- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị quyết 39/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Bình do Chính phủ ban hành
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2015/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 169/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 2.206, 05 ha đất trồng lúa; 3, 50 ha đất rừng phòng hộ, để thực hiện 2.384 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THỰC HIỆN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV)
TT | Tên dự án | Mã | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất thực hiện (m2) | ||||||
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, ... | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Tổng diện tích | Trong đó lấy từ loại đất | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất ở | Đất khác | |||||||
I | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 6.728.380 | 5.575.869 | - | 1.776 | 1.150.736 |
1 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kim Châu 1 | An Châu | Đông Hưng | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
2 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kim Châu 2 | An Châu | Đông Hưng | 7.600 | 7.600 |
|
|
|
3 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Nạp | An Châu | Đông Hưng | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
4 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hậu Trung 2 | Bạch Đằng | Đông Hưng | 8.000 | 7.500 |
|
| 500 |
5 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hậu Trung 1 | Bạch Đằng | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
6 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Mỗ Nam | Chương Dương | Đông Hưng | 8.665 | 2.473 |
|
| 6.192 |
7 | Quy hoạch dân cư | ONT | 2 | Đô Lương | Đông Hưng | 4.622 | 4.622 |
|
|
|
8 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phú Xuân | Đông Á | Đông Hưng | 18.500 | 18.500 |
|
|
|
9 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đại Đồng | Đông Á | Đông Hưng | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
10 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trưng Trắc B | Đông Á | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
11 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trưng Trắc A | Đông Á | Đông Hưng | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
12 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông An | Đông Á | Đông Hưng | 13.200 | 13.200 |
|
|
|
13 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phú Bắc | Đông Á | Đông Hưng | 2.200 | 1.800 |
|
| 400 |
14 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Hải | Đông Các | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
15 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Lịch Động | Đông Các | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
16 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Quán | Đông Các | Đông Hưng | 6.000 | 5.750 |
|
| 250 |
17 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bắc Lịch Động | Đông Các | Đông Hưng | 5.000 | 4.250 |
|
| 750 |
18 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khu sau ông Thoàn Thế Xuân Thọ | Đông Cường | Đông Hưng | 4.500 | 3.000 |
|
| 1.500 |
19 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khu vực mả tre Hoành Từ | Đông Cường | Đông Hưng | 14.000 | 13.500 |
|
| 500 |
20 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quả Quyết | Đông Động | Đông Hưng | 13.879 | 13.879 |
|
|
|
21 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Bài | Đông Động | Đông Hưng | 3.960 | 3.960 |
|
|
|
22 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phương Đài | Đông Dương | Đông Hưng | 4.702 | 4.702 |
|
|
|
23 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Song | Đông Hà | Đông Hưng | 2.826 | 2.826 |
|
|
|
24 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tam Đồng | Đông Hà | Đông Hưng | 9.105 | 9.105 |
|
|
|
25 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phong Lôi Đông | Đông Hợp | Đông Hưng | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
26 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phong Châu | Đông Huy | Đông Hưng | 3.900 | 3.900 |
|
|
|
27 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kinh Hào (02 khu) Duyên Hà | Đông Kinh | Đông Hưng | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
28 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thuần Túy (2 khu) | Đông La | Đông Hưng | 12.762 | 11.862 |
|
| 900 |
29 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khu dịch vụ nhà ở Phú Hưng (giai đoạn 2) | Đông La | Đông Hưng | 25.000 | 24.000 |
|
| 1.000 |
30 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông An | Đông Lĩnh | Đông Hưng | 3.146 | 3.146 |
|
|
|
31 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông An, Vạn Minh | Đông Lĩnh | Đông Hưng | 16.082 | 16.082 |
|
|
|
32 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phía nam đường | Đồng Phú | Đông Hưng | 14.500 | 10.300 |
|
| 4.200 |
33 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Phú | Đồng Phú | Đông Hưng | 8.800 | 7.800 |
|
| 1.000 |
34 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phú Vinh | Đồng Phú | Đông Hưng | 2.300 | 1.400 |
|
| 900 |
35 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam (4 khu) | Đông Phương | Đông Hưng | 9.644 | 6.216 |
|
| 3.428 |
36 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông (2 khu) | Đông Phương | Đông Hưng | 3.335 | 2.500 |
|
| 835 |
37 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bình Minh (2 khu) | Đông Phương | Đông Hưng | 8.018 | 2.000 |
|
| 6.018 |
38 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam | Đông Sơn | Đông Hưng | 1.593 | 1.593 |
|
|
|
39 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bắc | Đông Sơn | Đông Hưng | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
40 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung (2 khu) | Đông Sơn | Đông Hưng | 5.820 | 5.700 |
|
| 120 |
41 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phấn Dũng | Đông Sơn | Đông Hưng | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
42 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phía tây QL10 từ Phấn Dũng đến Ngã ba Đọ | Đông Sơn | Đông Hưng | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
43 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tây Thượng Liệt (3 khu) | Đông Tân | Đông Hưng | 6.800 | 6.800 |
|
|
|
44 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khu tái định cư đường 217, Tây Thượng Liệt | Đông Tân | Đông Hưng | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
45 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tây Bình Cách (2 khu) | Đông Xá | Đông Hưng | 11.280 | 10.800 |
|
| 480 |
46 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quang Trung, Lê Lợi 1 | Đông Xuân | Đông Hưng | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
47 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khu 5% dịch vụ | Đông Xuân | Đông Hưng | 5.540 | 5.540 |
|
|
|
48 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khu Maxport | Đông Xuân | Đông Hưng | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
49 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lễ Nghĩa | Hoa Lư | Đông Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
50 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Bài (02 khu:Ngã tư Quán Bùi, khu nhà ông Tự) | Hoa Lư | Đông Hưng | 16.000 | 16.000 |
|
|
|
51 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nhà mẫu giáo xóm 2, khu nhà ông An xóm 1 Lễ Nghĩa | Hoa Lư | Đông Hưng | 1.012 | 471 |
|
| 541 |
52 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nguyên Lâm | Hoa Lư | Đông Hưng | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
53 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kim Bôi | Hoa Lư | Đông Hưng | 616 | 616 |
|
|
|
54 | Quy hoạch dân cư | ONT | Văn Thụ | Hồng Châu | Đông Hưng | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
55 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Đô | Hồng Giang | Đông Hưng | 19.000 | 19.000 |
|
|
|
56 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam An | Hồng Giang | Đông Hưng | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
57 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ái Quốc | Hợp Tiến | Đông Hưng | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
58 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Hòa | Hợp Tiến | Đông Hưng | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
59 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ba Vì (03 khu: khu ông Tảo, khu vườn Cam, thập Tứ) | Liên Giang | Đông Hưng | 16.903 | 16.740 |
|
| 163 |
60 | Quy hoạch dân cư | ONT | Minh Hồng | Liên Giang | Đông Hưng | 9.964 | 9.964 |
|
|
|
61 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kim Ngọc | Liên Giang | Đông Hưng | 6.950 | 6.950 |
|
|
|
62 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đầm (02 khu) | Mê Linh | Đông Hưng | 9.092 | 9.092 |
|
|
|
63 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Hữu | Mê Linh | Đông Hưng | 6.720 | 6.720 |
|
|
|
64 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Hậu | Mê Linh | Đông Hưng | 5.449 | 5.449 |
|
|
|
65 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khu dân cư bờ Nghệ Duy Tân | Minh Tân | Đông Hưng | 25.963 | 19.427 |
|
| 6.536 |
66 | Quy hoạch dân cư | ONT | Gần khu trung tâm xã | Minh Tân | Đông Hưng | 14.104 | 13.208 |
|
| 896 |
67 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phan Thanh | Nguyên Xá | Đông Hưng | 6.900 | 6.900 |
|
|
|
68 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Khê | Nguyên Xá | Đông Hưng | 19.000 | 19.000 |
|
|
|
69 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đà Giang | Nguyên Xá | Đông Hưng | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
70 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phố Tăng | Phú Châu | Đông Hưng | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
71 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thôn Cốc (2 khu) | Phú Châu | Đông Hưng | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
72 | Quy hoạch dân cư | ONT | Duyên Trang Tây (2 khu) | Phú Lương | Đông Hưng | 7.733 | 7.431 |
|
| 302 |
73 | Quy hoạch dân cư | ONT | Duyên Tục | Phú Lương | Đông Hưng | 7.345 | 7.000 |
|
| 345 |
74 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Liêm (03 khu) | Thăng Long | Đông Hưng | 3.775 | 3.775 |
|
|
|
75 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thần Khê (02 khu) | Thăng Long | Đông Hưng | 9.653 | 9.653 |
|
|
|
76 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tràng Quan | Trọng Quan | Đông Hưng | 2.134 | 2.134 |
|
|
|
77 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vinh Hoa (2 khu) | Trọng Quan | Đông Hưng | 13.700 | 4.700 |
|
| 9.000 |
78 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cầu Kênh | Bắc Sơn | Hưng Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
79 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cộng Hòa | Bắc Sơn | Hưng Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
80 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Dân | Bắc Sơn | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
81 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thăng Long | Bắc Sơn | Hưng Hà | 500 | 500 |
|
|
|
82 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lưu Xá Nam | Canh Tân | Hưng Hà | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
83 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lưu Xá Đông | Canh Tân | Hưng Hà | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
84 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đào Thành | Canh Tân | Hưng Hà | 4.600 | 4.600 |
|
|
|
85 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vế Đông | Canh Tân | Hưng Hà | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
86 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Tiến | Chí Hòa | Hưng Hà | 19.000 | 19.000 |
|
|
|
87 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vân Đài | Chí Hòa | Hưng Hà | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
88 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tiền Phong | Chi Lăng | Hưng Hà | 11.000 | 4.000 |
|
| 7.000 |
89 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quyết Tiến | Chi Lăng | Hưng Hà | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
90 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thống Nhất | Chi Lăng | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
91 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Thành | Cộng Hòa | Hưng Hà | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
92 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Cầu | Cộng Hòa | Hưng Hà | 6.600 | 6.600 |
|
|
|
93 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ngô Quyền | Cộng Hòa | Hưng Hà | 4.100 | 4.100 |
|
|
|
94 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hùng Tiến | Cộng Hòa | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
95 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Thái | Cộng Hòa | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
96 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đinh, Trung, Đan Hội, Hà Tiến | Dân Chủ | Hưng Hà | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
97 | Quy hoạch dân cư | ONT | Duyên Nông | Điệp Nông | Hưng Hà | 8.670 | 8.000 |
|
| 670 |
98 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ngũ Đông | Điệp Nông | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
99 | Quy hoạch dân cư | ONT | Chấp Trung 1 | Đoan Hùng | Hưng Hà | 15.000 | 12.000 |
|
| 3.000 |
100 | Quy hoạch dân cư | ONT | Chấp Trung 2 | Đoan Hùng | Hưng Hà | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
101 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đôn Nông, Văn Mỹ | Đoan Hùng | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
102 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tiên La | Đoan Hùng | Hưng Hà | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
103 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Phú | Độc Lập | Hưng Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
104 | Quy hoạch dân cư | ONT | Mậu Lâm | Đông Đô | Hưng Hà | 17.800 | 17.800 |
|
|
|
105 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Đô Kỳ, Hữu Đô Kỳ | Đông Đô | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
106 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hữu Đô Kỳ | Đông Đô | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
107 | Quy hoạch dân cư | ONT | Văn Quan | Duyên Hải | Hưng Hà | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
108 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bùi Tiến | Duyên Hải | Hưng Hà | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
109 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bùi Minh | Duyên Hải | Hưng Hà | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
110 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khả Tiến | Duyên Hải | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
111 | Quy hoạch dân cư | ONT | Minh Thiện | Hòa Bình | Hưng Hà | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
112 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ninh Thôn | Hòa Bình | Hưng Hà | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
113 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lường | Hòa Tiến | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
114 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hòa | Hòa Tiến | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
115 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hú | Hòa Tiến | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
116 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phan | Hòa Tiến | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
117 | Quy hoạch dân cư | ONT | Sâm | Hòa Tiến | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
118 | Quy hoạch dân cư | ONT |
| Hồng An | Hưng Hà | 65.000 | 60.000 |
|
| 5.000 |
119 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vũ Đông | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
120 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hợp Đông, Hợp Đoài | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
121 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vũ Đông, Đồng Hàn | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
122 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vũ Đoài | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
123 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thọ Phú | Hồng Minh | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
124 | Quy hoạch dân cư | ONT | Xuân Lôi, Đồng Lâm | Hồng Minh | Hưng Hà | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
125 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tịnh Thủy, Tịnh Xuyên | Hồng Minh | Hưng Hà | 22.500 | 6.000 |
|
| 16.500 |
126 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nhân Phú | Hùng Dũng | Hưng Hà | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
127 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Đẳng | Hùng Dũng | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
128 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cập | Hùng Dũng | Hưng Hà | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
129 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hà Lý | Hùng Dũng | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
130 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kim Sơn 2 | Kim Trung | Hưng Hà | 18.500 | 18.500 |
|
|
|
131 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lập Bái | Kim Trung | Hưng Hà | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
132 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lập Bái, Bình Minh | Kim Trung | Hưng Hà | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
133 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lập Bái | Kim Trung | Hưng Hà | 3.100 | 2.500 |
|
| 600 |
134 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Thôn | Kim Trung | Hưng Hà | 10.000 | 9.000 |
|
| 1.000 |
135 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nứa, Ngừ (khu tái định cư đường 39) | Liên Hiệp | Hưng Hà | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
136 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cộng Hòa | Minh Hòa | Hưng Hà | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
137 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thanh Lãng | Minh Hòa | Hưng Hà | 29.000 | 29.000 |
|
|
|
138 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thanh La | Minh Khai | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
139 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Lạc | Minh Khai | Hưng Hà | 19.600 | 19.600 |
|
|
|
140 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hiến Nạp | Minh Khai | Hưng Hà | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
141 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thanh Cách | Minh Khai | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
142 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quang Trung | Minh Tân | Hưng Hà | 12.400 | 12.400 |
|
|
|
143 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Thái | Minh Tân | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
144 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kiều Trai | Minh Tân | Hưng Hà | 1.140 | 1.140 |
|
|
|
145 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phú Lạc | Minh Tân | Hưng Hà | 6.800 | 4.000 |
|
| 2.800 |
146 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thanh Nga | Minh Tân | Hưng Hà | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
147 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phụng Công | Minh Tân | Hưng Hà | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
148 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bản | Phúc Khánh | Hưng Hà | 10.061 | 2.488 |
|
| 7.573 |
149 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hương Xá | Phúc Khánh | Hưng Hà | 10.889 | 10.326 |
|
| 563 |
150 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khánh Mỹ | Phúc Khánh | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
151 | Quy hoạch dân cư | ONT | Sòi | Phúc Khánh | Hưng Hà | 3.569 | 1.793 |
| 1.776 |
|
152 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khánh Mỹ, Hương Xá (phân khu số 3 đường Long Hưng) | Phúc Khánh | Hưng Hà | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
153 | Quy hoạch dân cư | ONT | Me | Tân Hòa | Hưng Hà | 6.200 | 6.000 |
|
| 200 |
154 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hải Triều | Tân Lễ | Hưng Hà | 9.300 | 9.300 |
|
|
|
155 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lão Khê | Tân Lễ | Hưng Hà | 5.800 | 5.800 |
|
|
|
156 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hà Tân | Tân Lễ | Hưng Hà | 2.700 | 2.700 |
|
|
|
157 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hà Xá 2 | Tân Lễ | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
158 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lương Ngọc, Nham Lang, An Nhân | Tân Tiến | Hưng Hà | 40.000 | 29.000 |
|
| 11.000 |
159 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trần Phú | Tây Đô | Hưng Hà | 2.300 | 1.800 |
|
| 500 |
160 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quang Trung | Tây Đô | Hưng Hà | 12.500 | 10.600 |
|
| 1.900 |
161 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đa Phú | Tây Đô | Hưng Hà | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
162 | Quy hoạch dân cư | ONT | Mỹ Thịnh | Tây Đô | Hưng Hà | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
163 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kênh Thôn | Tây Đô | Hưng Hà | 3.700 | 1.500 |
|
| 2.200 |
164 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nội Thôn | Tây Đô | Hưng Hà | 22.100 | 22.100 |
|
|
|
165 | Quy hoạch dân cư | ONT | Duyên Trường | Tây Đô | Hưng Hà | 9.100 | 700 |
|
| 8.400 |
166 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khánh Lai | Tây Đô | Hưng Hà | 700 | 700 |
|
|
|
167 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Dương | Thái Hưng | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
168 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Vọng | Thái Hưng | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
169 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tống Xuyên | Thái Hưng | Hưng Hà | 5.900 | 5.900 |
|
|
|
170 | Quy hoạch dân cư | ONT | Dương Xuân | Thái Hưng | Hưng Hà | 9.000 | 7.000 |
|
| 2.000 |
171 | Quy hoạch dân cư | ONT | Dương Khê | Thái Hưng | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
172 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khả La | Thái Hưng | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
173 | Quy hoạch dân cư | ONT | Chiềng | Thái Hưng | Hưng Hà | 7.600 | 7.600 |
|
|
|
174 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phú Ốc | Thái Hưng | Hưng Hà | 4.200 | 4.200 |
|
|
|
175 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hà Nguyên | Thái Phương | Hưng Hà | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
176 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nhân Xá | Thái Phương | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
177 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nhân Xá, Xuân La | Thái Phương | Hưng Hà | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
178 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phương La 1, 2, 4 | Thái Phương | Hưng Hà | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
179 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hà Nguyên (phân khu số 2 đường Long Hưng) | Thái Phương | Hưng Hà | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
180 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Đình | Thống Nhất | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
181 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Mai | Thống Nhất | Hưng Hà | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
182 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hoành Mỹ | Thống Nhất | Hưng Hà | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
183 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tây Nha, Trung Thượng | Tiến Đức | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
184 | Quy hoạch dân cư | ONT | Mỹ Đình, Truy Đình | Văn Cẩm | Hưng Hà | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
185 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ngọc Liễn | Văn Cẩm | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
186 | Quy hoạch dân cư | ONT | Gia Lạp, Trần Xá | Văn Cẩm | Hưng Hà | 13.000 | 12.200 |
|
| 800 |
187 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vĩnh Truyền | Văn Lang | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
188 | Quy hoạch dân cư | ONT | Mỹ Lương | Văn Lang | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
189 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phúc Duyên | Văn Lang | Hưng Hà | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
190 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thượng Ngạn | Văn Lang | Hưng Hà | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
191 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thưởng Duyên, Phúc Duyên, Vĩnh Truyền | Văn Lang | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
192 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bình Trật Bắc | An Bình | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
193 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bằng Trạch | An Bình | Kiến Xương | 2.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
194 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | An Bình | Kiến Xương | 3.000 | 1.500 |
|
| 1.500 |
195 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Hưng | An Bồi | Kiến Xương | 15.000 | 9.000 |
|
| 6.000 |
196 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Phú, An Đoài | An Bồi | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
197 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | An Bồi | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
198 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thái Hòa | Bình Định | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
199 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trần Phú | Bình Định | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
200 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ái Quốc + Sơn Trung | Bình Định | Kiến Xương | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
201 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Bình Định | Kiến Xương | 10.000 | 3.000 |
|
| 7.000 |
202 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hưng Đạo | Bình Minh | Kiến Xương | 16.000 | 16.000 |
|
|
|
203 | Quy hoạch dân cư | ONT | Giáo Nghĩa | Bình Minh | Kiến Xương | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
204 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hương Ngải | Bình Minh | Kiến Xương | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
205 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hương Ngải | Bình Minh | Kiến Xương | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
206 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Bình Minh | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
207 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Lâu | Bình Nguyên | Kiến Xương | 11.500 | 9.500 |
|
| 2.000 |
208 | Quy hoạch dân cư | ONT | Xuân Bảng | Bình Nguyên | Kiến Xương | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
209 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quân Hành | Bình Nguyên | Kiến Xương | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
210 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Bình Nguyên | Kiến Xương | 6.500 | 2.000 |
|
| 4.500 |
211 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khả Phú | Bình Thanh | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
212 | Quy hoạch dân cư | ONT | Điện Biên | Bình Thanh | Kiến Xương | 30.000 | 28.000 |
|
| 2.000 |
213 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lập Ấp | Bình Thanh | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
214 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đa Cốc | Bình Thanh | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
215 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Bình Thanh | Kiến Xương | 3.000 | 1.000 |
|
| 2.000 |
216 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Huân Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 5.100 | 2.700 |
|
| 2.400 |
217 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Đình Phùng | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
218 | Quy hoạch dân cư | ONT | Việt Hưng | Hòa Bình | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
219 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đoài | Hòa Bình | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
220 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Tiền | Hòa Bình | Kiến Xương | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
221 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Hòa Bình | Kiến Xương | 3.000 | 1.000 |
|
| 2.000 |
222 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hữu Bộc | Hồng Thái | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
223 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Hòa | Hồng Thái | Kiến Xương | 5.300 | 4.000 |
|
| 1.300 |
224 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Hồng Thái | Kiến Xương | 7.000 | 2.000 |
|
| 5.000 |
225 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 5.500 | 4.000 |
|
| 1.500 |
226 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
227 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Hòa | Hồng Tiến | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
228 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Thành | Hồng Tiến | Kiến Xương | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
229 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Hồng Tiến | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
230 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Lê Lợi | Kiến Xương | 10.000 | 6.000 |
|
| 4.000 |
231 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nguyên Kinh II | Minh Hưng | Kiến Xương | 4.800 | 4.800 |
|
|
|
232 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Đồng | Minh Hưng | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
233 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Minh Hưng | Kiến Xương | 3.000 | 1.000 |
|
| 2.000 |
234 | Quy hoạch dân cư | ONT |
| Minh Tân | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
235 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Ấp 2 | Minh Tân | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
236 | Quy hoạch dân cư | ONT | Dương Liễu 2 | Minh Tân | Kiến Xương | 5.000 | 500 |
|
| 4.500 |
237 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nguyệt Giám | Minh Tân | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
238 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Ấp 2 | Minh Tân | Kiến Xương | 2.000 | 1.500 |
|
| 500 |
239 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Minh Tân | Kiến Xương | 2.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
240 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đức Chính | Nam Bình | Kiến Xương | 7.500 | 6.500 |
|
| 1.000 |
241 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đa cốc | Nam Bình | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
242 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Nam Bình | Kiến Xương | 6.000 | 2.000 |
|
| 4.000 |
243 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Bạt Đình | Nam Cao | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
244 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Bạt Trung | Nam Cao | Kiến Xương | 900 | 900 |
|
|
|
245 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Bạt E | Nam Cao | Kiến Xương | 7.600 | 2.500 |
|
| 5.100 |
246 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Bạt E+Cao Bạt Đoài | Nam Cao | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
247 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Bạt Đông | Nam Cao | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
248 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Bạt Nam | Nam Cao | Kiến Xương | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
249 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Nam Cao | Kiến Xương | 7.300 | 2.300 |
|
| 5.000 |
250 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hoa Thám | Quang Bình | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
251 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hưng Tiến | Quang Bình | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
252 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Quang Bình | Kiến Xương | 5.000 | 1.500 |
|
| 3.500 |
253 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nghĩa Môn | Quang Hưng | Kiến Xương | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
254 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Nghĩa + Cao Mại | Quang Hưng | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
255 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Tiến | Quang Hưng | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
256 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Quang Hưng | Kiến Xương | 3.000 | 1.000 |
|
| 2.000 |
257 | Quy hoạch dân cư | ONT | Luật Nội Đông | Quang Lịch | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
258 | Quy hoạch dân cư | ONT | Luật Nội Tây | Quang Lịch | Kiến Xương | 500 | 500 |
|
|
|
259 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Quang Lịch | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
260 | Quy hoạch dân cư | ONT | Giang Tiến | Quang Minh | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
261 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thống Nhất | Quang Minh | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
262 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Quang Minh | Kiến Xương | 4.500 | 1.500 |
|
| 3.000 |
263 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Mại Đoài | Quang Trung | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
264 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trà Đoài | Quang Trung | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
265 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Quang Trung | Kiến Xương | 4.000 | 1.500 |
|
| 2.500 |
266 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đắc Chúng Bắc | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 700 | 700 |
|
|
|
267 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thụy Lũng Tây | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 5.600 | 5.600 |
|
|
|
268 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đắc Chúng Nam | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
269 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Quốc Tuấn | Kiến Xương | 7.700 | 2.000 |
|
| 5.700 |
270 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Quyết Tiến | Kiến Xương | 2.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
271 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Thọ | Thanh Tân | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
272 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Thọ | Thanh Tân | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
273 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Cơ Nam | Thanh Tân | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
274 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tử Tế | Thanh Tân | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
275 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Thanh Tân | Kiến Xương | 10.000 | 4.000 |
|
| 6.000 |
276 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Quý | Thượng Hiền | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
277 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tây Phú | Thượng Hiền | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
278 | Quy hoạch dân cư | ONT | Văn Lăng | Thượng Hiền | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
279 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Khánh | Thượng Hiền | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
280 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Thượng Hiền | Kiến Xương | 4.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
281 | Quy hoạch dân cư | ONT | Năng Nhượng | Trà Giang | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
282 | Quy hoạch dân cư | ONT | Diệm Đông | Trà Giang | Kiến Xương | 1.600 | 1.300 |
|
| 300 |
283 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lãng Đông, Thuyền Định | Trà Giang | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
284 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Trà Giang | Kiến Xương | 2.400 | 1.000 |
|
| 1.400 |
285 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Điềm | Vũ An | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
286 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Vinh | Vũ An | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
287 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ An | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
288 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nguyệt Lâm 1 | Vũ Bình | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
289 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nguyệt Lâm 3 | Vũ Bình | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
290 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Bình | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
291 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trà Vy Đông, Trà Vy Bắc | Vũ Công | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
292 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Công | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
293 | Quy hoạch dân cư | ONT | 1 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
294 | Quy hoạch dân cư | ONT | 1 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
295 | Quy hoạch dân cư | ONT | 5 | Vũ Hòa | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
296 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Hòa | Kiến Xương | 7.000 | 2.500 |
|
| 4.500 |
297 | Quy hoạch dân cư | ONT | Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
298 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trình Hoàng | Vũ Lễ | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
299 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Lễ | Kiến Xương | 4.000 | 1.500 |
|
| 2.500 |
300 | Quy hoạch dân cư | ONT | Độc Lập | Vũ Ninh | Kiến Xương | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
301 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đại Đồng | Vũ Ninh | Kiến Xương | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
302 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Ninh | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
303 | Quy hoạch dân cư | ONT | 4 | Vũ Quý | Kiến Xương | 19.000 | 18.000 |
|
| 1.000 |
304 | Quy hoạch dân cư | ONT | 3 | Vũ Quý | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
305 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Quý | Kiến Xương | 7.000 | 2.500 |
|
| 4.500 |
306 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quyết Tiến | Vũ Sơn | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
307 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đại Du | Vũ Sơn | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
308 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quyết Tiến | Vũ Sơn | Kiến Xương | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
309 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Sơn | Kiến Xương | 6.000 | 2.000 |
|
| 4.000 |
310 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bình Sơn | Vũ Tây | Kiến Xương | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
311 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Tây | Kiến Xương | 8.000 | 2.000 |
|
| 6.000 |
312 | Quy hoạch dân cư | ONT | 1 | Vũ Thắng | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
313 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Thắng | Kiến Xương | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
314 | Quy hoạch dân cư | ONT | 5B | Vũ Trung | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
315 | Quy hoạch dân cư | ONT | 5B | Vũ Trung | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
316 | Quy hoạch dân cư | ONT | 8 | Vũ Trung | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
317 | Quy hoạch dân cư | ONT | 5B + 7B | Vũ Trung | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
318 | Quy hoạch dân cư | ONT | 5B + 7B | Vũ Trung | Kiến Xương | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
319 | Quy hoạch dân cư | ONT | 7A + 7B | Vũ Trung | Kiến Xương | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
320 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Trung | Kiến Xương | 7.000 | 2.500 |
|
| 4.500 |
321 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Ấp | An Ấp | Quỳnh Phụ | 3.000 | 2.000 |
|
| 1.000 |
322 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cam Mỹ | An Ấp | Quỳnh Phụ | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
323 | Quy hoạch dân cư | ONT | Xuân Lai | An Ấp | Quỳnh Phụ | 10.800 | 10.800 |
|
|
|
324 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lương Cầu | An Cầu | Quỳnh Phụ | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
325 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vũ Xá | An Đồng | Quỳnh Phụ | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
326 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Tâm và Đào Xá | An Đồng | Quỳnh Phụ | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
327 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn Xã | An Dục | Quỳnh Phụ | 3.460 | 3.460 |
|
|
|
328 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Củ xung | An Dục | Quỳnh Phụ | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
329 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lam Cầu 3 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
330 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lộng Khê 1 | An Khê | Quỳnh Phụ | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
331 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Bằng | An Lễ | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
332 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hưng Hòa | An Lễ | Quỳnh Phụ | 6.200 | 6.200 |
|
|
|
333 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | An Lễ | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
334 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đào Động | An Lễ | Quỳnh Phụ | 1.880 | 1.880 |
|
|
|
335 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tô Hồ | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 5.580 | 5.300 |
|
| 280 |
336 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tô Xuyên | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 500 | 500 |
|
|
|
337 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tô Đàm | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 7.200 | 7.200 |
|
|
|
338 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phố Lầy | An Ninh | Quỳnh Phụ | 5.100 | 5.000 |
|
| 100 |
339 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vạn Phúc | An Ninh | Quỳnh Phụ | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
340 | Quy hoạch dân cư | ONT | Năm Thành | An Ninh | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
341 | Quy hoạch dân cư | ONT | Dục Linh 1 | An Ninh | Quỳnh Phụ | 415 | 415 |
|
|
|
342 | Quy hoạch dân cư | ONT | Dục Linh 2 | An Ninh | Quỳnh Phụ | 500 | 500 |
|
|
|
343 | Quy hoạch dân cư | ONT | Mai Trang | An Quý | Quỳnh Phụ | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
344 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lai Ổn | An Quý | Quỳnh Phụ | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
345 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hạ | An Thái | Quỳnh Phụ | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
346 | Quy hoạch dân cư | ONT | A Sào | An Thái | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
347 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thượng, Trung, Hạ | An Thái | Quỳnh Phụ | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
348 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thượng | An Thái | Quỳnh Phụ | 4.700 | 4.000 |
|
| 700 |
349 | Quy hoạch dân cư | ONT | các thôn | An Thái | Quỳnh Phụ | 8.000 | 5.000 |
|
| 3.000 |
350 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thượng | An Thanh | Quỳnh Phụ | 4.200 | 4.200 |
|
|
|
351 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thanh Mai | An Thanh | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
352 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tràng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
353 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hồng Phong | An Tràng | Quỳnh Phụ | 15.100 | 15.100 |
|
|
|
354 | Quy hoạch dân cư | ONT | Gia Hòa 1 | An Vinh | Quỳnh Phụ | 5.000 | 3.000 |
|
| 2.000 |
355 | Quy hoạch dân cư | ONT | Gia Hòa 2 | An Vinh | Quỳnh Phụ | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
356 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vọng Lỗ | An Vũ | Quỳnh Phụ | 4.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
357 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vũ Hạ | An Vũ | Quỳnh Phụ | 14.000 | 11.200 |
|
| 2.800 |
358 | Quy hoạch dân cư | ONT | các xã | các | Quỳnh Phụ | 30.000 | 10.000 |
|
| 20.000 |
359 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Kỷ | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 27.453 | 26.100 |
|
| 1.353 |
360 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lệ Bảo | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 200 | 200 |
|
|
|
361 | Quy hoạch dân cư | ONT | Dụ đại 2 | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
362 | Quy hoạch dân cư | ONT | Dụ đại 3 | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
363 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quan Đình Bắc | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
364 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cao Mộc | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 4.700 | 4.500 |
|
| 200 |
365 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đập Neo | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
366 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Hòe | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
367 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Đài | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 8.400 | 8.000 |
|
| 400 |
368 | Quy hoạch dân cư | ONT | Mỹ Xá | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
369 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khả Lang | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
370 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ | 4.700 | 4.700 |
|
|
|
371 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Hiệp | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 5.560 | 3.000 |
|
| 2.560 |
372 | Quy hoạch dân cư | ONT | Sơn Đồng | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 3.788 | 2.858 |
|
| 930 |
373 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Ngậu | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 32.400 | 32.400 |
|
|
|
374 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hào Long | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 100 | 100 |
|
|
|
375 | Quy hoạch dân cư -Nhà ở cho cán bộ Ban Chỉ huy quân sự | ONT |
| Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
376 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Phú | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 24.500 | 24.500 |
|
|
|
377 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lê Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 40.600 | 38.600 |
|
| 2.000 |
378 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
379 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
380 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
381 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bồ Trang 2 và bồ trang 3 | Quỳnh Hoa | Quỳnh Phụ | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
382 | Quy hoạch dân cư | ONT | khu thượng | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
383 | Quy hoạch dân cư | ONT | đồng niên | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
384 | Quy hoạch dân cư | ONT | ngõ mưa, An trực | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
385 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lương Mỹ | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
386 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nguyên Xá | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 6.100 | 6.100 |
|
|
|
387 | Quy hoạch dân cư | ONT | 5 thôn | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
388 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lượng Cụ Nam | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 4.900 | 4.900 |
|
|
|
389 | Quy hoạch dân cư | ONT |
| Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
390 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tài Giá | Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 38.400 | 35.000 |
|
| 3.400 |
391 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phúc Bồi | Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
392 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kỹ Trang | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 7.560 | 7.200 |
|
| 360 |
393 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đà Thôn | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 12.100 | 9.800 |
|
| 2.300 |
394 | Quy hoạch dân cư | ONT | Địa Linh | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 13.600 | 10.600 |
|
| 3.000 |
395 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Ký Trung | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 22.100 | 22.100 |
|
|
|
396 | Quy hoạch dân cư | ONT | Giáo Thiện | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
397 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Ký Tây | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
398 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thượng Xá | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 13.600 | 13.600 |
|
|
|
399 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Ký Đông | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 15.100 | 14.500 |
|
| 600 |
400 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Trụ | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 100 | 100 |
|
|
|
401 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quang Trung | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 6.400 | 4.300 |
|
| 2.100 |
402 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hùng Lộc | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
403 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hải Hà | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
404 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bương Hạ đông | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Phụ | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
405 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Châu | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Phụ | 72.650 | 341 |
|
| 72.309 |
406 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hải An | Quỳnh Nguyên | Quỳnh Phụ | 17.100 | 17.100 |
|
|
|
407 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cẩn Du | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
408 | Quy hoạch dân cư | ONT | La Triều | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 7.666 | 7.300 |
|
| 366 |
409 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Khoái | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
410 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tiên Bá | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 33.700 | 33.700 |
|
|
|
411 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hưng đạo | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
412 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Hiệp | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 13.200 | 12.000 |
|
| 1.200 |
413 | Quy hoạch dân cư | ONT | A Mễ | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
414 | Quy hoạch dân cư | ONT | Xuân La | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 2.520 | 2.520 |
|
|
|
415 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Hồng | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 2.800 | 2.800 |
|
|
|
416 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đoàn Kết.Lũng Tả, Vũ Biên, Cao Mỹ Cổ Lũng | Mỹ Lộc | Thái Thụy | 12.722 | 10.544 |
|
| 2.178 |
417 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Biên | Thái An | Thái Thụy | 12.500 | 9.500 |
|
| 3.000 |
418 | Quy hoạch dân cư | ONT | Chi Long | Thái An | Thái Thụy | 5.600 | 5.600 |
|
|
|
419 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ba Đạc | Thái An | Thái Thụy | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
420 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thái Đô | Thái Đô | Thái Thụy | 3.366 | 3.166 |
|
| 200 |
421 | Quy hoạch dân cư | ONT | Chợ Phố | Thái Dương | Thái Thụy | 13.400 | 9.000 |
|
| 4.400 |
422 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ven đường DH91, Tiền Phong, Đoài | Thái Giang | Thái Thụy | 49.603 | 49.603 |
|
|
|
423 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Hưng | Thái Hà | Thái Thụy | 37.000 | 37.000 |
|
|
|
424 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Diêm Điền, Vọng Hải, Bắc Tân, Nam Tân | Thái Hòa | Thái Thụy | 38.000 | 18.000 |
|
| 20.000 |
425 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phía Nam nhà bà Phi | Thái học | Thái Thụy | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
426 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bắc | Thái học | Thái Thụy | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
427 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thái học | Thái học | Thái Thụy | 58.807 | 53.807 |
|
| 5.000 |
428 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vị Dương Đoài, Đông, Chiêm Thuận | Thái Hồng | Thái Thụy | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
429 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vũ Thành đông, Đoài | Thái Hưng | Thái Thụy | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
430 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bích Đoài, Hà my, Bằng Lương, Khánh Lương | Thái Nguyên | Thái Thụy | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
431 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nha Xuyên, Xuân Phố, Tân phúc | Thái Phúc | Thái Thụy | 15.500 | 15.500 |
|
|
|
432 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thanh Phần, Nam Hưng | Thái Sơn | Thái Thụy | 19.319 | 19.319 |
|
|
|
433 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đường ra chợ gạch, Phú Uyên, Hồng Thái, Minh Thành, Nghĩa Hưng | Thái Tân | Thái Thụy | 32.000 | 25.000 |
|
| 7.000 |
434 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tuân Nghĩa, Nghĩa Phong, Thanh Khê | Thái Thành | Thái Thụy | 14.370 | 13.845 |
|
| 525 |
435 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Thịnh, Nam Thịnh, Phúc Thịnh, | Thái Thịnh | Thái Thụy | 7.171 | 6.121 |
|
| 1.050 |
436 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vỉ Ruồi - Xuân hòa, Hanh Lập, An Phong Tây - Xuân Hòa; ông Quyến - Hanh Lập | Thái Thọ | Thái Thụy | 28.329 | 28.329 |
|
|
|
437 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thái Thuần | Thái Thuần | Thái Thụy | 10.000 | 6.000 |
|
| 4.000 |
438 | Quy hoạch dân cư | ONT | Sau trường TH Đông Các; sau ông Thụy; Nam sông Diêm | Thái Thượng | Thái Thụy | 96.055 | 7.423 |
|
| 88.632 |
439 | Quy hoạch dân cư | ONT | Chợ đến máng cứng; Ma ly Đông; Ma Ly Tây; Vườn xóm 6 | Thái Thủy | Thái Thụy | 22.936 | 22.936 |
|
|
|
440 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Phúng.Kim Bàng | Thái Xuyên | Thái Thụy | 3.220 | 3.220 |
|
|
|
441 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Cửa -Lục Bắc | Thái Xuyên | Thái Thụy | 4.100 | 4.100 |
|
|
|
442 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Ô Vóc -Lục Bắc | Thái Xuyên | Thái Thụy | 8.225 | 8.225 |
|
|
|
443 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lũng Đầu | Thái Xuyên | Thái Thụy | 8.900 | 8.900 |
|
|
|
444 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Cố Nam;An Cố Bắc | Thụy An | Thái Thụy | 10.000 | 8.000 |
|
| 2.000 |
445 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trà Hồi | Thụy Bình | Thái Thụy | 37.500 | 37.500 |
|
|
|
446 | Quy hoạch dân cư | ONT | Chính, Nha, Miếu, Hòa Nha | Thụy Chính | Thái Thụy | 12.000 | 5.000 |
|
| 7.000 |
447 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam làng An Tiêm | Thụy Dân | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
448 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đầm Sen, Đông Dương | Thụy Dũng | Thái Thụy | 6.500 | 4.000 |
|
| 2.500 |
449 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông, Đoài | Thụy Dương | Thái Thụy | 16.500 | 14.000 |
|
| 2.500 |
450 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hậu Trữ, Hóa Tài | Thụy Duyên | Thái Thụy | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
451 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nhà ở cán bộ Ban Chỉ huy quân sự | Thụy Hà | Thái Thụy | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
452 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Miễu, Mai Diêm | Thụy Hà | Thái Thụy | 33.000 | 3.000 |
|
| 30.000 |
453 | Quy hoạch dân cư | ONT |
| Thụy Hà | Thái Thụy | 23.000 | 20.000 |
|
| 3.000 |
454 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nghĩa Chỉ | Thụy Hà | Thái Thụy | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
455 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trình Trại | Thụy Hà | Thái Thụy | 100 | 100 |
|
|
|
456 | Quy hoạch dân cư | ONT |
| Thụy Hà | Thái Thụy | 600 | 600 |
|
|
|
457 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tu Trình, Lưu Đồn, Vạn Đồn | Thụy Hồng | Thái Thụy | 17.000 | 14.000 |
|
| 3.000 |
458 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thu Cúc | Thụy Hưng | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
459 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Lệnh 1, 2, Cam Đông | Thụy Liên | Thái Thụy | 12.500 | 11.000 |
|
| 1.500 |
460 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khu Đông đường Đồng Cửa, Tây cty Đạt Doan; UBND; HTX cũ; khu đồng Cửa | Thụy Lương | Thái Thụy | 14.811 | 14.129 |
|
| 682 |
461 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đoài, Hống, Me, Hệ | Thụy Ninh | Thái Thụy | 36.500 | 35.000 |
|
| 1.500 |
462 | Quy hoạch dân cư | ONT |
| Thụy Phong | Thái Thụy | 9.570 | 5.470 |
|
| 4.100 |
463 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tri Phúc, Bái Thượng | Thụy Phúc | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
464 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kha Lý; Hoa Quận; Đông Đoài | Thụy Quỳnh | Thái Thụy | 32.000 | 31.000 |
|
| 1.000 |
465 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thượng Phúc | Thụy Sơn | Thái Thụy | 4.500 | 2.000 |
|
| 2.500 |
466 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nhạo Sơn | Thụy Sơn | Thái Thụy | 3.500 | 2.500 |
|
| 1.000 |
467 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng | Thụy Sơn | Thái Thụy | 12.000 | 4.500 |
|
| 7.500 |
468 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Phương | Thụy Tân | Thái Thụy | 4.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
469 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khúc Mai, Vô Hối Đông | Thụy Thanh | Thái Thụy | 6.600 | 5.000 |
|
| 1.600 |
470 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thượng; Nam Ô Trình | Thụy Trình | Thái Thụy | 2.533 | 625 |
|
| 1.908 |
471 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ngã ba Thượng Phúc; Tam tri; Trường Xuân | Thụy Trường | Thái Thụy | 12.900 | 4.200 |
|
| 8.700 |
472 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ao Lương thực, 1- An Định | Thụy Văn | Thái Thụy | 11.600 | 9.000 |
|
| 2.600 |
473 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Cúc Tây | Thụy Việt | Thái Thụy | 3.391 | 150 |
|
| 3.241 |
474 | Quy hoạch dân cư | ONT | đối diện Trung tâm thể thao tỉnh | Đông Hòa | Thành Phố | 73.000 | 70.000 |
|
| 3.000 |
475 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Đông Mỹ | Thành Phố | 23.000 | 3.000 |
|
| 20.000 |
476 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tống Thỏ Nam | Đông Mỹ | Thành Phố | 91.000 | 48.700 |
|
| 42.300 |
477 | Quy hoạch dân cư | ONT |
| Đông Thọ | Thành Phố | 9.200 | 7.200 |
|
| 2.000 |
478 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trong khu đô thị Tổng hợp | Phú Xuân | Thành Phố | 104.000 | 23.100 |
|
| 80.900 |
479 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trong khu đô thị Tổng hợp | Phú Xuân | Thành Phố | 43.000 | 12.900 |
|
| 30.100 |
480 | Quy hoạch dân cư(Khu nhà ở cho công nhân lao động làm việc tại KCN Nguyễn Đức Cảnh) | ONT | Khu đô thị Tổng hợp | Phú Xuân, Tiền Phong | Thành Phố | 24.000 | 17.000 |
|
| 7.000 |
481 | Quy hoạch dân cư(Khu nhà ở cho công nhân lao động làm việc tại KCN Phúc Khánh) | ONT | Khu đô thị Tổng hợp | Phú Xuân, Tiền Phong | Thành Phố | 37.000 | 16.900 |
|
| 20.100 |
482 | Quy hoạch dân cư(Nhà ở cán bộ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) | ONT |
| Vũ Chính | Thành Phố | 63.000 | 63.000 |
|
|
|
483 | Quy hoạch dân cư(Khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh) | ONT | San ủi | Vũ Chính | Thành Phố | 31.800 | 14.300 |
|
| 17.500 |
484 | Quy hoạch dân cư | ONT | Toàn xã | Vũ Chính | Thành Phố | 12.800 | 10.200 |
|
| 2.600 |
485 | Quy hoạch dân cư(Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ Ban chỉ huy quân sự thành phố) | ONT | San ủi | Vũ Chính | Thành Phố | 29.800 | 29.800 |
|
|
|
486 | Quy hoạch dân cư(Khu dân cư cộng đồng xanh ECO Green City) | ONT | San ủi | Vũ Chính | Thành Phố | 50.000 | 35.700 |
|
| 14.300 |
487 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thanh Miếu | Vũ Chính | Thành Phố | 52.800 | 31.400 |
|
| 21.400 |
488 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tam Lạc | Vũ Lạc | Thành Phố | 32.000 | 32.000 |
|
|
|
489 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vân Đông -Tam Lạc | Vũ Lạc | Thành Phố | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
490 | Quy hoạch dân cư | ONT | đường liên Vân Động | Vũ Lạc | Thành Phố | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
491 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vân Động Nam | Vũ Lạc | Thành Phố | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
492 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trình Nhì | An Ninh | Tiền Hải | 900 | 600 |
|
| 300 |
493 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trình nhất đông | An Ninh | Tiền Hải | 5.500 | 3.500 |
|
| 2.000 |
494 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Nhân Bình | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
495 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Nhân Hưng | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
496 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Phú | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
497 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bát Cấp Nam | Bắc Hải | Tiền Hải | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
498 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bát cấp Đông | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
499 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Trạch | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
500 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Trại | Bắc Hải | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
501 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đức Cơ | Đông Cơ | Tiền Hải | 10.500 | 10.000 |
|
| 500 |
502 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Hải | Đông Hải | Tiền Hải | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
503 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thành Long | Đông Hải | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
504 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Lạc | Đông Hoàng | Tiền Hải | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
505 | Quy hoạch dân cư | ONT | Mỹ Đức | Đông Hoàng | Tiền Hải | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
506 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nho Lâm Tây | Đông Lâm | Tiền Hải | 600 | 600 |
|
|
|
507 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thanh Đông | Đông Lâm | Tiền Hải | 37.600 | 36.500 |
|
| 1.100 |
508 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hưng Long Bắc | Đông Long | Tiền Hải | 7.700 | 7.700 |
|
|
|
509 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hưng Long Nam | Đông Long | Tiền Hải | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
510 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hưng Thịnh | Đông Long | Tiền Hải | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
511 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Châu | Đông Minh | Tiền Hải | 1.600 | 900 |
|
| 700 |
512 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Châu Nội | Đông Minh | Tiền Hải | 6.600 | 4.000 |
|
| 2.600 |
513 | Quy hoạch dân cư | ONT | Minh Châu | Đông Minh | Tiền Hải | 6.100 | 1.900 |
|
| 4.200 |
514 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thanh Lâm | Đông Minh | Tiền Hải | 13.300 | 2.700 |
|
| 10.600 |
515 | Quy hoạch dân cư | ONT | Văn Hải | Đông Phong | Tiền Hải | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
516 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lợi Thành | Đông Quý | Tiền Hải | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
517 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trà Lý | Đông Quý | Tiền Hải | 5.000 | 2.000 |
|
| 3.000 |
518 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phụ Thành | Đông Trà | Tiền Hải | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
519 | Quy hoạch dân cư | ONT | Định Cư Đông | Đông Trà | Tiền Hải | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
520 | Quy hoạch dân cư | ONT | Định Cư Tây | Đông Trà | Tiền Hải | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
521 | Quy hoạch dân cư | ONT | Mỹ Đức | Đông Trung | Tiền Hải | 4.700 | 4.700 |
|
|
|
522 | Quy hoạch dân cư | ONT | Chỉ Trung | Đông Trung | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
523 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kênh Xuyên | Đông Xuyên | Tiền Hải | 13.500 | 12.400 |
|
| 1.100 |
524 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quý Đức | Đông Xuyên | Tiền Hải | 3.000 | 2.700 |
|
| 300 |
525 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Cư | Đông Xuyên | Tiền Hải | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
526 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thủ Chính | Nam Chính | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
527 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hữu Vi Bắc | Nam Chính | Tiền Hải | 10.000 | 4.000 |
|
| 6.000 |
528 | Quy hoạch dân cư | ONT | Chí Cường | Nam Cường | Tiền Hải | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
529 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hoàng Môn | Nam Cường | Tiền Hải | 1.000 | 500 |
|
| 500 |
530 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Quách | Nam Hà | Tiền Hải | 10.200 | 10.200 |
|
|
|
531 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vĩnh Trung | Nam Hà | Tiền Hải | 10.900 | 10.400 |
|
| 500 |
532 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Hào | Nam Hà | Tiền Hải | 12.100 | 12.100 |
|
|
|
533 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hướng Tân | Nam Hà | Tiền Hải | 10.800 | 10.600 |
|
| 200 |
534 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nội Lang bắc | Nam Hải | Tiền Hải | 5.400 | 5.400 |
|
|
|
535 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Hạ | Nam Hải | Tiền Hải | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
536 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Biên Nam | Nam Hồng | Tiền Hải | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
537 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tam Bảo | Nam Hồng | Tiền Hải | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
538 | Quy hoạch dân cư | ONT | Viên Ngoại | Nam Hồng | Tiền Hải | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
539 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phương Giang | Nam Hồng | Tiền Hải | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
540 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lộc Ninh | Nam Hưng | Tiền Hải | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
541 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lộc Trung | Nam Hưng | Tiền Hải | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
542 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Trào | Nam Hưng | Tiền Hải | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
543 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Đồng Nam | Nam Thắng | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
544 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Hưng 1 | Nam Thắng | Tiền Hải | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
545 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Đồng bắc | Nam Thắng | Tiền Hải | 10.000 | 8.000 |
|
| 2.000 |
546 | Quy hoạch dân cư | ONT | Rưỡng Trực 2 | Nam Thắng | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
547 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tiến Lợi | Nam Thanh | Tiền Hải | 8.800 | 6.000 |
|
| 2.800 |
548 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tiến Lợi | Nam Thanh | Tiền Hải | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
549 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Cường | Nam Thanh | Tiền Hải | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
550 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Cường | Nam Thanh | Tiền Hải | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
551 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ái Quốc | Nam Thanh | Tiền Hải | 6.300 | 3.300 |
|
| 3.000 |
552 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hải Định | Nam Trung | Tiền Hải | 1.500 | 600 |
|
| 900 |
553 | Quy hoạch dân cư | ONT | Độc Lập | Nam Trung | Tiền Hải | 2.200 | 400 |
|
| 1.800 |
554 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vĩnh Trà | Nam Trung | Tiền Hải | 2.600 | 800 |
|
| 1.800 |
555 | Quy hoạch dân cư | ONT | Việt Hùng | Nam Trung | Tiền Hải | 900 | 900 |
|
|
|
556 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hải Ngoại | Nam Trung | Tiền Hải | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
557 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phương Trạch Đông | Phương Công | Tiền Hải | 7.600 | 5.900 |
|
| 1.700 |
558 | Quy hoạch dân cư | ONT | Công Bồi Tây | Phương Công | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
559 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hồng Phong | Tây An | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
560 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Tiến | Tây An | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
561 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bắc | Tây Giang | Tiền Hải | 10.700 | 10.000 |
|
| 700 |
562 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam | Tây Giang | Tiền Hải | 4.700 | 4.000 |
|
| 700 |
563 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông | Tây Giang | Tiền Hải | 89.500 | 89.500 |
|
|
|
564 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông | Tây Giang | Tiền Hải | 5.100 | 1.600 |
|
| 3.500 |
565 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cát Già | Tây Giang | Tiền Hải | 10.300 | 800 |
|
| 9.500 |
566 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bắc | Tây Giang | Tiền Hải | 3.100 | 300 |
|
| 2.800 |
567 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam | Tây Giang | Tiền Hải | 4.900 | 4.800 |
|
| 100 |
568 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thượng | Tây Lương | Tiền Hải | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
569 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hiên | Tây Lương | Tiền Hải | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
570 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Tiến | Tây Lương | Tiền Hải | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
571 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lương Phú | Tây Lương | Tiền Hải | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
572 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lạc Thành Bắc | Tây Ninh | Tiền Hải | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
573 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lạc Thành Nam | Tây Ninh | Tiền Hải | 6.100 | 6.100 |
|
|
|
574 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đại Hữu | Tây Ninh | Tiền Hải | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
575 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Sơn | Tây Sơn | Tiền Hải | 8.100 | 7.800 |
|
| 300 |
576 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Sơn | Tây Sơn | Tiền Hải | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
577 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nguyễn Lũ | Tây Tiến | Tiền Hải | 6.200 | 5.200 |
|
| 1.000 |
578 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Cao 1 | Tây Tiến | Tiền Hải | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
579 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông Cao 2 | Tây Tiến | Tiền Hải | 11.000 | 7.400 |
|
| 3.600 |
580 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Lập | Tây Tiến | Tiền Hải | 26.900 | 25.000 |
|
| 1.900 |
581 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quân Bắc Đình | Vân Trường | Tiền Hải | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
582 | Quy hoạch dân cư | ONT | Quân Bắc Đoài | Vân Trường | Tiền Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
583 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bắc Trạch 1 | Vân Trường | Tiền Hải | 4.700 | 4.700 |
|
|
|
584 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bắc Trạch 2 | Vân Trường | Tiền Hải | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
585 | Quy hoạch dân cư | ONT | Lê Lợi | Vũ Lăng | Tiền Hải | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
586 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thuận Nghiệp | Bách Thuận | Vũ Thư | 600 | 600 |
|
|
|
587 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ngõ bà Phòng, Đồng Đại 1 | Đồng Thanh | Vũ Thư | 300 | 300 |
|
|
|
588 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cửa ông Bút, Đồng Đại 1 | Đồng Thanh | Vũ Thư | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
589 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cửa ông Duấn, AĐ | Đồng Thanh | Vũ Thư | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
590 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cống Tư Võ, Đồng Đại 3 | Đồng Thanh | Vũ Thư | 300 | 300 |
|
|
|
591 | Quy hoạch dân cư | ONT | Dũng Thượng | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 5.000 | 2.500 |
|
| 2.500 |
592 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vô Thái | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 7.000 | 4.000 |
|
| 3.000 |
593 | Quy hoạch dân cư | ONT | Dũng Thuý Hạ | Dũng Nghĩa | Vũ Thư | 8.000 | 3.000 |
|
| 5.000 |
594 | Quy hoạch dân cư | ONT | Minh Hồng | Duy Nhất | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
595 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đức Long | Duy Nhất | Vũ Thư | 11.500 | 11.500 |
|
|
|
596 | Quy hoạch dân cư | ONT | Dũng Nghĩa | Duy Nhất | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
597 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Để | Hiệp Hoà | Vũ Thư | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
598 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phương Cáp | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 30.600 | 15.200 |
|
| 15.400 |
599 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đức Hiệp | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
600 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nẽ Châu | Hòa Bình | Vũ Thư | 1.700 | 1.700 |
|
|
|
601 | Quy hoạch dân cư(khu đô thị phía Nam thị trấn Thẫm) | ONT | Phía Nam thị trấn Thẫm | Hòa Bình | Vũ Thư | 31.700 | 31.700 |
|
|
|
602 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thái Phú Thọ | Hồng Phong | Vũ Thư | 8.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
603 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khê Kiều | Minh Khai | Vũ Thư | 10.000 | 1.000 |
|
| 9.000 |
604 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thọ Lộc | Minh Khai | Vũ Thư | 4.900 | 500 |
|
| 4.400 |
605 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phù Lôi | Minh Lãng | Vũ Thư | 24.700 | 24.700 |
|
|
|
606 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Nha | Minh Lãng | Vũ Thư | 7.900 | 7.900 |
|
|
|
607 | Quy hoạch dân cư | ONT | Suý Hãng | Minh Lãng | Vũ Thư | 800 | 800 |
|
|
|
608 | Quy hoạch dân cư -Dự án nhà ở và nhà công vụ cho cán bộ chiến sĩ công an huyện | ONT |
| Minh Quang | Vũ Thư | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
609 | Quy hoạch dân cư | ONT | La Uyên | Minh Quang | Vũ Thư | 130.400 | 40.000 |
|
| 90.400 |
610 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trực Nho | Minh Quang | Vũ Thư | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
611 | Quy hoạch dân cư | ONT | Huyền Sỹ | Minh Quang | Vũ Thư | 16.000 | 16.000 |
|
|
|
612 | Quy hoạch dân cư | ONT | La Uyên(đường số 2) | Minh Quang | Vũ Thư | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
613 | Quy hoạch dân cư | ONT | La Uyên | Minh Quang | Vũ Thư | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
614 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thái | Nguyên Xá | Vũ Thư | 13.000 | 4.000 |
|
| 9.000 |
615 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kiến Xá | Nguyên Xá | Vũ Thư | 9.300 | 3.300 |
|
| 6.000 |
616 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bắc Hưng | Phúc Thành | Vũ Thư | 11.400 | 7.000 |
|
| 4.400 |
617 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đồng Đức | Phúc Thành | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
618 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Minh | Song An | Vũ Thư | 12.200 | 12.200 |
|
|
|
619 | Quy hoạch dân cư | ONT | Gia Hội | Song An | Vũ Thư | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
620 | Quy hoạch dân cư | ONT | An Phúc | Song An | Vũ Thư | 2.600 | 1.400 |
|
| 1.200 |
621 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tân Minh, Kiều Thần | Song An | Vũ Thư | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
622 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kiều Thần | Song An | Vũ Thư | 8.800 | 4.000 |
|
| 4.800 |
623 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phía Tây Nam nhà văn hóa Ba | Song Lãng | Vũ Thư | 5.200 | 2.000 |
|
| 3.200 |
624 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phía Tây Nam trường mần non Hội | Song Lãng | Vũ Thư | 3.500 | 3.100 |
|
| 400 |
625 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vô Ngại | Tam Quang | Vũ Thư | 11.200 | 11.200 |
|
|
|
626 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nghĩa Khê | Tam Quang | Vũ Thư | 3.700 | 3.700 |
|
|
|
627 | Quy hoạch dân cư | ONT | Việt Phong | Tân Lập | Vũ Thư | 7.000 | 1.000 |
|
| 6.000 |
628 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bổng Điền Nam | Tân Lập | Vũ Thư | 6.200 | 6.200 |
|
|
|
629 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tăng Bồng | Tân Lập | Vũ Thư | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
630 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ô Mễ 1 | Tân Phong | Vũ Thư | 5.100 | 5.100 |
|
|
|
631 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phú Mỹ 4 | Tân Phong | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
632 | Quy hoạch dân cư | ONT | Mễ Sơn 1 | Tân Phong | Vũ Thư | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
633 | Quy hoạch dân cư | ONT | Mễ Sơn 2 | Tân Phong | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
634 | Quy hoạch dân cư | ONT | Ô Mễ 2, 3, 4 | Tân Phong | Vũ Thư | 24.000 | 4.000 |
|
| 20.000 |
635 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đoạn sông V8 qua Lang Trung | Trung An | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
636 | Quy hoạch dân cư | ONT | Cạnh đường 463 | Trung An | Vũ Thư | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
637 | Quy hoạch dân cư | ONT | Sau ông Chấn Bồn Thôn | Trung An | Vũ Thư | 7.400 | 7.400 |
|
|
|
638 | Quy hoạch dân cư | ONT | Kiều Mộc | Tự Tân | Vũ Thư | 3.400 | 3.000 |
|
| 400 |
639 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phù Sa | Tự Tân | Vũ Thư | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
640 | Quy hoạch dân cư | ONT | Nam Long | Tự Tân | Vũ Thư | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
641 | Quy hoạch dân cư | ONT | Đông An | Tự Tân | Vũ Thư | 5.400 | 5.000 |
|
| 400 |
642 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phú Lễ Thượng | Tự Tân | Vũ Thư | 8.000 | 1.000 |
|
| 7.000 |
643 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Hòa | Việt Thuận | Vũ Thư | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
644 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bình Chính | Việt Thuận | Vũ Thư | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
645 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thái Hạc | Việt Thuận | Vũ Thư | 500 | 500 |
|
|
|
646 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hợp Long | Việt Thuận | Vũ Thư | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
647 | Quy hoạch dân cư | ONT | 6.00 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
648 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phú Thứ | Vũ Hội | Vũ Thư | 2.800 | 400 |
|
| 2.400 |
649 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vũ Hội | Vũ Hội | Vũ Thư | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
650 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vũ Hội | Vũ Hội | Vũ Thư | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
651 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vũ Hội | Vũ Hội | Vũ Thư | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
652 | Quy hoạch dân cư | ONT | Vũ Hội | Vũ Hội | Vũ Thư | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
653 | Quy hoạch dân cư | ONT | Văn Long | Vũ Tiến | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
654 | Quy hoạch dân cư | ONT | Tiền Phong | Vũ Vân | Vũ Thư | 5.300 | 5.300 |
|
|
|
655 | Quy hoạch dân cư | ONT | Khu cửa trạm bơm Tiền Phong | Vũ Vân | Vũ Thư | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
656 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bộ La | Vũ Vinh | Vũ Thư | 11.500 | 11.500 |
|
|
|
657 | Quy hoạch dân cư | ONT | Việt Tiến | Vũ Vinh | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
658 | Quy hoạch dân cư | ONT | Trung Hòa | Vũ Vinh | Vũ Thư | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
659 | Quy hoạch dân cư | ONT | Bộ La | Vũ Vinh | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
660 | Quy hoạch dân cư | ONT | Phương Tảo 2 | Xuân Hoà | Vũ Thư | 9.200 | 9.200 |
|
|
|
661 | Quy hoạch dân cư | ONT | Hương | Xuân Hoà | Vũ Thư | 3.700 | 3.700 |
|
|
|
662 | Quy hoạch dân cư | ONT | Thanh Bản | Xuân Hoà | Vũ Thư | 12.100 | 12.100 |
|
|
|
II | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
| 1.044.178 | 710.208 | - | 1.177 | 332.793 |
III | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
| 410.301 | 384.371 | - | - | 25.931 |
IV | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
| 149.766 | 110.510 | - | - | 39.256 |
V | Đất an ninh | CAN |
|
|
| 71.263 | 71.263 | - | - | - |
745 | Đội PCCC Công an huyện Hưng Hà | CAN |
| Hưng Hà | Hưng Hà | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
746 | Công an thị trấn hưng Hà | CAN |
| Hưng Hà | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
747 | Công an thị trấn hưng Nhân | CAN |
| Hưng Nhân | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
748 | Quy hoạch trụ sở Công An TT | CAN |
| Vũ Quý | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
749 | Mở rộng trạm cảnh sát giao thông Cầu Nghìn | CAN |
| An Bài | Quỳnh Phụ | 2.163 | 2.163 |
|
|
|
750 | Quy hoạch trụ sở phòng cháy chữa cháy khu Con Cọ | CAN | khu Con Cọ | Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
751 | Đội phòng cháy chữa cháy công an huyện Thái Thụy | CAN |
| Diêm Điền | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
752 | Công an thị trấn Diêm Điền | CAN |
| Diêm Điền | Thái Thụy | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
753 | Trụ sở PCCC và công an thị trấn Diêm Điền | CAN | Thôn Bao Hàm | Thụy Hà | Thái Thụy | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
754 | Đồn công an Thụy Trường | CAN |
| Thụy Trường | Thái Thụy | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
755 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ | CAN |
|
| Thành Phố | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
756 | Đồn công an Cồn Vành | CAN |
| Nam Phú | Tiền Hải | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
VI | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
| 144.603 | 116.903 | - | 2.000 | 25.700 |
757 | Quy hoạch đài tưởng niệm | DVH | Lưu Xá Nam | Canh Tân | Hưng Hà | 7.200 | 7.200 |
|
|
|
758 | Đền thờ anh hùng liệt sỹ và nhà truyền thống | DVH |
| Hồng Minh | Hưng Hà | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
759 | Quy hoạch trung tâm văn hóa huyện | DVH | Thọ Mai | Hưng Hà | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
760 | Khu văn chỉ | DVH | Trung Quý | Thượng Hiền | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
761 | Quy hoạch nhà văn hóa xã | DVH | Tô Đê | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
762 | Quy hoạch nhà văn hóa xã | DVH | Trung | An Tràng | Quỳnh Phụ | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
763 | Quy hoạch đài tưởng niệm | DVH | Đông Hồng | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 300 | 300 |
|
|
|
764 | Quy hoạch mở rộng nhà văn hóa xã | DVH | Phương Quả Đông | Quỳnh Nguyên | Quỳnh Phụ | 700 | 700 |
|
|
|
765 | Quy hoạch nhà văn hóa xã (trước cửa UBND xã) | DVH | Thượng Thọ | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
766 | Quy hoạch đài tưởng niệm | DVH | Hưng Đạo | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
767 | Quy hoạch nhà văn hóa trung tâm xã | DVH | Khang Ninh | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
768 | Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm 21/10 xã Thụy Dân | DVH | An Tiêm 3 | Thụy Dân | Thái Thụy | 15.900 | 15.900 |
|
|
|
769 | Quảng trường khu di tích đền Chòi | DVH | Trường Xuân | Thụy Trường | Thái Thụy | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
770 | Quy hoạch đài tưởng niệm | DVH | Khu 4 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
771 | Xây dựng Công viên hồ Ty Diệu | DVH | Tổ 16, 17 | Bồ Xuyên | Thành Phố | 30.900 | 3.200 |
| 2.000 | 25.700 |
772 | Quy hoạch đài tưởng niệm | DVH |
| Đông Mỹ | Thành Phố | 6.300 | 6.300 |
|
|
|
773 | Nhà văn hóa lao động tỉnh | DVH |
| Hoàng Diệu | Thành Phố | 16.003 | 16.003 |
|
|
|
774 | Quy hoạch đài tưởng niệm | DVH | Bồn Thôn | Trung An | Vũ Thư | 1.700 | 1.700 |
|
|
|
775 | Quy hoạch nhà văn hóa trung tâm | DVH | Hợp Long | Việt Thuận | Vũ Thư | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
VII | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
| 27.885 | 8.185 | - | - | 19.700 |
776 | Trung tâm dưỡng lão | DXH | Giáp trường SOS | Hoàng Diệu | Thành Phố | 27.885 | 8.185 |
|
| 19.700 |
VIII | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
| 63.300 | 63.300 | - | - | - |
777 | Quy hoạch trạm y tế xã | DYT | Trần Phú | Chi Lăng | Hưng Hà | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
778 | Quy hoạch mở rộng trạm y tế | DYT | An Nhân | Tân Tiến | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
779 | Quy hoạch trạm y tế xã | DYT | Nhân Xá | Thái Phương | Hưng Hà | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
780 | Trạm Y Tế | DYT | An Phú | An Bồi | Kiến Xương | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
781 | Trạm Y Tế | DYT |
| Lê Lợi | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
782 | Quy hoạch mở rộng trạm y tế | DYT | Kỹ Trang | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 600 | 600 |
|
|
|
783 | Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã | DYT | Thượng Xá (tờ 11) | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 900 | 900 |
|
|
|
784 | Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã | DYT | Hưng Đạo | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
785 | Quy hoạch bệnh viện tư nhân - Thôn Lũng Đầu | DYT | Lũng Đầu | Thái Xuyên | Thái Thụy | 20.600 | 20.600 |
|
|
|
786 | Trạm Y tế | DYT | Thụy An | Thụy An | Thái Thụy | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
787 | Quy hoạch Trạm y tế xã Vũ Lạc | DYT | Hưng Nam | Vũ Lạc | Thành Phố | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
788 | Bệnh viện đa khoa nam Tiền Hải | DYT |
| Nam Trung | Tiền Hải | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
789 | Bệnh viện đa khoa Tiền Hải | DYT |
| Tây Giang | Tiền Hải | 10.500 | 10.500 |
|
|
|
790 | Quy hoạch xây dựng trạm y tế (Bao gồm trạm y tế, cây xanh và lưu không đường điện) | DYT | Bùi Xá | Minh Lãng | Vũ Thư | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
IX | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
| 457.657 | 438.657 | - | 800 | 18.200 |
X | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
| 1.025.741 | 1.015.431 | - | - | 10.310 |
882 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trưng Trắc A | Đông Á | Đông Hưng | 3.400 | 3.400 |
|
|
|
883 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Vạn Minh | Đông Lĩnh | Đông Hưng | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
884 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tây Bình Cách | Đông Xá | Đông Hưng | 7.350 | 7.000 |
|
| 350 |
885 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Lê Lợi 1 | Đông Xuân | Đông Hưng | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
886 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Nguyên Xá | Đông Hưng | 25.073 | 25.073 |
|
|
|
887 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Vị giang | Chí Hòa | Hưng Hà | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
888 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trần Phú | Chi Lăng | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
889 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Hà Thắng, Đan Hội, Phú Hội, Bái | Dân Chủ | Hưng Hà | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
890 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Đoan Hùng | Hưng Hà | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
891 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Mậu Lâm, Chí Linh, Đô Kỳ, Đồng Phú | Đông Đô | Hưng Hà | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
892 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Duyên Hải | Hưng Hà | 5.400 | 5.400 |
|
|
|
893 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Hồng An | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
894 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Vũ Đông | Hồng Lĩnh | Hưng Hà | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
895 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Minh Thành, Cổ Trai | Hồng Minh | Hưng Hà | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
896 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Vị Khê | Minh Hòa | Hưng Hà | 8.100 | 8.100 |
|
|
|
897 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Khánh Mỹ | Phúc Khánh | Hưng Hà | 8.250 | 8.250 |
|
|
|
898 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trần Phú, Kênh Thôn | Tây Đô | Hưng Hà | 3.000 | 1.500 |
|
| 1.500 |
899 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nội Thôn | Tây Đô | Hưng Hà | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
900 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nhân Xá, Hà Nguyên | Thái Phương | Hưng Hà | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
901 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đa Phú 2, An Mai | Thống Nhất | Hưng Hà | 1.000 | 500 |
|
| 500 |
902 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Truy Đình | Văn Cẩm | Hưng Hà | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
903 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Gia Lạp | Văn Cẩm | Hưng Hà | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
904 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Phú Khu | Văn Lang | Hưng Hà | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
905 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tân Hưng | An Bồi | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
906 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Giáo Nghĩa | Bình Minh | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
907 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Hưng Đạo | Bình Minh | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
908 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Khả Phú | Bình Thanh | Kiến Xương | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
909 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đa Cốc | Bình Thanh | Kiến Xương | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
910 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Điện Biên | Bình Thanh | Kiến Xương | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
911 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Huân Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 650 | 650 |
|
|
|
912 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Huân Bắc | Đình Phùng | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
913 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cao Bạt Nang | Đình Phùng | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
914 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cao Trung | Đình Phùng | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
915 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Tiền | Hòa Bình | Kiến Xương | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
916 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Hòa Bình | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
917 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Hòa Bình | Kiến Xương | 500 | 500 |
|
|
|
918 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Hòa Bình | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
919 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đông Tiến | Hồng Tiến | Kiến Xương | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
920 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trung Kinh | Lê Lợi | Kiến Xương | 10.000 | 9.840 |
|
| 160 |
921 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Minh Tân | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
922 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thái Cao | Nam Bình | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
923 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Phú Cốc | Nam Bình | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
924 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Đường Đông | Nam Cao | Kiến Xương | 10.500 | 10.500 |
|
|
|
925 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Đường Tây | Nam Cao | Kiến Xương | 2.800 | 2.800 |
|
|
|
926 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Đường Đông | Nam Cao | Kiến Xương | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
927 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cao Bạt Đoài | Nam Cao | Kiến Xương | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
928 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cao Bạt Trung | Nam Cao | Kiến Xương | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
929 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cao Bạt Đình | Nam Cao | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
930 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cao Bạt Nụ | Nam Cao | Kiến Xương | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
931 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cao Bạt Đông | Nam Cao | Kiến Xương | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
932 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cao Bạt Nam | Nam Cao | Kiến Xương | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
933 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cao Bạt E | Nam Cao | Kiến Xương | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
934 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cao Bạt Thượng | Nam Cao | Kiến Xương | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
935 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Hữu Tiệm | Quang Hưng | Kiến Xương | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
936 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Quang Hưng | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
937 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Giang Tiến | Quang Minh | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
938 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Quang Trung | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
939 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Quang Trung | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
940 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Quang Trung | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
941 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Quang Trung | Kiến Xương | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
942 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đông Tiến | Quyết Tiến | Kiến Xương | 1.820 | 1.820 |
|
|
|
943 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Hồng Tiến | Quyết Tiến | Kiến Xương | 8.720 | 8.720 |
|
|
|
944 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tân Tiến | Quyết Tiến | Kiến Xương | 2.120 | 2.120 |
|
|
|
945 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Quyết Tiến | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
946 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Quyết Tiến | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
947 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | An Thọ | Thanh Tân | Kiến Xương | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
948 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Phú Mãn | Thanh Tân | Kiến Xương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
949 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Thượng Hiền | Kiến Xương | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
950 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đồng Vinh | Vũ An | Kiến Xương | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
951 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trà Vi Đông | Vũ Công | Kiến Xương | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
952 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tri Lễ | Vũ Lễ | Kiến Xương | 7.100 | 7.100 |
|
|
|
953 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Man Đích | Vũ Lễ | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
954 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đòng Vân | Vũ Lễ | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
955 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trình Hoàng | Vũ Lễ | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
956 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đông Chú | Vũ Lễ | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
957 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tri Lễ | Vũ Lễ | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
958 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quyết Tiến | Vũ Sơn | Kiến Xương | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
959 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | 5B | Vũ Trung | Kiến Xương | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
960 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Vũ Trung | Kiến Xương | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
961 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Lam Cầu 2 | An Hiệp | Quỳnh Phụ | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
962 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Lộng Khê 1 | An Khê | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
963 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Lộng Khê 5 | An Khê | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
964 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tô Đê | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 8.230 | 8.230 |
|
|
|
965 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tô Trang | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
966 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tô Hồ | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 4.193 | 4.193 |
|
|
|
967 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Năm Thành | An Ninh | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
968 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Sài | An Quý | Quỳnh Phụ | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
969 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Mỹ | An Quý | Quỳnh Phụ | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
970 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| An Quý | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
971 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thái Thuần | An Thái | Quỳnh Phụ | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
972 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Minh Đức | An Thanh | Quỳnh Phụ | 700 | 700 |
|
|
|
973 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thượng | An Thanh | Quỳnh Phụ | 700 | 700 |
|
|
|
974 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trung | An Tràng | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
975 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trung | An Tràng | Quỳnh Phụ | 5.800 | 5.800 |
|
|
|
976 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Vọng Lỗ | An Vũ | Quỳnh Phụ | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
977 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Dụ Đại 3 | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
978 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Dụ Đại 1 | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
979 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đồng kỷ | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 600 | 600 |
|
|
|
980 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | An Vị | Đông Hải | Quỳnh Phụ | 800 | 800 |
|
|
|
981 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đông Hòe | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
982 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quan Đình Nam | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
983 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Đài | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
984 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đông Hồng | Quỳnh Bảo | Quỳnh Phụ | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
985 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | An Hiệp | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
986 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Hào Long | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
987 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đồng Ngậu | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 3.358 | 3.358 |
|
|
|
988 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
989 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Xuân Trạch | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
990 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quảng Bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
991 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cầu Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
992 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Lê Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
993 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
994 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Phụng Công | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
995 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | La Vân 2 | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
996 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | La Vân 3 | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
997 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Bình Ngọc | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 3.501 | 3.501 |
|
|
|
998 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quỳnh Ngọc | Quỳnh Hồng | Quỳnh Phụ | 3.230 | 3.230 |
|
|
|
999 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Mỹ Giá | Quỳnh Hưng | Quỳnh Phụ | 4.200 | 3.900 |
|
| 300 |
1000 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Kỹ Trang | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 7.200 | 7.200 |
|
|
|
1001 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đà Thôn | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
1002 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Châu Tiến | Quỳnh Mỹ | Quỳnh Phụ | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
1003 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thượng Thọ | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
1004 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | La Triều | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 1.946 | 1.946 |
|
|
|
1005 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đại Phú | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
1006 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | An Khoái | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
1007 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thượng Thọ | Quỳnh Sơn | Quỳnh Phụ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1008 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Bắc Sơn | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1009 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | An Hiệp | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
1010 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đông Hồng | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1011 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | gốc Đa | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
1012 | Quy hoạch sân thể thao | DTT |
| Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 4.400 | 4.400 |
|
|
|
1013 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Xuân La | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ | 8.200 | 8.000 |
|
| 200 |
1014 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Hoàng Nguyên | Thái Sơn | Thái Thụy | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
1015 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tuân Nghĩa, Thanh Kê, Liên Khê | Thái Thành | Thái Thụy | 10.000 | 9.000 |
|
| 1.000 |
1016 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trung Thịnh, Đông Thịnh | Thái Thịnh | Thái Thụy | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
1017 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Bắc Cường | Thái Thượng | Thái Thụy | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
1018 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Bích Du | Thái Thượng | Thái Thụy | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
1019 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đông Thọ | Thái Thượng | Thái Thụy | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
1020 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Dược Mạ | Thái Thủy | Thái Thụy | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
1021 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Lục Nam | Thái Xuyên | Thái Thụy | 9.700 | 8.100 |
|
| 1.600 |
1022 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Chính | Thụy Chính | Thái Thụy | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
1023 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | An Tiêm 3 | Thụy Dân | Thái Thụy | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
1024 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Phương Nam | Thụy Dũng | Thái Thụy | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
1025 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thụy Duyên | Thụy Duyên | Thái Thụy | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
1026 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Vạn Đồn | Thụy Hồng | Thái Thụy | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
1027 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thu Cúc | Thụy Hưng | Thái Thụy | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
1028 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Hổ Đội 2 | Thụy Lương | Thái Thụy | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
1029 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đoài, Me, Bùi | Thụy Ninh | Thái Thụy | 4.800 | 4.800 |
|
|
|
1030 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Khúc Mai, Vô Hối Đông | Thụy Thanh | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
1031 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thụy Trường | Thụy Trường | Thái Thụy | 5.400 | 5.400 |
|
|
|
1032 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thượng Phúc | Thụy Trường | Thái Thụy | 2.700 | 2.000 |
|
| 700 |
1033 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trong Khu đất dịch vụ | Đông Hòa | Thành Phố | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
1034 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Khu trung tâm xã | Đông Mỹ | Thành Phố | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
1035 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Khu trung tâm xã | Đông Thọ | Thành Phố | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1036 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Kề khu tái định cư Phú Xuân | Phú Xuân | Thành Phố | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
1037 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tú Linh | Tân Bình | Thành Phố | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
1038 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tống Văn | Vũ Chính | Thành Phố | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
1039 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Khu trung tâm, Trần Phú | Vũ Đông | Thành Phố | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1040 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đồng Cửa, Vân Động | Vũ Lạc | Thành Phố | 700 | 700 |
|
|
|
1041 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cửa ông Duân, Nam Hưng | Vũ Lạc | Thành Phố | 700 | 700 |
|
|
|
1042 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Phí Đông Bắc UBND xã | Vũ Phúc | Thành Phố | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1043 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | An Phú | Bắc Hải | Tiền Hải | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
1044 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | An Nhân Bình | Bắc Hải | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
1045 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | An nhân hưng | Bắc Hải | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
1046 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Bát Cấp Nam | Bắc Hải | Tiền Hải | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
1047 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Bát Cấp Đông | Bắc Hải | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
1048 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Trạch | Bắc Hải | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
1049 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Trại | Bắc Hải | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
1050 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Lương Điền | Đông Cơ | Tiền Hải | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
1051 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trinh Cát | Đông Cơ | Tiền Hải | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
1052 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cam Lai | Đông Cơ | Tiền Hải | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
1053 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Minh Châu | Đông Minh | Tiền Hải | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1054 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Hải Nhuận | Đông Quý | Tiền Hải | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
1055 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Mỹ Đức | Đông Trung | Tiền Hải | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
1056 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Đông Quách | Nam Hà | Tiền Hải | 10.800 | 10.800 |
|
|
|
1057 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nghĩa | Tây Lương | Tiền Hải | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1058 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nghĩa | Tây Lương | Tiền Hải | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1059 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thượng | Tây Lương | Tiền Hải | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1060 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Lương Phú | Tây Lương | Tiền Hải | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1061 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Trung Tiến | Tây Lương | Tiền Hải | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1062 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Riêm Trì | Tây Phong | Tiền Hải | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
1063 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nam Sơn | Tây Sơn | Tiền Hải | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
1064 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quân Bác Nam | Vân Trường | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
1065 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Khu trung tâm | Đồng Thanh | Vũ Thư | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
1066 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | 10 thôn | Duy Nhất | Vũ Thư | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1067 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Phương Cáp | Hiệp Hòa | Vũ Thư | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
1068 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Lại Xá | Minh Lãng | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1069 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Thanh Nội | Minh Lãng | Vũ Thư | 1.700 | 1.700 |
|
|
|
1070 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Phù Lôi, Bùi Xá | Minh Lãng | Vũ Thư | 4.600 | 4.600 |
|
|
|
1071 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Cầu Thanh Trai | Minh Lãng | Vũ Thư | 10.200 | 10.200 |
|
|
|
1072 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Ngô Xá | Nguyên Xá | Vũ Thư | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
1073 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tân Thành | Phúc Thành | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
1074 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Quý Sơn | Song An | Vũ Thư | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
1075 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Việt Hùng | Việt Thuận | Vũ Thư | 967 | 967 |
|
|
|
1076 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Việt Tiến | Việt Thuận | Vũ Thư | 967 | 967 |
|
|
|
1077 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Việt Cường | Việt Thuận | Vũ Thư | 967 | 967 |
|
|
|
1078 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Hợp Long | Việt Thuận | Vũ Thư | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1079 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | 4, 9 | Vũ Đoài | Vũ Thư | 6.000 | 2.000 |
|
| 4.000 |
1080 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Bồng Lai | Vũ Tiến | Vũ Thư | 600 | 600 |
|
|
|
1081 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Tiền Phong | Vũ Vân | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1082 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Nhân Bình | Vũ Vân | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1083 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Việt Thắng | Vũ Vân | Vũ Thư | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1084 | Quy hoạch sân thể thao | DTT | Hương | Xuân Hoà | Vũ Thư | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
XI | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
| 643.900 | 568.900 | - | - | 75.000 |
XII | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
| 1.474.600 | 1.299.400 | - | - | 175.200 |
XIII | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
| 1.167.227 | 1.120.227 | - | - | 47.000 |
XIV | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
| 1.842.734 | 1.759.874 | - | - | 82.860 |
XV | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
| 15.000 | 14.200 | - | - | 800 |
XVI | Đất giao thông | DGT |
|
|
| 3.621.763 | 2.072.383 | 1.482 | 119.878 | 1.428.020 |
XVII | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
| 1.855.758 | 905.280 | 33.500 | 280.428 | 636.550 |
XVIII | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
| 169.528 | 113.668 | - | 1.000 | 54.860 |
XIX | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
| 315.084 | 295.654 | - | 3.200 | 16.230 |
XX | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
| 40.526 | 31.739 | - | - | 8.787 |
XXI | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
| 391.274 | 331.748 | - | 220 | 59.305 |
XXII | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
| 22.067 | 22.067 | - | - | - |
XXIII | Đất chợ | DCH |
|
|
| 131.600 | 128.600 | - | - | 3.000 |
XXIV | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
| 904.429 | 875.079 | - | - | 29.350 |
XXV | Đất tôn giáo | TON |
|
|
| 211.435 | 200.890 | - | - | 10.545 |
2073 | Mở rộng chùa Liên Hoa | TON | Nam Quán | Đông Các | Đông Hưng | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
2074 | Mở rộng chùa Đọ | TON |
| Đông Sơn | Đông Hưng | 2.523 | 2.523 |
|
|
|
2075 | Mở rộng chùa Lan | TON | Lại Xá | Đông Tân | Đông Hưng | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
2076 | Quy hoạch chùa Thiên Phúc | TON |
| Liên Giang | Đông Hưng | 3.683 | 2.478 |
|
| 1.205 |
2077 | Xây dựng mới chùa | TON | Minh Đức | Bắc Sơn | Hưng Hà | 534 | 534 |
|
|
|
2078 | Xây dựng mới chùa | TON | Bổng Thôn, Tân Dân, Minh Thiện, Ninh Thôn | Hòa Bình | Hưng Hà | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
2079 | Mở rộng chùa | TON | An Tảo | Hưng Nhân | Hưng Hà | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
2080 | Xây dựng mới chùa | TON | Tây Nha | Tiến Đức | Hưng Hà | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
2081 | Chùa | TON |
| Bình Định | Kiến Xương | 4.100 | 4.100 |
|
|
|
2082 | Mở rộng chùa Tây Sơn | TON |
| Quang Hưng | Kiến Xương | 1.700 | 300 |
|
| 1.400 |
2083 | Mở rộng Giáo xứ Truyền Tin | TON |
| Quang Lịch | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
2084 | Mở rộng chùa Quang Mô | TON |
| Thanh Tân | Kiến Xương | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
2085 | Quy hoạch mở rộng chùa, miếu Tô Trang | TON | Tô Trang | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 1.146 | 1.146 |
|
|
|
2086 | Quy hoạch mở rộng chùa Sóc | TON | Tô Xuyên | An Mỹ | Quỳnh Phụ | 9.100 | 9.100 |
|
|
|
2087 | Mở rộng chùa Kiến Quang | TON | Kiến Quan | An Ninh | Quỳnh Phụ | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
2088 | Quy hoạch mở rộng chùa Thái Thuần | TON | Thái Thuần | An Thái | Quỳnh Phụ | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
2089 | Mở rộng chùa khu thôn Tràng | TON | Tràng | An Tràng | Quỳnh Phụ | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
2090 | Quy hoạch mở rộng chùa Miếu về phía Nam | TON | Cổ Đẳng | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
2091 | Mở rộng nhà thờ cao Mộc | TON | Cao Mộc | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ | 700 | 700 |
|
|
|
2092 | Quy hoạch mở rộng chùa Khánh Sơn | TON | Đồng Ngậu | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ | 1.250 | 1.250 |
|
|
|
2093 | Quy hoạch mở rộng chùa Đoàn Xá | TON | Đoàn Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 781 | 781 |
|
|
|
2094 | Quy hoạch mở rộng chùa Quảng Bá | TON | Chiều Cửa Đình Quảng Bá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
2095 | Mở rộng chùa Thanh Hương | TON | Lê Xá | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
2096 | Mở rộng chùa An Lộng | TON | An Lộng | Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
2097 | Quy hoạch mở rộng chùa Nguyên Xá | TON | Nguyên Xá | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 728 | 728 |
|
|
|
2098 | Quy hoạch mở rộng chùa Phụng Công | TON | Phụng Công | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 500 | 500 |
|
|
|
2099 | Quy hoạch mở rộng chùa Tân Hóa | TON | Tân Hóa | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
2100 | Quy hoạch mở rộng chùa Phúc Diên về phía tây và phía nam | TON | Đông Trụ (tờ 2) | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
2101 | Quy hoạch mở rộng chùa Dự ánh | TON | Bắc Sơn | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 2.400 | 1.160 |
|
| 1.240 |
2102 | Quy hoạch mở rộng chùa Khánh Long | TON | Tiên Bá | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 1.200 | 1.100 |
|
| 100 |
2103 | Quy hoạch mở rộng chùa Hóa Long | TON | Hưng Đạo | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ | 500 | 500 |
|
|
|
2104 | Chùa Long Diên | TON | Trần Phú | Thái Dương | Thái Thụy | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
2105 | Mở rộng chùa Vĩ Long | TON | Đồng Tỉnh | Thái Dương | Thái Thụy | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
2106 | Chùa Côn Giang | TON | Thái Hà | Thái Hà | Thái Thụy | 16.240 | 16.240 |
|
|
|
2107 | Mở rộng nhà thờ Lục Linh | TON | Lục Nam | Thái Xuyên | Thái Thụy | 400 | 400 |
|
|
|
2108 | Mở rộng chùa Quất Lâm Tự | TON | Thụy Dũng | Thụy Dũng | Thái Thụy | 2.350 | 2.350 |
|
|
|
2109 | Mở rộng Xây dựng chùa Vân | TON | Thụy Ninh | Thụy Ninh | Thái Thụy | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
2110 | Mở rộng chùa Sú, chùa Bến | TON | Trường Xuân | Thụy Trường | Thái Thụy | 5.700 | 5.700 |
|
|
|
2111 | Chùa Tống Thỏ | TON | Tống Thỏ | Đông Mỹ | Thành Phố | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
2112 | Quy hoạch mở rộng chùa Tống Thỏ thôn Tống Thỏ Bắc | TON |
| Đông Mỹ | Thành Phố | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
2113 | Trụ sở Hội tin lành thành phố | TON | Gần trường SOS | Hoàng Diệu, Đông Hòa | Thành Phố | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
2114 | Họ giáo Quân Trạch | TON | Nam Trạch | Bắc Hải | Tiền Hải | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
2115 | Họ giáo Quảng Châu | TON | Nam Trại | Bắc Hải | Tiền Hải | 7.000 | 2.000 |
|
| 5.000 |
2116 | Họ giáo Nam Thái | TON | Nam Trại | Bắc Hải | Tiền Hải | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
2117 | Mở rộng chùa Tam Bảo | TON | Tam Bảo | Nam Hồng | Tiền Hải | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
2118 | Mở rộng xứ Minh Nghĩa | TON | Tam Bảo | Nam Hồng | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
2119 | Mở rộng chùa Nguyệt Quang | TON | Nguyệt Lũ | Tây Tiến | Tiền Hải | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
2120 | Mở rộng chùa Đồng | TON | An Để | Hiệp Hoà | Vũ Thư | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
2121 | Trung tâm Phật Giáo | TON | Huyền Sỹ - La Nguyễn | Minh Quang | Vũ Thư | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
2122 | Quy hoạch chùa Đại Long | TON | Đại Đồng | Tân Hòa | Vũ Thư | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
2123 | Mở rộng nhà thờ xứ Trai Gạo | TON | Việt Thuận | Việt Thuận | Vũ Thư | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
2124 | Mở rộng nhà thờ xứ Cổ Việt | TON | Việt Thuận | Việt Thuận | Vũ Thư | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
2125 | Khôi phục chùa An Phú | TON | Trung Hoà | Việt Thuận | Vũ Thư | 5.100 | 5.100 |
|
|
|
2126 | Mở rộng chùa Khánh Hưng | TON | Đồng Tiến | Việt Thuận | Vũ Thư | 2.100 | 500 |
|
| 1.600 |
2127 | Quy hoạch mở rộng nhà thờ Trung Đồng | TON | Trung Đồng | Vũ Tiến | Vũ Thư | 900 | 900 |
|
|
|
2128 | Quy hoạch mở rộng Chùa Bồng Lai | TON | Bồng Lai | Vũ Tiến | Vũ Thư | 700 | 700 |
|
|
|
XXVI | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
| 914.940 | 876.840 | - | - | 38.100 |
XXVII | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
| 572.600 | 559.300 | - | - | 13.300 |
XXVIII | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
| 2.773.844 | 2.389.964 | - | - | 383.880 |
|
| Tổng |
|
|
| 27.191.383 | 22.060.509 | 34.982 | 410.480 | 4.685.412 |
- 1Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND
- 2Nghị quyết 02/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị quyết 39/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Bình do Chính phủ ban hành
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND
- 7Nghị quyết 02/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016
- Số hiệu: 31/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Sinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định