- 1Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 3Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Chỉ thị 31/CT-TTg năm 2020 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 5006/BKHĐT-TH năm 2020 về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2021 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Công văn 6842/BKHĐT-TH năm 2020 về phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 128/2020/QH14 năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 129/2020/QH14 năm 2020 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021 do Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
V/V PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM 2021 TỈNH BẮC NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 2026/QĐ-BTC ngày 03/12 2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021; Xét Báo cáo số 115/BC-UBND ngày 04/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác quản lý vốn đầu tư công năm 2020, xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công nguồn vốn Ngân sách nhà nước 2020
Ủy ban nhân dân tỉnh đã hoàn thành công tác phân bổ dự toán chi đầu tư kế hoạch năm 2020, trong đó ưu tiên trả nợ các công trình quyết toán và đẩy nhanh tiến độ các công trình, dự án chuyển tiếp, các công trình trọng điểm; đối ứng các dự án sử dụng ngân sách Trung ương; hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng nông thôn. Các dự án được phân bổ vốn để khởi công mới trong năm đã cơ bản khởi công có khối lượng nghiệm thu. Tiến độ giải ngân vốn đầu tư công đạt tỷ lệ cao, đứng trong tốp đầu cả nước.
Chủ động chỉ đạo, hướng dẫn các sở, ngành, đơn vị chủ đầu tư thực hiện các quy định trong công tác quản lý, sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; công tác chuẩn bị đầu tư được quan tâm triển khai thực hiện.
Tuy nhiên, còn một số hạn chế như: Tiến độ thi công một số dự án còn chậm do thời tiết bất thường và dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp; một số dự án gặp khó khăn về mặt bằng trong quá trình thực hiện; một số đơn vị, chủ đầu tư, nhà thầu vẫn chưa thực hiện việc hoàn ứng dự án đã được ứng trước từ nhiều năm; các dự án khởi công mới trong năm phải phát sinh về thủ tục đầu tư về phê duyệt lại dự toán theo quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ; nguồn vốn bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương chậm được phân bổ; dự án sử dụng vốn ODA chậm hoàn tất thủ tục vay lại; đối với các dự án thực hiện theo hình thức hợp đồng BT còn khó khăn, vướng mắc về các dự án đối ứng và cơ chế thanh toán cho nhà đầu tư...
Điều 2. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2021
I. Nguyên tắc bố trí vốn đầu tư công năm 2021
Năm 2021 là năm đầu triển khai thực hiện các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh kinh tế - xã hội 5 năm, Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, do vậy việc triển khai xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2021 phải bám sát các mục tiêu, chủ trương, đường lối của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ, các chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.
1. Xác định rõ mục tiêu, thứ tự ưu tiên trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 phù hợp với hướng dẫn xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 quy định tại Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ và khả năng cân đối các nguồn vốn đầu tư năm 2021, trong đó:
1.1. Việc bố trí vốn kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước phải được thực hiện đúng thứ tự ưu tiên quy định tại Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản hướng dẫn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1.2. Ưu tiên bố trí vốn cho các dự án trọng điểm của tỉnh, chương trình, dự án phát triển hạ tầng trọng điểm có sức lan tỏa, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội, tạo đột phá thu hút nguồn vốn khu vực tư nhân trong và ngoài nước, bảo đảm phát triển hài hòa giữa các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh.
Mức vốn bố trí cho từng dự án phù hợp với tiến độ thực hiện và khả năng giải ngân trong năm 2021. Đối với vốn nước ngoài, việc bố trí kế hoạch phải phù hợp với nội dung của Hiệp định, cam kết với nhà tài trợ; bố trí đủ vốn cho các dự án kết thúc hiệp định vay nước ngoài trong năm 2021 và không có khả năng gia hạn.
2. Việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2021 phải thực hiện theo các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước, các Nghị định hướng dẫn và Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách nhà nước năm 2021; Văn bản hướng dẫn số 5006/BKHĐT-TH ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3. Đối với kế hoạch đầu tư công năm 2021 từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập: Các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo đúng trình tự và quy định của Luật Đầu tư công, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao kế hoạch vốn năm 2021.
II. Phương án kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 là 5.999 tỷ đồng. Bao gồm:
- Nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 2.140,3 tỷ đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết: 17 tỷ đồng.
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2020: 287,5 tỷ đồng.
- Nguồn sự nghiệp chuyển sang chi đầu tư: 39,2 tỷ đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách nhà nước: 15 tỷ đồng.
- Nguồn dự kiến nguồn tiền thu sử dụng đất: 3.500 tỷ đồng.
Phương án phân bổ cụ thể như sau:
- Cân đối về các huyện, thị xã, thành phố: 200 tỷ đồng.
- Chi đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh:
Trả nợ gốc vay các khoản vay đến hạn: 7,4 tỷ đồng.
Vốn chuẩn bị đầu tư và công tác quy hoạch: 20 tỷ đồng.
Bổ sung có mục tiêu về ngân sách cấp huyện: 190 tỷ đồng.
Kinh phí trả các dự án đã được phê duyệt quyết toán (nguồn vốn đầu tư công 100% ngân sách tỉnh): 300 tỷ đồng.
Đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương bổ sung mục tiêu và dự án ODA: 151 tỷ đồng.
Nguồn vay bội chi ngân sách nhà nước: 15 tỷ đồng (phân bổ cho dự án ODA của Sở Tài nguyên và Môi trường).
Bố trí trực tiếp cho các dự án: 1.576,4 tỷ đồng, trong đó:
(i). Bố trí cho các dự án chuyển tiếp là 1.432,4 tỷ đồng (gồm có 17 tỷ đồng nguồn xổ số và 1.415,4 tỷ đồng nguồn xây dựng cơ bản tập trung).
(ii). Bố trí cho một số dự án khởi công mới là 144 tỷ đồng từ nguồn cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang.
- Nguồn sự nghiệp chuyển sang chi đầu tư là 39,2 tỷ đồng (sẽ được bố trí thanh toán cho các công trình bể bơi trường học).
- Đối với nguồn thu sử dụng đất: 3.500 tỷ đồng (thực hiện phân bổ theo tiến độ thu và tỷ lệ điều tiết theo quy định).
2. Nguồn chi đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư: 130,4 tỷ đồng, gồm 03 dự án của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh và Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
3. Các nguồn vốn bổ sung từ ngân sách Trung ương
Ưu tiên phân bổ để thực hiện thanh toán khối lượng hoàn thành và khởi công mới một số dự án, cụ thể: nhu cầu 2021 khoảng 307,526 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 287,526 tỷ đồng, gồm:
Hoàn ứng là 26,607 tỷ đồng.
Đầu tư dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững: 10 tỷ đồng (vốn chuẩn bị đầu tư).
Phân bổ cho các dự án là: 250,9 tỷ đồng.
- Vốn ngoài nước: 20 tỷ đồng (dự án Tăng cường năng lực quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường).
(Phương án phân bổ chi tiết theo phụ lục số 01, 01a, 01b, 02 đính kèm)
1. Số vốn phân bổ cho các dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 sẽ được tổng hợp trong tổng mức vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của từng dự án và được báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX tại kỳ họp thường lệ đầu tiên trong năm 2021.
2. Cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động điều chuyển, bố trí vốn giữa các dự án, các chủ đầu tư và báo cáo kết quả thực hiện với Ban Thường vụ Tỉnh ủy và các kỳ họp thường lệ năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo: Rà soát toàn bộ các dự án đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn ở cả 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) nhằm thực hiện việc đảm bảo cân đối kế hoạch đầu tư công ở cả 3 cấp theo đúng các quy định của pháp luật và phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh; nghiên cứu xây dựng chính sách mới cho việc hỗ trợ xây dựng hạ tầng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu đáp ứng những nhu cầu cấp thiết nhất của nhân dân; hoàn thiện các quy định về phân cấp quản lý đầu tư, phân cấp quản lý ngân sách nhằm đảm bảo quy định mới của pháp luật và hình hình thực tế địa phương...
4. Do một số dự án vướng mắc về công tác giải phóng mặt bằng, một số dự án đã hoàn thành chờ quyết toán. Vì vậy, cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn đối với 170 dự án đã hết thời gian theo quy định.
(Chi tiết theo phụ lục số 03 đính kèm)
5. Dừng triển khai thực hiện theo hình thức PPP đối với 40 dự án, tổ chức xem xét, đánh giá để chuyển hình thức đầu tư phù hợp trong giai đoạn 2021-2025. Đẩy nhanh tiến độ triển khai đối với 27 dự án theo hình thức hợp đồng BT giai đoạn 2021-2025 (gồm: 20 dự án đã ký hợp đồng, đang triển khai thi công; 04 dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư; 02 dự án đang trình phê duyệt; 01 dự án đang xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ).
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương quyết toán công trình đối với với 11 dự án dự án PPP (01 BOT, 10 BT) hoàn thành; đồng thời đẩy nhanh đầu tư và quyết toán hạ tầng kỹ thuật các dự án đối ứng làm cơ sở quyết toán hợp đồng dự án BT theo quy định.
(Chi tiết theo phụ lục số 04 đính kèm)
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11/12/2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN NĂM 2021 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Chi XDCB vốn tập trung trong nước | Nguồn Xổ số kiến thiết | Nguồn Cải cách tiền lương năm 2020 | Nguồn sự nghiệp chuyển sang chi đầu tư | Dự kiến nguồn vay bội chi NSNN | Dự kiến nguồn tiền thu sử dụng đất | Nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư | |||
| Tổng số Kế hoạch | 6.129.430 | 2.140.329 | 17.000 | 287.500 | 39.184 | 15.000 | 3.500.000 | 130.417 |
|
A | Chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước | 5.999.013 | 2.140.329 | 17.000 | 287.500 | 39.184 | 15.000 | 3.500.000 | - |
|
I | Cân đối về các huyện, thị xã, thành phố | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi đầu tư công ngân sách tỉnh | 2.299.013 | 1.940.329 | 17.000 | 287.500 | 39.184 | 15.000 | - | - |
|
1 | Trả nợ gốc vay các khoản vay đến hạn | 7.400 | 7.400 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hoàn ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuẩn bị đầu tư và công tác quy hoạch | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã | 190.000 | 190.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí trả các dự án đã được phê duyệt quyết toán (nguồn vốn đầu tư công 100% ngân sách tỉnh) | 300.000 | 156.500 |
| 143.500 |
|
|
|
|
|
5 | Dự án ODA Tăng cường năng lực quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
6 | Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương | 151.000 | 151.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bố trí trực tiếp các dự án | 1.615.613 | 1.415.429 | 17.000 | 144.000 | 39.184 | - | - |
|
|
7.1 | Dự án chuyển tiếp | 1.432.429 | 1.415.429 | 17.000 | - | - | - | - |
|
|
7.2 | Dự án khởi công mới năm 2021 | 144.000 | - |
| 144.000 |
|
|
|
|
|
7.3 | Bố trí nguồn vốn sự nghiệp | 39.184 |
|
|
| 39.184 |
|
|
|
|
III | Nguồn tiền thu sử dụng đất | 3.500.000 |
|
|
|
|
| 3.500.000 |
|
|
B | Chi đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư | 130.417 |
|
|
|
|
|
| 130.417 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt dự án | Thời gian KC-HT | Lũy kế vốn phân bổ đến hết năm 2020 | Dự kiến Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||
Số, ngày tháng | TMĐT | TỔNG CỘNG | Nguồn XDCB tập trung | Nguồn xổ số | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 15.131.067 |
| 5.743.828 | 1.432.429 | 1.415.429 | 17.000 |
|
I | Dự án quy hoạch |
|
| 51.750 | - | 231 | 18.000 | 18.000 | - |
|
1 | Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 361/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019 (QĐ Giao Chủ đầu tư) | 51.750 | - | 231 | 18.000 | 18.000 | - |
|
II | Công trình trọng điểm, chào mừng Đại hội đảng |
|
| 1.270.392 | - | 353.250 | 106.000 | 106.000 | - |
|
2 | Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 1910/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 148.483 | 2018-2021 | 51.200 | 25.000 | 25.000 | - |
|
3 | Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 1470/QĐ-UBND; ngày 30/11/2015; 840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019 | 382.851 | 2015-2020 | 52.219 | 10.000 | 10.000 | - | Nguồn ngân sách nhà nước là 172 tỷ đồng gồm 3 chủ đầu tư (Sở XD, UBND TP, Sở Văn hóa) |
4 | Dự án ĐTXD trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Lương Tài | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 607/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | 179.079 | 2019-2021 | 51.008 | 22.000 | 22.000 | - |
|
5 | Cải tạo, chỉnh trang sông Thứa (Đoạn hồ Thứa đi TL280) | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 1908/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 37.297 | 2019-2021 | 23.400 | 3.000 | 3.000 | - |
|
6 | Trường THCS trọng điểm huyện Tiên Du | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 1975/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 | 146.674 | 2018-2021 | 35.111 | 18.000 | 18.000 | - |
|
7 | Khu đền thờ Lý Thường Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 1266, 29/10/2015 | 254.330 | 2016-2021 | 77.646 | 8.000 | 8.000 | - |
|
8 | Khu nhà làm việc liên cơ quan huyện Yên Phong | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong | QĐ phê duyệt dự án số 945/QĐ-UBND, ngày 15/6/2018 | 121.678 | 2018-2021 | 62.666 | 20.000 | 20.000 | - |
|
III | Dự án đã QT năm 2020, chưa bố trí vốn trả nợ QT |
|
| 274.009 | - | 196.461 | 16.668 | 16.668 | - |
|
9 | Dự án Kè gia cố mái kênh bờ giữa hai kênh ba bờ thuộc trục tiêu sông Bùi ra trạm bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành | Chi cục thủy lợi | 378/QĐ-KTN ngày 30/10/2018 | 9.504 | 2019-2020 | 7.000 | 1.186 | 1.186 | - |
|
10 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Nhân Hòa huyện Quế Võ | Công an tỉnh | 350/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 | 6.841 | 2018-2019 | 5.401 | 695 | 695 | - |
|
11 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Mão Điền huyện Thuận Thành | Công an tỉnh | 356/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 | 7.408 | 2018-2019 | 5.000 | 1.831 | 1.831 | - |
|
12 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du | Công an tỉnh | 352/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 | 6.818 | 2018-2019 | 4.500 | 1.474 | 1.474 | - |
|
13 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đại Đồng huyện Tiên Du | Công an tỉnh | 351/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 | 6.619 | 2018-2019 | 4.500 | 1.096 | 1.096 | - |
|
14 | Dự án cắm mốc hướng tuyến đường dây và TBA 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 | Sở Công thương | 803/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | 25.986 | 2017-2020 | 17.000 | 2.123 | 2.123 | - |
|
15 | Nâng cấp tuyến đê hữu Thái Bình, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | Số 1287/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | 201.738 | 2012-201 | 148.560 | 6.294 | 6.294 | - | Quyết toán Gói thầu số 2a: Xây dựng đê và dốc lên đê đoạn từ K0-K9 680 |
16 | Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh | Ban tiếp công dân tỉnh | 1452/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | 9.094 | 2014-201 | 4.500 | 1.969 | 1.969 | - |
|
IV | Dự án bố trí vốn quá thời gian quy định của giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 2.190.754 |
| 1.345.671 | 123.500 | 123.500 | - |
|
17 | Công viên, hồ nước khu thủy tổ Quan họ Bắc Ninh | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 193/QĐ-UBND 26/10/2018 | 53.407 | 2018-2020 | 35.009 | 10.000 | 10.000 | - |
|
18 | Dự án ĐTXD doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | QĐ số 1285/QĐ-BQP, 05/4/2016 | 251.903 |
| 208.207 | 5.000 | 5.000 | - |
|
19 | Công trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc ninh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1736/QĐ-UBND; 31/12/2015 | 90.221 |
| 65.500 | 5.000 | 5.000 |
|
|
20 | Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 | Chi cục kiểm lâm | 213/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016 | 58.275 | 2015-2020 | 39.200 | 3.500 | 3.500 | - |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 1504/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 | 77.394 | 2016-2020 | 31.029 | 8.000 | 8.000 | - |
|
22 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 1462/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 64.051 | 2017-2020 | 43.627 | 6.000 | 6.000 | - |
|
23 | Nút giao hoàn chỉnh nối QL.18 với khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng giao thông | 2021/QĐ ngày 29/12/2017 | 244.447 | 2015-2018 | 143.888 | 5.000 | 5.000 | - |
|
24 | Đường nối ĐT.295 với cầu Đông Xuyên, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1576/QĐ ngày 13/9/2018 | 103.686 | 2012-2019 | 16.899 | 5.000 | 5.000 | - |
|
25 | Đường gom QL 18 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (gđ 2) | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1134/QĐ ngày 12/7/2018 | 79.483 | 2016-2019 | 47.723 | 3.000 | 3.000 | - |
|
26 | Đường dẫn phía Bắc từ ĐT276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du | Ban QLDA xây dựng giao thông | 2100/QĐ ngày 23/12/2019 | 214.046 | 2016-2020 | 143.000 | 10.000 | 10.000 | - |
|
27 | Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh ti êu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2158/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 | 79.806 | 2017-2020 | 56.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
28 | Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 1972/QĐ-UBND; 30/10/2018 | 91.032 | 2014-2020 | 47.891 | 12.000 | 12.000 | - |
|
29 | Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng và Đền thờ Kinh Dương Vương | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 51/QĐ-UBND; 17/1/2014 | 168.680 | 2014-2021 | 86.823 | 15.000 | 15.000 |
|
|
30 | Hạ tầng kỹ thuật khuôn viên cây xanh, hồ nước điều hòa khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình (Giai đoạn 2) | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1301/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 78.878 | - | 41.959 | 4.000 | 4.000 |
|
|
31 | Hạ tầng giao thông khu du lịch Thiên Thai, huyện Gia Bình (giai đoạn 1) | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1370/QĐ-UBND; 18/10/2012 | 93.721 |
| 59.704 | 5.000 | 5.000 | - |
|
32 | Đường Bách Môn - Lạc Vệ (Đoạn từ Ql.38 đến An Động), huyện Tiên Du | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16; 839/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 | 62.672 | 2016-2019 | 35.700 | 5.000 | 5.000 | - |
|
33 | Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 239, 07/3/2016; 2117/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | 85.854 | 2016-2020 | 52.498 | 3.000 | 3.000 | - |
|
34 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1) | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | Số 726/QĐ-UBND ngày 7/6/2012 | 219.489 |
| 153.390 | 5.000 | 5.000 | - |
|
35 | Đường vào khu vui chơi giải trí , nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai đoạn 2 | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | 940 Ngày 19/8/2013 | 73.709 |
| 37.624 | 10.000 | 10.000 | - |
|
V | Dự án đến năm 2021 hết thời gian bố trí vốn theo quy định (5 năm đối với nhóm B và 3 năm đối với nhóm C) |
|
| 1.323.936 |
| 596.163 | 154.761 | 154.761 | - |
|
36 | Đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh) | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 1723/QĐ-UBND, ngày 05/10/2018 | 26.390 | 2018-2020 | 8.400 | 3.000 | 3.000 | - |
|
37 | Tuyến đường nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã, thành phố Bắc Ninh | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 1912/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 | 36.041 | 2018-2020 | 12.500 | 10.000 | 10.000 | - |
|
38 | Cải tạo Khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc Ninh | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 421/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 13.271 | 2019-2020 | 10.500 | 1.500 | 1.500 | - |
|
39 | Lưới điện dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 1522/QĐ-UBND 4/9/2018 | 20.130 | 2018-2020 | 11.500 | 5.000 | 5.000 | - |
|
40 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1628/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 | 279.952 | 2017-2021 | 138.528 | 25.000 | 25.000 | - |
|
41 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thọ Đức trong đồng) | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 34.390 | 2019-2020 | 17.000 | 7.000 | 7.000 | - |
|
42 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quế Tân trong đồng) | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 31.451 | 2019-2020 | 15.000 | 6.000 | 6.000 | - |
|
43 | Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiêu sáng (lý trình từ Km8 100 đến Km8 400) | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 38.763 | 2019-2021 | 12.066 | 3.000 | 3.000 | - |
|
44 | Cải tạo, sửa chữa trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh | Sở Lao động, thương binh và xã hội | 379/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 470/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 | 10.363 | 2017-2021 | 5.500 | 2.000 | 2.000 | - |
|
45 | Xây dựng tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1837/QĐ-UBND ngày 20/10/2019 | 50.000 | 2019-2021 | 27.200 | 5.000 | 5.000 | - |
|
46 | Sửa chữa, nâng cấp công trình Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bắc Ninh | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 413/QĐ-KHĐT; 31/10/2018 | 13.250 | 2018-2020 | 8.691 | 1.000 | 1.000 | - |
|
47 | Tu bổ, tôn tạo đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 257/QĐ-UBND; 25/6/2020 | 36.223 | 2018-2021 | 14.000 | 8.000 | 8.000 | - |
|
48 | Trường mầm non Hoàng Đăng Miện, huyện Gia Bình | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1945/QĐ UBND, ngày 29/10/2018 | 49.843 | 2019-2022 | 12.000 | 11.000 | 11.000 | - |
|
49 | ĐTXD đường trục chính đô thị từ TL.279 đi KCN Quế Võ 3, huyện Quế Võ | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 1942/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 95.139 | 2019-2021 | 41.204 | 8.000 | 8.000 | - |
|
50 | Trường Mầm non xã Phượng Mao, huyện Quế Võ | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 1903/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 55.394 | 2018-2020 | 35.400 | 5.261 | 5.261 |
|
|
51 | Hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 1919/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 69.762 | 2018-2020 | 27.000 | 8.000 | 8.000 | - |
|
52 | Đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi xã Phù Lương) | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 1917/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 59.935 | 2018-2020 | 22.504 | 5.000 | 5.000 | - |
|
53 | Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (giai đoạn 1) | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 29.130 | 2019-2021 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
54 | Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 1) | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | QĐ số 1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 58.697 | 2019-2021 | 30.122 | 5.000 | 5.000 | - |
|
55 | Chỉnh trang đô thị thị trấn Lim chào mừng KN 20 năm tái lập huyện Tiên Du (giai đoạn 1) | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | QĐ số 1962/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 54.095 | 2019-2020 | 26.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
56 | Dự án ĐTXD các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL.1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1) | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | 1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) | 129.993 | 2018-2022 | 65.050 | 18.000 | 18.000 | - |
|
57 | Trường THCS xã Nam Sơn, TP Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | Số 1102/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | 79.184 | - | 22.999 | 5.000 | 5.000 | - |
|
58 | ĐTXD Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn | Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn | 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 52.539 | 2018-2021 | 23.000 | 3.000 | 3.000 | - |
|
VI | Dự án chuyển tiếp theo tiến độ triển khai |
|
| 9.985.289 | - | 3.223.053 | 1.009.500 | 992.500 | 17.000 |
|
59 | Cải tạo, sửa chữa trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 32.781 | 2020-2022 | 8.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
60 | Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 42.517 | 2020-2023 | 7.500 | 7.000 | 7.000 | - |
|
61 | Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 60.986 | 2018-2022 | 12.300 | 10.000 | 10.000 | - |
|
62 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 84.401 | 2020-2023 | 20.000 | 15.000 | 15.000 | - |
|
63 | ĐTXD Nhà lớp học, trường THPT Lý Thái Tổ | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 53.607 | 2020-2023 | 10.300 | 10.000 | 10.000 | - |
|
64 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Yên Phong số 2 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 1749/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 42.937 | 2019-2021 | 10.300 | 5.000 | 5.000 | - |
|
65 | Dự án ĐTXD trường THCS Hàn Thuyên, huyện Lương Tài | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 135.430 | 2017-2023 | 97.569 | 8.000 | 8.000 | - |
|
66 | Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 | 105.326 | 2017-2019 | 31.056 | 15.000 | 15.000 | - |
|
67 | Tuyến đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ điều hòa) | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 175/QĐ-UBND ngày 2/7/2015 | 254.908 | 2015-2020 | 30.715 | 25.000 | 25.000 | - |
|
68 | Dự án đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh) | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 1559/QĐ-UBND 30/10/2017 | 316.505 | 2017-2021 | 105.299 | 20.000 | 20.000 | - | Dự kiến QT gói thầu dịch chuyển đường điện |
69 | Trụ sở làm việc các ban đảng tỉnh | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 848/QĐ-UBND 5/6/2019 | 87.408 | 2019-2021 | 50.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
70 | Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở Báo Bắc Ninh | Báo Bắc Ninh | 144/QĐ-KHĐT ngày 26/5/2020 | 14.383 | 2020-2021 | 9.000 | 2.000 | 2.000 | - |
|
71 | Dự án: Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh | Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng | 429/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019 (PDDA) | 14.500 | 2019-2021 | 7.000 | 3.500 | 3.500 | - |
|
72 | Dự án ĐTXD doanh trại đại đội tăng thiết giáp, trinh sát | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | QĐ số 1487/QĐ-UBND, ngày 27/9/2019 | 34.917 | 2019-2021 | 15.446 | 5.000 | 5.000 | - |
|
73 | Cắm mốc ranh giới lâm phận đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp do Ban QL rừng BN quản lý | Chi cục kiểm lâm | 370/QD-KH.KTN ngày 29/10/2019 | 1.389 | 2019-2021 | 500 | 500 | 500 | - |
|
74 | Dự án xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Chi cục Thủy lợi | 1557/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 179.966 | 2018-2020 | 45.215 | 20.000 | 20.000 | - |
|
75 | Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63 900 đến K64 900 đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ | Chi cục thủy lợi | 1699/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 20.000 | 2020-2022 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | - |
|
76 | Xử lý sạt lở kè đoạn từ K28 900 đến K29 500 đê Hữu Cầu huyện Yên Phong | Chi cục thủy lợi | 1700/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 25.000 | 2020-2022 | 10.000 | 3.000 | 3.000 | - |
|
77 | Mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25 700 đến K27 500 đê tả Đuống, huyện Tiên Du | Chi cục thủy lợi | 1753/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 45.000 | 2019-2021 | 10.000 | 6.000 | 6.000 | - |
|
78 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ | Công an tỉnh | 350/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 6.475 | 2020-2022 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | - |
|
79 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Lim, huyện Tiên Du | Công an tỉnh | 352/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 6.343 | 2020-2022 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | - |
|
80 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Song Hồ, huyện Thuận Thành | Công an tỉnh | 360/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 6.517 | 2020-2022 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | - |
|
81 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành | Công an tỉnh | 359/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 7.064 | 2020-2022 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | - |
|
82 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Lai, huyện Gia Bình | Công an tỉnh | 362/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 7.813 | 2020-2022 | 2.500 | 1.300 | 1.300 | - |
|
83 | Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Trừng Xá, huyện Lương Tài | Công an tỉnh | 354/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 7.607 | 2020-2022 | 2.500 | 1.300 | 1.300 | - |
|
84 | Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Bằng An | Công an tỉnh | 348/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 6.903 | 2020-2022 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | - |
|
85 | Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt | Công an tỉnh | 353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 7.442 | 2020-2022 | 2.500 | 1.500 | 1.500 | - |
|
86 | Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình | Công an tỉnh | 361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 6.985 | 2020-2022 | 2.500 | 1.200 | 1.200 | - |
|
87 | Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Gia Đông | Công an tỉnh | 358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 6.375 | 2020-2022 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | - |
|
88 | Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Lâm Thao | Công an tỉnh | 355/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 6.881 | 2020-2022 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | - |
|
89 | Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Minh Đạo | Công an tỉnh | 351/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 7.195 | 2020-2022 | 2.500 | 1.200 | 1.200 | - |
|
90 | Đầu tư xây dựng cầu Dọc, huyện Tiên Du | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 414/QĐ-SKHĐT; 30/10/2019 | 6.462 | 2020-2021 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | - | - |
91 | Cứng hóa kênh Bắc Như Quỳnh đoạn từ điều tiết Á Lữ đến điều tiết Hồ | Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống | 377/QĐ-KH.KTN ngày 30/10/2019 | 14.959 | 2020-2022 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
92 | ĐTXD Trạm bơm tiêu Nghi An 1 | Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống | 1768/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 | 29.985 | 2019-2021 | 7.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
93 | Cứng hóa kênh Bắc Kênh Vàng từ K4 570 đến đường 282 | Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống | 366/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019 | 13.688 | 2020-2022 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
94 | Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh | Sở Giáo dục và đào tạo | 55/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020 | 13.958 | 2020-2022 | 3.500 | 4.000 | 4.000 |
|
|
95 | Dự án cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh | Sở Giáo dục và đào tạo | 57/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020 | 10.874 | 2020-2022 | 3.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
96 | Dự án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và công trình phụ trợ trường THPT Lương Tài số 2 | Sở Giáo dục và đào tạo | 77/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020 | 11.904 | 2020-2022 | 3.500 | 2.000 |
| 2.000 |
|
97 | Dự án đầu tư xây dựng trường THPT Lý Nhân Tông - Hạng mục xây mới nhà lớp học 12 phòng | Sở Giáo dục và đào tạo | 78/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020 | 13.863 | 2020-2022 | 3.500 | 5.000 |
| 5.000 |
|
98 | Dự án cải tạo sửa chữa trường THPT Tiên Du số 1 | Sở Giáo dục và đào tạo | 228/QĐ-KHĐT ngày 23/6/2020 | 7.999 | 2020-2022 | 3.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
99 | Dự án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng trường THPT Thuận Thành số 1 | Sở Giáo dục và đào tạo | 387/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020 | 7.724 | 2020-2022 | 3.500 | 1.500 |
| 1.500 |
|
100 | Dự án cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 trường THPT Hàm Long | Sở Giáo dục và đào tạo | 389/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020 | 10.283 | 2020-2022 | 3.500 | 2.500 |
| 2.500 |
|
101 | Dự án cải tạo, sửa chữa 2 khối nhà lớp học 3 tầng trường THPT Quế Võ số 2 | Sở Giáo dục và đào tạo | 393/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020 | 10.226 | 2020-2022 | 3.500 | 2.000 |
| 2.000 |
|
102 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ) | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1817/QĐ ngày 31/10/2019 | 461.435 | 2019-2024 | 20.000 | 15.000 | 15.000 | - |
|
103 | Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới đoạn nối QL.17 với QL.38 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 1,2 | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn I, II) | 428.354 | 2018-2020 | 71.078 | 20.000 | 20.000 | - |
|
104 | Dự án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1930/QĐ ngày 26/10/2018 | 110.941 | 2018-2022 | 35.000 | 10.000 | 10.000 | - |
|
105 | Đầu tư xây dựng cải tạo TL287 đoạn từ QL38 đến QL18 | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1915/QĐ ngày 26/10/2018 | 377.651 | 2018-2022 | 85.860 | 20.000 | 20.000 | - |
|
106 | Cải tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km7 569,04-Km12 230) giai đoạn 1 | Ban QLDA xây dựng giao thông | 321/QĐ ngày 20/03/2018 | 258.354 | 2018-2022 | 61.000 | 15.000 | 15.000 | - |
|
107 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình - Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn I: Đoạn từ Km2 700 đến Km10 350 | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1840/QĐ ngày 22/10/2018 | 313.632 | 2018-2022 | 51.400 | 20.000 | 20.000 | - |
|
108 | Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1929/QĐ ngày 26/10/2018 | 232.484 | 2018-2022 | 67.547 | 15.000 | 15.000 | - |
|
109 | Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77 00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ sơn | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1895/QĐ ngày 26/10/2018 | 119.787 | 2018-2022 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | - |
|
110 | ĐT 276 mới, đoạn từ nút giao với đường Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, huyện Tiên Du | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1887/QĐ ngày 26/10/2018 | 151.277 | 2018-2020 | 44.000 | 10.000 | 10.000 | - |
|
111 | Cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn nút giao giữa QL.38-QL.1A, thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1966/QĐ ngày 30/10/2018 | 127.824 | 2018-2020 | 80.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
112 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh | Sở Khoa học công nghệ | 427/QĐ KHĐT, ngày 31/10/2019; 258/QĐ- KH.KTN ngày 1/7/2020 | 14.300 | 2020-2022 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
113 | Xử lý sạt trượt bãi sông đoạn từ K44 300 K44 800, đê hữu Cầu, huyện Yên Phong | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1735/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 19.601 | 2019-2020 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | - |
|
114 | Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 (PDDA) | 59.558 | 2019-2021 | 14.300 | 10.000 | 10.000 | - |
|
115 | Cứng hóa kênh tiêu Đồng khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 99.954 | 2021-2023 | 20.000 | 15.000 | 15.000 | - |
|
116 | Nạo vét sông Thứa | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 14.752 | 2019-2021 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | - |
|
117 | Kè Việt Thống đoạn từ K64 900 - K66 500 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1736/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 59.581 | 2019-2021 | 24.300 | 5.000 | 5.000 | - |
|
118 | Dự án ĐTXD Trạm bơm Tri Phương II | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017 | 659.999 | 2018-2021 | 372.406 | 25.000 | 25.000 | - | DA sử dụng vốn TPCP do Bộ NNPTNT quản lý |
119 | Xây dựng trụ sở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ | Sở Tài nguyên và môi trường | 62/QĐ.KTN ngày 23/4/2020 | 14.999 | 2020-2021 | 9.000 | 3.500 | 3.500 | - |
|
120 | Tu bổ, tôn tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 1741/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 29.980 | 2020-2022 | 7.500 | 7.000 | 7.000 | - |
|
121 | Đền thờ Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài; Hạng mục: Nhà tả vũ, hữu vũ, nội thất | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 731/QĐ-UBND; 30/10/2019 | 9.669 | 2020-2021 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | - |
|
122 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lũng Khê, huyện Thuận Thành | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 426/QĐ-KHĐT; 31/10/2019 | 14.248 | 2020-2022 | 4.400 | 4.500 | 4.500 | - |
|
123 | Nhà chứa quan họ làng Tam Sơn, xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 419/QĐ-KHĐT; 30/10/2019 | 8.783 | 2020-2021 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | - |
|
124 | Nhà chứa quan họ khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 420/QĐ-KHĐT; 30/10/2019 | 7.577 | 2020-2021 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | - |
|
125 | Dự án: ĐTXD Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định xây dựng | Trung tâm kiểm định chất lượng và KTXD | Số 1920/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 70.956 | 2021-2024 | 43.097 | 8.000 | 8.000 | - |
|
126 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế | Sở Y tế | 428a/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019 | 10.215 |
| - | 6.000 | 6.000 | - |
|
127 | Đầu tư xây dựng nâng công suất và thay đổi nước ngầm sang xử dông nước mặt công trình cấp nước sạch tập trung xã Song Hồ, huyện Thuận Thành | Trung tâm NS&VSMTNT | 1720/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 | 39.445 | 2019-2021 | 4.000 | 8.000 | 8.000 | - |
|
128 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Thụy Hòa, Dũng Liệt, huyện Yên Phong | Trung tâm NS&VSMTNT | 932/QĐ UBND, ngày 24/6/2019 | 19.248 | 2019-2021 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | - |
|
129 | Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1792/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 | 42.589 | - | 16.500 | 14.000 | 14.000 | - |
|
130 | Dự án đầu tư xây dựng đường Huyền Quang kéo dài đi QL.17 và các tuyến nhánh, thị trấn Gia Bình | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1943/QĐ UBND, ngày 29/10/2018 | 159.997 | 2018-2022 | 63.704 | 18.000 | 18.000 | - |
|
131 | Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 325/QĐ-UBND, ngày 15/5/2018 | 153.308 | 2018-2022 | 103.524 | 14.000 | 14.000 | - |
|
132 | Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và tuyến nhánh | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1888/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 119.982 | 2018-2022 | 28.608 | 15.000 | 15.000 | - |
|
133 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà) | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1814/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 | 19.168 | 2019-2021 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
134 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái) | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 2445/QĐ UBND, ngày 28/12/2018 | 16.913 | 2019-2021 | 7.000 | 2.500 | 2.500 | - |
|
135 | Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật chống ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình (UBND thị trấn Gia Bình) | 1726/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 38.110 | 2019-2021 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
136 | Dự án ĐTXD đường liên xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL.285 đi thôn Ấp Lai, xã Đai Lai, thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng) | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1273/QĐ UBND, ngày 27/8/2019 | 36.366 | 2019-2021 | 14.500 | 5.000 | 5.000 | - |
|
137 | ĐTXD công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2) | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 | 24.783 | 2019-2021 | 3.500 | 7.000 | 7.000 | - |
|
138 | Dự án ĐTXD đường Giao thông khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1671/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 | 27.796 | 2019-2021 | 7.500 | 5.000 | 5.000 | - |
|
139 | Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và thị trấn Nhân Thắng, huyện Gia Bình | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1615/QĐ UBND, ngày 16/10/2019 (PDDA) | 38.872 | 2019-2021 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | - |
|
140 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (Đoạn từ Phương Triện, xã Đại Lai đi Nhân Hữu, xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | Số 1561/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 126.808 | - | 89.382 | 10.000 | 10.000 | - |
|
141 | Dự án: Hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất bãi ven sông huyện Gia Bình (giai đoạn 2). | Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình | 1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 69.925 | - | 50.000 | 3.000 | 3.000 | - |
|
142 | Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 1748/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 45.058 | 2019-2021 | 499 | 7.000 | 7.000 | - |
|
143 | Đường TL284 đoạn Thứa Văn Thai | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 1544/QĐ-UBND 27/10/2017 | 197.396 | 2018-2021 | 86.845 | 15.000 | 15.000 | - |
|
144 | Dự án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ TL281,KM19 400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ) | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) | 147.308 | 2019-2021 | 94.000 | 15.000 | 15.000 | - |
|
145 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 1727/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 114.334 | 2019-2021 | 40.201 | 20.000 | 20.000 | - |
|
146 | Cải tạo nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 1732/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 | 58.067 | 2019-2021 | 16.800 | 10.000 | 10.000 | - |
|
147 | Cụm Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 1755/QĐ-UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA) | 52.279 | 2019-2021 | 29.655 | 5.500 | 5.500 | - |
|
148 | Dự án ĐTXD đường ĐH 8 đoạn từ TL280 đi cầu Bến, xã Bình Định, huyện Lương Tài | Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài | 884/QĐ-UBND, ngày 16/3/2019 | 19.533 | 2019-2021 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | - |
|
149 | ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng, huyện Quế Võ | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 | 75.416 | 2020-2023 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | - |
|
150 | Cải tạo, nâng cấp đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 1779/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 31.544 | 2020-2022 | 874 | 8.000 | 8.000 | - |
|
151 | Đền Thờ Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 143.167 |
| 44.800 | 10.000 | 10.000 | - |
|
152 | Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019; 216/QĐ-SKHĐT ngày 16/6/2020 | 11.855 | 2019-2021 | 2.000 | 3.500 | 3.500 | - |
|
153 | ĐTXD đường trục chính đô thị đoạn từ QL.18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | Số 1101/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, số 605/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | 144.495 | 2018-2020 | 41.798 | 9.000 | 9.000 | - |
|
154 | ĐTXD Đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 1926/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 102.485 | 2018-2020 | 30.000 | 9.000 | 9.000 | - |
|
155 | Cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi trung tâm xã Đào Viên); | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 393/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018 | 13.758 | 2018-2020 | 5.826 | 2.000 | 2.000 | - |
|
156 | ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu Phong) | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 | 11.295 | 2019-2021 | 7.300 | 1.500 | 1.500 | - |
|
157 | ĐTXD Tuyến đường QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ | Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ | 1918/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 72.644 | 2018-2020 | 30.000 | 9.000 | 9.000 | - |
|
158 | ĐTXD đường giao thông từ Trung tâm thể thao đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 1751/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 46.833 | 2020-2022 | 404 | 10.000 | 10.000 | - |
|
159 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 1812/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 73.254 | 2020-2022 | 658 | 10.000 | 10.000 | - |
|
160 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 77.379 | 2020-2022 | 706 | 11.000 | 11.000 | - |
|
161 | Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 1070/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 (PDDA) | 81.072 | 2020-2023 | 755 | 11.000 | 11.000 | - |
|
162 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 1811/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 60.077 | 2020-2022 | 825 | 10.000 | 10.000 | - |
|
163 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành | 1790/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 121.847 | 2020-2022 | 4.409 | 12.000 | 12.000 | - |
|
164 | Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 1806/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 86.624 | 2020-2022 | 30.400 | 5.000 | 5.000 | - |
|
165 | Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 1504/QĐ UBND, ngày 30/9/2019 (PDDA) | 81.928 | 2019-2022 | 33.732 | 11.000 | 11.000 | - |
|
166 | Dự án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 1643/QĐ UBND, ngày 17/10/2019 (PDDA) | 54.596 | 2020-2022 | 13.300 | 10.000 | 10.000 | - |
|
167 | Đường giao thông từ QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL 17 | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 1931/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 148.926 | 2019-2021 | 87.423 | 5.000 | 5.000 | - |
|
168 | Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự mới và làng đại học I | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 1977/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 102.759 | 2018-2022 | 20.343 | 10.000 | 10.000 | - |
|
169 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 1744/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) | 85.542 | 2019-2022 | 15.400 | 10.000 | 10.000 | - |
|
170 | Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường ND-TP) huyện Tiên Du | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 213.549 | 2018-2022 | 45.058 | 18.000 | 18.000 | - |
|
171 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 1745/QĐ-UBND, ngày 30/10/20109 (PDDA) | 74.959 | 2020-2022 | 17.400 | 10.000 | 10.000 | - |
|
172 | Đường TL287 đi TP Bắc Ninh | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | QĐ số 1922/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 87.661 | 2019-2022 | 34.000 | 25.000 | 25.000 | - |
|
173 | Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 1788/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 97.134 | 2019-2023 | 17.500 | 18.000 | 18.000 | - |
|
174 | Hội trường trung tâm huyện Yên Phong | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 1540 QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 | 119.393 | 2017-2020 | 91.069 | 10.000 | 10.000 | - |
|
175 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 1804/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 70.902 | 2020-2022 | 400 | 18.000 | 18.000 | - |
|
176 | Trường mầm non khu nhà ở Đồng Riệc thôn Phú Mẫn, thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 687/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 (PDDA) | 26.982 |
| 200 | 15.000 | 15.000 | - |
|
177 | ĐTXD cải tạo nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 1777/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 | 29.377 | 2020-2022 | 8.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
178 | Nút giao thông phía Tây Nam, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 2) | Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh | 412 4/4/2018 | 250.565 |
| 154.427 | 5.000 | 5.000 | - |
|
179 | ĐTXD Đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT.277 qua UBND phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn | Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn | 1608/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | 49.278 | 2019-2021 | 12.100 | 15.000 | 15.000 | - |
|
180 | Công viên thị xã Từ Sơn | Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn | 1743/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA); 904-CV/BCSĐ ngày 05/6/2020 | 73.396 | 2019-2021 | 18.400 | 20.000 | 20.000 | - | Tách ra từ DA sử dụng vốn NSTW |
181 | Đầu tư xây dựng bảo tàng thư viện thị xã Từ Sơn | Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn | 966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 | 149.639 | 2018-2021 | 97.240 | 5.000 | 5.000 | - |
|
182 | ĐTXD Cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐT.277 đoạn từ Phù Đổng đến QL.1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn) | Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn | 1968/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 84.275 | 2018-2020 | 38.000 | 8.000 | 8.000 | - |
|
VII | Hỗ trợ dự án trụ sở cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
|
| 34.938 |
| 29.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
183 | Hỗ trợ Dự án ĐTXD cải tạo, mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | QĐ số 1226/QĐ-VKS, ngày 16/8/2019 | 34.938 |
| 29.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt dự án | Thời gian KC-HT | Dự kiến năm 2021 | Ghi chú | |||
Số, ngày, tháng | TMĐT | Tổng cộng | Nguồn XDCB tập trung | Nguồn CCTL năm 2020 | |||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 1.143.502 |
| 144.000 | - | 144.000 |
|
I | Hỗ trợ các dự án cấp huyện quản lý |
|
| 54.889 |
| 10.000 | - | 10.000 |
|
a | Lĩnh vực Giáo dục |
|
| 54.889 |
| 10.000 | - | 10.000 |
|
1 | ĐTXD Trường THCS xã Phương Liễu, huyện Quế Võ | UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) | 359/QĐ-UBND, ngày 25/3/2020 (PDDA) | 54.889 | 2020-2023 | 10.000 |
| 10.000 | Ngân sách cấp huyện, xã và ngân sách tỉnh hỗ trợ |
II | Khởi công mới các dự án khác |
|
| 1.088.613 |
| 134.000 | - | 134.000 |
|
a | Lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
| 181.234 |
| 35.000 | - | 35.000 |
|
1 | ĐTXD Trung tâm cảnh sát thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh | Công an tỉnh | 1266/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 | 181.234 | 2020-2024 | 35.000 |
| 35.000 |
|
b | Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình |
|
| 491.026 |
| 40.000 | - | 40.000 |
|
1 | Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN | 1984/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 491.026 | 2017-2020 | 40.000 |
| 40.000 |
|
c | Lĩnh vực giao thông |
|
| 326.380 |
| 35.000 | - | 35.000 |
|
1 | Dự án ĐTXD đường TL 287 đoạn Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Km5 00 - Km8 650), huyện Tiên Du | Ban QLDA xây dựng giao thông | 691/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | 326.380 | 2019-2023 | 35.000 |
| 35.000 |
|
d | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
| 75.000 |
| 20.000 | - | 20.000 |
|
1 | Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài | Ban QLDA ĐTXD Các công trình NN&PTNT | 1801/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) | 75.000 | 2021-2023 | 20.000 |
| 20.000 |
|
đ | Trụ sở cơ quan quản lý nhà nước |
|
| 14.972 | - | 4.000 | - | 4.000 |
|
1 | Cải tạo, mở rộng kho lưu trữ và trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bắc Ninh | Sở Tài nguyên và Môi trường | 534/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 (CTĐT) | 14.972 | 2021-2023 | 4.000 |
| 4.000 | Phân bổ vốn khi hoàn thiện thủ tục đầu tư |
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NSTW NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên dự án (*) | Chủ đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt chủ trương hoặc phê duyệt đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến hết 2020 | DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021 | Ghi chú | |||||
Khởi công | Hoàn thành | Số quyết định | TMĐT | Tổng cộng | Trong đó vốn chuẩn bị đầu tư | Vốn NSTW | Đối ứng NSĐP | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||||||
A | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (I II) |
|
|
|
| 5.921.324 | 2.473.458 | 1.439.311 | 1.450 | 307.526 | 151.000 |
|
I | VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 5.851.577 | 2.416.118 | 1.439.311 | 1.450 | 287.526 | 146.000 |
|
1 | VỐN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
| 4.261.577 | 1.323.118 | 1.439.311 | 1.450 | 277.526 | 146.000 |
|
1.1 | THU HỒI CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC |
|
|
|
| 928.100 | 464.050 | 359.095 | - | 26.607 | 20.000 |
|
1 | Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 2012 | 2016 | 565/QĐ-UBND, 23/5/2011 | 928.100 | 464.050 | 359.095 |
| 26.607 | 20.000 |
|
1.2 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 2.481.719 | 519.068 | 1.080.216 | - | 132.761 | 120.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA Giao thông | 2016 | 31/6/ 2022 | 1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 1927/QĐ-UBND, 18/12/2017 | 296.362 | 219.466 | 125.053 |
| 27.000 | 10.000 | Năm đầu phân bổ vốn là năm 2018 (bố trí 5 năm) |
2 | Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 2016 | 2020 | 925/QĐ-UBND, ngày 29/7/2016; 1945/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | 258.388 | 99.602 | 125.741 |
| 30.761 | 10.000 |
|
3 | Đầu tư xây dựng Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA Giao thông | 2017 | 2021 | 691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; 659/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020 | 1.926.969 | 200.000 | 829.422 |
| 75.000 | 100.000 |
|
1.3 | Dự án khởi công mới 2021 (nhóm dự án theo tiêu chí chấm điểm) |
|
|
|
| 851.758 | 340.000 | - | 1.450 | 118.158 | 6.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo | UBND thị xã Từ Sơn (Ban QLDA) | 2020 | 2021 | 487/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 | 22.100 | 10.000 |
|
| 10.000 | 6.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 2021 | 2025 | 278/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 | 199.950 | 80.000 |
| 400 | 26.158 |
|
|
3 | Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành | Sở VHTTDL | 2021 | 2024 | 277/NQ-HĐND | 190.000 | 80.000 |
| 400 | 26.000 |
|
|
4 | ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân) | UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) | 2020 | 2024 | Đã phê duyệt CTĐT tại NQ211; báo cáo thẩm định số 299/SXD-ĐT&HT ngày 19/10/2020 | 182.477 | 80.000 |
| 200 | 26.000 |
|
|
5 | Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài | UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) | 2021 | 2024 | 285/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 | 257.231 | 90.000 |
| 450 | 30.000 |
|
|
2 | DỰ ÁN KẾT NỐI, LIÊN KẾT VÙNG |
|
|
|
| 1.590.000 | 1.093.000 |
|
| 10.000 | - |
|
1 | ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương | Ban QLDA Giao thông | 2021 | 2025 |
| 1.590.000 | 1.093.000 |
|
| 10.000 |
| Chuẩn bị đầu tư |
II | VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
| 69.747 | 57.340 |
|
| 20.000 | 5.000 |
|
1 | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2017 | 2022 | 1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 609/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 69.747 | 57.340 |
|
| 20.000 | 5.000 | DA chuyển tiếp |
DANH MỤC DỰ ÁN QUÁ THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THEO QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Nhóm DA | Năm đầu phân bố vốn thực | Dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt dự án | Thời gian KC - HT | Dự kiến Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||
Số, ngày, tháng | TMĐT | TỔNG CỘNG | Nguồn XDCB tập trung | Nguồn xổ số | |||||||
|
|
| TỔNG CỘNG | 170 dự án |
| 13.091.350 |
| 148.982 | 148.982 | - |
|
|
|
| Dự án nhóm C | 124 dự án |
| 4.103.985 |
| 73.982 | 73.982 | - |
|
|
|
| Dự án nhóm B | 46 dự án |
| 8.987.365 |
| 75.000 | 75.000 | - |
|
I |
|
| Công trình trọng điểm, chào mừng Đại hội đảng |
|
| 382.851 |
| 10.000 | 10.000 | - |
|
1 | B | Trước 2016 | Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, TPBN | Sở VHTTDL | 1470/QĐ-UBND; 30/11/2015; 840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019 | 382.851 | 2015-2020 | 10.000 | 10.000 | - | - |
II |
|
| Dự án đã QT năm 2020, chưa bố trí vốn trả nợ QT |
|
| 264.505 | - | 15.482 | 15.482 | - |
|
2 | C | 2018 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Nhân Hòa huyện Quế Võ | Công an tỉnh | 350/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 | 6.841 | 2018-2019 | 695 | 695 | - | - |
3 | C | 2018 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Mão Điền huyện Thuận Thành | Công an tỉnh | 356/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 | 7.408 | 2018-2019 | 1.831 | 1.831 | - | - |
4 | C | 2018 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du | Công an tỉnh | 352/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 | 6.818 | 2018-2019 | 1.474 | 1.474 | - | - |
5 | C | 2018 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đại Đồng huyện Tiên Du | Công an tỉnh | 351/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 | 6.619 | 2018-2019 | 1.096 | 1.096 | - | - |
6 | C | 2018 | Dự án Cắm mốc hướng tuyến đường dây và TBA 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 | Sở Công thương | 803/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | 25.986 | 2017-2020 | 2.123 | 2.123 | - | - |
7 | C | Trước 2016 | Nâng cấp tuyến đê hữu Thái Bình, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | Số 1287/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | 201.738 | 2012-2019 | 6.294 | 6.294 | - | - |
8 | C | Trước 2016 | Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh | VP tiếp công dân | 1452/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | 9.094 | 2014-2017 | 1.969 | 1.969 | - | - |
III |
|
| Công trình đã hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán |
|
| 4.576.394 |
| - | - | - |
|
9 | C | 2018 | Nhà hiệu bộ, cải tạo, sửa chữa nhà lớp học, đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Ngô Gia Tự | Ban Dân dụng và công nghiệp | 1191/QĐ-UBND, ngày 01/9/2017 | 20.787 | 2017-2019 | - | - | - | - |
10 | C | 2018 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Hoàng Quốc Việt | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 1337/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 | 23.935 | 2017-2019 | - | - | - | - |
11 | C | 2018 | Trường THPT Lương Tài | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | 345/QĐ-KHĐT ngày 25/10/2017 | 10.451 | 2017-2019 | - | - | - | - |
12 | B | Trước 2016 | Bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | Số 1068/QĐ-UBND Ngày 22/09/2015 | 206.918 | 2007-2017 | - | - | - | - |
13 | B | 2016 | Cung Quy hoạch kiến trúc | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1283/QĐ-UBND 30/10/2015 | 179.303 | 2016-2019 | - | - | - | - |
14 | B | 2016 | Nhà hát dân ca quan họ | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1412/QĐ-UBND 17/8/2018 | 241.582 | 2016-2020 | - | - | - | - |
15 | C | 2018 | QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Đại Đồng - Hoàn Sơn, Tri Phương | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1685/QĐ-UBND 21/11/2017 | 1.613 |
| - | - | - | - |
16 | C | 2018 | QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Đại Xuân, Nhân Hòa | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1684/QĐ-UBND 21/11/2017 | 2.727 |
| - | - | - | - |
17 | C | 2018 | QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Phố mới mở rộng | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1686/QĐ-UBND 21/11/2017 | 3.953 |
| - | - | - | - |
18 | C | 2018 | Lập điều chỉnh chương trình phát triển đô thị tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030 | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 708/QĐ-UBND 16/5/2018 | 1.012 |
| - | - | - | - |
19 | C | 2018 | QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Quế Tân, Việt Hùng | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1688/QĐ-UBND 21/11/2017 | 3.656 |
| - | - | - | - |
20 | C | 2018 | QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Tam Đa, Dũng Liệt | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1687/QĐ-UBND 21/11/2017 | 2.648 |
| - | - | - | - |
21 | C | 2018 | QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Tam Sơn, Tương Giang | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1620/QĐ-UBND 07/11/2017 | 2.493 |
| - | - | - | - |
22 | B | Trước 2016 | Khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc Ninh | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 185/QĐ-UBND 2/4/2013 | 266.935 | 2009-2013 | - | - | - | - |
23 | B | Trước 2016 | Cầu vượt đường sắt Hà Lạng Kinh Dương Vương | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 1418/QĐ-UBND 20/11/2015 | 118.478 | 2009-2015 | - | - | - | - |
24 | C | Trước 2016 | Đoạn đường theo QH giữa trụ sở BHXH Tỉnh & Tòa án Tỉnh | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 315/QĐ-SXD 30/10/2015 | 7.896 | 2015-2017 | - | - | - | - |
25 | B | Trước 2016 | Đường gom khu đào tạo nghiên cứu ứng dụng KHCN tỉnh (tuyến số 1) | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị | 1528/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 | 207.213 | 2010-2014 | - | - | - | - |
26 | C | 2018 | Dự án đầu tư xây dựng Xưởng in Báo Bắc Ninh | Báo Bắc Ninh | 1554/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 21.820 | 2017-2020 | - | - | - | - |
27 | B | 2016 | Dự án ĐTXD tăng cường năng lực hoạt động cho Chi cục TĐLCL tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2012 - 2020 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 245/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 và QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 | 81.478 | 2016-2020 | - | - | - | - |
28 | C | 2018 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Long Châu huyện Yên Phong | Công an tỉnh | 355/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 | 6.560 | - | - | - | - | - |
29 | C | 2018 | Trụ sở làm việc Công an phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh | Công an tỉnh | 398/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 10/11/2017 | 8.578 | - | - | - | - | - |
30 | C | 2018 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Hòa Long, TP Bắc Ninh | Công an tỉnh | 175/QĐ-SXD ngày 19/5/2016 | 6.878 | - | - | - | - | - |
31 | C | 2018 | Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đông Thọ huyện Yên Phong | Công an tỉnh | 353/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017 | 6.113 | - | - | - | - | - |
32 | B | Trước 2016 | Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Bắc Ninh (Giai đoạn 2003-2010) | Công ty CP thoát nước và xử lý nước thải Bắc Ninh | Số 1334/QĐ-CT ngày 13/11/2003 và Quyết định bổ xung 1228/QĐ-UBND ngày 01/09/2009 | 432.582 |
| - | - | - | - |
33 | C | 2017 | Sửa chữa, cải tạo kênh Nam Trịnh Xá (đoạn từ Đê Đông Du đến trạm bơm Kiều Lương, huyện Quế Võ) | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 130/QĐ-KH.KTN ngày 28/10/2016 | 8.116 | - | - | - | - | - |
34 | B | Trước 2016 | Cải tạo nâng cấp sông ngũ huyện khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 1526/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 | 249.880 | - | - | - | - | - |
35 | C | Trước 2016 | KCH kênh tưới N8 (giai đoạn 2) | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 764/KH-GĐ, 28/9/2007 | 815 | - | - | - | - | - |
36 | C | Trước 2016 | KCH kênh Nam Trịnh Xá đoạn từ K1 645 - K2 845 | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 1666/QĐ-UBND, ngày 18/11/08 | 5.302 | - | - | - | - | - |
37 | C | Trước 2016 | KCH kênh tưới Bắc Chè (Giai đoạn 2) | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 0 | 365 | - | - | - | - | - |
38 | C | Trước 2016 | Cống đầu kênh tiêu Phú Lâm tại K5 271 bờ hữu kênh tiêu Trịnh Xá thuộc công trình chống úng năm 2014 | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 336/QĐ-KH.KTN; 31/12/2014 | 826 | - | - | - | - | - |
39 | C | Trước 2016 | Cửa khẩu kênh dẫn Long Tửu thuộc các hạng mục công trình chống hạn phục vụ sản xuất vụ Xuân năm 2015 | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 473/QĐ-SNN ngày 19/11/2015 | 1.018 | - | - | - | - | - |
40 | B | 2016 | ĐT 276 (Chờ - thị trấn Lim) | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1284/QĐ ngày 30/10/2015 | 391.472 | 2016-2020 | - | - | - | - |
41 | C | 2018 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động - TBXH tỉnh Bắc Ninh | Sở Lao động, thương binh và xã hội | 679/QĐ-UBND, ngày 26/5/2017 của UBND | 14.456 | 2017-2018 | - | - | - | - |
42 | C | 2017 | Nạo vét sông Đoàn, huyện Gia Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 8.488 |
| - | - | - | - |
43 | C | 2018 | Cải tạo, nâng cấp kênh Nam Trịnh Xá đoạn từ K26 550 đến K29 620 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 9.850 |
| - | - | - | - |
44 | C | 2017 | Hệ thống xử lý nước và hồ chứa phục vụ sx nông nghiệp khu Phương Vĩ, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 162/QĐ-KH.KTN, ngày 31/10/2016 | 14.488 | 2016-2017 | - | - | - | - |
45 | C | 2017 | Dự án xây dựng mở rộng kênh, lát mái kè bờ kênh phía bắc kênh V8 giáp 02 khu dân cư dịch vụ xã Yên Trung, huyện Yên Phong | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | Số 125a/QĐ-KH.KTN ngày 27/10/2016 | 13.589 | 2016-2019 | - | - | - | - |
46 | B | 2016 | Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | Số 1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 86.800 |
| - | - | - | - |
47 | C | 2018 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, Kênh tiêu Cống Đá, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 1555/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 29.988 | 2018-2020 | - | - | - | - |
48 | C | 2016 | Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương Giai đoạn 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ban QLDA) | Số 86/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 | 14.988 | 2014-2017 | - | - | - | - |
49 | C | 2017 | Cải tạo nâng cấp kênh tưới Kim Đôi 1 đoạn từ K7 854 đến K8 841, kênh Nam Trịnh Xá đoạn từ K26 60 đến K26 550 và kênh liên thông nối kênh Kim Đôi 1 với kênh Nam Trịnh Xá | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 10.451 |
| - | - | - | - |
50 | C | 2016 | Tuyến kênh tiêu trạm bơm Phù Lãng; Tuyến kênh tiêu Hiền Lương II (đoạn qua thôn Yên Đinh, xã Phù Lương, huyện Quế Võ) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 452/QĐ-SNN ngày 16/11/2015 | 9.059 |
| - | - | - | - |
51 | C | 2017 | Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, TPBN - Phần vốn ngân sách tỉnh | Sở Xây dựng |
|
|
| - | - | - | - |
52 | B | Trước 2016 | Dự án đầu tư xây dựng công trính ký túc xá sinh viên trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật và Thủ công mỹ nghệ truyền thống Thuận Thành (giai đoạn 1) | Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ huyện Thuận Thành | 1151/QĐ-UBND ngày 31/08/2010 | 148.284 |
| - | - | - | - |
53 | C | 2018 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khu khuôn viên cây xanh, đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ huyện Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 644/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 (QT) | 27.740 | - | - | - | - | - |
54 | C | 2017 | Công trình: Đường vào Đền Tam Phủ, xã Cao Đức, huyện Gia Bình (giai đoạn 2) | Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình | 900/SGTVT-QLCL ngày 05/6/2018; 131/QĐ-DA ngày 06/6/2018 | 8.483 | - | - | - | - | - |
55 | C | 2017 | Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình | Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình | 1474/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 34.771 | - | - | - | - | - |
56 | C | 2018 | Dự án: ĐTXD, cải tạo, nâng cấp đường vào đền Tam Phủ, xã Cao Đức huyện Gia Bình (mở rộng đê tả sông Đuống đoạn từ Km15 400 - Km16 200) | Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình | 385/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 31/10/2017 | 4.017 | - | - | - | - | - |
57 | B | Trước 2016 | Dự án: Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL281 - Đê Hữu Đuống, đoạn qua địa phận huyện Gia Bình và 2 tuyến nhánh | Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình | 403/QĐ-UBND ngày 07/04/2016 | 129.396 | - | - | - | - | - |
58 | C | 2017 | Công trình: Đường vào Đền Tam Phủ, xã Cao Đức, huyện Gia Bình | Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình | 59/QĐ-DA ngày 06/6/2018 | 3.512 | 2016-2018 | - | - | - | - |
59 | C | 2016 | Dự án Cải tạo nâng cấp mở rộng đường ĐT.281 (đoạn từ nút giao Kim Đào đi Quảng Phú và Bình Định) | Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài | 1725/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 51.633 | 2016-2018 | - | - | - | - |
60 | B | 2016 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL 281- đê Hữu Đuống | Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài | 659/QĐ-UBND ngày 09/05/2018 | 158.506 | 2014-2020 | - | - | - | - |
61 | C | 2018 | Cầu chợ Đò | Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài | 540/QĐ-UBND 18/04/2018 | 15.646 | 2018-2019 | - | - | - | - |
62 | C | 2018 | Trụ Sở UBND xã Bình Định | Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài | 494/QĐ-UBND 12/04/2018 | 14.964 | 2018-2019 | - | - | - | - |
63 | C | Trước 2016 | Cải tạo nâng cấp TL 285 đoạn Táo Đôi An Mỹ | Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài | 1240/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 | 60.843 | 2010-2018 | - | - | - | - |
64 | C | Trước 2016 | Đường nối QL18 với TL291 vào khu công nghiệp Nhân hoà - Phương Liễu. | Ban QLDA huyện Quế Võ | Số 1841/QĐ-CT ngày 08/11/2004 | 19.261 | 2004-2006 | - | - | - | - |
65 | C | 2018 | Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi - Cung Kiệm, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA huyện Quế Võ | 944/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | 46.384 | 2018-2019 | - | - | - | - |
66 | C | 2018 | Cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung Kiệm) | Ban QLDA huyện Quế Võ | 1505/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 29.002 | 2018-2020 | - | - | - | - |
67 | B | Trước 2016 | Trường trọng điểm THCS Nguyễn Cao, huyện Quế Võ (GĐ1) | Ban QLDA huyện Quế Võ | 1302/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 | 97.461 | 2013-2015 | - | - | - | - |
68 | C | Trước 2016 | Tuyến đường Quốc phòng đoạn từ khu xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh đến đê Sông Cầu xã Phù Lãng, huyện Quế Võ | Ban QLDA huyện Quế Võ | 657/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | 28.001 | 2013-2014 | - | - | - | - |
69 | C | 2017 | Đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang khu CN Quế Võ 1 | Ban QLDA huyện Quế Võ | 1360/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 54.513 | 2017-2018 | - | - | - | - |
70 | C | 2017 | Đường nội thị khu trung tâm huyện Quế Võ, đoạn từ QL18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2) | Ban QLDA huyện Quế Võ | 1113/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 | 86.800 | 2016-2018 | - | - | - | - |
71 | C | Trước 2016 | ĐTXD HTKT mở rộng khu nhà ở lô số 8 Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 300/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 | 18.616 |
| - | - | - | - |
72 | C | 2017 | Trụ sở làm việc khối cơ quan dân vận, huyện ủy Thuận Thành | Ban QLD các dự án xây dựng huyện Thuận Thành |
| 51.906 | 2017-2018 | - | - | - | - |
73 | C | 2018 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ TL.283 đi QL.17 đoạn qua xã Trí Quả, huyện Thuận Thành | Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành | 1469/QD-UBND ngày 31/10/2016 | 39.182 | 2017-2018 | - | - | - | - |
74 | C | 2017 | Đường 276 kéo dài đi Cảnh Hưng | UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) | 1473/QĐ ngày 31/10/2016 | 45.536 | 2016-2018 | - | - | - | - |
75 | C | 2017 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Lạc Vệ | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 1195/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | 34.380 | 2016-2018 | - | - | - | - |
76 | C | Trước 2016 | Đường Đại Đồng - Cống Bựu đoạn đầu tuyến đến KCN Đại Đồng Hoàn Sơn | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 526/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 | 39.822 | 2014 | - | - | - | - |
77 | C | Trước 2016 | Đường trục huyện Tiên Du tuyến Nội Duệ - Tri Phương | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 678/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 | 71.099 | 2009-2018 | - | - | - | - |
78 | C | Trước 2016 | Đường Việt Đoàn - Nghĩa Chỉ | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 1163/QĐ-UBND ngày 09/10/15 | 43.221 | 2015-2018 | - | - | - | - |
79 | C | 2018 | Dự án xây dựng nạo vét tạo cảnh quan hồ điều hòa phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng TP | 1520 27/10/2017 | 59.871 |
| - | - | - | - |
80 | C | 2017 | Dự án xây dựng nạo vét tạo cảnh quan hồ điều hòa phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng TP | 1336 29/9/2017 | 74.367 |
| - | - | - | - |
81 | C | Trước 2016 | Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng TP | 211 04/11/2011 | 13.384 |
| - | - | - | - |
82 | C | Trước 2016 | Trường THCS phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng TP | 1937 29/10/2018 | 54.091 | - | - | - | - | - |
83 | B | Trước 2016 | Trường Tiểu học phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng TP | 1398 29/10/2018 | 66.011 | - | - | - | - | - |
84 | B | Trước 2016 | Trường THCS Vạn An | Ban QLDA xây dựng TP | 1753 01/12/2017 | 86.326 | 2017-2019 | - | - | - | - |
85 | C | Trước 2016 | Dự án đầu tư nâng cấp rừng phòng hộ bảo vệ môi trường thành lâm viên đồi Thiềm Sơn, phường Vũ Ninh, Thị Cầu | Ủy ban nhân dân thành phố | 198a 25/10/2013 |
|
| - | - | - | - |
86 | C | 2018 | Cải tạo, nâng cấp núi Điều Sơn | Ủy ban nhân dân thành phố | 1937 31/8/2018 |
|
| - | - | - | - |
87 | B | Trước 2016 | Đường Hạp Lĩnh - Khắc Niệm thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng TP | 09 06/1/2010 | 123.805 |
| - | - | - | - |
IV |
|
| Các dự án vướng mắc không hoàn thiện hồ sơ để lập trình quyết toán |
|
| 1.187.310 | - | - | - | - |
|
88 | C | Trước 2016 | Đường trục huyện Quế Võ (tuyến Việt Hùng - Bồng Lai) | Ban QLDA huyện Quế Võ | số 940/QĐ-UBND ngày 14/7/2006, số 1598/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 | 12.329 |
| - | - | - | - |
89 | C | Trước 2016 | Cải tạo và nâng cấp trạm bơm Phù Lãng (gói 1 3) | Ban QLDA huyện Quế Võ | 1631/QĐ-CT ngày 10/8/2005, số 1001/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 | 12.539 |
| - | - | - | - |
90 | B | Trước 2016 | Mở rộng KLN cố TBT Nguyễn Văn Cừ (HM đường GT từ TL 277 vào KLN NVC) | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1727/QĐ ngày 3/12/2010 | 466.206 |
| - | - | - | - |
91 | B | Trước 2016 | ĐT 286 (Yên Phong - Bắc Ninh) | Ban QLDA xây dựng giao thông | 747/QĐ ngày 16/6/2010 | 480.714 |
| - | - | - | - |
92 | C | 2018 | ĐT 281 đoạn Km0 - Km4 699,9 và km6-km12 | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1232/QĐ ngày 13/11/2002 | 36.726 |
| - | - | - | - |
93 | C | Trước 2016 | TL 281 Nghĩa Đạo - cầu Gáy | Ban QLDA xây dựng giao thông | chưa duyệt | - |
| - | - | - | - |
94 | C | Trước 2016 | TL 281 Nghĩa Đạo - cổ Lãm | Ban QLDA xây dựng giao thông | chưa duyệt | - |
| - | - | - | - |
95 | B | Trước 2016 | TL 271 đoạn Từ Sơn - Trang Liệt | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1433/QĐ ngày 25/8/2004 | 87.292 |
| - | - | - | - |
96 | B | Trước 2016 | Đường vào trung tâm phường Vân Dương | Ban QLDA xây dựng TP | 607 17/5/2012 | 91.504 |
| - | - | - | - |
V |
|
| Dự án bố trí vốn quá thời gian quy định của giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 6.680.290 |
| 123.500 | 123.500 | - |
|
97 | B | Trước 2016 | Đường Kinh Dương Vương (đoạn qua tòa nhà Điện lực) | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1026/QĐ-UBND 30/9/2014 | 83.405 | 2014-2018 | - | - | - | - |
98 | C | Trước 2016 | Đường Nguyễn Quyền 1 | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 1419/QĐ-UBND 20/11/2015 | 66.677 | 2004-2016 | - | - | - | - |
99 | B | Trước 2016 | Dự án ĐTXD doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | QĐ số 1285/QĐ-BQP, 05/4/2016 | 251.903 |
| 5.000 | 5.000 | - | - |
100 | B | Trước 2016 | Công trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc Ninh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1736/QĐ-UBND; 31/12/2015 | 102.719 |
| 5.000 | 5.000 | - | - |
101 | C | Trước 2016 | Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 | Chi cục kiểm lâm | 213/QĐ-UBND ngày 26/02/16 | 58.275 | 2015-2020 | 3.500 | 3.500 | - | - |
102 | B | Trước 2016 | Nâng cấp, mở rộng khu lưu niệm cố Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ; hạng mục: Công viên Nguyễn Văn Cừ tại thành phố Bắc Ninh | Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh | 1698/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 114.055 |
| - | - | - | - |
103 | B | Trước 2016 | Dự án đầu tư công trình xử lý, cải tạo bãi rác Đồng Ngo, thành phố Bắc Ninh | Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh | 76/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 và 76/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 | 259.483 |
| - | - | - | - |
104 | B | 2016 | Xây dựng trạm bơm Yên Hậu | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 335/QĐ-UBND ngày 24/03/2016 | 92.903 | - | - | - | - | - |
105 | C | 2016 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xuân Viên | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 105/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 | 67.232 | - | - | - | - | - |
106 | C | Trước 2016 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 1504/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 | 77.394 | 2016-2020 | 8.000 | 8.000 | - | - |
107 | C | 2016 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Và Trần | Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống | 2958/QĐ-UBND; 26/10/2015 | 10.961 |
| - | - | - | - |
108 | C | 2016 | Xử lý khẩn cấp công trì nh kênh tiêu từ bể hút trạm bơm Trịnh Xá đến điều tiết T12 và nạo vét kênh tiêu 6 xã | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 225/QĐ-SNN ngày 27/05/2016 | 11.956 | - | - | - | - | - |
109 | C | Trước 2016 | Đường Gom KCN Quế Võ (GĐ III) | Ban QLDA Giao thông | 778/QĐ Ngày 8/6/2006 | 50.578 | 2006-2015 | - | - | - | - |
110 | C | Trước 2016 | ĐT 286 (km2-km4) | Ban QLDA xây dựng giao thông | 839/QĐ ngày 4/8/2015 | 65.820 | 2015-2018 | - | - | - | - |
111 | B | Trước 2016 | ĐT 279 Nội Doi - Phố Mới | Ban QLDA xây dựng giao thông | 806/QĐ ngày 29/7/2015 | 169.497 | 2015-2020 | - | - | - | - |
112 | B | Trước 2016 | Nút giao hoàn chỉnh nối QL.18 với khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng giao thông | 2021/QĐ ngày 29/12/2017 | 244.447 | 2015-2018 | 5.000 | 5.000 | - | - |
113 | B | Trước 2016 | ĐT 283 (Dâu - Ngũ Thái) - gđ2 | Ban QLDA xây dựng giao thông | 850/QĐ ngày 6/6/2018 | 123.282 | 2012- 2016 | - | - | - | - |
114 | C | Trước 2016 | Đường nối ĐT.295 với cầu Đông Xuyên, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1576/QĐ ngày 13/9/2018 | 103.686 | 2012-2019 | 5.000 | 5.000 | - | - |
115 | B | Trước 2016 | ĐT 279 Phố Mới - Chợ Chì | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1290/QĐ ngày 12/12/14 | 242.118 | 2009-2015 | - | - | - | - |
116 | B | Trước 2016 | ĐT 280 (An Quang - Đông Bình) | Ban QLDA xây dựng giao thông | 838/QĐ ngày 4/8/2015 | 224.879 | 2015-2018 | - | - | - | - |
117 | C | Trước 2016 | Đường gom QL 18 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (gđ 2) | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1134/QĐ ngày 12/7/2018 | 79.483 | 2016-2019 | 3.000 | 3.000 | - | - |
118 | B | 2016 | Đường dẫn phía Bắc từ ĐT276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du | Ban QLDA xây dựng giao thông | 2100/QĐ ngày 23/12/2019 | 214.046 | 2016-2020 | 10.000 | 10.000 | - | - |
119 | B | 2016 | Đường dẫn phía Nam cầu ĐĐT | Ban QLDA xây dựng giao thông | 945/QĐ ngày 08/8/2016 | 174.859 | 2016-2019 | - | - | - | - |
120 | B | Trước 2016 | ĐT 280 (Đông Bình - Thứa- cụm CN Lâm Bình) điện chiếu sáng gói 3 | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1092/QĐ ngày 5/8/2009 | 180.720 | 2006-2015 | - | - | - | - |
121 | C | Trước 2016 | Dự án Trạm bơm xã Hoài Thượng | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1154/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 43.400 | 2015-2017 | - | - | - | - |
122 | C | Trước 2016 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Song Giang - Giang Sơn, làm đường hộ đê kết hợp giao thông nông thôn | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1149/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 53.636 |
| - | - | - | - |
123 | C | Trước 2016 | Đầu tư cống và cầu trên kênh nối giữa trạm bơm Kim Đôi I và Kim Đôi II | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1610/QĐ-UBND ngày 6/11/2017 | 64.864 | 2016-2020 | - | - | - | - |
124 | B | Trước 2016 | Xử lý cấp bách kè Tri Phương và kè Chi Đống đê tả Đuống | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
| 396.366 |
| - | - | - | - |
125 | B | Trước 2016 | Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 1972/QĐ-UBND; 30/10/2018 | 91.032 | 2014-2020 | 12.000 | 12.000 | - | - |
126 | B | Trước 2016 | Dự án đầu tư xây dựng Trường Trung cấp nghề kinh tế kỹ thuật và Thủ công mỹ nghệ truyền thống Thuận Thành (Gđ2) | Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ huyện Thuận Thành | 1250/QĐ-UBND ngày 21/9/2010 | 393.315 |
| - | - | - | - |
127 | C | Trước 2016 | Hạ tầng kỹ thuật khuôn viên cây xanh, hồ nước điều hòa khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình (Giai đoạn 2) | Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình | 1301/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 78.878 | - | 4.000 | 4.000 | - | - |
128 | B | Trước 2016 | Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng và Đền thờ Kinh Dương Vương | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 51/QĐ-UBND; 17/1/2014 | 168.680 | 2014-2021 | 15.000 | 15.000 | - | - |
129 | B | 2016 | Hạ tầng giao thông khu du lịch Thiên Thai, huyện Gia Bình (giai đoạn 1) | BQLDA Gia Bình | 1370/QĐ-UBND; 18/10/2012 | 93.721 |
| 5.000 | 5.000 | - | - |
130 | C | Trước 2016 | Cải tạo nâng cấp đường huyện từ TL 280 - cầu Phú Lâu xã Phú Lương huyện LT | Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài | 474/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 | 73.444 | 2015-2017 | - | - | - | - |
131 | C | Trước 2016 | DAĐTXD Đài tưởng niệm, quảng trường, khu công viên cây xanh, hồ nước thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ (gói thầu số 2: Khu công viên cây xanh hồ nước) | Ban QLDA huyện Quế Võ | 1266/QĐ-CT ngày 30/7/2004 | 13.620 |
| - | - | - | - |
132 | B | Trước 2016 | Đường HL4 huyện Tiên Du | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 1231/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 | 131.730 | 2014-2016 | - | - | - | - |
133 | C | Trước 2016 | Đường Bách Môn - Lạc Vệ đoạn km0 00 đến km2 258 | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 912/QĐ-UBND, ngày 21/08/2015 | 50.420 | 2015-2020 | - | - | - | - |
134 | C | Trước 2016 | Đường du lịch Phật Tích gđ II | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 1376/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | 45.123 | 2016-2018 | - | - | - | - |
135 | B | 2016 | Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) | 239, 07/3/2016; 2117/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | 85.854 | 2016-2020 | 3.000 | 3.000 | - | - |
136 | C | Trước 2016 | Trụ sở làm việc huyện ủy huyện Yên Phong | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong | 219/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 | 66.204 |
| - | - | - | - |
137 | B | Trước 2016 | Trường THCS Suối Hoa, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng TP | 107 27/01/2014 | 147.866 | 2014-2019 | - | - | - | - |
138 | C | Trước 2016 | Đường Vạn An Hòa Long | Phòng quản lý đô thị TP | 2635 27/10/2019 | 52.242 |
| - | - | - | - |
139 | B | Trước 2016 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Phong Khê, thành phố Bắc Ninh ( giai đoạn 1) | Ban QLDA xây dựng TP | Số 726/QĐ-UBND ngày 7/6/2012 | 219.489 |
| 5.000 | 5.000 | - | - |
140 | C | 2017 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Lương Tân | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 | 43.406 | - | - | - | - | - |
141 | C | 2017 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1 | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 1462/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 64.051 | 2017-2020 | 6.000 | 6.000 | - | - |
142 | C | 2017 | Xây dựng cấp bách trạm bơm Tiêu Phúc Lộc (giai đoạn 2) | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 1354/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 48.142 | 2017-2020 | - | - | - | - |
143 | C | 2017 | Cải tạo, nạo vét kênh và công trình trên kênh tiêu T2 Phong Khê | Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống | 131/QĐ-KH.KTN ngày 28/10/2016 | 12.284 | - | - | - | - | - |
144 | C | 2017 | Cải tạo, nạo vét kênh tiêu T11 và kênh Bắc khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 1371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 27.690 | 2016-2020 | - | - | - | - |
145 | C | 2017 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến | Ban QL các dự án | 558/QĐ-UBND | 55.209 | - | - | - | - | - |
|
|
| đường kênh Bắc, huyện Gia Bình | XD huyện Gia Bình | ngày 11/05/2017 |
|
|
|
|
|
|
146 | C | 2017 | Đường Bách Môn - Lạc Vệ (Đoạn từ Ql.38 đến An Động), huyện Tiên Du | UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) | 1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16; 839/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 | 62.672 | 2016-2019 | 5.000 | 5.000 | - | - |
147 | C | 2018 | Công viên hồ nước khu thủy tổ Quan họ Bắc Ninh | Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 193/QĐ-UBND 26/10/2018 | 53.407 | 2018-2020 | 10.000 | 10.000 | - | - |
148 | C | 2018 | Trụ sở làm việc Công an phường Trang Hạ TX. Từ Sơn | Công an tỉnh | 399/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 10/11/2017 | 7.274 | - | - | - | - | - |
149 | C | 2018 | ĐT 287 từ QL18 đến đầu cầu Yên Dũng | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1579/QĐ ngày 30/10/2017 | 79.831 | 2017-2019 | - | - | - | - |
150 | C | 2018 | Xây dựng cầu vượt dân sinh, khu công nghiệp Quế Võ tại lý trình Km6 800 trên QL 18 thuộc địa phận Quế Võ | Ban QLDA xây dựng giao thông | 1152/QĐ ngày 16/7/18 | 25.907 | 2018-2019 | - | - | - | - |
151 | C | 2018 | Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD Các công trình NN&PTNT | 1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2158/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 | 79.806 | 2017-2020 | 4.000 | 4.000 | - | - |
152 | C | 2018 | Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở liên cơ quan trạm Thú y, trạm Bảo vệ thực vật và trạm Kiểm lâm thành phố Bắc Ninh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 1563/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 25.870 | 2.018 | - | - | - | - |
153 | C | 2018 | Dự án Xử lý sạt lở và cứng hóa bờ kênh N6 thuộc kênh nam Trịnh Xá, huyện Tiên Du (đoạn từ K0÷K3 300) | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 373/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2018 | 14.488 | 2019-2020 | - | - | - | - |
154 | C | 2018 | Cải tạo, mở rộng trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 1566/QĐ-UBND; 30/10/2017 | 19.320 | 2018-2019 | - | - | - | - |
155 | C | 2018 | DA chuyển đổi nguồn nước ngầm bằng nguồn nước mặt các trạm cấp nước xã Tân Chi huyện Tiên DU và trạm cấp nước xã Văn Môn Yên Phong | Trung tâm NS&VSMTNT | 377/QĐ-KH.KTN ngày 31/10/2017 | 8.345 | 2017-2018 | - | - | - | - |
156 | C | 2018 | Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đại Lai, huyện Gia Bình | Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình | 1562/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 34.268 | - | - | - | - | - |
157 | C | 2018 | Dự án: Đường vào khu xử lý chất thải rắn huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình | 1466/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 20.837 | - | - | - | - | - |
158 | C | 2018 | Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường TT5, đường nội thị khu trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài | Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài | 1005/QĐ-UBND ngày 22/08/2011 | 26.183 | 2010-2017 | - | - | - | - |
159 | C | 2018 | Đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội thị Thị Trấn Thứa, huyện Lương Tài | Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài | 1468/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 55.742 | 2016-2019 | - | - | - | - |
160 | C | 2018 | Đầu tư xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung xã Yên Giả huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Ban QLDA huyện Quế Võ | 1538/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 64.993 |
| - | - | - | - |
161 | C | 2018 | Quảng trường lễ hội đồi Lim (gđ 2) | UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) | Số 410/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2018 | 12.690 | 2018-2020 | - | - | - | - |
162 | C | 2018 | C/t, NC đường QL38 đi thôn Chi Trung, Chi Hồ | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | QĐ số 391/QĐ-SKHĐT- ĐTG ngày 31/10/2018 | 8.529 | 2018-2020 | - | - | - | - |
163 | C | 2018 | Đường giao thông liên xã Việt Đoàn - Tân Chi | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | Số 392/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 30/10/ 2018 | 9.631 | 2018-2020 | - | - | - | - |
164 | C | 2018 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 276 Km6 492,82 đến km 13 587,99 huyện Tiên Du | Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du | 53/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | 171.900 | 2014-2018 | - | - | - | - |
165 | C | 2018 | Trùng tu, tôn tạo khu di tích Chùa Dâu, huyện Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) | 1221/QĐ-UBND 05/9/2017 | 79.756 | 2017-2020 | - | - | - | - |
166 | C | 2018 | Các tuyến đường giao thông của xã Long Châu ra KCN Yên Phong 1 | UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) | 1422, 20/11/2015 | 37.106 | 2015-2019 | - | - | - | - |
167 | C | 2018 | Cải tạo, nâng cấp TL.278 cũ đoạn từ thôn Đa Cấu xã Nam Sơn đến khu dân cư đấu giá Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng TP | 1522 27/10/2017 | 38.658 | - | - | - | - | - |
168 | C | 2018 | Xây dựng đường nối từ TL.278 mới vào khu vực Chùa Dạm, TP. Bắc Ninh | Ban QLDA xây dựng TP | 1523 27/10/2017 | 31.436 | - | - | - | - | - |
169 | C | 2018 | Hoàn chỉnh nút giao QL1-QL18 (nút giao cầu vượt Đại Phúc, TPBN) | Ban QLDA xây dựng TP | 1013 11/9/2015 | 46.890 |
| - | - | - | - |
170 | C | 2018 | Đường vào khu vui chơi giải trí , nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai đoạn 2 | Ban QLDA xây dựng TP | 940 19/8/2013 | 73.709 |
| 10.000 | 10.000 | - | - |
PHƯƠNG HƯỚNG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC PPP
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Loại hợp đồng | Địa điểm thực hiện | CQNN được ủy quyền | Nhà đầu tư | TMĐT dự án BT (tỷ đồng) | Diện tích đất đối ứng (ha) | Ghi chú |
I | Các dự án cơ bản hoàn thành, đẩy nhanh tiến độ quyết toán |
| 11 |
|
| 3.996,21 | 227,19 |
|
1 | Dự án ĐTXD công trình THCS trọng điểm Yên Phong | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Công ty Huy Hùng (TNHH) | 87,14 | 9,98 |
|
2 | Dự án ĐTXD hoàn chỉnh nút giao QL.1A - QL.38 | BT | TP. Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | Liên danh Công ty cổ phần tập đoàn CĐ và Công ty Cao Nguyên (TNHH) | 73,59 | 0,27 |
|
3 | Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (Giai đoạn 1) | BT | Từ Sơn | Sở Xây dựng | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền | 916,28 | 50,08 |
|
4 | Dự án ĐTXD đường TL277 đoạn từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (Đoạn qua thị xã Từ Sơn từ Km3 680 đến cầu Đại Đình) | BT | Từ Sơn | Sở GTVT | Công ty Nam Hồng (TNHH) | 541,22 | 42,54 |
|
5 | Dự án ĐTXD Cải tạo, nâng cấp đường Lý Thái Tổ (đoạn từ TL 295B đến QL1A mới) trung tâm thị xã Từ Sơn và ĐTXD một số công trình trên địa bàn thị xã Từ Sơn | BT | Từ Sơn | UBND thị xã Từ Sơn | Công ty Mạnh Đức (TNHH) | 373,38 | 13,37 |
|
6 | Dự án ĐTXD mở rộng tuyến đường phía Bắc (tuyến số 1) khu tổ hợp SamSung, khu CN Yên Phong | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Tổng Công ty Viglacera - CTCP | 63,05 | 8,95 |
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung, huyện Yên Phong | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Công ty TNHH xây dựng An Bình | 50,94 | 2,56 |
|
8 | Dự án ĐTXD trụ sở làm việc xã Văn Môn | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Công ty cổ phần thủy sản khu vực 1 | 69,85 | 1,85 |
|
9 | Dự án ĐTXD trung tâm Văn hóa Luy Lâu, Thuận Thành | BT | Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành | Liên danh Tân Long- HDV - Thăng Long | 213,91 | 18,05 |
|
10 | Dự án ĐTXD cải tạo nâng cấp TL 295B (QL1A cũ) | BT | Từ Sơn, Tiên Du, TP. Bắc Ninh | Sở GTVT | Công ty TNHH xây dựng đường 295B | 1.566,03 | 79,54 |
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Ngầm hóa kênh cống Thôn đoạn từ Baza đến cống Thềm Long, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | BOT | Từ Sơn | Sở NN&PTNT | Công ty TNHH Thượng Hải | 40,81 | - |
|
II | Dự án tiếp tục thực hiện theo hình thức hợp đồng PPP |
| 27 |
|
| 12.595,59 | 1.036,48 |
|
1 | Dự án ĐTXD đường vào trung tâm phường Vân Dương | BT | TP. Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH) | 79,91 | 2,50 |
|
2 | Dự án ĐTXD tỉnh lộ 286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh | BT | TP. Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH) | 192,31 | 6,50 |
|
3 | Dự án ĐTXD công trình đường Bình Than kéo dài, đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ, thành phố Bắc Ninh | BT | TP. Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | Công ty TNHH xây dựng Soi Sáng | 74,25 | 1,0 |
|
4 | Dự án ĐTXD HTKT Khu văn hoá Du lịch đền Đầm, thị xã Từ Sơn (Giai đoạn I) | BT | Từ Sơn | Sở Xây dựng | Công ty cổ phần đầu tư Solatech | 809,29 | 29,1 |
|
5 | Dự án ĐTXD đường TL277 đoạn từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (Đoạn qua huyện Yên Phong từ Km 0 00 đến Km 3 680) | BT | Yên Phong | Sở GTVT | Công ty cổ phần tập đoàn Hanaka | 516,37 | 19,5 |
|
6 | Dự án ĐTXD Trung tâm văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Công ty cổ phần tập đoàn Hanaka | 585,12 | 24,3 |
|
7 | Dự án ĐTXD cải tạo, mở rộng đường giao thông ĐX8 và đường trục xã Yên Trung đoạn từ UBND xã đi Xuân Cai; Xây dựng trường mầm non số 02, xã Yên Trung và xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Lãng | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Công ty TNHH xây dựng An Bình | 183,44 | 12,7 |
|
8 | Dự án ĐTXD HTKT khu trung tâm hành chính và trụ sở UBND xã Đông Tiến huyện Yên Phong | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Công ty cổ phần thủy sản khu vực 1 | 188,49 | 29,6 |
|
9 | Dự án ĐTXD đường trục khu trung tâm xã Đông Tiến, huyện Yên Phong | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Công ty cổ phần thủy sản khu vực 1 | 56,18 |
| |
10 | Dự án ĐTXD công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến, huyện Yên Phong | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Liên danh Công ty TM&XD Đức Việt (TNHH) - Công ty cổ phần Đông Đô | 100,71 | 8,6 |
|
11 | Dự án ĐTXD đường trục trung tâm thị trấn Chờ, Yên Phong (Giai đoạn 2) | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Công ty TNHH thương mại Huy Hùng | 168,37 | 9,0 |
|
12 | Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường H2 tại Thành phố Bắc Ninh | BT | TP. Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 633,12 | 45,2 |
|
13 | Dự án ĐTXD Trường THCS Nguyễn Đăng Đạo, thành phố Bắc Ninh | BT | TP. Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | Liên danh CT Thanh Tuấn & Vina Palace | 119,73 | 6,5 |
|
14 | Dự án ĐTXD trường Mầm non phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh | BT | TP. Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | Liên danh Công ty cổ phần Vạn Xuân và Công ty xây lắp 1 | 66,63 | 3,8 |
|
15 | Dự án ĐTXD tôn tạo khu di tích Đền Đô và | BT | Từ Sơn | Sở Xây dựng | Liên danh CTCP Hải Phát Thủ Đô - CTCP bất động sản Hải Phát - CTCP đầu tư ADEL | 667,33 | 35,0 |
|
16 | Dự án ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội | BT | Từ Sơn | Sở GTVT | Công ty Thông Hiệp (TNHH) | 1.388,63 | 146,0 |
|
17 | Dự án ĐTXD các công trình giao thông, kết cấu hạ tầng giáo dục, đào tạo, văn hóa, thể thao và các dịch vụ liên quan; trụ sở làm việc cơ quan nhà nước xã Hương Mạc và xã Tam Sơn, TX Từ Sơn | BT | Từ Sơn | UBND thị xã Từ Sơn | Liên danh Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Cao Đức và Công ty Cao Nguyên (TNHH) | 699,18 | 39,6 |
|
18 | Dự án ĐTXD trụ sở hành chính xã Yên Phụ, huyện Yên Phong | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong | Công ty cổ phần đầu tư Tây Bắc | 35,52 | 8,0 |
|
19 | Dự án ĐTXD đường giao thông T6, T7, T8 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành | BT | Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành | Công ty TNHH Phúc Sơn | 56,28 | 4,6 |
|
20 | Dự án ĐTXD Đài tưởng niệm huyện Thuận Thành | BT | Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành | Công ty cổ phần đầu tư Hoàng Gia Bắc Ninh và Công ty cổ phần đầu tư Light land | 44,83 | 4,4 |
|
21 | Dự án ĐTXD đường liên xã Dũng Liệt, Tam Đa, Đông Phong huyện Yên Phong | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong |
| 429,20 | 32,43 | Dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư |
22 | Dự án ĐTXD khu trung tâm thể dục thể thao thị xã Từ Sơn | BT | Từ Sơn | UBND thị xã Từ Sơn |
| 238,84 | 21,17 | Dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư |
23 | Dự án ĐTXD cải tạo hồ Đại Đình và nâng cấp đường chợ Lã, phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn | BT | Từ Sơn | UBND thị xã Từ Sơn |
| 68,10 | 3,5 | Dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư |
24 | Dự án ĐTXD các công trình giáo dục, đường giao thông xã Yên Trung, huyện Yên Phong | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong |
| 90,29 | 6,07 | Dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư |
25 | Dự án ĐTXD tuyến đường dọc kênh B2 | BT | Từ Sơn | Sở GTVT |
| 4.656,04 | 475,0 | Dự án đang xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ |
26 | Dự án ĐTXD các công trình trường THCS, đường giao thông trên địa bàn xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | BT | Tiên Du | UBND huyện Tiên Du |
| 250,18 | 39,82 | Dự án dự kiến phát hành hồ sơ mời thầu lựa chọn Nhà đầu tư trước ngày 01/01/2021 |
27 | Dự án ĐTXD đường Hoàng Quốc Việt, thị xã Từ Sơn | BT | Từ Sơn | UBND thị xã Từ Sơn |
| 197,26 | 22,6 | Dự án dự kiến phát hành hồ sơ mời thầu lựa chọn Nhà đầu tư trước ngày 01/01/2021 |
III | Dự án dừng triển khai thực hiện theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
| 40 |
|
| 19.806,59 | 298,55 |
|
1 | Dự án ĐTXD công trình đường từ Đền Đô đến đường Vành Đai III và Quốc lộ 1A cũ (TL295B) Thị xã Từ Sơn | BT | Từ Sơn | UBND thị xã Từ Sơn | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 355,12 | 45,28 |
|
2 | Dự án ĐTXD tuyến đường từ nút giao thông khác mức giữa QL1A mới với TL 277 (cầu Đại Đình) đến TL 295 B dọc theo kênh Nam | BT | Từ Sơn | UBND thị xã Từ Sơn | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 687,48 | 15 |
|
3 | Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường H1 tại Thành phố Bắc Ninh | BT | TP Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 305,00 | - |
|
4 | Dự án ĐTXD trụ sở làm việc các cơ quan của huyện Thuận Thành | BT | Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành |
| 90,00 | 7,7 |
|
5 | Dự án ĐTXD các công trình giao thông, kết cấu hạ tầng giáo dục, văn hóa trên địa bàn xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn | BT | Từ Sơn | UBND thị xã Từ Sơn |
| 296,42 | 30,71 |
|
6 | Dự án ĐTXD trường THCS, trung tâm văn hóa, trạm y tế, đường giao thông phường Hạp Lĩnh | BT | TP Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh |
| 216,55 | 11,76 |
|
7 | Dự án ĐTXD tuyến đường từ TL.286 đi Thủy tổ quan họ (thôn Viêm Xá, xã Hòa Long) | BT | TP Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh |
| 336,56 | 23,5 |
|
8 | Dự án ĐTXD Hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (Giai đoạn 2) | BT | Từ Sơn | Sở Xây dựng |
| 722,00 | 39,2 |
|
9 | Dự án ĐTXD khu bảo tồn di tích lịch sử văn hóa Lăng mộ các triều Vua Nhà Lý | BT | Từ Sơn | Sở Xây dựng |
| 953,00 | - |
|
10 | Dự án ĐTXD trung tâm văn hóa, thể thao huyện Tiên Du | BT | Tiên Du | UBND huyện Tiên Du |
| 189,14 | 17,82 |
|
11 | Dự án ĐTXD đường nối từ KCN Yên Phong mở rộng (tuyến số 4) vào đường ĐT.295 (cầu Đông Xuyên) | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong |
| 141,93 | 17,88 |
|
12 | Dự án ĐTXD trung tâm hành chính xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong | BT | Yên Phong | UBND huyện Yên Phong |
| 185,00 | 21 |
|
13 | Dự án ĐTXD công viên Văn Miếu thành phố Bắc Ninh | BT | TP Bắc Ninh |
|
| 413,00 | - |
|
14 | Dự án ĐTXD hồ điều hòa Vạn An, thành phố Bắc Ninh | BT | TP Bắc Ninh |
|
| 200,00 | - |
|
15 | Dự án ĐTXD nút giao khác mức từ đường Lê Thái Tổ qua đường sắt đến đường H | BT | TP Bắc Ninh |
|
| 280,00 | - |
|
16 | Dự án ĐTXD mở rộng đường giao thông phường Vân Dương, đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Đăng Đạo kéo dài đến khu Lãm Trại, phường Vân Dương | BT | TP Bắc Ninh |
|
| 330,00 | - |
|
17 | Dự án ĐTXD hồ điều hòa, cây xanh và đường giao thông xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh | BT | TP Bắc Ninh |
|
| 412,00 | - |
|
18 | Dự án ĐTXD tuyến đường gom QL.18 (đoạn từ Khu đô thị mới Khắc Niệm đến điểm giao với QL.38) | BT | TP Bắc Ninh |
|
| - | - |
|
19 | Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh 2 | BT | TP Bắc Ninh |
|
| 637,86 | - |
|
20 | Dự án ĐTXD ĐT.295C đoạn tuyến từ đê sông Cầu đến hết cầu qua sông Ngũ huyện Khê (02 cầu) | BT | TP Bắc Ninh |
|
| - | - |
|
21 | Dự án ĐTXD Khu liên hiệp thể thao Quốc tế Nam Sơn | BT | TP Bắc Ninh |
|
| - | - |
|
22 | Dự án tổ chức và vận hành khai thác Trung tâm văn hóa Kinh Bắc | BT | TP Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
23 | Dự án ĐTXD tuyến đường từ QL.18 đến trung tâm phường Kim Chân | BT | TP Bắc Ninh |
|
| 341,20 | - |
|
24 | Dự án ĐTXD cải tạo nâng cấp ĐT.287 (Đoạn qua huyện Tiên Du) | BT | Tiên Du |
|
| 313,74 | - |
|
25 | Dự án ĐTXD tuyến đường nối từ TL.295B đến nút giao TL.276 mới với đường Nội Duệ - Tri Phương | BT | Tiên Du |
|
| - | - |
|
26 | Dự án ĐTXD hệ thống thu gom, xử lý nước thải huyện Yên Phong | BT | Yên Phong |
|
| 517,00 | - |
|
27 | Dự án ĐTXD đường 285B đoạn từ nút giao với đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong đến đường vào KCN Yên Phong mở rộng | BT | Yên Phong |
|
| 512,00 | 30 |
|
28 | Dự án ĐTXD trung tâm xã Tam Đa, huyện Yên Phong | BT | Yên Phong |
|
| 280,00 | 20 |
|
29 | Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp hạ tầng đô thị thị trấn Chờ | BT | Yên Phong |
|
| - |
|
|
30 | Dự án ĐTXD trường tiểu học, Trung tâm hành chính xã Long Châu, huyện Yên Phong | BT | Yên Phong |
|
| 120,00 | 5,5 |
|
31 | Dự án ĐTXD đường trục trung tâm hành chính thị trấn Chờ từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện tới nút giao trục đường thuộc Khu đô thị phía Tây thị trấn Chờ và đường TL.277 từ nút giao đường TL.286 đến nút giao khác mức QL.18 | BT | Yên Phong |
|
| 141,00 | 13,2 |
|
32 | Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải huyện Thuận Thành | BT | Thuận Thành |
|
| 180,20 | - |
|
33 | Dự án ĐTXD hồ điều hòa khu đô thị Quế Võ thuộc địa phận thị trấn Phố Mới - Bằng An | BT | Quế Võ |
|
| 500,00 | - |
|
34 | Dự án ĐTXD hồ điều hòa khu đô thị Quế Võ thuộc địa phận xã Phương Liễu | BT | Quế Võ |
|
| 500,00 | - |
|
35 | Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải huyện Quế Võ | BT | Quế Võ |
|
| 193,92 | - |
|
36 | Dự án ĐTXD nạo vét, cải tạo ngòi Con Tên | BT | Liên huyện |
|
| 800,00 | - |
|
37 | Dự án ĐTXD đường TL.277B | BT | Liên huyện |
|
| 2.100,00 | - |
|
38 | Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải Nam Sơn | BT | Liên huyện |
|
| 556,49 | - |
|
39 | Dự án ĐTXD ĐT.295C đoạn tuyến từ cầu sông Ngũ huyện Khê đến QL18 và tuyến ĐT285B từ nút giao với đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong đến đường ĐT.295C | BT | Liên huyện |
|
| - | - |
|
40 | Dự án ĐTXD tuyến cao tốc Nội Bài - Bắc Ninh - Hạ Long (Quốc lộ 18 mới) qua địa phận tỉnh Bắc Ninh | BT | Liên huyện |
|
| 6.000,00 | - |
|
- 1Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn Đồng Nai
- 2Quyết định 56/2020/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố áp dụng cho giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 60/2020/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 8Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Chỉ thị 31/CT-TTg năm 2020 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Công văn 5006/BKHĐT-TH năm 2020 về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2021 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 12Nghị quyết 128/2020/QH14 năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Quốc hội ban hành
- 13Nghị quyết 129/2020/QH14 năm 2020 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021 do Quốc hội ban hành
- 14Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Công văn 6842/BKHĐT-TH năm 2020 về phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 16Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn Đồng Nai
- 17Quyết định 56/2020/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố áp dụng cho giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An
- 18Quyết định 60/2020/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 307/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ vốn đầu tư công kế hoạch năm 2021 tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 307/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Quốc Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực