 

Phượng Mao

NQ33

40

Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi - Cung Kiệm, huyện Quế Võ

BQL DA huyện

1,00

1,00

 

Đại Xuân, Nhân Hòa

NQ33

41

Đường vào nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng

BQL DA huyện

1,00

0,50

 

Phù Lãng

NQ33

42

Đường vào nghĩa trang liệt sỹ xã Phương Liễu

BQL DA huyện

0,10

0,10

 

Phương Liễu

NQ33

43

Đường vào trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ

BQL DA huyện

2,00

1,80

 

Việt Hùng

NQ33

44

Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ QL 18 đến kè Thịnh Lai

BQL DA huyện

2,00

1,00

 

Đức Long

NQ33

45

Dự án đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang Khu công nghiệp Quế Võ I

BQL DA huyện

2,00

0,00

 

Phượng Mao

NQ33

46

Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 279 đoạn Nội Doi - thị trấn Phố Mới (lý trình Km 3+ 500- KM 8+ 400)

BQL DA Sở GTVT

12,00

7,00

 

Phương Liễu, Bằng An, Nhân Hòa, Đại Xuân

NQ33

47

Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến) huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

BQL DA Sở GTVT

10,00

3,00

 

Phương Liễu

NQ33

48

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường 278 (Đoạn QL 38 đi QL 18) thành phố Bắc Ninh

BQL DA Sở GTVT

1,50

1,00

 

Phương Liễu

NQ33

49

Hoàn trả đường nối TL 398 với QL 18

BQL DA huyện

2,50

2,00

 

Việt Hùng, Phù Lương, Quế Tân

NQ33

50

Xây dựng đường nối ĐT 398 (huyện Yên Dũng, Bắc Giang) đi QL 18 huyện Quế Võ

BQL DA huyện

0,70

0,70

 

Việt Hùng

NQ33

51

Đường trục huyện Quế Võ đoạn TL 279 đi Bằng An, Đê Hữu Cầu

BQL DA huyện

2,00

1,00

 

Bằng An

NQ 90

52

Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL 279 nối trường THCS Nguyễn Cao mới và đường 36) đi Quốc lộ 18

BQL DA huyện

1,00

1,00

 

TT.Phố Mới

NQ 90

53

Đường trục chính đô thị từ QL 18 đi xã Việt Hùng

BQL DA huyện

3,00

1,00

 

Việt Hùng, Bằng An

NQ 90

54

Đường trục đoạn từ kênh Tào Khê, xã Cách Bi theo bờ kênh Nam đi KCN Quế Võ I

BQL DA huyện

3,00

2,00

 

Cách Bi

NQ 90

55

Hệ thống đường giao thông nông thôn và kênh tưới tiêu thôn Cựu Tự, Long Khê

BQL DA huyện

3,00

1,00

 

Ngọc Xá

NQ 90

56

Cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ Quốc lộ 18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu Phong)

BQL DA huyện

1,00

1,00

 

Châu Phong

NQ 90

57

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL 279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung Kiệm)

BQL DA huyện

2,00

2,00

 

Nhân Hòa

NQ 90

58

Đường đô thị ngoài hàng rào dự án đầu tưu xây dựng và khai thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ

BQL DA huyện

1,50

1,50

 

TT.Phố Mới

NQ 90

59

Xây dựng đường trục xã Châu Phong, giai đoạn 1 (đoạn từ UBND xã đến trường THCS xã Châu Phong)

UBND xã Châu Phong

0,50

0,48

 

Châu Phong

NQ123

60

Xây dựng đường trục xã Châu Phong, giai đoạn 1 (đoạn qua UBND xã UBND mới)

UBND xã Châu Phong

0,75

0,65

 

Châu Phong

NQ123

61

Đường trục chính đô thị từ đường QL 18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL279 thị trấn Phố Mới

Ban QLDA huyện

1,86

1,80

 

Phố Mới, Bằng An

NQ146

62

Đấu nối trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN QVI, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 2)

Ban QLDA huyện

1,56

1,50

 

Phượng Mao

NQ146

63

Xây dựng tuyến đường từ QL 18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

Ban QLDA huyện

3,60

3,20

 

Phù Lãng, Châu Phong

NQ146

64

Công trình đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ TL 279 đi KCN Quế Võ III, huyện Quế Võ

Ban QLDA huyện

3,75

3,00

 

Bằng An, Việt Hùng, Phố Mới

NQ146

65

Công trình cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ Quốc lộ 18 đi trung tâm xã Đào Viên)

Ban QLDA huyện

1,24

1,00

 

Đào Viên

NQ146

66

Công trình đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ xã Phương Liễu đi khu đô thị Tây Hồ)

Ban QLDA huyện

0,94

0,70

 

Phương Liễu, Phượng Mao

NQ146

67

ĐTXD đường ĐT.278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

7,50

6,00

 

Quế Võ

NQ146

68

Đường vào Đền Tam Phủ

Ban QLDA huyện Gia Bình

0,20

 

 

Đức Long

NQ146

69

Xây dựng đường gom bên trái tuyến QL 18 từ KCN Quế Võ đến KĐT Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

1,20

0,00

 

Quế Võ

NQ 168

70

Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo)

Ban QLDA huyện

2,40

1,00

 

Cách Bi - Mộ Đạo

NQ 230

71

Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ đường 36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu)

Ban QLDA huyện

2,03

1,83

 

Phương Liễu

NQ 230

72

ĐTXD cải tạo đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ

Ban QLDA huyện

3,93

3,54

 

Chi Lăng

NQ 230

73

Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL.18 đến cầu Yên Dũng

Ban QLDA huyện

1,02

0,92

 

Việt Hùng - Quế Tân - Phù Lương

NQ 230

74

Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phố Mới đi xã Việt Hùng)

Ban QLDA huyện

3,07

2,77

 

Phố Mới - Việt Hùng

NQ 230

75

Dự án xây dựng đường vào chợ Trung tâm thị trấn Phố Mới (đoạn BN 3)

UBND thị trấn Phố Mới

0,02

 

 

Phố Mới

NQ 230

76

Dự án Đầu tư xây dựng Cảng thủy nội địa (Cảng Chì)

Công ty Đức Trọng

1,40

 

 

Bồng Lai

Đăng ký mới

VI.5

Đất thủy lợi

 

67,62

12,41

0,00

 

 

77

Lấp ao làm đường hành lang chân đê Hữu Cầu K45+600- K45+740

BQL DA Sở NN

0,30

0,00

 

Bồng Lai

NQ33

78

Lấp ao làm đường hành lang chân đê Tả Đuống K68+685- K68+860

BQL DA Sở NN

0,25

0,00

 

Việt Thống

NQ33

79

Lấp ao chống sạt trượt phía đồng tại Km 68+860 đến Km 69+200

BQL DA Sở NN

2,00

0,00

 

Việt Thống

NQ33

80

Xây dựng trạm bơm Phúc Lộc giai đoạn 2 (khu tiêu Phả Lại)

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

6,50

1,10

 

Châu Phong

NQ61

81

Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ

Sở NN&PTNT

18,20

8,84

 

Phù Lương

NQ61

82

Xử lý kéo dài kè Cách Bi

CC Thủy lợi Bắc Ninh

1,50

1,00

 

Cách Bi

NQ 90

83

Lấp ao đoạn Km 48+460- K 49+130- K49+380 để tả Đuống

CC Thủy lợi Bắc Ninh

2,00

 

 

Hán Quảng

NQ 90

84

Lấp ap đoạn K 63+715- Km 64+120; Km 64 +250- km 64 +490; Km 66+175- Km 66+910; Km 68+860- Km 69+200 đê Hữu Cầu

CC Thủy lợi Bắc Ninh

5,50

 

 

Việt Thống

NQ 90

85

Lấp ap đoạn K 73+793- Km74+655; Km 74+880- - Km 76+ 790; Km 78+880- Km 79+330 đê Hữu Cầu

CC Thủy lợi Bắc Ninh

5,00

 

 

Quế Tân

NQ 90

86

Kè đê thuộc địa phận xã Quế Tân

CC Thủy lợi Bắc Ninh

2,00

 

 

Quế Tân

Đăng ký mới

87

Lấp ao đoạn K79+500- km 80-030; Km 80+690- Km 81+010; Km 81+050- Km 81+430; km 81+910- Km 82+140 đê hữu Cầu

CC Thủy lợi Bắc Ninh

4,00

 

 

Phù Lương

NQ 90

88

Lấp ao chân đê phía Đồng

Phòng NN& PTNNT

0,32

 

 

Châu Phong

NQ 90

89

Trạm bơm Quế Tân

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

0,30

0,30

 

Quế Tân

NQ 90

90

Xử lý các sự cố sạt lở bờ, bãi sông khu vực kè Cách Bi đoạn K47+728÷K49+000 đê tả Đuống huyện Quế Võ

CC Thủy lợi Bắc Ninh

0,70

0,00

 

Cách Bi

NQ 90

91

Lấp ao, đắp cơ chông sạt trượt phía đồng tại K8+000 đến Km8+700

Phòng NN và PTNT

2,10

 

 

Châu Phong

NQ 146

92

Xử lý sạt lở bờ bãi sông Đuống tương ứng từ K47+728+K49+000 đê tả Đuống

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

1,50

 

 

Cách Bi

NQ 179

93

Xử lý khẩn cấp ngay sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K51+300-K53+700 đê hữu Đuống

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

2,20

 

 

Đức Long

NQ 179

94

Cải tạo, nâng cấp kê Thống Thượng đoạn từ K64+700- K65+00 đê hữu Cầu, huyện Quế Võ

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

0,50

 

 

Việt Thống

NQ 179

95

Hồ nước và công trình phụ trợ xã Việt Hùng, huyện Quế Võ

Ban QLDA

0,79

0,71

 

Việt Hùng

NQ230

96

Trạm bơm cục bộ và cứng hóa kênh tưới thôn Vân Xá

Ban QLDA

0,51

0,46

 

Cách Bi

NQ230

97

Xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

CC Thủy lợi Bắc Ninh

10,00

 

 

Quế Võ

NQ179

98

Kè Việt Thống đoạn từ K64+900-K66+500

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Bắc Ninh

1,00

 

 

Quế Võ

NQ230

99

Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900- K64+900 đê Hữu Cầu

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

0,45

 

 

Quế Võ

NQ230

VI.6

Đất công trình năng lượng

 

7,41

7,37

0,00

 

 

100

Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật tư công ty Điện lực Bắc Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,25

0,25

 

Quế Võ

NQ33

101

Xây dựng 03 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn - Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110kV Võ Cường và Quế Võ và xã Chi Lăng

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,06

0,06

 

Chi Lăng

NQ33

102

Xuất tuyến 35, 22 kV sau TBA 110kV Quế Võ 3; Xây dựng 01 XT 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn Hạp Lĩnh kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng)

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

 

Quế Võ

NQ33

103

Cải tạo ĐZ 376 - E74 và lộ 371-E27.5 để chống quá tải cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo ĐZ 35kV lộ 371+373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT cho dây dẫn đường trục

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,07

0,07

 

Quế Võ

NQ33

104

Xây dựng đường điện Bắc Ninh - Quang Châu (giai đoạn 1)

Công ty Điện lực Bắc Ninh

1,00

1,00

 

Nhân Hòa Việt Hùng, Bằng An, Đại Xuân, Quế Tân

NQ33

105

Đường điện chống quá Tải Từ Sơn - Quế Võ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,05

0,03

 

Nhân Hòa, Phương Liễu, Đại Xuân

NQ 90

106

Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật tư công ty điện lực Bắc Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,25

0,25

 

Quế Võ

NQ61

107

Xây dựng 3 xuất tuyến 22KV sau TBA 110KV Nam Sơn - Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110Kv Võ Cường và Quế Võ và xã Chi Lăng

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,06

0,06

 

Quế Võ

NQ61

108

Xuất tuyến 35, 22Kv sau TBA 110Kv Quế Võ 3; Xây dựng 01 Xuất tuyến 22Kv sau TBA 110Kv Nam Sơn- Hạp Lĩnh kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng)

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

 

Quế Võ

NQ61

109

Cải tạo DZ 376- ZE74 và lộ 371- E 27.5 để chống quá tải cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo DZ 35Kv lộ 371+ 373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT cho dây dẫn đường trục

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,07

0,07

 

Quế Võ

NQ61

110

CQT lưới điện hạ áp và các TBA phân phối huyện Tiên Du, Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình và Lương Tài giai đoạn 2, năm 2016

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,03

0,03

 

Quế Võ

NQ61

111

Cải tạo chống quá tải lưới điện trung, hạ áp huyện Quế Võ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,10

0,10

 

Quế Võ

NQ61

112

Xây dựng mới xuất tuyến 22KV, 35 KV sau TBA 110Kv Quế Võ II, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và CQT cho lưới điện trung áp huyện Quế Võ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,10

0,10

 

Quế Võ

NQ61

113

Mở rộng diện tích xây dựng TBA 220Kv - Bắc Ninh

Công ty truyền tải điện I

0,20

0,20

 

Việt Hùng

NQ61

114

Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA220KV Bắc Ninh - NĐ Phả Lại

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,70

0,70

 

Quế Võ

NQ129

115

Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA 220KV Bắc Ninh - VT 76 và các nhánh rẽ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,55

0,55

 

Quế Võ

NQ129

116

Xây dựng công trình TBA 110KV Quế Võ III và nhánh rẽ trên địa bàn huyện Quế Võ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,30

0,30

 

Quế Võ

NQ123

117

Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110 kV Quế Võ 4 (E27.17) và 01 xuất tuyến 35kV sau TBA 110 Quế Võ (E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương phẩm khu vực Quế Võ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,20

0,20

 

Quế Võ

NQ 168

118

Xây dựng công trình hoàn thiện sơ đồ nhất thứ trạm biến áp 220kV Bắc Ninh, thay thế thiết bị ngăn lộ 2200 trạm 220kV Thái Bình

BQLDA các công trình điện Miền Bắc

0,22

0,20

 

Việt Hùng

NQ 179

119

Xây dựng 01 xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Quế Võ 2 (E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương phẩm khu vực huyện Quế Võ

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,60

0,60

 

Ngọc Xá

NQ 230

120

Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Quế Võ 4 (E27.17)

Công ty Điện lực Bắc Ninh

1,40

1,40

 

Phương Liễu, Phượng Mao

NQ 230

121

Đường dây và TBA 110kV Đại Kim

BQL DA PT điện lực

0,90

0,90

 

Đại Xuân

NQ 230

VI.7

Đất chợ

 

2,45

2,45

0,00

 

 

122

Xây dựng chợ Do Nha

Công ty Đại Kim

0,50

0,50

 

Phương Liễu

NQ33

123

Xây dựng chợ Châu Cầu (đợt 2)

UBND xã Châu Phong

0,50

0,50

 

Châu Phong

NQ61

124

Xây dựng chợ Phương Cầu

Công ty Nam Dương 68

1,45

1,45

 

Phương Liễu

NQ123

VI

Đất ở tại nông thôn

 

135,15

126,41

0,00

 

 

125

Đấu giá QSDĐ xen kẹp tại thôn Phương Cầu, Giang Liễu và Hà Liễu

UBND Xã Phương Liễu

0,90

0,30

 

Phương Liễu

NQ33

126

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn và các khu dân cư dịch vụ xã Nhân Hòa

UBND xã Nhân Hoà

6,02

5,95

 

Nhân Hoà

NQ33

127

Xây dựng khu dân cư dịch vụ thôn Phùng Dị, xã Ngọc Xá

UBND xã Ngọc Xá

2,50

2,45

 

Ngọc Xá

 

128

Các khu dân cư dịch vụ xã Ngọc Xá tại các điểm dân cư Long Khê, Cựu Tự và Hữu Bằng

UBND xã Ngọc Xá

10,00

10,00

 

Ngọc Xá

NQ33

129

Xây dựng khu nhà ở cho công nhân

Công ty Trường Thịnh

4,80

4,00

 

Phương Liễu

NQ 90

130

Khu nhà ở đấu giá QSD đất tại thôn Nghiêm Xá

UBND xã Việt Hùng

2,50

 

 

Việt Hùng

NQ 146

131

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Nghiêm Xá

UBND xã Việt Hùng

5,50

5,00

 

Việt Hùng

NQ 179

132

Khu nhà ở đấu giá QSD đất xã Bằng An (thôn Yên Lâm)

UBND xã Bằng An

7,50

7,30

 

Bằng An

NQ 179

133

Khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Giang Liễu

UBND xã Phương Liễu

0,50

0,48

 

Phương Liễu

NQ 179

134

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Mao Dộc

UBND Xã Phượng Mao

4,20

4,20

 

Phượng Mao

NQ 179

135

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất

UBND xã Phương Liễu

8,30

8,00

 

Phương Liễu

NQ 179

136

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất

UBND xã Phương Liễu

7,00

6,70

 

Phương Liễu

NQ 179

137

Dự án đầu tư xây dựng khu đất giá QSD đất tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật

UBND xã Bằng An

4,30

4,20

 

Bằng An

NQ 179

138

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại xã Bằng An (trước cửa UBND xã mới)

UBND xã Bằng An

7,30

7,20

 

Bằng An

NQ 230

139

Đầu tư xây dựng khu đô thị

UBND huyện Quế Võ

8,00

6,00

 

Việt Hùng, Bằng An

NQ 230

140

Đấu giá QSD đất thôn Lạc Xá, xã Quế Tân (khu sau UBND xã và trường học)

UBND xã Quế Tân

9,20

8,00

 

Quế Tân

NQ 230

141

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Đại Xuân

7,80

7,80

 

Đại Xuân

 

142

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trúc Ổ

UBND xã Mộ Đạo

1,83

1,83

 

Mộ Đạo

 

143

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trạc Nhiệt

UBND xã Mộ Đạo

6,00

6,00

 

Mộ Đạo

 

144

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đanh

UBND xã Bằng An

3,90

3,90

 

Bằng An

 

145

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Yên Lâm

UBND xã Bằng An

4,20

4,20

 

Bằng An

 

146

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Việt Hùng

4,20

4,20

 

Việt Hùng

 

147

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Châu Phong

9,90

9,90

 

Châu Phong

 

148

Dự án ĐTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Mao Dộc, thôn Mao Yên, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ

UBND xã Phượng Mao

7,00

7,00

 

Phượng Mao

Đăng ký mới

149

Dự án ĐTXD HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn, xã Việt Hùng

UBND huyện Quế Võ

1,80

1,80

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

VII

Đất ở tại đô thị

 

20,90

20,00

0,00

 

 

150

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ tại TT.Phố Mới

UBND TT Phố Mới

8,40

8,00

 

TT.Phố Mới

NQ61

151

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ (thôn Đỉnh)

UBND TT Phố Mới

8,00

7,80

 

Thị trấn Phố Mới

NQ 179

152

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ (thôn Thịnh Cầu)

UBND TT Phố Mới

4,50

4,20

 

Thị trấn Phố Mới

NQ 179

VIII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

9,40

9,00

0,00

 

 

153

ĐTXD mới Trụ sở huyện ủy HĐND, UBND, MTTQ và đoàn thể huyện Quế Võ ra vị trí Quy hoạch khu hành chính mới

BQLDA huyện Quế Võ

4,20

3,80

 

Việt Hùng

NQ 230

154

Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bồng Lai

UBND Xã Bồng Lai

1,00

1,00

 

Bồng Lai

NQ33

155

Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Châu Phong (DT bổ sung)

UBND xã Châu Phong

0,30

0,30

 

Châu Phong

NQ61

156

Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND và trung tâm TDTT xã Đức Long

UBND xã Đức Long

2,40

2,40

 

Đức Long

NQ61

157

Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Phương Liễu

UBND xã Phương Liễu

1,00

1,00

 

Phương Liễu

Đăng ký mới

158

Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã Hội huyện Quế Võ

Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

0,50

0,50

 

TT Phố Mới

NQ110

IX

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,73

0,00

0,00

 

 

159

Xây dựng chùa Vũ Dương

UBND xã Bồng Lai

0,40

 

 

Bồng Lai

 

160

Xây dựng chùa Do Nha

UBND xã Phương Liễu

0,33

 

 

Phương Liễu

 

X

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

5,10

4,90

0,00

 

 

161

Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Phượng Mao

UBND Xã Phượng Mao

2,20

2,10

 

Phượng Mao

NQ230

162

Xây dựng nghĩa trang nhân dân

UBND Xã Việt Hùng

1,50

1,40

 

Việt Hùng

NQ110

163

Nhà tang lễ huyện Quế Võ

UBND huyện Quế Võ

0,46

0,46

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

164

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

UBND Xã Phương Liễu

0,94

0,94

 

Phương Liễu

Đăng ký mới

XI

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

8,00

8,00

0,00

 

 

165

Dải cây xanh xung quanh nhà máy xử lý rác thải

UBND huyện Quế Võ

8,00

8,00

 

Phù Lãng

Đăng ký mới

XII

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

5,00

4,95

0,00

 

 

166

Xây dựng mở rộng đền thờ Nguyễn Cao

Ban QLDA

4,90

4,90

 

Cách Bi

NQ191

167

Xây dựng mở rộng đền Đậu

UBND Xã Bồng Lai

0,10

0,05

 

Bồng Lai

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số (167 công trình)

 

442,42

329,77

10,15

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN GIA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất quốc phòng

 

0,25

0,25

0,00

 

 

1

Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã

BCH quân sự huyện Gia Bình

0,25

0,25

 

Giang Sơn

NQ 146

II

Đất an ninh

 

0,59

0,50

0,00

 

 

2

Trụ sở công an xã

Công an tỉnh Bắc Ninh

0,59

0,50

 

Xuân Lai, Nhân Thắng, Giang Sơn, Đại Lai

Đăng ký mới

III

Đất cụm công nghiệp

 

10,00

9,39

0,00

 

 

3

Cụm công nghiệp Cao Đức - Vạn Ninh

UBND huyện Gia Bình

10,00

9,39

 

Cao Đức, Vạn Ninh

Đăng ký mới

IV

Đất thương mại, dịch vụ

 

26,77

16,34

0,00

 

 

4

Đầu tư xây dựng khách sạn, nhà hàng ăn uống, văn phòng giao dịch và dịch vụ

UBND huyện Gia Bình

1,20

1,20

 

TT Gia Bình

NQ 168

5

Văn phòng HTX và Khu trưng bày giới thiệu các sản phẩm nông nghiệp và thu mua, tiêu thụ nông sản và dịch vụ

UBND huyện Gia Bình

2,50

2,50

 

TT Gia Bình

NQ 168

6

Trung tâm dịch vụ vui chơi giải trí xã Song Giang

UBND huyện Gia Bình

1,92

1,92

 

Xã Song Giang

NQ 146

7

Khu thương mại dịch vụ

UBND huyện Gia Bình

2,35

2,35

 

Xã Đại Bái

NQ 146

8

Khu trung tâm thương mại dịch vụ (đợt 2)

Công ty TNHH XD Vạn Bình

1,20

1,00

 

Xã Vạn Ninh

NQ90

9

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà hàng, khách sạn và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm

UBND huyện Gia Bình

0,30

 

 

Xã Xuân Lai

NQ 168

10

Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh sản xuất các loại máy bơm nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

UBND huyện Gia Bình

0,30

0,02

 

Xã Xuân Lai

NQ 266

11

Trung tâm tổ chức, sự kiện tiệc cưới và trưng bày giới thiệu sản phẩm

UBND huyện Gia Bình

0,35

0,35

 

Xã Đại Bái

NQ 266

12

Đầu tư xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ tại xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình

UBND xã Nhân Thắng

0,40

0,40

 

Xã Nhân Thắng

Đăng ký mới

13

Bãi tập kết vật liệu xây dựng

Công ty TNHH dịch vụ công ích Gia Bình

0,75

0,75

 

Xã Cao Đức

Đăng ký mới

14

Xây dựng bến thủy nội địa và bãi tập kết cát, sỏi, vật liệu xây dựng thôn Thiên Đức

UBND huyện Gia Bình

2,50

0,85

 

Xã Thái Bảo

Đăng ký mới

15

Xây dựng cảng hàng hóa

Công ty TNHH cảng và tuyển than An Phú

3,00

 

 

Xã Cao Đức

NQ 33

16

Cảng nội địa (đợt 1)

UBND huyện

10,00

5,00

 

Xã Thái Bảo

Đăng ký mới

V

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

13,60

9,90

0,00

 

 

17

Trung tâm kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp và chế biến các sản phẩm nông lâm sản, sản xuất các phụ kiện may mặc

UBND huyện Gia Bình

2,40

2,40

 

Xã Đại Bái

NQ 110

18

Xưởng sản xuất may mặc và chế biến nông lâm sản

UBND huyện Gia Bình

0,60

0,60

 

Xã Cao Đức

NQ 110

19

Nhà máy sản xuất gạch không nung công nghệ cao

UBND huyện Gia Bình

3,60

3,40

 

Xã Cao Đức

NQ 110

20

Khu thương mại dịch vụ và sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; chế biến các sản phẩm nông lâm sản

UBND huyện Gia Bình

4,00

0,50

 

Xã Cao Đức

NQ 110

21

Xây dựng nhà máy tuyển than An Phú

Công ty TNHH cảng và tuyển than An Phú

3,00

3,00

 

Xã Cao Đức

NQ 123

VI

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

0,00

0,00

0,00

 

 

VII

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

136,59

62,57

0,00

 

 

VI.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

8,38

6,38

0,00

 

 

22

Công viên, cây xanh trung tâm huyện lỵ Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

2,00

1,00

 

TT Gia Bình

NQ 90

23

Dự án cắm biển chỉ dẫn, quảng bá giới thiệu làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh

Sở NN&PTNN

0,03

0,03

 

Xuân Lai; Đại Bái

NQ 90

24

Trung tâm văn hóa, thể thao xã Nhân Thắng

Ban QLDA huyện Gia Bình

6,00

5,00

 

Xã Nhân Thắng

NQ 123

25

Trung tâm văn hóa thể thao thôn Đông Cao

UBND xã Đông Cứu

0,35

0,35

 

Xã Đông Cứu

NQ 191

VI.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,30

0,30

0,00

 

 

26

Trạm y tế xã Giang Sơn

UBND xã Giang Sơn

0,30

0,30

 

Xã Giang Sơn

NQ 146

VI.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

7,56

7,52

0,00

 

 

27

Trường tiểu học xã Giang Sơn

UBND xã Giang Sơn

1,00

1,00

 

Xã Giang Sơn

NQ 146

28

Trường mầm non Hữu Ái - Giang Sơn

UBND xã Giang Sơn

0,24

0,20

 

Xã Giang Sơn

NQ 146

29

Trường Mầm non xã Đại Bái (thôn Đại Bái)

UBND xã Đại Bái

0,50

0,50

 

Xã Đại Bái

NQ 146

30

Mở rộng trường mầm non xã Thái Bảo

UBND xã Thái Bảo

0,30

0,30

 

Xã Thái Bảo

NQ 191

31

Trường mầm non trung tâm xã Đông Cứu

UBND xã Đông Cứu

0,80

0,80

 

Xã Đông Cứu

NQ 191

32

Trường THCS thị trấn Gia Bình

Ban QLDA huyện Gia Bình

2,00

2,00

 

TT Gia Bình

NQ 230

33

Trường mầm non xã Nhân Thắng

Ban QLDA huyện Gia Bình

1,50

1,50

 

Xã Nhân Thắng

NQ 266

34

Mở rộng trường tiểu học xã Thái Bảo

UBND xã Thái Bảo

0,30

0,30

 

Xã Thái Bảo

Đăng ký mới

35

Đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh

0,92

0,92

 

Thị trấn Gia Bình

Đăng ký mới

VI.4

Đất giao thông

 

52,08

39,10

0,00

 

 

36

Mở rộng đường Kênh Bắc theo quy hoạch đường tỉnh lộ 282B (Đoạn từ Xuân Lai đi Đại Lai)

Ban QLDA huyện Gia Bình

7,00

6,00

 

Xã Xuân Lai; Xã Đại Lai

NQ 168

37

Xây dựng đường Lệ Chi Viên thị trấn Gia Bình kéo dài đi huyện Lương Tài

Ban QLDA huyện Gia Bình

8,00

7,00

 

TT Gia Bình; Xã Quỳnh Phú

NQ 168

38

Hạ tầng khu sản xuất nông nghiệp tập trung bãi ven đê (Giai đoạn 2) (làm đường vào)

Ban QLDA huyện Gia Bình

2,00

 

 

Xã Đại Lai; Xã Thái Bảo

NQ 168

39

ĐTXD đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

6,00

3,00

 

Xã Đại Bái, Quỳnh Phú

NQ 146

40

Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú, Đại Bái

Ban QLDA huyện Gia Bình

1,50

1,50

 

Xã Quỳnh Phú, xã Đại Bái

NQ 123

41

Đường giao thông phía bắc sông Lai huyện Gia Bình

Ban QLDA huyện Gia Bình

5,00

5,00

 

Xã Giang Sơn, xã Song Giang

NQ 123

42

Đường trục trung tâm xã Nhân Thắng

Ban QLDA huyện Gia Bình

5,00

4,50

 

Xã Nhân Thắng

NQ 33

43

Đường trục tâm linh lên đền thờ Lê Văn Thịnh, xã Đông Cứu

Ban QLDA huyện Gia Bình

1,20

 

 

Xã Đông Cứu

NQ 90

44

Khu hạ tầng giao thông khu Du lịch sinh thái Thiên Thai

Ban QLDA huyện Gia Bình

1,03

 

 

Xã Đông Cứu

NQ 168

45

Đường Huyền Quang thị trấn Gia Bình kéo dài

Ban QLDA huyện Gia Bình

4,80

3,50

 

TT Gia Bình

NQ 90

46

Đường Hoàng Đăng Miện kéo dài đi QL 17 thị trấn Gia Bình

Ban QLDA huyện Gia Bình

0,24

 

 

TT Gia Bình

NQ 90

47

Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn từ QL17 đi đê Đại Hà)

Ban QLDA huyện Gia Bình

0,80

0,80

 

Xã Xuân Lai

NQ 123

48

Mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 17 đi Xuân Lai

Ban QLDA huyện Gia Bình

1,70

1,00

 

Xã Xuân Lai

NQ 168

49

Đường giao thông nối khu nuôi trồng thủy sản tập trung

Ban QLDA huyện Gia Bình

1,00

1,00

 

Xã Bình Dương

NQ 230

50

Đường GTNT các thôn xã Xuân Lai

UBND xã Xuân Lai

1,01

 

 

Xã Xuân Lai

Đăng ký mới

51

Đường trục trung tâm Nhân Thắng kéo dài đi đường dẫn Cầu Bình Than

Ban QLDA huyện Gia Bình

5,00

5,00

 

Xã Nhân Thắng, Bình Dương

Đăng ký mới

52

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối ĐT285 cũ đi đê Hữu Đuống, địa phận

Ban QLDA huyện Gia Bình

0,80

0,80

 

Xã Thái Bảo

Đăng ký mới

VI.5

Đất thủy lợi

 

62,30

3,50

0,00

 

 

53

Dự án trạm bơm tưới Vạn Ninh, huyện Gia Bình

Công ty NNHH 1 Thành viên Nam Đuống

4,50

2,00

 

Xã Vạn Ninh

NQ 168

54

Xử lý khẩn cấp ngay sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K51+300-K53+700 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình

Sở NN&PTNT

2,20

 

 

Vạn Ninh - Gia Bình; Đức Long - Quế Võ

NQ 179

55

Xử lý sự cố sạt lở thượng, hạ lưu kè Vạn Ninh kéo dài đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình

Sở NN&PTNT

2,50

 

 

Xã Vạn Ninh

NQ 179

56

Dự án xử lý sạt lở mái kè Ngăm Mạc đoạn từ Km1+200 - K1+700 đê bối Ngăm Mạc huyện Gia Bình

Sở NN&PTNT

0,50

 

 

Xã Lãng Ngâm

NQ 230

57

Xử lý các sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn K37+200: K38+000 đê Hữu Đuống huyện Gia Bình

Chi cục Thủy lợi

0,65

 

 

Xã Cao Đức, xã Vạn Ninh

NQ 90

58

Xử lý lún nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200-K45+000 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình

Sở NN&PTNT

5,52

 

 

Huyện Gia Bình

NQ 230

59

Nâng cấp đê hữu Đuống theo chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu

Sở NN&PTNT

15,00

 

 

Huyện Gia Bình

NQ 230

60

Xử lý sự cố sạt lở đê bờ, bãi sông đoạn K48+500- K51+300, Đê Hữu Đuống huyện Gia Bình

Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

5,00

 

 

Xã Đại Lai; xã Thái Bảo; xã Vạn Ninh

NQ 266

61

Trạm bơm tiêu Nghi An I

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống

0,08

 

 

Xã Đại Bái

NQ 266

62

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, bãi sông Đuống đoạn từ K45+00-K46+00 Đê Hữu Đuống huyện Gia Bình

BQLDA đầu tư và xây dựng công trình NN&PTNTBN

1,75

 

 

Xã Song Giang; xã Đại Lai

NQ 266

63

Kênh tiêu xã Vạn Ninh

UBND xã Vạn Ninh

1,50

1,50

 

Xã Vạn Ninh

Đăng ký mới

64

Xử lý sạt lở bờ bãi sông đoạn từ K53+300 - K54+300 và đoạn từ K56+000 - K58+500 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

5,00

 

 

Xã Vạn Ninh, Cao Đức

Đăng ký mới

65

Xử lý sự cố sạt lở đê bờ, bãi sông đoạn K48+500 - K51+300 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

5,00

 

 

Xã Đại Lai, Thái Bảo, Vạn Ninh

Đăng ký mới

66

Lấp ao chống sạt trượt đoạn K38+160 - K38+380 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

0,70

 

 

Xã Lãng Ngâm

Đăng ký mới

67

Xử lý lún,nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200-K45+000 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

11,40

 

 

Huyện Gia Bình

Đăng ký mới

68

Nâng cấp,mở rộng hệ thống của khẩu thuộc tuyến đê Hữu Đuống, đoạn từ K31+400 đến K38+430 huyện Thuận Thành, Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1,00

 

 

Huyện Gia Bình; huyện Thuận Thành

Đăng ký mới

VI.6

Đất công trình năng lượng

 

3,06

3,06

0,00

 

 

69

Chống quá tải trạm biến áp và đường dây 0,4kV sau trạm biến áp của huyện Gia Bình

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,04

0,04

 

Huyện Gia Bình

NQ 146

70

Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,06

0,06

 

TT Gia Bình

NQ 146

71

Nâng cấp điện áp vận hành ĐZ-10 kV lên 22 kV lộ 971- TG Đông Bình xóa bỏ MBA T1 TBA TG Đông Bình

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,03

0,03

 

TT Gia Bình

NQ 146

72

Cải tạo ĐZ-10 kV lộ 972-TG Đông Bình lên vận hành ở cấp điện áp 22 kV để CQT cho lộ ĐZ 473-E27.2

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,05

0,05

 

TT Gia Bình

NQ 146

73

Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Gia Lương

Công ty Điện lực Bắc Ninh

1,80

1,80

 

TT Gia Bình, Đại Lai, Song Giang, Xuân Lai

NQ 230

74

Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Gia Lương

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

 

TT Gia Bình, Xã Xuân Lai

NQ 266

75

ĐZ và TBA 110kV Vạn Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,90

0,90

 

Xã Thái Bảo; xã Vạn Ninh

NQ 266

76

Đa chia đa nối Lưới điện khu vực các huyện Lương Tài, Gia Bình và Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh nâng cao độ ổn định cung cấp điện

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,03

0,03

 

Xã Thái Bảo, xã Đại Lai (Gia Bình); Trừng Xá, Minh Tân (Lương Tài)

NQ 266

VI.7

Đất chợ

 

2,91

2,71

0,00

 

 

77

Dự án Chợ xã Đại Lai

UBND xã Đại Lai

1,41

1,21

 

Xã Đại Lai

NQ 230

78

Đầu tư xây dựng chợ truyền thống và bến xe tại xã Thái Bảo

HTX đầu tư xây dựng quản lý và khai thác chợ Hải An

1,50

1,50

 

Xã Thái Bảo

NQ 230

VIII

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

10,01

6,00

0,00

 

 

79

Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lệ Chi Viên, xã Đại Lai, huyện Gia Bình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9,81

6,00

 

Xã Đại Lai

NQ 230

80

Mở rộng Đền Ngụ

UBND xã Nhân Thắng

0,20

 

 

Xã Nhân Thắng

Đăng ký mới

IX

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

1,66

1,66

0,00

 

 

81

Xây dựng mới trạm xử lý nước thải

BQL các DAXD huyện Gia Bình

1,60

1,60

 

Xã Quỳnh Phú

NQ 230

82

Bãi rác Xuân Dương

UBND xã Vạn Ninh

0,06

0,06

 

Xã Vạn Ninh

Đăng ký mới

X

Đất ở tại nông thôn

 

76,66

69,10

0,00

 

 

83

Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở

UBND xã Đông Cứu

1,33

0,25

 

Xã Đông Cứu

NQ 146

84

HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở để xây dựng NTM thôn Ngăm Lương và thôn Ngọc Tỉnh

UBND xã Lãng ngâm

5,90

5,90

 

Xã Lãng Ngâm

NQ 146

85

HTKT khu dân cư, đấu giá QSD đất

UBND xã Nhân Thắng

4,50

4,50

 

Xã Nhân Thắng

NQ 33

86

HTKT khu tái định cư đường Trục trung tâm đô thị xã Nhân Thắng và đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND xã Nhân Thắng

1,90

1,90

 

Xã Nhân Thắng

Đăng ký mới

87

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao Khôi, Bà Nấm, Ông Hân

UBND xã Song Giang

0,40

0,30

 

Xã Song Giang

NQ 90

88

Đấu giá quyền sử dụng xã Cao Đức

UBND xã Cao Đức

2,50

2,40

 

Xã Cao Đức

Đăng ký mới

89

Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới

UBND xã Bình Dương

3,00

2,50

 

Xã Bình Dương

NQ 90

90

Đấu giá QSDĐ xã Quỳnh Phú

UBND xã Quỳnh Phú

1,52

1,32

 

Xã Quỳnh Phú

NQ 146

91

Đấu giá QSD đất ở xã Lãng Ngâm

UBND xã Lãng Ngâm

3,20

3,00

 

Xã Lãng Ngâm

NQ 230

92

Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đại Bái tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND xã Đại Bái

4,85

4,85

 

Xã Đại Bái

NQ 230

93

Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn vạn Ty

UBND xã Thái Bảo

3,88

3,88

 

Xã Thái Bảo

NQ 146

94

Chuyển mục đích từ đất vườn, ao của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở

Hộ gia đình cá nhân

3,00

 

 

Huyện Gia Bình

NQ 230

95

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại kho lương thực, trường mầm non cũ thôn Chính Thượng, thôn Xuân Dương

UBND xã Vạn Ninh

0,78

 

 

Xã Vạn Ninh

Đăng ký mới

96

Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe, hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái Thiên Thai

UBND huyện Gia Bình

7,50

7,00

 

Xã Đông Cứu

Đăng ký mới

97

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Dộc Bầu thôn Thủ Pháp

UBND xã Quỳnh Phú

9,80

9,50

 

Xã Quỳnh Phú

Đăng ký mới

98

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT

UBND xã Nhân Thắng

9,80

9,50

 

Xã Đông Cứu

NQ 230

99

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

UBND xã Đại Bái

6,50

6,30

 

Xã Đại Bái

Đăng ký mới

100

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ các thôn

UBND xã Đại Bái

4,60

4,50

 

Xã Đại Bái

Đăng ký mới

101

Đấu giá QSDĐ thôn Mỹ Thôn

UBND xã

1,70

1,50

 

Xã Xuân Lai

Đăng ký mới

XI

Đất ở tại đô thị

 

49,60

46,00

0,00

 

 

102

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú

Ban QLDA huyện Gia Bình

4,20

3,40

 

TT Gia Bình

NQ 90

103

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án khuôn viên cây xanh

Ban QLDA huyện Gia Bình

2,00

2,00

 

TT Gia Bình

NQ 146

104

Khu nhà ở Văn Phú để đấu giá quyền sử dụng đất

UBND TT Gia Bình

23,70

21,40

 

TT Gia Bình

NQ 123

105

Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phú Ninh

UBND TT Gia Bình

9,60

9,60

 

TT Gia Bình

NQ 168

106

Dự án đất đấu giá khu Ao Bàng, thôn Hương Vinh

UBND TT Gia Bình

1,30

1,30

 

TT Gia Bình

NQ 230

107

Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Song Quỳnh, thị trấn Gia Bình

UBND TT Gia Bình

2,50

2,50

 

TT Gia Bình

NQ 230

108

Chuyển mục đích từ đất vườn, ao của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

0,50

 

 

TT Gia Bình

NQ 230

109

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Gia Bình và xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

5,80

5,80

 

TT Gia Bình, xã Quỳnh Phú

Đăng ký mới

XII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

4,15

3,04

0,00

 

 

110

Trụ sở làm việc ĐU-HĐND-UBND xã Bình Dương

UBND xã Bình Dương

0,80

0,65

 

Xã Bình Dương

NQ 90

111

Trung tâm UBND xã Song Giang

UBND xã Song Giang

1,00

1,00

 

Xã Song Giang

NQ 230

112

Xây dựng trụ sở UBND xã Đại Bái

UBND xã Đại Bái

1,00

1,00

 

Xã Đại Bái

NQ 90

113

Trung tâm hành chính công huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

0,45

 

 

TT Gia Bình

Đăng ký mới

114

Xây dựng trụ sở UBND xã Lãng Ngâm

UBND xã Lãng Ngâm

0,90

0,39

 

Xã Lãng Ngâm

Đăng ký mới

XIII

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,30

0,30

0,00

 

 

115

Đầu tư xây dựng mới Trung tâm chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn huyện Gia Bình

UBND xã Đại Lai

0,30

0,30

 

Xã Đại Lai

NQ 230

XIV

Đất cơ sở tôn giáo

 

2,03

0,94

0,45

 

 

116

Xây dựng chùa Linh Phúc Tự - thôn Đoan Bái - Đại Bái

UBND xã Đại Bái

0,64

0,64

 

Xã Đại Bái

NQ 146

117

Mở rộng chùa Vàng Thôn

UBND xã Xuân Lai

0,15

0,15

 

Xã Xuân Lai

NQ 146

118

Mở rộng chùa Thanh Nương Triện

UBND xã Đại Lai

0,17

0,15

 

Xã Đại Lai

NQ 146

119

Mở rộng chùa Ngăm Mạc

UBND xã Lãng Ngâm

0,30

 

 

Xã Lãng Ngâm

NQ 90

120

Chuyển mục đích từ đất văn hóa, đất ở sang đất chùa

UBND xã Cao Đức

0,10

 

 

Xã Cao Đức

NQ 230

121

Mở rộng, nâng cấp, tu bổ Chùa Thiên Thư, thôn Bảo Tháp

UBND xã Đông Cứu

0,67

 

0,45

Xã Đông Cứu

NQ 230

XV

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

2,80

2,66

0,00

 

 

122

Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

UBND xã Bình Dương

0,30

0,16

 

Xã Bình Dương

NQ 123

123

Mở rộng nghĩa địa thôn Đại Bái, xã Đại Bái

UBND xã Đại Bái

2,50

2,50

 

Xã Đại Bái

NQ 230

XVI

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,77

0,40

0,00

 

 

124

Khu cây xanh hồ nước thôn Gia Phú

UBND xã Bình Dương

0,77

0,40

 

Xã Bình Dương

Đăng ký mới

XVII

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

21,09

0,001

0,00

 

 

125

Mở rộng đền Cao Lỗ Vương

UBND xã Cao Đức

20,00

 

 

Xã Cao Đức

NQ 230

126

Mở rộng đình Diên Lộc thôn Đại Bái

UBND xã Đại Bái

1,00

 

 

Xã Đại Bái

NQ 230

127

Miếu xóm trên thôn Đại Lộc

UBND xã Xuân Lai

0,001

0,001

 

Xã Xuân Lai

NQ 168

128

Khu thờ thánh thôn Trung Thành

UBND xã Đại Lai

0,03

 

 

Xã Đại Lai

NQ 168

129

Chuyển mục đích một phần từ Chùa Thiên Thư sang Đền thờ Lê Văn Thịnh

UBND xã Đông Cứu

0,06

 

 

Xã Đông Cứu

NQ 230

XVIII

Đất nông nghiệp

 

30,00

1,50

0,00

 

 

130

Khu chăn nuôi tập trung

UBND xã Cao Đức

2,00

 

 

Xã Cao Đức

NQ 90

131

Khu chăn nuôi tập trung thôi Lôi Châu

UBND xã Cao Đức

3,00

1,50

 

Xã Cao Đức

Đăng ký mới

132

Mô hình kinh tế trang trại kết hợp chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao tại thôn Gia Phú

UBND xã Bình Dương

5,00

 

 

Xã Bình Dương

Đăng ký mới

133

Thuê đất nuôi trồng thủy sản

UBND huyện Gia Bình

20,00

 

 

 

Đăng ký mới

Tổng số 133 dự án

 

386,87

230,55

0,45

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN LƯƠNG TÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,50

0,30

0,00

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ

UBND xã Trung Kênh

0,20

 

 

Trung Kênh

NQ230

2

Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ

UBND xã

0,30

0,30

 

Lâm Thao

Đăng ký mới

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

1,80

0,00

0,00

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất giầy xuất khẩu

CTy CP sản xuất chế biến thực phẩm sạch Lương Tài

1,80

 

 

Minh Tân

NQ146

III

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

0,00

0,00

0,00

 

 

IV

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

114,52

75,77

0,00

 

 

IV.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

17,15

15,90

0,00

 

 

4

Khu văn hóa, TDTT các xã, thị trấn

UBND các xã, thị trấn

15,00

14,00

 

các xã, thị trấn

Đăng ký mới

5

Nhà văn hóa xã An Thịnh

UBND xã An Thịnh

0,25

0,20

 

An Thịnh

NQ230

6

Trung tâm văn hoá Lâm Thao

UBND xã Lâm Thao

0,50

0,50

 

Lâm Thao

NQ90

7

Dự án ĐTXD Nhà văn hóa thôn Lĩnh Mai

UBND xã Quảng Phú

0,50

0,50

 

Quảng Phú

NQ168

8

Nhà văn hóa thôn Ngọc Cục, xã Tân Lãng

UBND Xã Tân Lãng

0,40

0,40

 

Tân Lãng

Đăng ký mới

9

Nhà văn hóa thôn Văn Trong, xã Phú Hòa

UBND Xã Phú Hòa

0,50

0,30

 

Phú Hòa

Đăng ký mới

IV.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,15

0,00

0,00

 

 

10

Trạm y tế xã Trung Kênh

 

0,15

 

 

Trung Kênh

NQ230

IV.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

21,43

19,52

0,00

 

 

11

Dự án ĐTXD Trường mầm non Hoa Sen

Ban QL các DAXD huyện

1,03

1,00

 

Tân Lãng

Đăng ký mới

12

Dự án ĐTXD Trường THCS

Ban QL các DAXD huyện

1,39

1,10

 

Tân Lãng

Đăng ký mới

13

Dự án ĐTXD Trường Tiểu học

Ban QL các DAXD huyện

1,41

1,20

 

Tân Lãng

Đăng ký mới

14

Dự án ĐTXD Trường mầm non xã Phú Lương

UBND xã Phú Lương

0,57

0,56

 

Phú Lương

NQ90

15

Dự án ĐTXD Trường THCS xã Phú Lương

UBND xã Phú Lương

0,16

0,13

 

Phú Lương

Đăng ký mới

16

Dự án ĐTXD mở rộng Trường tiểu học Phú Lương

UBND xã Phú Lương

0,15

0,10

 

Phú Lương

NQ230

17

Dự án ĐTXD mở rộng Trường THCS Phú Lương

UBND xã Phú Lương

0,20

0,15

 

Phú Lương

Đăng ký mới

18

Dự án ĐTXD mở rộng Trường mầm non Phú Lương

UBND xã Phú Lương

0,43

0,30

 

Phú Lương

Đăng ký mới

19

Dự án ĐTXD các công trình giáo dục đào tạo các cấp

UBND xã, thị trấn

15,00

14,00

 

Các xã, thị trấn

NQ230

20

Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Hàn Thuyên

BQLDA - Sở XD tỉnh

0,89

0,80

 

Thứa

NQ146

21

Dự án ĐTXD Trường mầm non An Thịnh số 2

UBND xã An Thịnh

0,20

0,18

 

An Thịnh

NQ230

IV.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

1,31

1,25

0,00

 

 

22

Trung tâm thể thao xã Trung Kênh

Ban QL các DAXD huyện

1,00

1,00

 

Trung Kênh

NQ230

23

Trung tâm thể thao xã An Thịnh

UBND xã An Thịnh

0,31

0,25

 

An Thịnh

Đăng ký mới

IV.4

Đất giao thông

 

61,20

29,60

0,00

 

 

24

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL.284 mới)

Ban QL các DAXD huyện

3,10

0,30

 

Trung Chính

NQ266

25

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38)

Ban QL các DAXD huyện

10,20

0,70

 

TT. Thứa
Bình Định
Lâm Thao

NQ266

26

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường ĐT.281 từ Lĩnh Mai, Quảng Cầu đi cầu Bến, Bình Định

Ban QL các DAXD huyện

2,00

0,10

 

Bình Định
Quảng Phú

NQ266

27

Dự án đầu tư xây dựng TL284, đoạn từ thị trấn Thứa đi Văn Thai

Ban QL các DAXD huyện

10,00

5,00

 

Trung Chính
Minh Tân
Trừng Xá

NQ146

28

Dự án đầu tư xây dựng đường huyện ĐH20

Ban QL các DAXD huyện

2,00

1,50

 

TT. Thứa
Phú Hòa

NQ230

29

ĐTXD đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa

BQLDA - Sở GTVT tỉnh

8,00

1,50

 

Tân Lãng
Quảng Phú

NQ191

30

Dự án ĐTXD đường huyện ĐH8 từ ĐT.281 đi cầu Bến Xã Bình Định (giai đoạn 1)

Ban QL các DAXD huyện

1,30

0,00

 

Bình Định

NQ230

31

Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn thôn Thanh Hà, xã An Thịnh

UBND xã An Thịnh

0,80

 

 

An Thịnh

NQ191

32

Dự án ĐTXD đường TL.285B mới, GĐ1, 2

BQLDA - Sở GTVT tỉnh

8,80

8,00

 

Các xã, thị trấn

NQ146

33

Dự án ĐTXD đường TL.285B mới, GĐ 3, 4

BQLDA - Sở GTVT tỉnh

11,00

9,00

 

Các xã, thị trấn

Đăng ký mới

34

Dự án ĐTXD đường TL.285 (Ngụ - Phú Hòa)

BQLDA - Sở GTVT tỉnh

4,00

3,50

 

Phú Hòa

Đăng ký mới

IV.5

Đất thủy lợi

 

12,00

8,50

0,00

 

 

35

Nạo vét sông Thứa

Ban QLDA - Sở NN

2,50

2,50

 

Thị trấn Thứa, Xã Tân Lãng

NQ230

36

Trạm bơm tiêu Ngọc Trì

Ban QLDA - Sở NN

5,00

5,00

 

Bình Định

NQ230

37

Cứng hóa kênh tiêu Đồng Khởi

Ban QLDA - Sở NN

4,50

1,00

 

Trung Chính
Xã Phú Hòa

NQ230

IV.6

Đất chợ

 

1,28

1,00

0,00

 

 

38

Dự án đầu tư xây dựng Chợ Lâm Thao

UBND xã Lâm Thao

1,28

1,00

 

Xã Lâm Thao

NQ146

V

Đất ở tại nông thôn

 

42,95

37,10

0,00

 

 

39

Khu đô thị phía Tây đường 280 mới

UBND xã Tân Lãng

7,65

7,00

 

Xã Tân Lãng

Đăng ký mới

40

Đấu giá đất xen kẹp xã Quảng Phú

UBND xã Quảng Phú

6,00

5,50

 

Quảng Phú

Đăng ký mới

41

Khu nhà ở xã Bình Định

UBND xã Bình Định

5,00

4,50

 

Xã Bình Định

Đăng ký mới

42

Khu nhà ở xã Lâm Thao (thôn Thái Trì)

UBND xã Lâm Thao

3,00

2,50

 

Xã Lâm Thao

Đăng ký mới

43

Khu nhà ở tại xã An Thịnh

UBND xã An Thịnh

3,20

3,10

 

Xã An Thịnh

NQ168

44

Khu nhà ở xã An Thịnh và xã Trung Kênh

Ban QL các DAXD huyện

7,90

7,50

 

An Thịnh
Trung Kênh

NQ266

45

Khu nhà ở xã Mỹ Hương

UBND xã Mỹ Hương

4,50

4,00

 

Mỹ Hương

NQ146

46

Chuyển mục đích sử dụng đất đất vườn, ao trong khu dân cư cũ

Hộ gia đình, cá nhân

2,40

 

 

các xã, thị trấn

Đăng ký mới

47

Khu dân cư mới thị tứ Sen, xã Lâm Thao

UBND xã Lâm Thao

3,30

3,00

 

Lâm Thao

NQ146

VI

Đất ở tại đô thị

 

7,00

6,80

0,00

 

 

48

Đấu giá QSDĐ khu nhà ở

UBND thị trấn Thứa

7,00

6,80

0,00

TT Thứa

Đăng ký mới

VII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

3,46

3,46

0,00

 

 

49

Dự án ĐTXD trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài

Viện KS tỉnh Bắc Ninh

0,46

0,46

 

Thứa + Tân Lãng

NQ266

50

Dự án ĐTXD trụ sở làm việc HU-HĐND-UBND huyện Lương Tài

Ban QL các DAXD huyện

3,00

3,00

 

Thị trấn Thứa

NQ110

VIII

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,60

0,55

0,00

 

 

51

Mở rộng chùa Đan Quế

UBND Xã Trung Chính

0,30

0,25

 

Trung Chính

NQ230

52

Mở rộng đình làng Ngọc Trì

UBND Xã Bình Định

0,30

0,30

 

Bình Định

NQ191

IX

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

3,18

2,48

0,00

 

 

53

Dự án ĐTXD nghĩa trang nhân dân thôn Bích Khê, Lương Xá

UBND Xã Phú Lương

2,00

1,40

 

Phú Lương

Đăng ký mới

54

ĐTXD cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang nhân dân thôn Đạo Sử, Tân Dân

UBND thị trấn Thứa

1,18

1,08

 

Thị trấn Thứa

NQ266

X

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,80

0,60

0,00

 

 

55

Dự án ĐTXD chỉnh trang đô thị thị trấn Thứa (công viên Bạch Đằng)

Ban QL các DAXD huyện

0,80

0,60

 

Xã Phú Hòa

Đăng ký mới

XI

Đất phi nông nghiệp khác

 

22,72

2,80

0,00

 

 

56

Dự án sản xuất nông nghiệp và sơ chế, bảo quản các sản phẩm nông nghiệp

Công ty TNHH SX Đại Thiên Phú

3,30

2,80

 

Xã An Thịnh

Đăng ký mới

57

Dự án sản xuất và chế biến các sản phẩm nông sản

UBND xã Minh Tân

4,50

 

 

Xã Minh Tân

Đăng ký mới

58

Dự án sản xuất rau sản sạch, an toàn, thôn Ngọc Khám, Lâm Thao (tía tô)

Công ty CP tập đoàn Hồ Gươm

1,72

 

 

Xã Lâm Thao

NQ90

59

Dự án khu phức hợp chế biến thực phẩm thảo dược BBHEO

Công ty đầu tư DV&TM Bắc Bình

5,30

 

 

Xã Phú Hòa

NQ90

60

Dự án ĐTXD xưởng sơ chế các sản phẩm nông nghiệp

UBND Xã Minh Tân

6,30

 

 

Xã Minh Tân

Đăng ký mới

61

dự án đầu tư xây dựng Khu chế biến, bảo quản nông sản Xuất khẩu và khu trồng trọt ứng dụng công nghệ cao

UBND Xã Minh Tân

1,20

 

 

Xã Minh Tân

Đăng ký mới

62

Dự án ĐTXD xưởng may mặc xuất khẩu

UBND xã Trừng Xá

0,40

 

 

Xã Trừng Xá

Đăng ký mới

Tổng số 62 dự án

 

197,53

129,86

0,00

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN THUẬN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất cụm công nghiệp

 

7,40

6,70

0,00

 

 

 

1

Xây dựng nhà máy ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn

Công ty Cp Sông Đáy

3,2

3,00

 

 

Hà Mãn

NQ 191

2

Dự án đầu tư xây dựng khu cây xanh, vườn ươm và cảnh quan trong cụm CN xã Xuân Lâm

Công ty cổ phần công nghệ Xuân Lâm

2,50

2,10

 

 

Xuân Lâm

NQ 146

3

Xây dựng nhà máy ép nhựa và bao bì (đợt 2)

Công ty TNHH xây dựng và thương mại Bách Phong

1,70

1,60

 

 

Hà Mãn

NQ 90

II

Đất thương mại, dịch vụ

 

50,12

35,67

0,00

 

 

 

4

Khu thương mại dịch vụ Vân Vũ

Công ty TM và DV Vân Vũ

0,70

0,70

 

 

Gia Đông

NQ 90

5

Khu thương mại dịch vụ xã Ninh Xá

UBND huyện Thuận Thành

1,30

1,30

 

 

Ninh Xá

NQ 90

6

Trung tâm tổ chức sự kiện và vui chơi giải trí tại thị trấn Hồ

Công ty CP Đức Thắng Bắc Ninh

2,00

2,00

 

 

TT.Hồ

NQ 110

7

Dự án ĐTXD khu thương mại

Cty CPĐT SX&DVTM CKLT Việt Nam

4,00

2,50

 

 

Gia Đông

NQ 191

8

Dự án di chuyển cửa hàng Bách hóa Dâu (khu mới)

Công ty CPXNK TM Thuận Thành

0,31

0,27

 

 

Thanh Khương

NQ 191

9

Xây dựng cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng

Công ty TNHH vật liệu xây dựng Tân Đại Thành đề xuất

1,90

1,60

 

 

Đại Đồng Thành

NQ 230

10

Xây dựng khu trung tâm xúc tiến đầu tư dịch vụ TM và giới thiệu sản phẩm tại Ngã tư Đông Côi

Công ty cổ phần BĐS và TM Trường Tiến

2,86

2,80

 

 

Gia Đông, Trạm Lộ

NQ 266

11

Xây dựng khu TM và dịch vụ tổng hợp

Công ty TNHH Thành Long Khánh

0,48

0,48

 

 

Nguyệt Đức

NQ 266

12

Xây dựng cây xăng và khu thương mại, dịch vụ tại khu đồng Trê, thôn Đạo Xá

Công ty Đông An

3,50

3,20

 

 

Nghĩa Đạo

NQ 266

13

Xây dựng khu TM và dịch vụ tổng hợp

Công ty TNHH Vạn Xuân

3,80

2,50

 

 

Trí Quả

Đăng ký mới

14

Dự án ĐTXD khu thương mại và dịch vụ tổng hợp (đợt 2)

Công ty TNHH MTV TM&DV Tiến Minh

0,40

0,40

 

 

Trạm Lộ

NQ 191

15

Dự án Đầu tư xây dựng của hàng Xăng dầu và dịch vụ thương mại tại xã Ngũ Thái

Công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Cát Tường

0,49

0,44

 

 

Ngũ Thái

Đăng ký mới

16

ĐTXD kho, bãi và cửa hàng xăng dầu tại thôn Xuân Lê

Công ty TNHH Tiến Minh Bắc Ninh

0,48

0,48

 

 

Xuân Lâm

NQ 266

17

Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm máy móc công nghiệp, dân dụng

Công ty TNHH sản xuất thương mại Trí Phát

0,60

0,60

 

 

Xuân Lâm

NQ 90

18

Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm thiết bị tổng hợp

Công ty TNHH LEADTECH

0,60

0,60

 

 

Xuân Lâm

NQ 90

19

Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm thiết bị điện

Công ty CP công nghiệp INVICO

0,60

0,60

 

 

Xuân Lâm

NQ 90

20

Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm nhôm kính

Công ty CP Công nghệ xây dựng BHI

0,70

0,70

 

 

Xuân Lâm

NQ 90

21

Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm gỗ nội thất

Công ty TNHH xuất nhập khẩu và thương mại BN

0,60

0,60

 

 

Xuân Lâm

NQ 90

22

Dự án đầu tư xây dựng khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm cắt dán, hoàn thiện các sản phẩm xốp, màng xốp

Công ty TNHH Khang Trang

3,50

3,00

 

 

Xuân Lâm

NQ 33

23

Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ và văn phòng cho thuê

Công ty TNHH ĐTXD Tâm An

5,50

4,70

 

 

Đình Tổ

NQ 146

24

Trụ sở làm việc kết hợp với cửa hàng giới thiệu sản phẩm gỗ và điện

Công ty TNHH SXKD gỗ và điện

1,10

1,00

 

 

Xuân Lâm

NQ 110

25

TT giới thiệu sản phẩm nông sản tại xã An Bình (đợt 2)

Công ty Chế biến nông sản Bình Minh

0,70

0,70

 

 

An Bình

NQ 123

26

Xây dựng bến thủy nội địa và bãi tập kết cát, sỏi, vật liệu xây dựng tại Km 23+000 đến Km23+800 đê hữu Đuống thôn Phú Mỹ và Bút Tháp

Công ty CP Công trình GT Việt Nam

5,00

 

 

 

Đình Tổ

NQ 168

27

Xây dựng khu thương mại dịch vụ, giới thiệu sản phẩm, gia công hàng dệt may, tại xã Gia Đông (đợt 2)

Công ty Cổ phần thương mại dệt may Toàn Phát

0,70

 

 

 

Gia Đông

Đăng ký mới

28

Khu thương mại dịch vụ xã Xuân Lâm

Công ty Tuyết Nga

1,50

 

 

 

Xuân Lâm

NQ 90

29

Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng bao bì và sản xuất nước giải khát đóng bia chai, bia lon

UBND huyện Thuận Thành

1,80

1,50

 

 

Xuân Lâm

Đăng ký mới

30

Bãi tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng tại khu bến Hồ

Công ty TNHH khai thác cảng Thuận Thành

0,60

 

 

 

TT Hồ

Đăng ký mới

31

Bãi tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng

Công ty TNHH Đại Hải Quân

0,60

 

 

 

Đình Tổ

Đăng ký mới

32

Khu thương mại dịch vụ kết hợp bãi đỗ xe tĩnh TT.Hồ

Công ty Đầu tư xây dựng Tuyết Thanh

1,80

1,20

 

 

TT.Hồ

NQ 33

33

Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồ

Công ty TNHH TM và DV Thiện Tâm Thuận Thành

2,00

1,80

 

 

TT. Hồ

Đăng ký mới

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

11,80

10,20

0,00

 

 

 

34

Dự án chuyển mục đích sử dụng dự án xây dựng nhà máy sản xuất, gia công cơ khí chính xác của hộ bà Cao Thị Nghi

Hộ bà Cao Thị Nghi

0,30

0,30

 

 

Hà Mãn

NQ 230

35

Nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành (giai đoạn 2)

BQL DAXD huyện TT

11,50

9,90

 

 

Nghĩa Đạo, Trạm Lộ

NQ 266

IV

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

278,32

222,92

0,00

 

 

 

IV.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

2,70

2,50

0,00

 

 

 

36

Khu trung tâm văn hóa thôn Văn Quan

UBND xã Trí Quả

2,70

2,50

 

 

Trí quả

Đăng ký mới

IV.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

7,00

5,70

0,00

 

 

 

37

Xây dựng bệnh viện đa khoa và khu dưỡng lão

Công ty TNHH y tế Thành Bắc đề xuất

4,40

3,70

 

 

Gia Đông, Trạm Lộ

NQ 230

38

Mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành

BQL các dự án huyện

2,60

2,00

 

 

TT.Hồ, Gia Đông

NQ 266

IV.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

17,97

16,27

0,00

 

 

 

39

Trường Tiểu học và mầm non số 1 xã Gia Đông

BQL các dự án huyện

2,50

2,50

 

 

Gia Đông

NQ 90

40

Xây dựng nhà đa năng, bếp ăn và sân thể thao trường học Nguyễn Gia Thiều

UBND xã Ngũ Thái

0,50

0,50

 

 

Ngũ Thái

NQ 230

41

Mở rộng trường THPT Thuận Thành số 1

BQLDA xây dựng công trình dân dụng và CN BN

2,70

2,00

 

 

Gia Đông

NQ 266

42

Trường mầm non số 2, TT.Hồ

BQL DAXD huyện TT

1,20

1,00

 

 

TT.Hồ

NQ 146

43

Trường mầm non số 2 xã Đình Tổ (thôn Phú Mỹ)

UBND xã Đình Tổ

1,00

0,90

 

 

Đình Tổ

NQ33

44

Trường Mầm non trung tâm xã Nguyệt Đức

UBND xã Nguyệt Đức

2,30

2,00

 

 

Nguyệt Đức

NQ230

45

Trường mầm non xã Trí Qủa

UBND xã Trí Qủa

1,82

1,82

 

 

Trí Quả

NQ230

46

Trường mầm non Song Hồ

BQL DAXD huyện TT

1,50

1,30

 

 

Song Hồ

NQ 230

47

Trường tiểu học TT.Hồ số 1

UBND TT.Hồ

1,70

1,70

 

 

TT.Hồ

NQ 266

48

Mở rộng trường THCS xã Trạm Lộ

UBND xã Trạm Lộ

0,95

0,95

 

 

Trạm Lộ

NQ 266

49

Trường THCS xã Hoài Thượng, huyện TT

BQL các dự án XD huyện

1,80

1,60

 

 

Hoài Thượng

NQ 266

IV.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

19,90

18,50

0,00

 

 

 

50

Sân vận động và nhà thi đấu đa năng (Giai đoạn 1)

BQL DAXD huyện TT

10,00

9,50

 

 

TT Hồ, Trạm Lộ

NQ 146

51

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm thể thao huyện TT (GĐ 1)

BQL các dự án XD huyện

9,90

9,00

 

 

Trạm Lộ

NQ 266

IV.5

Đất giao thông

 

202,25

170,93

0,00

 

 

 

52

Đường giao thông T6 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (đợt 2)

Công ty Phúc Sơn (TNHH)

0,20

0,20

 

 

TT.Hồ

NQ 33

53

Đường nhánh T9, T10

BQL DAXD huyện TT

4,50

3,60

 

 

TT.Hồ

NQ 90

54

Tuyến đường T6 cụm công nghiệp Hà Mãn - Trí Quả

BQL DAXD huyện TT

3,00

2,50

 

 

Trí Quả

NQ 90

55

Dự án đường TL 283 đoạn Dâu - Ngũ Thái (giai đoạn 2)

BQLDA Sở giao thông

4,40

3,00

 

 

Ngũ Thái

NQ 90

56

Đường giao thông từ TL283 đi QL17 đoạn qua xã Trí Quả

BQL DAXD huyện TT

2,80

2,50

 

 

Trí Quả 2,5ha; Xuân Lâm 0,3 ha

NQ 90

57

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đi qua thôn Á Lữ đến Lăng Kinh Dương Vương

BQL DAXD huyện TT

1,00

1,00

 

 

Đại Đồng Thành

NQ 90

58

Đường giao thông từ Đường Âu Cơ đi khu Đô thị Trung Quý, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

BQL DAXD huyện TT

3,50

3,00

 

 

TT.Hồ

NQ 146

59

Đường giao thông từ Bệnh Viện đa khoa đi trường Vũ Kiệt mới, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

BQL DAXD huyện TT

1,50

1,00

 

 

Gia Đông, TT. Hồ:

NQ 146

60

Đường giao thông từ đường Âu Cơ đi QL 38 (Qua thôn Lẽ, TT.Hồ), huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

BQL DAXD huyện TT

1,00

0,90

 

 

TT.Hồ

NQ 146

61

Đường GTLT tư TL283 mới đi Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành

BQL DAXD huyện TT

1,60

1,40

 

 

Ngũ Thái

NQ 146

62

Đường giao thông từ Nam thôn Cả đi Nam thôn Lẽ, TT.Hồ

BQL DAXD huyện TT

2,00

1,80

 

 

TT.Hồ

NQ 90

63

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Đại Đồng Thành đi Thanh Khương huyện Thuận Thành

BQL DAXD huyện TT

3,50

3,00

 

 

ThanhKhương, Đại Đồng Thành

NQ 110

64

Đường giao thông từ QL17 đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành.

BQL DAXD huyện TT

7,50

7,00

 

 

ThanhKhương, Gia Đông

NQ 266

65

Đường giao thông từ QL38 qua Trung tâm điều dưỡng thương binh huyện Thuận Thành đi QL17

BQL DAXD huyện TT

8,50

8,00

 

 

Ninh Xá, Gia Đông

NQ 110

66

Đường Siêu Loại kéo dài (giai đoạn 2)

BQL DAXD huyện TT

0,90

0,70

 

 

TT.Hồ, Song Hồ

NQ 123

67

Đường Siêu Loại kéo dài đi trường Vũ Kiệt

BQL DAXD huyện TT

0,90

0,70

 

 

TT.Hồ

NQ 123

68

Dự án đường giao thông liên thôn Đông Miếu đi Lam Cầu

UBND xã Hoài Thượng

0,50

 

 

 

Hoài Thượng

NQ 146

69

Bãi đỗ xe xã Nghĩa Đạo

Công ty TNHH TM&DV Trần Vượng

1,60

1,45

 

 

Nghĩa Đạo

NQ 123

70

Đường dẫn phía nam từ đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

8,00

7,00

 

 

Thuận Thành

NQ 146

71

Đường giao thông từ TL276 đi TL283, huyện Thuận Thành

BQL DAXD huyện TT

3,50

3,00

 

 

Hà Mãn

NQ 230

72

Đường Đại Đồng Thành đi QL17 kéo dài từ đoạn cầu Thanh Hoài đi Đông Cốc

BQL DAXD huyện TT

3,50

3,30

 

 

Thanh Khương, Hà Mãn

NQ 230

73

Đường giao thông từ xã Trí Quả đi KCN Khai Sơn (đoạn qua xã Thanh Khương)

BQL DAXD huyện TT

1,10

0,80

 

 

Thanh Khương, Trí Quả

NQ 230

74

Đường giao thông trục xã Gia Đông đi thôn Ngọc Khám và thôn Yên Nho

BQL DAXD huyện TT

2,50

2,20

 

 

Gia Đông

NQ 230

75

Đường giao thông từ TL 283 đi Liễu Ngạn giai đoạn II (đoạn từ Liễu Ngạn đi Nhà lưu niệm Bác Hồ)

BQL DAXD huyện TT

1,80

1,60

 

 

Ngũ Thái

NQ 230

76

Đường từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đi khu đô thị Trung Quý

BQL DAXD huyện TT

3,00

2,50

 

 

TT.Hồ, Gia Đông

NQ 230

77

Đường tránh QL17 đoạn từ TL276 đi TL283

BQL DAXD huyện TT

5,00

4,30

 

 

Nguyệt Đức, ThanhKhương, Hà Mãn

NQ 230

78

Đường tránh QL17 đoạn từ TL283 đi QL17

BQL DAXD huyện TT

6,00

5,10

 

 

Hà Mãn, Ngũ Thái

NQ 230

79

Đường trục xã Hoài Thượng

BQL DAXD huyện TT

1,90

1,00

 

 

Hoài Thượng

NQ 230

80

Đường giao thông từ KCN Khai Sơn đi đường tránh QL17

BQL DAXD huyện TT

4,50

3,80

 

 

Huyện TT

NQ 230

81

Đường giao thông từ QL 38 đi qua trung tâm thể thao huyện TT đi QL17

BQL DAXD huyện TT

2,50

2,10

 

 

Trạm Lộ, An Bình

NQ 230

82

Đường giao thông từ QL38 qua nhà máy xử lý nước thải đi QL17 huyện Thuận Thành (giai đoạn 1)

BQL DAXD huyện TT

5,50

4,70

 

 

Nghĩa Đạo, Trạm Lộ, An Bình

NQ 230

83

Đường giao thông từ trung tâm thể thao huyện đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành

BQL DAXD huyện TT

4,00

3,40

 

 

Nghĩa Đạo, Trạm Lộ

NQ 230

84

Đường giao thông từ Trung tâm đô thị Dâu đi KĐT Hồng Hạc - Xuân Lâm

BQL DAXD huyện TT

8,70

7,40

 

 

ThanhKhương, Hà Mãn, Xuân Lâm

NQ 230

85

Đường giao thông từ TL283 đi KCN Khai Sơn, huyện Thuận Thành

BQL DAXD huyện TT

6,50

5,50

 

 

Ngũ Thái, Hà Mãn, Xuân Lâm

NQ 230

86

Đường giao thông từ Đông Côi đi đường tránh QL17 đoạn qua chợ đầu mối huyện Thuận Thành

BQL DAXD huyện TT

5,00

4,25

 

 

Trạm Lộ, Gia Đông

NQ 230

87

Dự án Cầu qua sông Đông Côi Đại Quảng Bình kết nối KĐT DABACO với trường THCS Vũ Kiệt

BQL DAXD huyện TT

1,50

1,35

 

 

TT.Hồ

NQ 230

88

Đường giao thông từ TL283 đi QL17

BQL DAXD huyện TT

2,50

2,40

 

 

Ngũ Thái, Hà Mãn

NQ 266

89

Đường tránh QL.38 đoạn từ nút giao QL38 và TL282B đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

3,5

3,5

 

 

An Bình, TT.Hồ

Đăng ký mới

90

Đường giao thông trục xã Hoài Thượng: - Tuyến 1: Từ đê về chợ Đại Mão - Tuyến 2: Từ trạm y tế - Đông Miếu - Tuyến 3: Từ cổng ông Cải thôn Đông Miếu - Bối - Tuyến 4,5: Từ trạm y tế - cổng ông Dung Hải

Ban QLDAXD huyện TT

0,3

 

 

 

Hoài Thượng

Đăng ký mới

91

Xây dựng đường ĐT.282B đoạn từ thị trấn Gia Bình đi huyện Thuận Thành

BQLDA XDGT Bắc Ninh

7,00

5,00

 

 

Mão Điền

NQ 168

92

Dự án xây dựng đường trục xã Hà Mãn (trước cửa trường mầm non)

UBND xã Hà Mãn

1,00

0,50

 

 

Hà Mãn

NQ 168

93

Dự án ĐTXD đường trục xã Trí Quả (Trà Lâm đi Văn Quan)

UBND xã Trí Quả

1,70

1,00

 

 

Trí Quả

NQ 191

94

Đường giao thông từ TL276 qua trung tâm đô thị Dâu đi TL283

BQL DAXD huyện TT

5,00

4,80

 

 

Gia Đông, Thanh Khương, Hà Mãn

NQ 230

95

Đường trục thôn Tư Thế, xã Trí Quả

UBND xã Trí Quả

2,10

2,10

 

 

Trí Quả

NQ 230

96

Đường giao thông từ TL280 đi QL17 huyện Thuận Thành

BQL DAXD huyện TT

7,20

6,10

 

 

Huyện TT

NQ 230

97

Đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành

BQL DAXD huyện TT

5,50

4,70

 

 

Gia Đông, Trạm Lộ

NQ 230

98

Đường giao thông từ TL276 đi TL283 mới đi KĐT Hồng Hạc - Xuân Lâm

BQL DAXD huyện TT

6,00

5,00

 

 

Nguyệt Đức, Ngũ Thái

NQ 230

99

Đường TL282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL38 đi TL283

BQL DAXD huyện TT

9,00

4,80

 

 

Huyện TT

NQ 230

100

Đường giao thông từ TL282B đi qua cụm CN Hà Mãn - Trí Quả

BQL DAXD huyện TT

6,20

6,00

 

 

Trạm Lộ, Gia Đông

NQ 230

101

Đường giao thông thôn Thuận An (đoạn Ao làng, Cửa Nghè, Bãi Dạ)

UBND xã Trạm Lộ

0,15

0,10

 

 

Trạm Lộ

NQ 266

102

Đường tránh QL17 Đoạn từ QL38 đi Tỉnh lộ 276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ, xã Gia Đông, xã Nguyệt Đức

BQL DAXD huyện TT

7,50

6,80

 

 

Trạm Lộ, Gia Đông, Ninh Xá, Nguyệt Đức

NQ 266

103

Đường giao thông từ QL.38 đi TL276 (đoạn qua xã Gia Đông), huyện Thuận Thành

BQL DAXD huyện TT

7,00

6,50

 

 

Gia Đông

NQ 146

104

Đường giao thông từ QL38 qua TTĐTBTT đi QL.17 (giai đoạn 2)

BQL DAXD huyện TT

6,50

6,00

 

 

Ninh Xá, Gia Đông

NQ 266

105

Mở rộng đường vành đai khu dân cư Thanh Hoài

UBND xã Thanh Khương

0,50

0,48

 

 

Thanh Khương

Đăng ký mới

106

Dự án đầu tư xây dựng đường GTNT thôn Lũng Khê, xã Thanh Khương (Tuyến 1)

UBND xã Thanh Khương

0,2

0,1

 

 

Thanh Khương

Đăng ký mới

IV.6

Đất thủy lợi

 

26,90

7,64

0,00

 

 

 

107

Đường bờ Bắc kênh Bắc đoạn từ TT.Hồ đi xã Song Hồ

BQL DAXD huyện TT

1,50

 

 

 

Song Hồ, TT. Hồ

NQ 123

108

Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau công qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT Bắc Ninh

15,00

1,70

 

 

Đình Tổ

NQ 230

109

Dự án thay đổi nguồn nước từ nước ngầm sang sử dụng nước mặt và nâng công suất trạm cấp nước xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn Bắc Ninh

2,50

2,50

 

 

Song Hồ

NQ 230

110

Mở rộng nhà máy nước sạch

UBND xã Song Hồ

0,70

0,67

 

 

Song Hồ

Đăng ký mới

111

Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K33+450-K33+922 và K34+452-K35+055

Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

2,30

 

 

 

Hoài Thượng

NQ 266

112

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo khuôn viên hồ cảnh quan, đường dạo và cổng làng khu Giếng Đá, thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành

UBND xã Ngũ Thái

1,60

0,50

 

 

Ngũ Thái

Đăng ký mới

113

Cải tạo, nạo vét kênh Nội Trung đến trạm bơm xã Nghĩa Đạo

BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

2,00

2,00

 

 

Nghĩa Đạo

Đăng ký mới

114

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cửa khẩu thuộc tuyến đê Hữu Đuống, đoạn từ K31+400 đến K38+480 thuộc huyện Thuận Thành, Gia Bình (giai đoạn 2)

BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1,00

0,00

 

 

Huyện TT

Đăng ký mới

115

Kho vật tư phòng chống thiên tai

UBND huyện

0,30

0,27

 

 

TT.Hồ

Đăng ký mới

IV.7

Đất công trình năng lượng

 

1,18

1,18

0,00

 

 

 

116

Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thuận Thành

Công ty điện lực Bắc Ninh

0,20

0,20

 

 

Gia Đông, Nguyệt Đức, Ngũ Thái, Song Liễu, Nghĩa Đạo

NQ 266

117

Đường dây và TBA 110 kV Thuận Thành 6

 

0,98

0,98

 

 

Gia Đông, Thanh Khương, Đình Tổ

Đăng ký mới

IV.9

Đất chợ

 

0,42

0,20

0,00

 

 

 

118

Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khai thác chợ dân sinh kết hợp bãi đỗ xe xã Trí Qủa

Công ty TNHH 69 Tuấn Hải

0,42

0,20

 

 

Trí Quả

NQ 33

V

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

7,40

6,90

0,00

 

 

 

119

Dự án trồng cây xanh xung quanh Khu xử lý rác thải

UBND huyện

2,60

2,40

 

 

Xã Hà Mãn, Ngũ Thái

NQ 230

120

Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn bằng công nghệ đốt có thu hồi năng lượng để phát điện

UBND huyện Thuận Thành

4,80

4,50

 

 

Ngũ Thái

NQ 266

VI

Đất ở tại nông thôn

 

268,84

219,04

0,00

 

 

 

121

Dự án XDHTKT Khu dân cư thôn Thường Vũ

UBND xã An Bình

8,20

7,32

 

 

An Bình

NQ 33

122

Dự án đất ở xã An Bình

UBND xã An Bình

3,50

3,50

 

 

An Bình

NQ 168

123

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Nghi Khúc

UBND xã An Bình

8,40

7,56

 

 

An Bình

Đăng ký mới

124

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ)

UBND xã Đại Đồng Thành

4,50

4,50

 

 

Đại Đồng Thành

NQ 33

125

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài

UBND xã Đại Đồng Thành

9,60

8,20

 

 

Đại Đồng Thành

NQ 90

126

Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Đồng Đoài (Khu xóm Chỗ)

UBND xã Đại Đồng Thành

2,00

1,70

 

 

Đại Đồng Thành

NQ 146

127

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Á Lữ, Đồng Đoài

UBND xã Đại Đồng Thành

4,00

3,60

 

 

Đại Đồng Thành

NQ 266

128

Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III

Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh

30,00

29,00

 

 

Gia Đông

NQ 146

129

Đầu tư xây dựng HTKT Khu nhà ở đấu giá QSDĐ (Đồng Chằm) Ngọc Khám

UBND xã Gia Đông

8,00

7,20

 

 

Gia Đông

Đăng ký mới

130

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND huyện Thuận Thành

9,00

8,10

 

 

Gia Đông, TT. Hồ

Đăng ký mới

131

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Hoài Thượng

UBND xã Hoài Thượng

8,40

7,56

 

 

Hoài Thượng

Đăng ký mới

132

Dự án DĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Hoài Thượng (Thượng Trì Ấp, Đại Mão, Đông Miếu)

UBND xã Hoài Thượng

5,00

4,50

 

 

Hoài Thượng

Đăng ký mới

133

Chuyển mục đích sử dụng đất ao, vườn sang đất ở nông thôn, đô thị

Hộ gia đình, cá nhân

1,00

0,00

 

 

huyện TT

NQ 230

134

Dự án XDHTKT Khu dân cư thôn 2 xã Mão Điền

UBND xã Mão Điền

3,20

2,50

 

 

Mão Điền

NQ 146

135

Dự án ĐTXD HTKT khu nhà ở nông thôn tại xã Mão Điền (thôn Thụy Mão, Táo, thôn 5)

UBND xã Mão Điền

0,40

0,10

 

 

Mão Điền

NQ 191

136

Khu đất ở đấu giá QSDĐ xóm Táo

UBND xã Mão Điền

1,80

1,80

 

 

Mão Điền

Đăng ký mới

137

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ

UBND xã Nghĩa Đạo

4,20

4,20

 

 

Nghĩa Đạo

Đăng ký mới

138

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xen kẹt

UBND xã Nguyệt Đức

0,60

 

 

 

Nguyệt Đức

NQ 61

139

Dự án ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lê Xá

UBND xã Nguyệt Đức

6,10

6,00

 

 

Nguyệt Đức

Đăng ký mới

140

Dự án ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Điện Tiền

UBND xã Nguyệt Đức

5,00

4,50

 

 

Nguyệt Đức

Đăng ký mới

141

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng

UBND xã Song Hồ

5,80

4,00

 

 

Song Hồ

NQ 33

142

Khu đất xen kẹp lập dự án đầu tư xây dựng HTKT các khu nhà ở nông thôn tại xã Song Liễu (thôn Ngọc Lâm, Liễu Khê, Ngọc Tỉnh)

UBND xã Song Liễu

0,40

0,40

 

 

Song Liễu

NQ 191

143

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương

UBND xã Thanh Khương

5,00

4,50

 

 

Thanh Khương

NQ 33

144

Dự án ĐTXD các khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Tư Thế

UBND xã Trí Quả

9,00

8,50

 

 

Trí Quả

NQ 191

145

Đầu tư xây dựng đất ở đấu giá QSDĐ thôn Phương Quan

UBND xã Trí Quả

6,70

6,70

 

 

Trí Quả

Đăng ký mới

146

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn

UBND xã Xuân Lâm

5,50

4,50

 

 

Xuân Lâm

NQ 230

147

Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm (Dự án khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Doãn Thượng, xã Xuân Lâm)

UBND xã Xuân Lâm

2,40

1,90

 

 

Xuân Lâm

NQ 230

148

Chuyển mục đích sử dụng đất Nhà máy sản xuất nước uống đóng chai, đồ điện dân dụng của Công ty CP Khai Sơn sang đất ở

UBND huyện Thuận Thành

11,20

 

 

 

Xuân Lâm

NQ 230

149

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ Thanh Bình

UBND xã Xuân Lâm

4,00

4,00

 

 

Xuân Lâm

Đăng ký mới

150

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ Xuân Lê

UBND xã Xuân Lâm

5,60

4,00

 

 

Xuân Lâm

Đăng ký mới

151

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ Doãn Hạ

UBND xã Xuân Lâm

2,7

2,65

 

 

Xuân Lâm

Đăng ký mới

152

Dự án ĐTXD HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Hà Mãn (Khu Đồng Định Ao Cá)

UBND xã Hà Mãn

3,00

3,00

 

 

Hà Mãn

NQ 191

153

Khu dân cư thôn Đạo Xá, Phúc Lâm

UBND xã Nghĩa Đạo

9,00

7,70

 

 

Nghĩa Đạo

NQ 90

154

Khu dân cư thôn Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận

UBND xã Nghĩa Đạo

2,80

2,20

 

 

Nghĩa Đạo

NQ 90

155

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ

UBND xã Nghĩa Đạo

4,20

4,20

 

 

Nghĩa Đạo

Đăng ký mới

156

Dự án ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lê Xá

UBND xã Nguyệt Đức

8,34

3,15

 

 

Nguyệt Đức

Đăng ký mới

157

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ Liễu Khê, Liễu Lâm

UBND xã Song Liễu

8,00

7,00

 

 

Song Liễu

NQ 168

158

Dự án đấu giá QSDĐ và chợ xã Trí Quả

UBND xã Trí Quả

4,50

3,15

 

 

Trí Quả

NQ 123

159

Dự án ĐTXD các khu đất ở đấu giá QSDĐ tại Trà Lâm, Văn Quan, Phương Quan xã Trí Quả

UBND xã Trí Quả

8,20

8,00

 

 

Trí Quả

NQ 191

160

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Trà Lâm

UBND xã Trí Quả

3,50

4,35

 

 

Trí Quả

Đăng ký mới

161

Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thôn Ngọc Khám

UBND xã Gia Đông

11,00

9,40

 

 

Gia Đông

NQ 146

162

Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Đại Trạch

UBND xã Đình Tổ

4,60

4,50

 

 

Đình Tổ

NQ 90

163

Khu đất đấu giá quyền SDĐ thôn Phú Mỹ 1

UBND xã Đình Tổ

3,90

3,90

 

 

Đình Tổ

NQ209

164

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mãn Xá Đông (Tây)

UBND xã Hà Mãn

5,50

5,50

 

 

Hà Mãn

NQ 33

165

Chuyển mục đích sử dụng đất dự án sản xuất khí đặc biệt của Công ty cổ phần sản xuất khí đặc biệt sang đất ở

Công ty cổ phần sản xuất khí đặc biệt

11,1

 

 

 

CCN Xuân Lâm

NQ 230

VII

Đất ở tại đô thị

 

40,41

34,60

0,00

 

 

 

166

Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm

Công ty TNHH Hoàng Gia

3,50

3,00

 

 

TT.Hồ

NQ 33

167

Các dự án đất xen kẹp khu dân cư TT. Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng TT.Hồ theo hình thức BT

UBND TT. Hồ

3,00

3,00

 

 

TT.Hồ

NQ 33

168

Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại TT.Hồ (xứ đồng Quá)

UBND TT.Hồ

2,00

1,70

 

 

TT.Hồ

NQ 146

169

Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Cả Đông Côi và Lạc Thổ Bắc

UBND TT Hồ

4,83

3,84

 

 

TT.Hồ

Đăng ký mới

170

Xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ (Phía sau TT giáo dục thường xuyên)

UBND Huyện

2,30

2,10

 

 

TT.Hồ

Đăng ký mới

171

Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ lô 6,7 TT.Hồ

BQL DAXD huyện TT

8,88

7,60

 

 

TT.Hồ

NQ 266

172

Khu nhà ở phía Tây TT.Hồ (giai đoạn 2)

Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam

1,30

0,51

 

 

TT.Hồ

NQ 266

173

Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ lô 8,9 TT.Hồ

BQL DAXD huyện TT

7,20

6,62

 

 

TT.Hồ

NQ 266

174

Dự án khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn đầu tư xây dựng đường T6, T7, T8 huyện lỵ Thuận Thành tại xứ đồng Nghè, Lẽ Đông Côi

Công ty TNHH Phúc Sơn

1,30

1,04

 

 

TT.Hồ

NQ 110

175

Khu nhà ở khai thác QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2)

Công ty TNHH Phúc Sơn

6,10

5,19

 

 

Song Hồ, TT.Hồ

NQ 146

VIII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

2,54

2,54

0,00

 

 

 

176

Trụ sở UBND xã Song Liễu

UBND xã Song Liễu

2,54

2,54

 

 

Song Liễu

NQ 90

IX

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,80

0,70

0.00

 

 

 

177

Xây dựng trụ sở Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Đuống

Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Đuống

0,60

0,60

 

 

TT.Hồ

NQ 266

178

Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân xã Trí Quả

Quỹ tín dụng nhân dân xã Trí Quả

0,10

0,10

 

 

Trí Quả

NQ 90

179

Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Thái

Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Thái

0,10

 

 

 

Ngũ thái

 

X

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

0,00

0,00

0.00

 

 

 

XI

Đất cơ sở tôn giáo

 

3,18

1,69

0.00

 

 

 

180

Dự án Xây dựng Chùa Nhân (Ngọc Khám)

UBND xã Gia Đông

1,40

 

 

 

Gia Đông

NQ33

181

Dự án Xây dựng Chùa Liễu Khê

UBND xã Song Liễu

0,09

 

 

 

Song Liễu

NQ33

182

Mở rộng chùa Tổ

UBND xã Hà Mãn

0,20

0,20

 

 

Hà Mãn

NQ 146

183

Mở rộng khu di tích đền Bình Ngô

UBND xã An Bình

1,49

1,49

 

 

An Bình

NQ 33

XII

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

4,35

2,50

0.00

 

 

 

184

Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Ngư

UBND xã Ngũ Thái

1,65

 

 

 

Ngũ Thái

NQ 230

185

Nghĩa trang nhân dân thôn Văn Quan

UBND xã Trí Quả

2,70

2,50

 

 

Trí Quả

Đăng ký mới

XIII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

22,40

19,20

0.00

 

 

 

186

Hồ điều hòa, khu công viên cây xanh huyện Thuận Thành (giai đoạn 1)

BQL DAXD huyện TT

9,90

9,00

 

 

Trạm Lộ

NQ 266

187

Vườn hoa, cây xanh phía Nam TT.Hồ

UBND TT.Hồ

1,00

0,70

 

 

TT.Hồ, Gia Đông

Đăng ký mới

188

Khu công viên cây xanh huyện Thuận Thành

BQL DAXD huyện TT

11,50

9,50

 

 

TT.Hồ

NQ 266

XIV

Đất nông nghiệp

 

2,00

1,90

0.00

 

 

 

189

Dự án chuyển đổi đất trồng lúa sang đất trang trại

Hộ gia đình, cá nhân

2

1,9

 

 

Hà Mãn

NQ 230

Tổng số 189 dự án

 

699,56

564,55

0,00

 

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN YÊN PHONG
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất cụm công nghiệp

 

50,60

46,04

0,00

 

 

 

1

Cụm công nghiệp hỗ trợ Yên Trung, Thụy Hòa

Công ty TNHH XD&TM Phú Xuân

15,00

13,50

 

 

Yên Trung, Thụy Hòa

Đăng ký mới

2

Cụm công nghiệp Yên Trung - Đông Tiến

Công ty Mạnh Đức

10,00

9,00

 

 

Yên Trung, Đông Tiến

NQ 146

3

Mở rộng Cụm công nghiệp làng nghề Mẫn Xá - Văn Môn

Công Ty cổ phần tập đoàn Hanaka

15,00

14,00

 

 

Văn Môn

NQ61

4

Cụm công nghiệp làng nghề Trung Nghĩa - Đông Thọ

Công ty TNHH Hóa dệt Hà Tây

10,60

9,54

 

 

Trung Nghĩa, Đông Thọ

NQ 230

II

Đất thương mại, dịch vụ

 

55,98

36,83

0,00

 

 

 

5

Cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ thương mại

Công ty TNHH đầu tư phát triển Phú An

1,69

1,52

 

 

Trung Nghĩa

Đăng ký mới

6

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Yên Trung

Công ty TNHH Vạn Xuân Liên Bắc Ninh

1,00

0,90

 

 

Yên Trung

NQ 230

7

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại

Công ty TNHH thương mại và XNK Đại Phước Thịnh

9,50

8,55

 

 

Yên Trung

NQ90

8

Khu phức hợp thương mại dịch vụ và vui chơi giải trí

Công ty Mạnh Thắng

2,40

2,16

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

9

Khu TMDV tổng hợp

Công ty CP xây dựng TM Tiến Đạt

4,40

3,96

 

 

Yên Trung, Đông Tiến

NQ90

10

Khu TMDV tại xã Đông Tiến

Công ty CP ĐTXD và PTTM Trường Thuận

3,00

2,70

 

 

Đông Tiến

NQ90

11

Trung tâm dịch vụ thương mại DABACO Yên Phong (đợt 3)

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

1,00

1,00

 

 

Đông Tiến

NQ 230

12

Khu vui chơi giải trí và dịch vụ tại thị trấn Chờ

Công ty cổ phần đầu tư Nice Smile

3,62

3,26

 

 

Thị trấn Chờ

NQ90

13

Khu TMDV thôn Đại Chu

Công ty CP Thắng Thịnh Phát Bắc Ninh

1,00

0,90

 

 

Long Châu

NQ90

14

Khuôn viên cây xanh và dịch vụ, kho bãi đỗ xe

Công ty TNHH dịch vụ vận tải và du lịch Phúc Tâm Bắc Ninh

4,93

4,44

 

 

Đông Phong, Long Châu

NQ 110

15

Khu vui chơi giải trí, dịch vụ y tế

Công ty cổ phần đầu tư phát triển TNT

4,96

4,46

 

 

Tam Đa

NQ 230

16

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

CTy TNHH TM Hòa Tiến

0,11

 

 

 

Hòa Tiến

Đăng ký mới

17

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

CTy TNHH Thắng Thành, BN

0,45

 

 

 

Tam Giang

Đăng ký mới

18

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

CTy TNHH TMDV Đại Thành BN

1,00

 

 

 

Tam Giang

Đăng ký mới

19

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

Cty TNHH Hữu Bình

2,50

 

 

 

Đông Tiến

Đăng ký mới

20

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

Cty TNHH TMDV Anh Đào

1,50

 

 

 

Đông Tiến

Đăng ký mới

21

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

Cty TNHH Chiến Yến

1,10

 

 

 

Đông Tiến

Đăng ký mới

22

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

Cty TNHH Mạnh Quang

0,19

 

 

 

Đông Tiến

Đăng ký mới

23

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

Cty TNHH TMDV Yên Nghị

0,06

 

 

 

Dũng Liệt

Đăng ký mới

24

Bến thủy nội địa tại thôn Xuân Cai, xã Yên Trung

Tổng công ty Viglacera

1,80

 

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

25

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

Cty TNHH TM Sơn Hùng

0,14

 

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

26

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

Cty TNHH XD Nguyễn Phương Anh

0,13

 

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

27

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

Cty TNHH XDTM Dũng Tuyên

1,00

 

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

28

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

Cty TNHH Mạnh Quang

0,70

 

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

29

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

UBND huyện Yên Phong

0,30

 

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

30

Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

Cty TNHH Mỹ Xuân TĐ

0,50

 

 

 

Tam Đa

Đăng ký mới

31

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

UBND huyện

3,80

 

 

 

TT Chờ, Trung nghĩa

Đăng ký mới

32

Cảng cạn và dịch vụ Logistics

Công ty CP thương mại dịch vụ Châu Á - Thái Bình Dương

3,00

2,80

 

 

Đông Phong

Đăng ký mới

33

Cửa hàng xăng dầu thôn Đồng Thôn

Công ty TNHH TM&DV xăng dầu Ngọc Hân

0,20

0,18

 

 

Đông Tiến

NQ 90

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

5,60

5,04

0,00

 

 

 

34

Mở rộng Nhà máy gạch Catalan tại xã Trung Nghĩa

Công ty cổ phần Catalan

3,90

3,51

 

 

Trung Nghĩa

NQ 90

35

Khu Tiểu thủ công nghiệp xã Đông Phong

Công ty Viphaco

1,70

1,53

 

 

Đông Phong

NQ 33

IV

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

152,40

133,20

0,00

 

 

 

IV.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

15,91

12,68

0,00

 

 

 

36

Nhà văn hóa thôn Thọ Khê

UBND xã Đông Thọ

0,25

0,23

 

 

Đông Thọ

NQ 146

37

Nhà văn hóa thôn Đại Lâm

UBND xã Tam Đa

0,22

0,20

 

 

Tam Đa

NQ90

38

Khu trung tâm văn hóa thể thao thôn Trung Lạc

UBND xã Yên Trung

1,40

1,26

 

 

Yên Trung

NQ 146

39

Nhà văn hóa thôn Chính Trung

Cty xây dựng An Bình

1,57

1,41

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

40

Nhà văn hóa thôn Yên Lãng

UBND xã Yên Trung

0,29

0,26

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

41

Nhà văn hóa thôn Lạc Trung

UBND xã Dũng Liệt

0,32

0,29

 

 

Dũng Liệt

NQ 146

42

Nhà văn hóa, bãi đỗ xe thôn Đại Chu

UBND xã Long Châu

1,92

1,73

 

 

Long Châu

Đăng ký mới

43

Nhà văn hóa thôn Thiểm Xuyên

UBND xã Thụy Hòa

0,50

0,45

 

 

Thụy Hòa

NQ 191

44

Khu cây xanh, nhà văn hóa, sân thể thao và trường mầm non thôn Đông Tảo

UBND xã Thụy Hòa

1,72

1,55

 

 

Thụy Hòa

NQ146

45

Khu cây xanh, nhà văn hóa và sân thể thao thôn Bằng Lục

UBND xã Thụy Hòa

1,70

1,53

 

 

Thụy Hòa

NQ 191

46

Khu VHTT thôn Đông Xá

UBND xã Đông Phong

1,20

1,08

 

 

Đông Phong

NQ 191

47

Nhà văn hóa Phố Chờ, thị trấn Chờ

UBND xã thị trấn Chờ

0,42

 

 

 

TT Chờ

Đăng ký mới

48

Khu trung tâm văn hóa xã Văn Môn (chuyển từ Trường tiểu học cũ sang)

Công ty CP tập đoàn Hanaka

1,40

 

 

 

Văn Môn

Đăng ký mới

49

Khu văn hóa, bãi đỗ xe tĩnh thôn Trung Bạn

UBND Thị trấn Chờ

3,00

2,70

 

 

TT Chờ

Đăng ký mới

IV.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

6,82

4,66

0,00

 

 

 

50

Trạm Y tế xã Đông Thọ

UBND xã Đông Thọ

0,18

0,16

 

 

Đông Thọ

NQ 146

51

Bệnh viện dưỡng lão xã Đông Phong

Công ty Thái Bình Dương

5,00

4,50

 

 

Đông Phong

Đăng ký mới

52

Cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế huyện

Ban QLDA ĐTXD CTDD & CN BN

1,64

 

 

 

TT Chờ

Đăng ký mới

IV.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

24,58

22,19

0,00

 

 

 

53

Mở rộng trường THCS xã Đông Thọ

UBND xã Đông Thọ

0,72

0,65

 

 

Đông Thọ

NQ 146

54

Mở rộng trường mầm non xã Đông Thọ

UBND xã Đông Thọ

0,42

0,38

 

 

Đông Thọ

NQ 146

55

Mở rộng trường Tiểu học số 2 xã Đông Phong

UBND xã Đông Phong

0,54

0,49

 

 

Đông Phong

Đăng ký mới

56

Trường mầm non thôn Phong Xá

UBND xã Đông Phong

0,35

0,32

 

 

Đông Phong

Đăng ký mới

57

Mở rộng Trường THCS Trọng điểm huyện Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

1,05

0,95

 

 

Trung Nghĩa, TT Chờ

NQ 146

58

Trường mầm non tư thục thị trấn Chờ

Công ty TNHH dịch vụ giáo dục SMART

0,50

0,45

 

 

TT Chờ

NQ 266

59

Mở rộng trường THCS xã Thụy Hòa

UBND xã

0,50

0,45

 

 

Thụy Hòa

NQ 230

60

Mở rộng Trường mầm non thôn Thiểm Xuyên

UBND xã

0,49

0,44

 

 

Thụy Hòa

Đăng ký mới

61

Trường Tiểu học xã Đông Tiến

UBND xã

1,40

1,26

 

 

Đông Tiến

NQ 230

62

Trường Tiểu học

UBND xã

2,10

1,89

 

 

Tam Đa

NQ 230

63

Trường THCS

UBND xã

1,95

1,76

 

 

Tam Đa

NQ 230

64

Mở rộng Trường Tiểu học

UBND xã

0,59

0,53

 

 

Thụy Hòa

NQ 230

65

Trường mầm non

UBND xã

1,20

1,08

 

 

Trung Nghĩa

NQ 230

66

Trường THCS

UBND xã

1,76

1,58

 

 

Trung Nghĩa

NQ 230

67

Trường Tiểu học

UBND xã

0,95

0,86

 

 

Yên Phụ

NQ 230

68

Trường THCS

UBND xã

0,90

0,81

 

 

Yên Phụ

NQ 230

69

Mở rộng Trường Tiểu học Yên Trung số 2

UBND xã

0,80

0,72

 

 

Yên Trung

NQ 230

70

Trường Tiểu học số 01

UBND xã

1,30

1,17

 

 

Yên Trung

NQ 230

71

Trường THCS

UBND xã

1,70

1,53

 

 

Yên Trung

NQ 230

72

Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Trung

UBND xã

0,21

0,21

 

 

Yên Trung

NQ 230

73

Xây dựng Trường Mầm non

UBND xã

0,60

0,54

 

 

Dũng Liệt

NQ 230

74

Mở rộng Trường tiểu học xã Đông Thọ

UBND xã

1,35

1,22

 

 

Đông Thọ

NQ 230

75

Xây dựng Trường Mầm non

UBND xã

1,70

1,53

 

 

Văn Môn

NQ 230

76

Mở rộng Trường tiểu học

UBND xã

1,50

1,40

 

 

Văn Môn

NQ 230

IV.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

16,35

14,69

0,00

 

 

 

77

Khu cây xanh thể dục thể thao thôn Ngô Xá

UBND xã Long Châu

1,85

1,67

 

 

Long Châu

NQ 191

78

Khu cây xanh, sân thể thao thôn Đông Bích

UBND xã Đông Thọ

0,42

0,38

 

 

Đông Thọ

Đăng ký mới

79

Sân thể thao xã Đông Thọ, huyện Yên Phong

UBND xã Đông Thọ

1,75

1,58

 

 

Đông Thọ

Đăng ký mới

80

Công trình văn hóa, thể thao, đường GTNT các thôn (hạng mục các Sân thể thao)

UBND xã Đông Tiến

4,50

4,00

 

 

Đông Tiến

NQ90

81

Khu thể thao thôn Phong Nẫm

UBND xã Đông Phong

1,00

0,90

 

 

Đông Phong

NQ 266

82

Khu thể thao thôn Phong Xá

UBND xã Đông Phong

2,76

2,48

 

 

Đông Phong

NQ 266

83

Khu thể dục, thể thao thôn Đông Yên

UBND xã Đông Phong

1,00

0,90

 

 

Đông Phong

Đăng ký mới

84

Khu cây xanh, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Cầu Gạo

UBND xã Yên Phụ

1,23

1,11

 

 

Yên Phụ

NQ 230

85

Khu thể thao và cây xanh, nhà văn hóa thôn Xuân Cai

UBND xã Yên Trung

0,63

0,57

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

86

Khu thể thao và cây xanh thôn Chính Trung

UBND xã Yên Trung

0,92

0,83

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

87

Sân thể thao, khuôn viên cây xanh

UBND xã

0,29

0,29

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

IV.5

Đất giao thông

 

59,36

52,53

0,00

 

 

 

88

TL276 đoạn thị trấn Chờ, huyện Yên Phong - thị trấn Lim, huyện Tiên Du

BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh

0,02

0,02

 

 

Trung Nghĩa

NQ 146

89

Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong (Hạng mục: Bổ sung tuyến đường kết nối với TL 286)

BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh

3,00

2,70

 

 

Trung Nghĩa, Long Châu

NQ 146

90

Đường giao thông trong khu thể thao, trường học và nhà ở đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá

UBND xã Long Châu

0,50

0,45

 

 

Long Châu

NQ 230

91

Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Long Châu

UBND xã Long Châu

0,90

0,25

 

 

Long Châu

Đăng ký mới

92

Mở rộng đường nông thôn Ngô Xá, đoạn đình Đông

UBND xã Long Châu

0,06

0,05

 

 

Long Châu

Đăng ký mới

93

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm

BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong

2,00

1,80

 

 

Yên Trung, Dũng Liệt

NQ146

94

Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (Ấp Đồn đi TL295) theo hình thức BT (đợt 2)

Công ty TNHH xây dựng An Bình

2,00

1,80

 

 

Yên Trung, Đông Tiến

NQ 123

95

Đường vào Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Yên Phong (đợt 2)

BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong

1,00

0,90

 

 

Dũng Liệt

NQ146

96

Đường nối từ đê Sông Cầu, xã Dũng Liệt đi KCN Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong

BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong

2,94

2,65

 

 

Dũng Liệt

NQ 266

97

Dự án đầu tư xây dựng công trình văn hóa, thể thao, nghĩa địa, đường GTNT các thôn xã Đông Tiến (hạng mục các sân thể thao)

Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt

4,50

4,05

 

 

Đông Tiến

NQ 90

98

Đường giao thông vào Trạm biến áp 220kv Bắc Ninh 3

BQL dự án các công trình điện miền Bắc

2,00

1,80

 

 

TT Chờ

NQ 230

99

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư nghĩa trang liệt sỹ Văn Môn đi Đông Anh

BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong

1,44

1,30

 

 

Văn Môn

NQ 266

100

ĐTXD tuyến đường GTNT đoạn từ đường liên xã Văn Môn - Yên Phụ đến hết chùa thôn Phù Xá (Khu đất mới), xã Văn Môn

UBND xã Văn Môn

0,36

0,32

 

 

Văn Môn

NQ 230

101

Đường giao thông xã Văn Môn (5 tuyến) theo hình thức BT

Công ty CP tập đoàn Hanaka

5,00

4,50

 

 

Văn Môn

NQ 230

102

Hai tuyến nhánh TL277 Chờ - Từ Sơn theo hình thức BT

Công ty CP tập đoàn Hanaka

13,00

11,70

 

 

Văn Môn, Đông Thọ, TT Chờ

NQ90

103

Dự án ĐTXD Cầu Nét (Lý trình Km77+00) ĐT.295, đoạn Yên Phong-Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA sở giao thông Vận tải BN

0,60

 

 

 

Đông Thọ

NQ 230

104

Đường nối từ KCN Yên Phong I mở rộng vào TL295 (cầu Đông Xuyên) theo hình thức BT (tuyến số 4)

Tổng công ty Viglacera

5,00

4,50

 

 

Yên Trung

NQ 146

105

Tuyến đường số 2 (cải tạo, nâng cấp đường phía Tây khu tổ hợp Sumsung) và đường nối Khu công nghiệp Yên Phong mở rộng (tuyến số 3) vào ĐT.295 (cầu Đông Xuyên)

BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong

5,76

5,18

 

 

Yên Trung, ĐôngTiến

NQ 266

106

Đường GTNT xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước tuyến 4 (từ đường liên xã đến tỉnh lộ 277B)

UBND xã Thụy Hòa

0,66

0,59

 

 

Thụy Hòa

NQ 230

107

Đường GTNT xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước tuyến 2 (Nhánh 1: Từ ngã ba liên xã đến đường trục chính thôn Đông Tảo, nhánh 2: Từ ngã ba liên xã đến thôn Lạc Nhuế)

UBND xã Thụy Hòa

0,88

0,79

 

 

Thụy Hòa

NQ 230

108

Đường GTNT thôn Lạc Nhuế, xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước

UBND xã Thụy Hòa

0,50

0,45

 

 

Thụy Hòa

NQ 191

109

Đường TL277, đoạn từ nút giao TL 277 mới với đường TL 286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1)

Ban QL các dự án huyện Yên Phong

2,64

2,38

 

 

Tam Giang

Đăng ký mới

110

Đường GT trục xã đấu nối đường ĐH2 đi khu công nghiệp Yên Phong I

UBND xã

3,00

2,90

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

111

Đường trục khu trung tâm xã Đông Tiến (đợt 2)

Công ty CP thủy sản khu vực 1

0,10

0,10

 

 

Đông Tiến

 

112

Bãi đỗ xe và cây xanh thôn Phù Xá

UBND xã

1,50

1,35

 

 

Văn Môn

NQ 266

IV.6

Đất thủy lợi

 

11,09

9,98

0,00

 

 

 

113

Trạm bơm nước thô và bổ sung hồ lắng nhà máy nước thị trấn Chờ, huyện Yên Phong

Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh

0,95

0,86

 

 

Thị trấn Chờ, Tam Giang

NQ 230

114

Lát mái kè bờ kênh phía Bắc kênh V8

Sở NN&PTNT

0,46

0,41

 

 

Yên Trung, Đông Tiến

NQ90

115

Trạm bơm Yên Hậu; gói thầu số 7: Nạo vét kênh tiếp nước tuyến mương đen về trạm bơm Đông Thọ 2 và cống qua đê NHK

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

0,25

0,23

 

 

Trung Nghĩa

NQ 230

116

Kè Đông Xuyên

Ban QLDAĐTXD các công trình NN&PTNT

2,03

1,83

 

 

Đông Tiến, Yên Trung

NQ 168

117

Cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong; Hạng mục: mở rộng kênh tiêu V4

Sở NN&PTNT

4,90

4,41

 

 

Long Châu; Tam Giang

Đăng ký mới

118

Xây dựng tuyến kênh mới từ cống nội thôn Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An

BQLDA Sở NT&PT NT tỉnh Bắc Ninh

2,50

2,25

 

 

Thụy Hòa

Đăng ký mới

IV.7

Đất công trình năng lượng

 

8,30

7,47

0,00

 

 

 

119

Trạm Biến áp 220 KV Bắc Ninh 3

BQL dự án các công trình điện miền Bắc

5,00

4,50

 

 

TT Chờ

NQ 230

120

Xuất tuyến 110kv sau trạm 220kv Bắc Ninh 3

Ban Quản lý dự án lưới điện miền Bắc

2,00

1,80

 

 

Chờ, Trung Nghĩa, Long Châu, Đông Tiến

NQ 146

121

Trạm Biến áp 110 kV Yên Phong 4 và hướng tuyến đường dây 110 kV đấu nối

Ban quản lý dự án phát triển điện lực

1,30

1,17

 

 

Yên Trung

NQ 168

IV.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,10

0,09

 

 

 

 

122

Điểm bưu điện văn hóa xã Long Châu

Bưu điện tỉnh Bắc Ninh

0,10

0,09

 

 

Long Châu

NQ 230

IV.9

Đất chợ

 

9,90

8,90

 

 

 

 

123

Chợ - Trung tâm thương mại tại xã Yên Trung

Công ty Hateco

9,90

8,90

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

V

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

9,89

8,90

 

 

 

 

124

Cơ sở xử lý chất thải rắn, tập kết rác sinh hoạt khu vực nông thôn các xã

UBND các xã

2,59

2,33

 

 

Các xã

NQ 230

125

Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải làng nghề xã Văn Môn

UBND huyện

3,80

3,42

 

 

Văn Môn

Đăng ký mới

126

Hệ thống thu gom và xử lý rác thải

BQL các dự án xây dựng huyện

3,50

3,15

 

 

Trung Nghĩa

Đăng ký mới

VI

Đất ở tại nông thôn

 

322,33

289,25

 

 

 

 

127

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại xã Yên Phụ

UBND Xã Yên Phụ

3,00

2,70

 

 

Yên Phụ

NQ 230

128

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Cầu Gạo

UBND Xã Yên Phụ

2,10

2,00

 

 

Yên Phụ

Đăng ký mới

129

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Yên Phụ

UBND Xã Yên Phụ

9,60

8,64

 

 

Yên Phụ

Đăng ký mới

130

Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ, phân khu A - Khu 3, đợt 2

Công ty Hưng Ngân

24,40

21,96

 

302/QĐ-TTg 8/3/2017

Yên Phụ

Đăng ký mới

131

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Cầu Gạo

UBND xã Yên Phụ

7,60

6,84

 

 

Yên Phụ

Đăng ký mới

132

Khu nhà ở cho công nhân và xúc tiến thương mại

Công ty Catalan

6,00

5,40

 

 

Đông Thọ

NQ 230

133

Khu dân cư dịch vụ xã Đông Thọ

UBND xã Đông Thọ

9,90

8,91

 

 

Đông Thọ

NQ90

134

Khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Đông Yên, Phong Xá

UBND xã Đông Phong

4,90

4,41

 

 

Đông Phong

NQ 230

135

Khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng khu trung tâm hành chính xã Đông Tiến theo hình thức BT

Cty CP thủy sản KV I

29,50

26,55

 

 

Đông Tiến

NQ90

136

Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án ĐTXD công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến, huyện Yên Phong theo hình thức BT

Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt

15,50

13,95

 

 

Đông Tiến

NQ90

137

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

Công ty THHH Hoàng Thành Bắc Ninh

3,70

3,33

 

 

Đông Tiến

NQ 146

138

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Đông Tiến

UBND xã Đông Tiến

6,90

6,21

 

 

Đông Tiến

NQ 146

139

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Đông Tiến

UBND xã Đông Tiến

3,20

2,88

 

 

Đông Tiến

NQ 146

140

Khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Long Châu: điểm dân cư số 3 và số 4 (thôn Ngô Xá)

UBND Xã Long Châu

5,66

5,09

 

 

Long Châu

NQ 230

141

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Mẫn Xá, xã Long Châu

UBND Xã Long Châu

1,39

1,25

 

 

Long Châu

Đăng ký mới

142

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Long Châu

UBND xã Long Châu

1,03

0,93

 

 

Long Châu

NQ 146

143

Dân cư dịch vụ số 2 thôn Chi Long

UBND xã Long Châu

2,15

1,94

 

 

Long Châu

Đăng ký mới

144

Dự án đấu giá QSDĐ thôn Đại Chu

UBND xã Long Châu

1,54

1,39

 

 

Long Châu

Đăng ký mới

145

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Long Châu

UBND xã Long Châu

5,50

4,95

 

 

Long Châu

Đăng ký mới

146

Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai

UBND xã Trung Nghĩa

3,90

3,51

 

 

Trung Nghĩa

NQ90

147

Chuyển đổi mục đích SDĐ từ đất vườn sang đất ở trong khu dân cư

Hộ gia đình, cá nhân

1,50

 

 

 

Các xã

Đăng ký mới

148

Dự án ĐTXD khu nhà ở để đấu giá QSDĐ

UBND huyện Yên Phong

6,00

5,40

 

 

Trung nghĩa; Đông Tiến; TT Chờ

NQ 230

149

Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn)

Công ty Cổ phần tập đoàn Hanaka

10,00

9,00

 

 

Văn Môn

NQ 146

150

Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình

UBND xã

4,00

3,60

 

 

Văn Môn

NQ 146

151

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Quan Độ

UBND xã

1,40

1,26

 

 

Văn Môn

NQ 191

152

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

UBND xã

1,20

1,08

 

 

Văn Môn

NQ 230

153

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Phù Xá

UBND xã

6,00

5,40

 

 

Văn Môn

Đăng ký mới

154

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Tiền Thôn

UBND xã

1,20

1,08

 

 

Văn Môn

Đăng ký mới

155

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Trung Lạc

UBND xã

4,80

4,00

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

156

Khu đất xen kẹp

UBND xã

2,00

1,80

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

157

Khu đất đấu giá xã Yên Trung

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh BN

4,10

3,69

 

 

Yên Trung

NQ90

158

Khu nhà ở công nhân

Công ty CPĐT và phát triển thương mại Vinh Quang

4,07

3,66

 

 

Yên Trung

NQ90

159

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn

UBND xã

9,60

8,64

 

 

Yên Trung

NQ90

160

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn

UBND xã

9,90

8,91

 

 

Yên Trung

NQ90

161

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn

UBND xã

3,20

2,88

 

 

Yên Trung

NQ90

162

Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN tại xã Yên Trung

Công ty CP xây dựng và phát triển Đại Hồng Tín

4,90

4,41

 

 

Yên Trung; Dũng Liệt

NQ 146

163

Khu nhà ở công nhân và thương mại dịch vụ tại

Công ty CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc

4,50

4,05

 

 

Yên Trung

NQ 146

164

Khu nhà ở công nhân tại

Công ty cổ phần CANADI

1,90

1,71

 

 

Yên Trung

NQ 230

165

Khu nhà ở công nhân tại

Công ty TNHH TM&ĐT phát triển Thống Nhất

2,70

2,43

 

 

Yên Trung

NQ 146

166

Khu nhà ở công nhân và TMDV tại

Liên danh HTPT - Văn Phú 1

6,60

5,94

 

 

Yên Trung, Đông Tiến

NQ90

167

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND xã

8,72

7,85

 

 

Yên Trung, Thụy Hòa

NQ90

168

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Thân Thượng

UBND xã

1,65

1,49

 

 

Yên Trung

NQ 146

169

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Trần Xá để tạo vốn xây dựng CSHT

UBND xã

0,97

0,87

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

170

Điểm dân cư nông thôn

UBND xã

1,53

1,38

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

171

Chuyển mục đích sử dụng đất lúa của hộ gia đình, cá nhân tại thôn Trung Lạc

Hộ gia đình, cá nhân

0,10

0,10

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

172

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Hòa Tiến

UBND xã Hòa Tiến

9,60

8,64

 

 

Hòa Tiến

NQ90

173

Đất chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất vườn, đất ao sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

0,20

0,00

 

 

Hòa Tiến

Đăng ký mới

174

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Bằng Lục

UBND xã

5,50

5,30

 

 

Thụy Hòa

Đăng ký mới

175

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Thiểm Xuyên

UBND xã

6,15

5,54

 

 

Thụy Hòa

Đăng ký mới

176

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

UBND xã

9,90

8,91

 

 

Thụy Hòa

Đăng ký mới

177

Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN (nhà ở công nhân)

Cty CP ĐTXD Đại Hưng Phát

9,50

8,55

 

 

Thụy Hòa

NQ 146

178

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND xã Dũng Liệt

9,10

8,19

 

 

Dũng Liệt

NQ230

179

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lạc Trung

UBND xã Dũng Liệt

2,80

2,52

 

 

Dũng Liệt

NQ 266

180

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

UBND xã Tam Giang

6,25

5,63

 

 

Tam Giang

Đăng ký mới

181

Nhà văn hóa, trường Mầm non, khu cây xanh, thể thao và HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Long Châu - Khu số 1

UBND xã Long Châu

3,99

3,59

 

 

Long Châu

Đăng ký mới

182

Nhà văn hóa, trường Mầm non, khu cây xanh, thể thao và HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Long Châu - Khu số 2

UBND xã Long Châu

1,03

0,93

 

 

Long Châu

Đăng ký mới

183

Nhà văn hóa, trường mầm non, bãi đỗ xe, khu cây xanh, sân thể thao và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Vọng Nguyệt

UBND xã

8,30

8,00

 

 

Tam Giang

 

VII

Đất ở tại đô thị

 

42,36

38,12

 

 

 

 

184

Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ, phân khu A - Khu 3, đợt 3

Công ty Hưng Ngân

15,00

13,50

 

302/QĐ-TTg 8/3/2017

TT. Chờ

Đăng ký mới

185

Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Nghiêm Xá

UBND thị trấn

2,56

2,30

 

 

TT. Chờ

Đăng ký mới

186

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thị trấn Chờ

UBND thị trấn

4,80

4,32

 

 

TT. Chờ

NQ 230

187

Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Nghiêm Xá

UBND thị trấn

8,00

7,20

 

 

TT. Chờ

NQ 266

188

Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Nghiêm Xá

UBND thị trấn

9,50

8,55

 

 

TT. Chờ

Đăng ký mới

189

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Trung Bạn

UBND thị trấn

2,50

2,25

 

 

TT. Chờ

Đăng ký mới

VIII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

4,22

3,80

 

 

 

 

190

Hội trường trung tâm huyện Yên Phong

BQL các dự án xây dựng

2,44

2,20

 

 

Thị trấn Chờ

NQ 146

191

Mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND

UBND xã

0,36

0,32

 

 

Thụy Hòa

NQ 230

192

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trụ sở HĐND - UBND

UBND xã

0,53

0,48

 

 

Dũng Liệt

Đăng ký mới

193

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tam Đa

UBND xã

0,89

0,80

 

 

Tam Đa

Đăng ký mới

194

Khu trung tâm hành chính, trụ sở UBND xã (đợt 2)

Công ty CP thủy sản khu vực 1

0,10

0,09

 

 

Đông Tiến

 

IX

Đất cơ sở tôn giáo

 

2,22

2,00

 

 

 

 

195

Chùa Quang Thiên Tự - thôn Bình An

UBND xã Đông Thọ

0,44

0,40

 

 

Đông Thọ

NQ90

196

Chùa Thiên Đức, thôn Phú Đức, xã Đông Thọ

UBND xã Đông Thọ

0,27

0,24

 

 

Đông Thọ

NQ 230

197

Mở rộng khuôn viên Nhà thờ công giáo

Ban hành giáo thôn Đồng Nhân

0,03

0,03

 

 

Hòa Tiến

NQ 230

198

Đầu tư xây dựng chùa thôn Phù Xá

UBND xã Văn Môn

1,34

1,21

 

 

Văn Môn

NQ 230

199

Dự án mở rộng chùa thôn Trung Lạc

UBND xã Yên Trung

0,14

0,13

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

X

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

25,80

23,72

0,00

 

 

 

200

Mở rộng nghĩa trang tại thôn Vọng Đông và thôn Trung Lạc

UBND xã Yên Trung

0,80

0,72

 

 

Yên Trung

NQ 230

201

Nghĩa địa thôn Trác Bút

UBND thị trấn Chờ

7,00

6,30

 

 

TT Chờ

Đăng ký mới

202

Khu công viên Tâm Linh và nghĩa trang cát táng xã Long Châu

Công ty CP đầu tư BĐS Saigontel

10,00

9,50

 

 

Long Châu

NQ 146

203

Mở rộng nghĩa địa các thôn xã Tam Giang

UBND xã Tam Giang

5,00

4,50

 

 

Tam Giang

Đăng ký mới

204

Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Mẫn Xá

UBND xã Văn Môn

3,00

2,70

 

 

Văn Môn

Đăng ký mới

XI

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,63

0,58

0,00

 

 

 

205

Nhà thờ họ Ngô tại thôn Vọng Nguyệt, xã Tam Giang

Hộ gia đình, cá nhân

0,03

 

 

 

Tam Giang

Đăng ký mới

206

Nhà thờ Thám hoa Nguyễn Hữu Nghiêm, thôn Thọ Khê

UBND xã

0,20

0,18

 

 

Đông Thọ

Đăng ký mới

207

Xây mới Đình thôn Trung Lạc

UBND xã

0,40

0,40

 

 

Yên Trung

Đăng ký mới

 

Tổng số 207 dự án

 

672,03

587,47

0,00

 

 

 

 

 

>

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 310/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 310/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Nguyễn Quốc Chung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản