Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2025/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 26 tháng 4 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 49/2019/NQ-HĐND NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2019, NGHỊ QUYẾT SỐ 57/2024/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 8 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019, Nghị quyết số 57/2024/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra số 63/BC-BKTNS ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;

Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019, Nghị quyết số 57/2024/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019, Nghị quyết số 57/2024/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

1. Sửa đổi khoản 1 Điều 6 Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND như sau:

“1. Loại đất phi nông nghiệp tại Quy định này thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Luật Đất đai năm 2024.”

2. Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn tại các huyện, thị xã, thành phố Yên Bái tại khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 57/2024/NQ-HĐND như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của thành phố Yên Bái theo quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

b) Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của thị xã Nghĩa Lộ theo quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

c) Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Mù Cang Chải theo quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

d) Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Trạm Tấu theo quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

đ) Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Văn Chấn theo quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

e) Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Văn Yên theo quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

g) Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Trấn Yên theo quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

h) Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Yên Bình theo quy định tại Bảng 9 ban hành kèm theo Nghị quyết này;

i) Sửa đổi, bổ sung một số mã đoạn của huyện Lục Yên theo quy định tại Bảng 10 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Thay thế một số cụm từ tại một số điều, khoản, điểm của Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND

1. Thay thế cụm từ “Loại đất nông nghiệp quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai” bằng cụm từ “Loại đất nông nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 9 Luật Đất đai năm 2024” tại Điều 5.

2. Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại điểm e khoản 1 Điều 7; điểm a, điểm d khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 15 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 57/2024/NQ-HĐND) và khoản 1 Điều 16.

3. Thay thế cụm từ “ Cục Thuế tỉnh” bằng cụm từ “Chi cục Thuế khu vực VIII” tại điểm e khoản 1 Điều 7 và điểm a, điểm d khoản 2 Điều 8.”

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 07 tháng 5 năm 2025.

2. Điều khoản chuyển tiếp

Các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành mà cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai thì được áp dụng giá đất tại khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 57/2024/NQ-HĐND.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục kiểm tra Văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI II)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà

 

2

Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh)

 

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng

37.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)

35.000.000

5

Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Hồng Hà)

 

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Hồng Hà

4.500.000

6

Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường)

 

6.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Hồng Hà

7.000.000

22

Đường Đá Bia (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia)

 

22.3

Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia

3.000.000

25

Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh)

 

25.1

Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

18.000.000

25.2

Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới phường Đồng Tâm

16.000.000

31

Phố Ngô Sĩ Liên

 

31.1

Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba

16.000.000

31.2

Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối)

15.000.000

73

Đường Trần Nhật Duật

10.000.000

77

Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh)

 

77.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường Tổ 9)

3.000.000

77.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 9)

3.000.000

78

Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (phía Trường Y Tế Yên Bái)

 

78.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh

3.000.000

92

Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33 - 34 cũ) phường Hồng Hà

 

92.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng

3.000.000

92.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh)

3.000.000

92.3

Đoạn từ VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến gặp gác chắn đường Hòa Bình)

3.000.000

93

Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32 - 35 cũ) phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới đất ông Phạm Đức Tạo)

3.000.000

94

Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (tổ 31 cũ) phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu)

4.000.000

95

Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12 - 18 cũ) phường Hồng Hà

 

95.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ

3.500.000

95.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường tổ 7 - 13 cũ

3.000.000

96

Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20 - 18 cũ) phường Hồng Hà

 

96.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ

3.500.000

96.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12 - 18 cũ

3.000.000

97

Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến)

3.500.000

98

Đường Tổ dân phố Phúc Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Hồng Hà

 

98.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Ngọc Anh

3.500.000

98.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Lê Thị Hòa

3.000.000

106

Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh

 

106.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

4.400.000

106.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng)

3.500.000

106.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài)

3.000.000

108

Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh

 

108.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

4.400.000

108.2

Đoạn tiếp theo đến cầu bê tông

3.500.000

108.3

Đoạn từ cầu bê tông đến giáp địa phận xã Minh Bảo

3.000.000

113

Ngõ 268: Đường Bê tông Tổ 12 phường Yên Ninh

3.500.000

113.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Bảo Lương vào 50m

 

113.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

3.000.000

115

Đường Bách Lẫm (đoạn qua địa phận phường Yên Ninh)

Bỏ

115.1

Đoạn từ ngã 5 Cao Lanh đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái

Bỏ

115.2

Đoạn tiếp theo đầu cầu Bách Lẫm

Bỏ

117

Đường nối QL37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ Ngã 5 Cao Lanh đến hết ranh giới phường Yên Ninh)

 

117.1

Đoạn từ ngã 5 Cao Lanh đến gặp đường Đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú

40.000.000

117.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tuần Quán

35.000.000

117.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Ninh

20.000.000

119

Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm

 

119.1

Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3

25.000.000

119.2

Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5

20.000.000

119.3

Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7

18.000.000

119.4

Các nhánh còn lại

15.000.000

120

Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32 - 36 cũ) phường Hồng Hà

3.000.000

121

Đường Tổ dân phố Phúc Tân (Tổ 15-16 cũ) phường Hồng Hà

3.000.000

125

Đường Trần Xuân Lai

10.000.000

128

Đường nội bộ khu đô thị Viettel

12.000.000

129

Đường Bách Lẫm (đoạn qua địa phận phường Yên Ninh)

25.000.000

133

Đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối Cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú (sau vị trí 1 đường Điện Biên qua cầu Phó Hoan đến gặp đường nối Quốc lộ 37 với Nội Bài Lào Cai đoạn từ cầu Bách Lẫm đến gặp đường Tuần Quán)

25.000.000

135

Đường nội bộ khu tái định cư sau Công ty xăng dầu Yên Bái

8.000.000

137

Đường nội bộ dự án: Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 4 và tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh

 

137.1

Đường nội bộ rộng 9m, hành lang 3m x 2 bên

11.000.000

137.2

Đường nội bộ rộng 7m, hành lang 3m x 2 bên

10.300.000

141

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến gặp đường Trần Phú (tổ 10, phường Đồng Tâm)

27.000.000

142

Kè Hào Gia

 

142.1

Đoạn từ Ban Nội chính đến gặp đường Ngô Sỹ Liên (cầu D41)

15.000.000

142.2

Đoạn từ đường Trần Phú đến nhà văn hóa đa năng tổ 18 phường Đồng Tâm

15.000.000

142.3

Đoạn từ cầu D41 đến gặp đường Trần Phú và gặp đường Lê Lợi

10.000.000

143

Kè Cầu Dài (Từ đường Lê Lợi đến cầu bệnh viện)

 

143.1

Đoạn kè có bề rộng mặt đường rộng 6 m

15.000.000

143.2

Đoạn kè có bề rộng mặt đường rộng 3 m

8.000.000

144

Kè Cầu Dài (nhánh Sứ đến cầu Bảo Lương)

 

144.1

Đoạn kè có bề rộng mặt đường rộng 3 m

8.000.000

144.2

Đoạn kè có bề rộng mặt đường rộng 6 m

10.000.000

145

Đường nội bộ khu tái định cư hạ tầng đô thị phía nam, thành phố Yên Bái

10.000.000

146

Ngõ 275 Đường Bảo Lương (Khu dân cư mới tổ 12, phường Yên Ninh)

10.000.000

147

Đường nội bộ sân bóng Trung Hậu cũ

8.100.000

148

Đường nội bộ tiểu khu Hào Gia

15.000.000

149

Đường nội bộ quỹ đất đấu giá tổ 15 (tổ 35 cũ), phường Đồng Tâm

10.000.000

150

Các tuyến đường khác còn lại

3.000.000

II

TẠI PHƯỜNG: Nam Cường

 

1

Đường Trần Bình Trọng

 

1.1

Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ Lão

13.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường

10.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trụ sở Công an phường Nam Cường

9.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay Yên Bái

8.000.000

2

Đường Lê Chân

 

2.1

Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết đất nhà ông Hậu), phía bên đến ngã ba đường Đồng Tiến (hết đất nhà ông Tùng)

9.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tân (đối diện bên đường hết đất nhà ông Linh)

8.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch sử đình, đền, chùa Nam Cường

7.600.000

4

Đường Vực Giang (Từ đường Trần Bình Trọng đi Vực Giang gặp đường Quân sự)

 

4.1

Đoạn sau VT1 đường Trần Bình Trọng đến Ngã ba Đình Làng (hết đất nhà bà Mão)

5.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Tràn Đình (giáp đất nhà ông Vượng)

3.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến gập đường đá Quân sự

2.500.000

6

Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc)

 

6.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến giáp đất nhà ông Cận

4.000.000

6.2

Đoạn tiếp theo từ ngã 3 cổng vào Đầm Sấu đến tiếp giáp đất quân sự

2.500.000

6.3

Đoạn từ ngã ba nhà bà Tiếp đến tiếp giáp VT1 đường kè hồ 1

3.000.000

7

Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh)

 

7.1

Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung

4.500.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh

2.500.000

8

Đường Phạm Ngũ Lão

 

8.3

Đoạn còn lại

2.500.000

9

Đường Đồng Tiến

 

9.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba hết đất nhà ông Lương, phía đối diện tiếp giáp đất nhà bà Khánh.

4.000.000

9.2

Đoạn tiếp theo từ giáp đường lên Ra đa đến ranh giới giữa TDP Đồng Tiến và TDP cầu Đền (hết đất nhà ông Long)

3.000.000

9.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân

4.000.000

12

Đường Bờ Đập

 

12.1

Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến Đập đầu mối Nam Cường

4.000.000

12.2

Đoạn còn lại chạy dọc theo ngòi Ống đến giáp ranh giới xã Tuy Lộc

3.000.000

14

Đường Láng Dài

3.000.000

15

Đường Dộc Đình (Nối đường thao trường xuống đường kè hồ 3)

3.300.000

17

Đường kề hồ 1

10.000.000

18

Đường kè hồ 2 (Đoạn từ đất của hộ gia đình ông Hoàng Thanh Tùng đến cầu D1)

8.000.000

19

Đường kè hồ 03 (Đoạn từ sau VT1 đường Lê Chân đến cầu Tràn Đình)

 

19.1

Đoạn từ sau VT1 đường Lê Chân đến cầu Tràn Đình (đường bê tông rộng 6,0 m)

6.000.000

19.2

Đoạn tiếp giáp đường Vực Giang đến Đình Làng Nam Cường (đường bê tông rộng 3,0 m)

4.500.000

19.3

Đoạn từ đầu Cầu Đền vòng theo ven hồ 3 đến đất Bà Nga (đường bê tông rộng 3,0 m)

4.000.000

20

Đường lên trường tiểu học Nam Cường (Từ sau VT1 đường Trần Bình Trọng, đến gặp đường Phạm Khắc Vinh)

3.000.000

21

Các tuyến đường còn lại

2.500.000

III

TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh

 

1

Đường Ngô Minh Loan

 

1.1

Đoạn từ cầu Yên Bái đến Trạm hạ thế

20.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu

16.000.000

6

Đường đi xóm Cổ Hạc

 

6.1

Đường từ trạm hạ thế đến đất ông Lự

3.500.000

6.2

Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc

2.500.000

9

Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ)

2.500.000

11

Đường Gò Cấm

 

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển

2.500.000

15

Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn qua địa phận phường Hợp Minh)

13.000.000

16

Đường Võ Văn Kiệt (đoạn qua địa phận phường Hợp Minh)

13.000.000

17

Đường Phạm Hùng (đoạn qua địa phận phường Hợp Minh)

13.000.000

18

Đường quỹ đất dân cư phường Hợp Minh (Từ sau VT1 đường Ngô Minh Loan đến hết quỹ đất dân cư tổ 1+2)

6.000.000

19

Các đoạn đường bê tông còn lại

2.500.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

XÃ MINH BẢO

 

2

Đường liên thôn xã Minh Bảo

 

2.1

Đường Rặng nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia)

 

2.1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia

3.000.000

2.2

Đường Yên Thế (Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bảo)

2.500.000

2.5

Đường liên thôn Trực Bình - Cường Thịnh

2.500.000

5

Đường Bảo Yên - Trực Bình

2.500.000

7

Đường Yên Minh nối Thanh Niên

2.500.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

2.000.000

III

XÃ TÂN THỊNH

 

1

Đường Thanh Hùng (Đường từ sau vị trí 1 vào khu Tái định cư 2A vào UBND xã)

4.000.000

3

Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh)

 

3.1

Từ đường Trần Phú đến sau VT1 đường nối đường Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ.

4.000.000

3.2

Từ sau VT1 đường nối đường Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ đến gặp xã Phú Thịnh.

3.000.000

5

Đường thôn Lương Thịnh đi thôn Thanh Lương (Sau VT1 đường 7C đến sau VT1 đường nối Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ)

2.500.000

6

Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã

 

6.1

Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ

3.000.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến sau VT1 đường nối Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ

3.000.000

6.3

Đoạn từ sau VT1 đường nối Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ đến UBND xã Tân Thịnh

2.500.000

6.4

Đường từ sau VT1 đường nối Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ đi Cây Phay

2.500.000

6.5

Đường nhánh đi Dõng Hóc đến hết đất nhà bà Kiệm

2.000.000

7

Đường cổng UBND xã đi Trấn Thanh

 

7.1

Đường từ UBND xã đến sau VT1 đường nối Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ

3.500.000

7.2

Đoạn từ sau VT1 đường nối Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ đến ranh giới xã Văn Phú

3.000.000

7.3

Đoạn từ ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) đến ranh giới xã Văn Phú

3.000.000

7.4

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình

3.000.000

8

Đường thôn Trấn Thanh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú)

Bỏ

8

Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến sau VT1 đường Âu Cơ ngã tư Đền Rối)

3.000.000

9

Đường Trấn Ninh

 

9.1

Đoạn từ ngã tư Đền Rối đến sau VT1 đường nối Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ

3.500.000

9.2

Từ sau VT1 đường nối Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ đến ngã ba nhà ông Bình thôn Trấn Thanh

3.000.000

9.3

Từ sau VT1 đường đường nối Nguyễn Tất Thành với đường Âu Cơ đến sau VT1 đường vào UBND xã Tân Thịnh

3.000.000

10

Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh)

15.000.000

11

Đường thôn Lương Thịnh (từ nhà bà Phương đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành)

4.000.000

12

Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh

 

12.1

Đoạn từ giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu

25.000.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh

20.000.000

13

Đường từ ngã sáu vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A

10.000.000

14

Đường nội bộ khu Tái định cư 2A

4.500.000

15

Đường từ ngã tư Đền Rối đến giáp ranh xã Văn Phú

3.000.000

16

Đường sau vị trí 1 Đường Âu Cơ đến khu tái định cư 2A (đường giáp khu tái định cư số 1 đường Âu Cơ)

 

16.1

Đoạn từ sau VT1 đường Âu Cơ đến ngã ba hết đất nhà ông Thông

8.000.000

16.2

Đoạn ngã ba nhà ông Thông đến nhà ông Tiến

4.000.000

16.3

Đoạn ngã ba nhà ông Thông đến nhà bà Kiệm

4.000.000

17

Đường Tuần Quán (đoạn từ ngã sáu hướng đi cầu Tuần Quán đến hết ranh giới xã Tân Thịnh)

15.000.000

18

Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh giới thị trấn Yên Bình (Trường quân sự Ấp Bắc)

2.500.000

19

Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Nghị

3.000.000

20

Đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (đoạn từ km4+400m đường Nguyễn Tất Thành đến giao với đường Âu Cơ tại Km3+300m)

10.000.000

21

Đường nội bộ các khu tái định cư trên tuyến đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (Đường nội bộ rộng 7,0 m)

4.500.000

22

Đường nội bộ quỹ đất Lương Thịnh (đối diện đền Lương Nham)

3.500.000

23

Đường Trấn Thanh đi Trấn Ninh (từ ngã ba nhà văn hóa thôn Trấn Thanh đến sau VT1 đường đường nối Nguyễn tất Thành với đường Âu Cơ): bê tông rộng 3,5m.

3.000.000

24

Các đường liên thôn khác còn lại

2.500.000

IV

XÃ ÂU LÂU:

 

1

Đường Ngô Minh Loan

 

1.1

Đoạn từ Cầu Ngòi Lâu đến ngã ba đi xã Y Can, huyện Trấn Yên

14.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên

12.000.000

V

XÃ GIỚI PHIÊN

 

1

Đường Hoàng Quốc Việt

 

1.1

Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh đến đường rẽ vào đường đê chống ngập sông Hồng

8.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Giới Phiên

10.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Cậy (thôn Phúc Thịnh)

10.000.000

1.4

Đoạn từ đất nhà bà Lê Thị Tơ (thôn Phúc Thịnh) đến đường rẽ đi xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

8.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Giới Phiên thành phố Yên Bái

6.000.000

2

Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (Đường qua nhà văn hóa thôn Ngòi Châu)

3.500.000

3

Đường thôn Xóm Soi - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (Đoạn qua nhà văn hóa thôn 2 cũ)

 

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua nhà văn hóa thôn 2 cũ)

3.500.000

3.2

Đoạn từ đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đường Bê tông Ngòi Đong (Đường vào khu nhà ông Phùng Văn Tý)

3.500.000

3.3

Đoạn từ nhà Văn hóa thôn 2 (cũ) đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

3.500.000

3.4

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua Đài K3)

3.500.000

4

Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Bách Lam (Đoạn qua chùa Long Khánh)

3.500.000

5

Đường thôn Xóm Soi (Đường vào Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái)

 

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm Soi (ra chợ Bến Đò)

3.500.000

5.2

Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông (qua nhà ông Nguyễn Văn Họp)

3.500.000

5.3

Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hạnh đến hết đường bê tông (qua nhà văn hóa thôn 4 cũ và qua ngã tư giao nhau với đoạn 5.2)

3.500.000

6

Đường thôn Ngòi Đong

 

6.1

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Xuân

3.500.000

6.2

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi (đường vào Hợp tác xã Giáp Hậu)

3.500.000

6.3

Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tô Văn Đông (giáp thôn Ngòi Đong)

3.500.000

7

Đường từ Sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến hết đường bê tông (đến gặp đoạn 3.3)

3.500.000

10

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Minh Quân thôn Đông Thịnh

3.500.000

11

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ

3.500.000

12

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm

3.500.000

16

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy

 

16.1

Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên

3.500.000

16.2

Đoạn còn lại

3.500.000

17

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm Giếng Mỏ thôn Đông Thịnh

3.500.000

18

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh

3.500.000

19

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh

3.500.000

25

Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn qua địa phận xã Giới Phiên)

13.000.000

26

Đường Võ Văn Kiệt (đoạn qua địa phận xã Giới Phiên)

13.000.000

27

Đường Võ Chí Công

13.000.000

28

Đường Phạm Hùng (đoạn qua địa phận xã Giới Phiên)

13.000.000

29

Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường mầm non đến hết đất nhà ông Tuấn Hiến

3.500.000

30

Đường đê chống lũ sông Hồng kết hợp đường giao thông đô thị (Đường nhựa rộng 10,5m; vỉa hè 5mx2; hành lang đê 5m)

12.000.000

31

Đường nhựa nội bộ quỹ đất dọc kè sông Hồng khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái (Đường rộng 7,5m; hành lang 3m x 2)

9.500.000

32

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (từ lý trình Km93+070 - QL 32C (trụ sở UBND xã Giới Phiên cũ) đến gặp đường Âu Cơ)

13.000.000

33

Đường nội bộ Khu tái định cư thuộc công trình Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

6.200.000

34

Đường nội bộ Khu tái định cư thuộc công trình Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

6.200.000

35

Đường 32C nâng cấp

 

35.1

Từ quán cá Hà Oanh đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu (đường có kết cấu 36m)

13.000.000

35.2

Đoạn tiếp theo đến nút giao với đường Hoàng Quốc Việt. (Bề rộng mặt đường 8m)

6.000.000

36

Khu tái định cư số 2A

13.000.000

37

Khu tái định cư Đê chống ngập Sông Hồng xã Giới Phiên

 

37.1

Đường rộng đường 36m

13.000.000

37.2

Đường rộng 6 m hành lang 3m

6.200.000

38

Các tuyến đường khác còn lại

2.500.000

VI

XÃ VĂN PHÚ:

 

2

Đường tỉnh lộ 168 đi xã Tân Thịnh

4.000.000

3

Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (Đường từ nhà ông Thoán Mai đến đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

3.000.000

4

Đường Thôn Văn Liên đi thôn Tuy Lộc

 

4.1

Đoạn UBND xã đến quán nhà ông Vân

3.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Tuấn Tựu

3.000.000

6

Đường Trần Xuân Lai nhánh 2 (Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh)

3.000.000

8

Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng

 

8.1

Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị

3.000.000

8.2

Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng

3.000.000

9

Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng

 

9.1

Đoạn từ ngã 3 (UBND xã Văn Tiến cũ) đến giáp đất nhà ông Hậu

5.000.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen

4.000.000

9.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ)

3.500.000

9.4

Đường bê tông từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến giáp đường sắt

3.000.000

9.5

Đường bê tông từ cổng nhà ông Sơn Dũng đến nhà ông Tuấn Thư

3.000.000

9.6

Đường từ Quốc lộ 2D đến cổng công ty Môi trường & năng lượng Nam Thành

3.000.000

10

Đường Ngòi xẻ đi xã Phú Thịnh

 

10.1

Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh

3.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình

3.000.000

11

Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh

 

11.1

Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ

3.000.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh

2.600.000

11.3

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông

2.600.000

20

Đường nội bộ khu tái định cư 4C

6.100.000

21

Các đường liên thôn khác còn lại

2.500.000

 

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

PHƯỜNG TRUNG TÂM

 

14

Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)

 

14.3

Ngõ 18 đường Võ Thị Sáu (Sau vị trí 1 đường Võ Thị Sáu đến hết số nhà 11)

12.000.000

21

Đường Trần Phú

25.000.000

23

Đường Hoàng Văn Thọ

 

23.1

Từ sau vị trí 1 đường Võ Thị Sáu đến hết ranh giới chợ C

32.000.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Hoàng Văn Thọ)

28.000.000

23.3

Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết đến giáp ranh giới nhà ông Mè

20.000.000

23.4

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường đi Bản Xa

18.000.000

24

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

II

PHƯỜNG PÚ TRẠNG

 

12

Đường Vương Thừa Vũ (từ đường Hoa Ban đến đường Nguyễn Quang Bích)

6.500.000

13

Đường Đinh Nhu

4.500.000

13.1

Ngõ nối đường Đinh Nhu gặp đường Hoa Ban (Giáp BQLDA đầu tư xây dựng thị xã)

3.800.000

14

Đường Trần Huy Liệu

9.000.000

III

PHƯỜNG TÂN AN

 

11

Đường Thanh Niên

 

11.1

Từ đường Điện Biên gặp ngõ 147 (Đường Điện Biên)

28.615.000

12

Từ sau vị trí 1 đường Thanh Niên đến hết thửa đất số 193 Tờ bản đồ số 2 P. Tân An.

9.270.000

13

Từ sau vị trí 1 đường Thanh Niên đến nhà văn hóa Tổ 3, P. Tân An

13.000.000

14

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ NGHĨA LỢI

 

11

Đường Thanh Niên (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia)

 

11.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường bao suối Thia

16.000.000

14

Đường Hoàng Văn Thọ (đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến hết ranh giới UBND xã)

13.000.000

II

XÃ NGHĨA LỘ

 

2

Các đoạn đường trục chính

 

2.1

Đoạn Quốc lộ 32 rẽ đi Thanh Lương đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực

1.300.000

2.2

Đoạn tiếp theo từ nhà bà Năm Dực đến ranh giới xã Thanh Lương

1.000.000

2.3

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi

1.500.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết khu vực trạm xá

1.000.000

2.5

Đoạn từ đường đi trạm xá lên nhà Văn hóa thôn 3

700.000

2.6

Đoạn Từ Quốc Lộ 32 đến khu nhà ông Kính Doanh

700.000

2.7

Đoạn từ Quốc Lộ 32 vào đến nhà Ông Đức Oanh

1.000.000

2.8

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới xã Nghĩa Lộ

1.200.000

 

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MÙ CANG CHẢI

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

Đường Hoàng Liên

 

1.1

Từ điểm tiếp giáp giữa thị trấn và bản Háng Sung xã Mồ Dề đến hết đất của ông Của Dinh

3.960.000

2

Đường Sơn Tra

 

2.1

Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt đến hết đất nhà ông Hải Là

7.700.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Trung Huê

5.200.000

3

Đường Nậm Mơ (Đoạn đường lên xã Mồ Dề từ nhà ông Quynh Hương đến hết đất nhà máy nước)

3.000.000

4

Đường Nậm Kim

 

4.1

Đoạn từ đất nhà bà Dơm đến hết đất nhà ông Sanh

3.900.000

4.2

Đường trục chính đi bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bản Thái)

3.250.000

5

Đường Bản Thái (Đường vành đai bản Thái từ đất nhà ông Sanh đến hết đất nhà ông Đơn)

3.250.000

6

Đường La Phu Khơ (Đoạn đường từ đất nhà ông Hoà Thơ đến đầu cầu cứng La Pu Khơ)

4.200.000

7

Đường Kim Nọi (Đoạn từ Trường Mầm non Hoa Lan thị trấn lên đến giáp ranh giới xã Kim Nọi)

2.000.000

8

Đường Pàng Tớ Dày (Đoạn từ ngã ba Nhà Văn hóa tổ 5 (Đường vành đai thị trấn mới) đến đầu cầu mới tổ 1)

2.500.000

9

Đường nội huyện và đường nhánh

 

9.1

Đường từ nhà ông Hòa đến hết đất nhà bà Phương Giang

3.250.000

9.2

Đường từ nhà ông Thiên đến hết đất nhà ông Nhất Phượng

3.250.000

9.3

Đường nội bộ khu tái định cư tại Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải

6.170.000

10

Các tuyến đường khác còn lại

420.000

 

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẠM TẤU

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

2

Đường Trạm Tấu - Bắc Yên

 

2.4

Đoạn tiếp theo hết đất thị trấn

1.000.000

19

Đoạn đường từ Trạm Tấu - Bắc Yên phía sau Huyện ủy lên sân bóng Giàng Của Láy

500.000

20

Đường nối từ đường Tỉnh 174 sang đường Trạm Tấu - Bắc Yên

1.800.000

 

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

XÃ XÀ HỒ

 

1.1

Đoạn từ cầu Nậm Hát đến hết trường phổ thông dân tộc bán trú TH&THCS Xà Hồ

550.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Km3

280.000

1.3

Đoạn cách trụ sở UBND xã 400 m về 2 phía

300.000

1.4

Đoạn từ giáp thôn Hát 2, xã Hát Lừu đến chòm Cu Vai

280.000

1.5

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

 

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRẤN SƠN THỊNH

 

1

Trục đường QL32

 

1.1

Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Thái Hòa

2.300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Quốc Khánh

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Hà Thị Lế

1.800.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thập

3.000.000

1.6

Đoạn từ đường Sơn Thịnh (hết ranh giới đất ông Trần Quang Chiến) đến hết ranh giới đất thị trấn Sơn Thịnh (giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ)

2.000.000

2

Đường Sơn Thịnh

 

2.1

Đoạn từ cổng chào huyện Văn Chấn đến ngã 3 Suối Giàng (hết ranh giới đất bà Vũ Thị Loan - TDP Phiêng 1)

4.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến Sân vận động huyện Văn Chấn (hết ranh giới đất ông Đào Văn Ngân)

6.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư đèn đỏ (đường vào cầu Nậm Bung)

7.500.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện - Chợ

9.000.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Tổ dân phố Suối Khoáng (hết ranh giới đất ông Trần Quang Chiến)

6.000.000

3

Trục đường nội thị Khu Trung Tâm

 

3.1

Đường Lũng Lô (Đoạn tiếp giáp đường Sơn Thịnh - Suối Giàng đến ranh giới đất nhà bà Hoàng Thị Lọng)

3.500.000

3.2

Đường Lũng Lô (Đoạn từ đất nhà bà Hoàng Thị Lọng đến đường bê tông kè Suối Nhì)

3.000.000

3.3

Đường từ cổng chào tổ dân phố Sơn Lọng đến hết đất nhà ông Đinh Văn Doanh (Yến)

1.500.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Phượng (tổ dân phố Văn Thi 4)

800.000

3.5

Đường nội bộ (Khu đấu giá tổ dân phố Sơn Lọng)

2.000.000

3.6

Đường nhánh 1,2,3,4,5,6

3.500.000

3.7

Đường Phiêng 1

3.200.000

3.8

Đường Hoàng Văn Thọ (Đoạn từ đất nhà ông Lò Văn Xiên - TDP Sơn Lọng đến ngã tư đèn đỏ)

4.000.000

3.9

Nhánh C- Đoạn đường sau cổng chào tổ dân phố Phiêng 1

1.500.000

3.10

Đường Bờ Kè (Từ nhà ông Đinh Văn Kứu đến tiếp giáp đường Lũng Lô)

1.500.000

4

Khu Hồng Sơn

 

4.1

Đường Nhánh 9

3.500.000

4.2

Đường Cửa Nhì

3.500.000

4.3

Đường Hồng Sơn

3.000.000

4.4

Đường Trần Thành

3.500.000

4.5

Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Văn Chấn đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Thắng (tổ dân phố Suối Khoáng)

2.000.000

4.6

Đoạn từ ranh giới đất nhà ông Sa Văn Huân đến hết ranh giới đất ông Vi Quang Thiêm

3.000.000

4.7

Các tuyến đường bê tông nội bộ tổ dân phố Suối Khoáng

1.000.000

4.8

Đường nội bộ (Khu đấu giá tổ dân phố Hồng Sơn)

2.500.000

4.9

Đường Nội bộ (Khu Tái định cư tổ dân phố Hồng Sơn)

1.500.000

5

Khu Đồng Ban

 

5.1

Đường nội bộ (Khu đấu giá tổ dân phố Đồng Ban)

2.800.000

5.2

Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến cầu treo đi Thác Hoa 3

2.500.000

5.3

Đường Trục tổ dân phố Đồng Ban (Từ đất ông Đào Ngọc Đoan đến hết ranh giới đất bà Đinh Thị Tiến)

1.000.000

6

Khu Thác Hoa

 

6.1

Đường Hoàng Văn Thọ (từ ngã tư đèn đỏ đến Trường PTDT nội trú - THCS huyện Văn Chấn

3.500.000

6.2

Đường Thác Hoa

3.000.000

6.3

Đoạn từ lối rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 đến hết ranh giới đất bà Đinh Thị Dung

1.500.000

6.4

Trục đường tổ dân phố Thác Hoa (Từ cổng công ty Đông Dược Thế Gia đến ngã ba Nhà văn hóa Phù Sơn cũ)

1.400.000

6.5

Đoạn từ cầu thủy lợi Phù Sơn đến đất nhà ông Triệu Văn Mong (tổ dân phố Thác Hoa)

1.000.000

6.6

Các đoạn đường trong tổ dân phố An Thịnh

1.000.000

7

Đường Sơn Thịnh - Suối Giàng

 

7.1

Đường Phiêng 2 (Đoạn từ QL 32 đến đầu đường Lũng Lô - hết ranh giới đất ông Nguyễn Ngọc Quý)

4.000.000

7.2

Đường Phiêng 2 (Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà ông Hà Thế)

3.000.000

7.3

Đường Phiêng 2 (Đoạn tiếp theo đến Cầu trắng Văn Thi 3)

2.500.000

7.4

Đường Trục TDP Văn Thi 3 (Đoạn từ cổng chào TDP Văn Thi 3 đến hết ranh giới đất bà Hoàng Thị Kim Ngần)

1.000.000

7.5

Đoạn tiếp theo đường Phiêng 2 hết ranh giới ông Vũ Đức Văn

2.000.000

7.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh

1.000.000

8

Các tuyến đường khác còn lại

500.000

 

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ CHẤN THỊNH

 

1

Trục đường Đại Lịch - Minh An (Tỉnh Lộ 173)

 

1.1

Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết ranh giới đất ông Thắng

1.600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hùng

1.800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Long

2.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Tuấn

2.600.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng

2.300.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa

2.950.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xuân

2.300.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Linh

3.200.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nhâm

2.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Yến

1.800.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận)

1.100.000

1.12

Đường nội bộ (Khu đấu giá thôn Cao 2)

2.700.000

II

XÃ THƯỢNG BẰNG LA

 

3

Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La

 

3.1

Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Ưng đến hết ranh giới đất UBND xã Thượng Bằng La

1.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu bến Rim thôn Vằm

700.000

III

XÃ ĐỒNG KHÊ

 

5

Đoạn từ cầu treo Suối Đao đến hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Viên

400.000

 

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRẤN MẬU A

 

25

Đường nội bộ khu đấu giá tổ dân phố số 5 (Đường khu phố 2 cũ)

 

25.1

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông

2.200.000

25.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Soạn

2.000.000

25.3

Các đường ngang còn lại trong khu

1.600.000

26

Đường Lê Hồng Phong đi đường Trần Phú (đường tổ 5 đi tố 6 khu phố 2 cũ)

 

26.1

Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới nhà bà Miện

1.265.000

26.2

Đoạn tiếp theo đến đường Trần Phú

1.140.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến đường Nguyễn Khuyến

825.000

31

Đường nội bộ trong khu đô thị mới tổ dân phố số 7

5.000.000

 

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

XÃ AN BÌNH

 

4

Đường Cầu vượt đường sắt An Bình

 

4.1

Đoạn từ nhà hàng Hương Vân đến hết Khu tái định cư Cầu vượt đường sắt An Bình

5.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết Khu tái định cư Khu dân cư nông thôn mới (Khu 1- khu 2)

5.000.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến điểm nối tỉnh lộ 164 đường An Bình - Lâm Giang

5.000.000

4.4

Đường nội bộ trong Khu tái định cư Khu dân cư nông thôn mới (Khu 1- khu 2)

4.000.000

II

XÃ YÊN THÁI

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trấn Yên đến hết ranh giới nhà ông Hùng Thuận

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Mẫn Khang

470.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thái Tám

400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hải Thanh

430.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến Cầu Tây

470.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cống ông Bảo

300.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dốc Trạng

260.000

1.8

Đoạn từ dốc 6000 đến cầu Trạng

330.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến dốc Lu

330.000

2

Đường liên xã Yên Thái- Mậu A

 

2.1

Đoạn ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang đến cầu Duy Tu

460.000

2.2

Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu đến ao nhà bà Tâm

450.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà Thủy Nguyệt

420.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà Tý Hường

300.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ngã ba nhà ông Huy

550.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông cấp

500.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Ngòi A

450.000

2.8

Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Cấp đến dốc Lu

450.000

3

Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái- Khe Sang cũ)

350.000

4

Các đường liên thôn

 

4.1

Đường thôn Gốc Nhội (đoạn từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận)

200.000

4.2

Đường thôn Phố Nhoi (đoạn từ nhà ông Tới đến hết ranh giới nhà ông Phúc)

200.000

4.3

Đường thôn 3 (đoạn từ nhà ông Bình đến hết ranh giới nhà bà Sinh)

200.000

4.4

Đường thôn Khe Bon (đoạn từ nhà ông Thủy đến hết ranh giới nhà ông Nhường)

200.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

III

XÃ XUÂN ÁI

 

1

Đường Quy Mông - Đông An

 

1.1

Đoạn từ xã Quy Mông đến cầu Vật Dùng

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống khe nhà ông Nghĩa

300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hạc

320.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Ca (Duyên)

330.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Việt Đông

350.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngòi Viễn

400.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Yên

500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Lành

700.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ khu tái định cư

1.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ngã tư cổng UBND xã

3.000.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức Yến

800.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Hợp

400.000

2

Đường Xuân Ái - Kiên Thành - Viễn Sơn

 

2.1

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Vật Dùng đến hết ranh giới nhà ông Hải

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Viễn Sơn

150.000

3

Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn

 

3.1

Từ ranh giới nhà ông Nghiệp đến cầu Xi Măng

200.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hoà (Cao)

250.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường tiểu học Xuân Ái

400.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến ngã tư UBND xã

1.500.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết nhà Đội thuế số 2

1.200.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hương Minh

700.000

3.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hùng Hợp

450.000

3.8

Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh

350.000

4

Đường Nghĩa Lạc - Quyết Tiến (đoạn từ ranh giới nhà bà Thê đến ngã 3 nhà ông Dương)

170.000

5

Đường liên thôn

 

5.1

Đoạn từ cổng UBND xã Hoàng Thắng cũ đến Đập số 2 (Đầm Bèo Con)

170.000

5.2

Đoạn từ ranh giới đất bà Thêm đến Cổng nhà văn hóa thôn Cá Nội

170.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

IV

XÃ PHONG DỤ HẠ

 

1

Đường Đông An - Phong Dụ

 

1.1

Đoạn từ Khe Quang đến Khe Mầng

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Tiệp

800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Lẫm

1.800.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Khe Cởm

650.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chuyển

170.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến khe nhà ông Nhượng

250.000

2

Đường UBND xã Phong Dụ Hạ đi Cầu treo (từ cổng UBND xã đến Cầu treo)

1.600.000

3

Đường Thanh Niên (Thôn Lắc Mường)

300.000

4

Đường thôn 2 (từ ranh giới nhà ông Chanh đến trạm tiếp sóng)

180.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

130.000

V

XÃ ĐÔNG AN

 

7

Đường rẽ Bến Phà (Đường Yên Bái - Khe Sang cũ)

200.000

VI

XÃ YÊN HỢP

 

1

Đường Quy Mông - Đông An

 

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thân

950.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hán

1.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tin

2.400.000

 

BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẤN YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

THỊ TRẤN CỔ PHÚC

 

2

Đường Sông Thao

 

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1

4.960.000

 

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

XÃ THÀNH THỊNH

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc đến cống tiêu nước giáp nhà ông Hải thôn Phú Mỹ (thôn 5)

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Điền thôn Phú Lan (thôn 6)

900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đào Thịnh cũ nay thuộc thôn 04, xã Thành Thịnh.

500.000

1.4

Đoạn giáp ranh xã Việt Thành cũ thôn Phú Lan đến hết ranh giới đất ở nhà ông Doãn Văn Hạnh

400.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Bùi Văn Kính

400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Lê Lâm Tiến

500.000

1.7

Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái định cư dự án đường sắt đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh

800.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cầu Đào Thịnh, xã Thành Thịnh

800.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trụ sở UBND xã Đào Thịnh cũ

700.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến giáp đường ra bến đò cũ

700.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà ông Vũ Văn Lục

350.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Báo Đáp

660.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Lan Đình (Từ đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh giới thị trấn Cổ Phúc)

350.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc

 

3.1

Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt

280.000

3.2

Đoạn tiếp theo từ đường sắt đến giáp xã Hoà Cuông

250.000

4

Đường ra bến đò (xã Việt Thành cũ) nay là xã Thành Thịnh

280.000

5

Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn 11)

 

5.1

Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan đến hết ranh giới nhà ông Hải thôn Phúc Đình (thôn 11)

200.000

5.2

Đoạn hết ranh giới đất ở nhà ông Tiến thôn Trúc Đình đến giáp ranh giới nhà ông Hưng thôn Phúc Đình

200.000

6

Đường Đồng Phúc từ nhà ông Chiến đến hết ranh giới nhà ông Hợi thôn Phú Thọ

200.000

7

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu

 

7.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến đường sắt

400.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn 3

300.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Măng

300.000

7.4

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn 5

300.000

7.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Đạt thôn 5

200.000

7.6

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường cổng ông Đắc

200.000

7.7

Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy chè đến cầu ông Bảy (thôn 6) và đến cầu bà Kỷ (thôn 7)

300.000

7.8

Đoạn từ cầu ông Bảy đến cầu ông Hội (thôn 6)

250.000

7.9

Đoạn từ cầu ông Hội đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Hưng Hải

200.000

7.10

Đoạn từ cầu bà Kỷ đến cầu ông Viêm (thôn 7)

250.000

7.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lê Văn Đức (thôn 7)

200.000

7.12

Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm Sen đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Văn Quân

200.000

7.13

Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu bà Lưu)

200.000

7.14

Đường thôn 7 rẽ xóm Phai Giữa (đền hết ranh giới đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử)

200.000

8

Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý

 

8.1

Đường Yên Bái- Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Q...

200.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đặng Đình Vinh

200.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến cầu ông Trai

200.000

9

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh

 

9.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Dương Ngọc Hải

250.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh

250.000

10

Đường ra khu tái định cư Dự án đường sắt

365.000

11

Đường cổng chợ- nối với khu TĐC dự án đường sắt

350.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

II

XÃ BÁO ĐÁP

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Thành Thịnh đến đường sắt cắt đường bộ

1.320.000

1.2

Đoạn tiếp theo đường Yên Bái - Khe Sang mới đến ngã ba dốc Lim

2.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên

1.450.000

1.4

Đoạn tiếp đến giáp xã Yên Thái

770.000

III

XÃ TÂN ĐỒNG

 

1

Đường trục chính xã Tân Đồng

 

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Phúc

500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Đèo Thao

320.000

IV

XÃ HƯNG KHÁNH

 

2

Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh

 

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào khu tái định cư núi Vì

500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

300.000

4

Quốc lộ 37 đi Phương Đạo

 

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến nhà ông Tấn thôn Khe Ngang

950.000

11

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

V

XÃ HỒNG CA

 

2

Đường trung tâm xã

 

2.1

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến chợ trung tâm

1.000.000

2.2

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến trạm biến áp trung tâm

1.000.000

VI

XÃ MINH QUÂN

 

1

Quốc lộ 32C

 

1.1

Đoạn giáp xã Giới Phiên đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân

1.300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ghềnh Vật Lợn

900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

700.000

2

Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân Quốc Lộ 32C đi thôn Hòa Quân đến giáp ranh thôn Trực Thanh

300.000

3

Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hoà Quân)

 

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn

400.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tý

300.000

4

Quốc lộ 32C đi thôn Liên Hiệp

 

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến hết ranh giới đất ở nhà ông Loan

400.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bảo Hưng cũ

300.000

5

Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi

 

5.1

Đoạn Quốc lộ 32C đến trường Mầm non thôn Linh Đức (tái định cư đường cao tốc)

500.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ở nhà ông Cấp thôn Linh Đức

450.000

5.3

Đoạn tiếp theo từ nhà ông cấp đến hết ranh giới ở nhà ông Dự thôn Đồng Danh

350.000

5.4

Đường Âu Cơ đi xã Bảo Hưng cũ

500.000

6

Quốc lộ 32C đến giáp hồ Đầm Hậu

400.000

7

Đường nối từ Quốc lộ 32C vào khu tái định cư thôn Hòa Quân

1.200.000

8

Đường Âu Cơ

 

8.1

Đoạn giáp ranh xã Giới Phiến đến hết địa phận xã Bảo Hưng cũ

8.000.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Minh Quân

5.500.000

9

Đường vào khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi

1.200.000

10

Đường nút giao IC12 đi Vân Hội đoạn qua xã Minh Quân

4.000.000

11

Quốc lộ 32C đi Minh Quân (Đoạn ngã ba Bảo Hưng cũ đi ngã ba Bò Đái đến giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái)

600.000

12

Đường Hợp Minh - Mỵ đi Minh Quân (Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba Bảo Hưng cũ)

1.000.000

13

Đường Hợp Minh - Minh Quân

 

13.1

Đoạn ngã ba Bảo Hưng cũ đến giáp ranh giới nhà ông Đạt thôn Bảo L...

950.000

13.2

Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã Bảo Hưng cũ đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

1.200.000

13.3

Đoạn tiếp theo đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh

1.000.000

13.4

Đoạn giáp đường Âu Cơ đến ngã ba Bẩy Bịch

800.000

13.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Hòa Quân

500.000

13.6

Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai hướng đi nhà ông Quốc thôn Bảo Lâm đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn cổng nhà ông Cùng thôn Ngòi Đong.

600.000

13.7

Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hướng đường bê tông đi nhà văn hóa thôn Ngòi Đong đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn rẽ nhà ông Tuất thôn Ngòi Đong

600.000

13.8

Đoạn đường rẽ khu tái định cư thôn Ngòi Đong đến đường bê tông (cổng nhà ông Thắng Mỵ, thôn Trực Thanh).

1.300.000

13.9

Đoạn ngã ba nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt đến hết ranh giới nhà ông Sơn thôn Chiến Khu

1.200.000

14

Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

300.000

15

Đường ngã ba UBND xã Bảo Hưng cũ đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân

 

15.1

Đoạn ngã ba trung tâm xã Bảo Hưng cũ đến hết đất ở nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành)

550.000

15.2

Đoạn tiếp theo đến cầu ông Nghiễm thôn Khe Ngay

400.000

15.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi

300.000

16

Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp

 

16.1

Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đến cầu Bình Trà (phía bên thôn Khe Ngay), xã Bảo Hưng cũ

1.500.000

16.2

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng cũ

2.500.000

16.3

Từ ngã ba cây xăng Cương Anh đến cổng vào nhà ông Phan Thanh Hồng thôn Bình Trà

4.000.000

16.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trạm trộn bê tông công ty Bạch Đằng

2.000.000

16.5

Đoạn tiếp theo đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

500.000

17

Đoạn từ ngã ba Nhà Thờ đi nhà văn hóa thôn Chiến Khu đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm

700.000

18

Đường vào khu tái định cư thôn Trực Thanh

3.000.000

19

Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 

19.1

Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba đường rẽ đi Bệnh viện Lao Phổi Yên Bái

7.000.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Khe Ngay (điểm đất ở nhà ông Phan Văn Sự thôn Khe Ngay)

6.500.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư cây xăng Cương Anh thôn Bình Trà

8.250.000

19.4

Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên, TP Yên Bái đến ngã tư gặp đường Âu Cơ (thuộc thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng)

4.500.000

19.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Bảo Hưng cũ

5.500.000

19.6

Đoạn tiếp theo đến hết xã Minh Quân

5.000.000

19.7

Đoạn đường nối từ ngã ba ông Đào Quang Vinh thôn Đoàn Kết hướng đi bệnh viện Lao Phổi đến hết đất thôn Ngòi Đong, xã Bảo Hưng cũ

3.500.000

20

Đường vào khu tái định cư cụm công nghiệp thôn Trực Thanh, xã Minh Quân

 

20.1

Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 10,5m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 100m, (từ lô số 15 đến lô số 27 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)

5.060.000

20.2

Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 6,0m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 100m, (từ lô số 28 đến lô số 34 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)

4.600.000

20.3

Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 10,5m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 200m, từ lô số 35 đến lô số 40 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL))

4.900.000

20.4

Các thửa đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 6,0m có khoảng cách đến đường Âu Cơ khoảng 200m ( từ lô số 41 đến lô số 49 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)))

4.200.000

21

Đường vào khu tái định cư khu, cụm công nghiệp Trấn Yên tại thôn Trực Thanh, xã Minh Quân (giai đoạn 2)

 

21.1

Các thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với đường nội bộ trục chính bề rộng mặt đường 10,5m, hành lang mỗi bên 5m.

4.200.000

21.2

Các thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với đường nội bộ trục chính bề rộng mặt đường 7,5m, hành lang mỗi bên 3m.

3.200.000

22

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

VII

XÃ Y CAN

 

1

Tỉnh lộ 166 (Đường Âu Lâu - Quy Mông cũ)

 

1.1

Đoạn từ cổng nhà ông Lâm Đức Toàn thôn Minh Phú đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến

370.000

1.2

Đoạn tiếp theo hết ranh giới đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến

370.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Kim Cương thôn Quang Minh

370.000

1.4

Đoạn từ cổng nhà ông Nguyễn Văn Lộc (cải) đến cầu Ngòi xẻ thôn Quang Minh

370.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Văn Mãi thôn Hạnh Phúc

390.000

2

Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến

250.000

3

Quốc lộ 37 đi Cầu Rào

 

3.1

Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hùng Hợi thôn Quyết Thắng

250.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông

250.000

4

Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông

 

4.1

Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Chân

250.000

4.2

Đoạn tiếp theo giáp ranh đường tỉnh Lộ 163

300.000

5

Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Khoa giáp ranh thôn Đồng Song, xã Kiên Thành

250.000

6

Từ ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Tiến Lương đến hết ranh giới đất ở bà Hoàng Thị Lý thôn Bình Minh

350.000

7

Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc

250.000

8

Đường tỉnh lộ 166 (đường Âu Lâu- Quy Mông) qua trường tiểu học & THCS Y Can đi thôn Hồng Tiến

 

8.1

Đường tỉnh lộ 166 (đường Âu Lâu- Quy Mông) qua trường tiểu học & THCS Y Can đến hết nhà bà Tịnh

350.000

8.2

Đoạn tiếp theo đi thôn Hồng Tiến

250.000

9

Đường đi thôn 2 (Quang Minh) đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Toàn

250.000

10

Đường đi thôn 6 (Minh Phú)

 

10.1

Đoạn từ cổng nhà ông Hiền đi Khe Chàm

250.000

10.2

Đoạn từ cống chui đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nam

250.000

11

Đường đi thôn Hồng Tiến

 

11.1

Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cổng nhà ông Hồng đến hội trường thôn Hồng Tiến

250.000

11.2

Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hồng Tiến đến ranh giới đất ở nhà ông Cường

250.000

12

Đường đi thôn Quang Minh đoạn từ cổng nhà ông Sơn Mai đến cổng nhà ông Khỏe

250.000

13

Đường tỉnh lộ 163 đi cầu Cổ Phúc

7.550.000

14

Đường nối tỉnh 163 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 

14.1

Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến tái định cư thôn Quang Minh

2.590.000

14.2

Đoạn tái định cư thôn Quang Minh, xã Y Can đến hết nhà ông Điển ra bến đò (Trạm biến áp thôn Hạnh Phúc)

2.590.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến UBND xã Y Can

6.140.000

14.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Cổ Phúc

7.548.000

14.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Gùa

5.500.000

15

Đoạn tiếp theo đường Âu Lâu -Quy Mông cũ đến giáp ranh xã Quy Mông

 

15.1

Đoạn tiếp theo từ cầu Ngòi Gùa đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bùi Đức Vân thôn Quyết Tiến

3.065.000

15.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Quy Mông

500.000

16

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VIII

XÃ QUY MÔNG

 

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Y Can đến cầu Rào

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua chợ đến cầu Bản Chìm

1.800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Gốc Thị

1.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

600.000

2

Đường Quy Mông - Kiên Thành

 

2.1

Đoạn cầu Ngòi Rào đến qua ngã 3 xã Quy Mông đến giáp ranh giới đất ông Bình thôn Tân Việt

600.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

350.000

3

Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can

300.000

4

Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành

 

4.1

Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông đến trường tiểu học Quy Mông

550.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Khánh Thảo

350.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

250.000

5

Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành

 

5.1

Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tỉnh thôn Tân Thành

600.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Hợp Thành

350.000

6

Đoạn từ ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

250.000

7

Đoạn từ ngã 3 thôn Hợp Thành đi ngã ba nhà ông Duẩn

250.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

IX

XÃ KIÊN THÀNH

 

1

Đường Quy Mông - Kiên Thành

 

1.1

Đoạn giáp xã Quy Mông đến Ngầm Đôi

200.000

1.2

Đoạn từ Ngầm Đôi đến ngã ba chợ

600.000

2

Ngã ba Ngầm Đôi đi Đồng Song

200.000

3

Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

 

3.1

Đoạn từ ngã ba chợ đến cổng Trạm Y tế

600.000

3.2

Đoạn từ trạm Y tế đến hết ranh giới đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát

200.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

150.000

4

Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng

 

4.1

Đoạn từ ngã ba chợ đến hết ranh giới đất ở nhà ông Phan thôn Yên Thịnh

500.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Ruộng

150.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

X

XÃ HOÀ CUÔNG

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hoà Cuông

 

1.1

Đoạn giáp ranh thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ở nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Ngã ba ông Láng

250.000

2

Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi xã Minh Quán

 

2.1

Ngã 3 ông Toàn đến cổng ông Tuyến thôn 4

170.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

170.000

3

Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp ranh xã Thành Thịnh

170.000

4

Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương, huyện Yên Bình

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XI

XÃ MINH QUÁN

 

2

Đường Minh Quán - Cường Thịnh

 

2.1

Đoạn từ hang Dơi đến Đập 3

220.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến Đập 2

270.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Đập 1

420.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ xóm Minh Hưng

600.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Đá

830.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở hộ ông Bùi Văn Tấn

600.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Cường Thịnh

420.000

2.8

Đoạn ngã ba khe Đá đến giáp đất ở hộ bà Trần Thị Vân

830.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến Nhà máy Z183

600.000

3

Đoạn ngã ba Đập 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183

 

3.1

Đoạn ngã ba Đập 1 đến giáp Nhà văn hóa thôn 4

420.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nghĩa trang thôn 4

600.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến Nhà máy Z183

830.000

4

Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hoà Cuông

300.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XII

XÃ CƯỜNG THỊNH

 

1

Đường (Nga Quán cũ) - Cường Thịnh

 

1.1

Đoạn ngã ba giáp nhà ông Thành đến ngã ba đồi Cọ

280.000

1.2

Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, TP Yên Bái)

200.000

1.3

Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã Cường Thịnh đến đường rẽ đi xưởng chè

250.000

1.4

Đoạn từ đường rẽ đi xưởng chè đến ngã tư thôn Đầm Hồng

230.000

1.5

Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng đến hết đất ở nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán

180.000

1.6

Đoạn từ ngã ba UBND xã Cường Thịnh đến hết đất ở nhà ông Nhất thôn Đồng Lần

230.000

1.7

Đoạn từ nhà ông Hoàn đến hết đất ở nhà ông Hải

200.000

1.8

Đoạn từ ngã ba dốc Đình đến giáp ranh xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

200.000

1.9

Đoạn từ nhà ông Điền đến hết đất ở nhà ông Hanh

200.000

1.10

Đoạn từ nhà bà Vân đến ngã ba ông Tuân

200.000

1.11

Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn)

200.000

1.12

Đoạn từ nhà ông Quốc đến ngã ba ông Thuộc

200.000

1.13

Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi đến đập Chóp Dù

200.000

1.14

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen đến hết đất ở nhà ông Thân thôn Đất Đen

200.000

1.15

Đoạn từ ngã ba đồng vợt đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

300.000

1.16

Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng đến ngã ba ông Hùng Dung

350.000

1.17

Đoạn từ nhà ông Cược thôn Hồng Hà đến ngã ba giáp nhà ông Thành

1.427.000

1.18

Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến ngã ba Dung Hanh

200.000

1.19

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh sân bay Yên Bái

200.000

1.20

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh thôn Hiển Dương

200.000

1.21

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lực

200.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

2.1

Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái đến cách nhà nghỉ Quang Tùng (trụ sở UBND xã Nga Quán cũ) 100m

700.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Nga Quán

800.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ranh giới cây xăng Chiến Thắng

1.100.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trấn Cổ Phúc

2.200.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ)

150.000

4

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc)

200.000

5

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hồng Hà đến giáp ranh giới Sân bay Yên Bái

200.000

6

Đường bê tông đoạn từ nhà ông Tùy Đông đến cầu máng thôn Ninh Phúc

200.000

7

Đoạn từ nhà ông Tuất đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hiền Toản thôn Hồng Hà

200.000

8

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Ngọc

200.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

 

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN YÊN BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRẤN YÊN BÌNH

 

3

Đường Đại Đồng

 

3.13

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Mai Thị Lợi

4.950.000

14

Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 5- thị trấn Yên Bình)

 

14.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới nhà ông Lê Văn Thuận

1.100.000

 

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ PHÚ THỊNH

 

17

Đường Cụm công nghiệp Phú Thịnh (Từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết ranh giới xã Phú Thịnh)

2.000.000

18

Đường nội bộ quỹ đất khu tái định cư dự án đường nối đường Nguyễn Tất Thành đi Trung tâm y tế huyện

800.000

19

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

II

XÃ MỸ GIA

 

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

 

1.1

Từ giáp xã Xuân Lai đến nhà bà Hà Thị Tới (thôn 4)

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống suối cạn (thôn 1)

600.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà ông Vũ Văn Lượng thôn 5)

800.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cảm Nhân

330.000

2

Đoạn từ UBND xã Mỹ Gia đi bến Cảng

300.000

3

Đường liên xã Cảm Nhân- Phúc Ninh (giáp ranh xã Cảm Nhân đến giáp xã Phúc Ninh)

170.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

III

XÃ BẠCH HÀ

 

1

Quốc lộ 37 Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến giáp tỉnh Tuyên Quang

1.200.000

2

Đường liên xã Bạch Hà - Vũ Linh

 

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 cách 20 m đến cầu Bỗng

560.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến UBND xã Yên Bình cũ

800.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Đài tưởng niệm xã Yên Bình cũ

2.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Yên Bình cũ

330.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý

385.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phạm Trung Kiên

800.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vương Đình Nhung thôn Ngòi Lẻn

600.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vũ Linh

280.000

3

Đường liên xã Bạch Hà - Vĩnh Kiên

 

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường liên xã Bạch Hà - Vũ Linh đến cầu Đức Tiến

600.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vĩnh Kiên

250.000

4

Đoạn từ ngã tư sau vị trí 1 đường liên xã Bạch Hà - Vũ Linh đến Quốc lộ 37

 

4.1

Đoạn từ Ngã Tư sau vị trí 1 đường liên xã Bạch Hà - Vũ Linh (giáp chợ cũ, xã Yên Bình cũ) đến nhà ông Hoàng Văn Phúc

200.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 37

200.000

5

Đường nội bộ quỹ đất đấu giá thôn Trung Tâm, giáp Chợ mới (sau vị trí 1 đường liên xã Bạch Hà-Vũ Linh)

2.500.000

6

Đường đi thôn Ngọn Ngòi

 

6.1

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải đến ngã tư nhà ông Bùi Đăng Toản

660.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái

330.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hoàn Hợp

200.000

6.4

Đoạn từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi

200.000

7

Đoạn từ trạm biến áp cầu đất Lạn đến ngã ba nhà ông Thanh Huấn

200.000

8

Đoạn từ ngã ba nhà ông Vỹ thôn Hồ Sen đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn

200.000

9

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Quý đến nhà ông Bùi Đăng Toản (đường nội bộ quỹ đất đấu giá)

800.000

10

Đường thôn Gò Chùa đi thôn Đá Bàn, xã Mỹ Bằng, Tuyên Quang: (Đoạn từ sau vị trí 1 đường liên xã Bạch Hà-Vũ Linh đến hết địa giới xã Bạch Hà)

400.000

11

Đường nội bộ khu di dân tái định cư

400.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

168.000

 

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN LỤC YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

6

Đường Phạm Văn Đồng

 

6.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư

5.500.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến đường Hoàng Văn Thụ

5.000.000

6.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trấn Yên Thế

3.800.000

15

Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc Phưa cũ)

 

15.1

Từ nhà ông Chử đến giáp đất nhà bà Quyên

576.000

15.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Lê Thị Quyền

1.000.000

25

Đường cụm công nghiệp

 

25.1

Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Võ Thị Sáu

650.000

25.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chung

500.000

25.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Nông Ngọc Quỳnh

800.000

25.4

Đoạn tiếp theo đến giáp đường Bệnh viện - Mỏ đá

720.000

32

Đường khu dân cư tổ 12 - Dự án Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại tổ dân phố 12 (khu A), thị trấn Yên Thế

5.000.000

33

Đường khu dân cư tổ 12 - Dự án Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại tổ dân phố 12 (khu B), thị trấn Yên Thế

3.900.000

34

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 31/2025/NQ-HĐND sửa đổi quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND, 57/2024/NQ-HĐND

  • Số hiệu: 31/2025/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 26/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Tạ Văn Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản