Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/2020/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 08 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện hoạt động khuyến nông;
Xét Tờ trình số 4125/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục kèm theo.
Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 7 năm 2020.
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản dẫn chiếu nêu trên được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI HỖ TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 305/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT | NỘI DUNG CHI | MỨC CHI |
| ||
1 | Chi biên soạn chương trình, giáo trình, tài liệu bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 76/2018/TT-BTC ngày 17/8/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn nội dung, mức chi xây dựng chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp |
2 | Chi thù lao giảng viên, trợ giảng; phụ cấp tiền ăn giảng viên, trợ giảng; chi phí đưa, đón, bố trí nơi ở cho giảng viên, trợ giảng; chi thù lao hướng dẫn viên tham quan, thực hành thao tác kỹ thuật | Thực hiện theo các quy định tại: |
3 | Chi in ấn tài liệu, giáo trình trực tiếp phục vụ lớp học (không bao gồm tài liệu tham khảo); giải khát giữa giờ; tổ chức cho học viên đi khảo sát, thực tế (nếu có); thuê hội trường, phòng học, thiết bị phục vụ học tập (nếu có); vật tư thực hành lớp học; thuê phiên dịch và biên dịch (nếu có); chi tổ chức khai giảng, bế giảng, in chứng chỉ, chi tiền thuốc y tế thông thường cho học viên (nếu học viên ốm); chi khác phục vụ trực tiếp lớp học (điện, nước, thông tin liên lạc, văn phòng phẩm, vệ sinh, trông giữ xe và các Khoản chi trực tiếp khác) | Mức chi thực hiện theo hình thức hợp đồng với nhà cung cấp theo các quy định liên quan. |
4 | Chi hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại, nơi ở, tài liệu học trong thời gian tham dự đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng, khảo sát học tập khuyến nông |
|
4.1 | Đối với đối tượng chuyển giao công nghệ theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
|
a | Đối tượng chuyển giao công nghệ hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
|
- | Chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo) | Hỗ trợ tối đa 100% |
- | Chỗ ở cho học viên | - Đơn vị tổ chức đào tạo bố trí chỗ ở cho các học viên được hỗ trợ chi phí dịch vụ: Chi phí điện, nước, chi phí khác (nếu có) |
b | Đối tượng chuyển giao công nghệ không hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
|
- | Chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo) | Hỗ trợ tối đa 100% |
- | Chi phí tiền ăn | Hỗ trợ 100% chi phí theo quy định tại tại Phụ lục II ban hành kèm Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
- | Tiền đi lại nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên | 200.000 đồng/người/khóa học |
- | Tiền đi lại đối với người khuyết tật theo quy định hiện hành nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên | 300.000 đồng/người/khóa học |
- | Chỗ ở cho học viên | - Đơn vị tổ chức đào tạo bố trí chỗ ở cho các học viên được hỗ trợ chi phí dịch vụ: Chi phí điện, nước, chi phí khác (nếu có) |
4.2 | Đối với đối tượng nhận chuyển giao công nghệ theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ: |
|
a | Người nông dân sản xuất nhỏ, nông dân thuộc diện hộ nghèo |
|
- | Chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo) | Hỗ trợ 100% |
- | Chi phí tiền ăn | Hỗ trợ tối đa 100% theo mức quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
- | Tiền đi lại nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên | 200.000 đồng/người/khóa học |
- | Tiền đi lại đối với người khuyết tật theo quy định hiện hành nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên | 300.000 đồng/người/khóa học |
- | Chỗ ở cho học viên | - Đơn vị tổ chức đào tạo bố trí chỗ ở cho các học viên được hỗ trợ chi phí dịch vụ: Chi phí điện, nước, chi phí khác (nếu có) |
b | Người nông dân sản xuất hàng hóa, chủ trang trại, tổ viên tổ hợp tác, thành viên hợp tác xã và các cá nhân khác hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
|
- | Chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo) | Hỗ trợ 100% |
- | Chi phí tiền ăn, đi lại | Tối đa không quá 50% mức quy định đối với đối tượng nhận chuyển giao công nghệ là người nông dân sản xuất nhỏ, nông dân thuộc diện hộ nghèo nêu trên |
- | Chỗ ở cho học viên | - Đơn vị tổ chức đào tạo bố trí chỗ ở cho các học viên được hỗ trợ chi phí dịch vụ: Chi phí điện, nước, chi phí khác (nếu có) |
c | Doanh nghiệp vừa và nhỏ trực tiếp hoạt động trong các lĩnh vực khuyến nông |
|
- | Chi phí tài liệu học (không bao gồm tài liệu tham khảo) | Hỗ trợ 50% chi phí |
5 | Chi khảo sát, học tập trong và ngoài nước |
|
a | Trong nước | Theo quy định tại Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
| Riêng tiền ăn | Theo quy định tại Khoản 4, Mục I Phụ lục này |
b | Ngoài nước | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí |
| ||
1 | Tuyên truyền qua hệ thống truyền thông đại chúng; xuất bản tạp chí, tài liệu và các loại ấn phẩm khuyến nông; bản tin, trang thông tin điện tử khuyến nông |
|
a | Cơ quan tuyên truyền và cơ quan thông tin đại chúng thực hiện | Mức chi thực hiện theo hình thức hợp đồng theo phương thức đấu thầu, trường hợp đặt hàng giao nhiệm vụ thực hiện theo đơn giá được cấp thẩm quyền phê duyệt |
b | Chi nhuận bút cho tác phẩm (tin, bài, ảnh, thơ, clip, ...) đăng trên Bản tin khuyến nông, trang thông tin điện tử khuyến nông, tài liệu tuyên truyền khuyến nông và tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng | Thực hiện theo các quy định sau: |
2 | Tổ chức diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, tham quan học tập | Theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
| Riêng mức chi chủ tọa và ban cố vấn, báo cáo viên, bồi dưỡng viết báo cáo diễn đàn, tọa đàm, hội thảo | Được vận dụng mức chi quy định tại Điều 5 Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
3 | Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết khuyến nông, Hội nghị giao ban khuyến nông vùng | Theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
4 | Tổ chức hội chợ, triển lãm hàng nông nghiệp Việt Nam cấp khu vực, cấp quốc gia |
|
| Chi phí thuê gian hàng (trên cơ sở giá đấu thầu, trường hợp không đủ điều kiện đấu thầu thì theo giá được cấp có thẩm quyền phê duyệt); chi thông tin tuyên truyền hội chợ, chi hoạt động của Ban tổ chức | Hỗ trợ tối đa 100% |
5 | Tổ chức hội thi, tuyên truyền,vận động về các hoạt động khuyến nông | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 55/2013/TT-BTC ngày 06/5/2013 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí thực hiện Đề án xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở các khu công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 và Thông tư liên tịch số 43/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 114/3/2012 của liên Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định nội dung và mức chi hoạt động thi tay nghề các cấp |
6 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu thông tin khuyến nông | Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước. |
| ||
1 | Chi hỗ trợ giống, thiết bị, vật tư thiết yếu | Thực hiện theo quy định tại Điểm a và Điểm c Khoản 1 Điều 29 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
a | Mô hình trình diễn ở hải đảo, địa bàn bị ảnh hưởng của thiên tai, dịch hại, biến đổi khí hậu theo công bố của cấp có thẩm quyền | Hỗ trợ tối đa 100% chi phí về giống, thiết bị, vật tư thiết yếu để xây dựng mô hình |
b | Mô hình trình diễn ở địa bàn đồng bằng | Hỗ trợ tối đa 50% chi phí về giống, thiết bị, vật tư thiết yếu để xây dựng mô hình |
2 | Chi tập huấn kỹ thuật, sơ kết, tổng kết mô hình |
|
a | Chi tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, thuê hội trường, trang thiết bị phục vụ, xăng xe, thuê xe | Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành và hợp đồng với nhà cung cấp được lựa chọn |
b | Chi hỗ trợ tiền ăn | Thực hiện theo quy định tại điểm 1.4, Khoản 1 Phụ lục này |
c | Chi hỗ trợ tiền nước uống | Theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
d | Chi bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (đã bao gồm biên soạn tài liệu) | Theo quy định tại Nghị quyết 241/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố |
3.3 | Chi thông tin tuyên truyền, hội nghị, hội thảo, tham quan học tập nhân rộng mô hình | Thực hiện theo quy định tại Mục I và II Phụ lục này |
3.4 | Chi thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình trình diễn | Bằng mức lương cơ sở/22 ngày nhân (x) số ngày thực tế thuê |
| ||
1 | Đối với tư vấn thông qua đào tạo, tập huấn, diễn đàn, tọa đàm | Thực hiện theo quy định tại Mục I Phụ lục này |
2 | Đối với tư vấn thông qua các phương tiện truyền thông, diễn đàn, tọa đàm | Thực hiện theo quy định tại Mục II Phụ lục này |
3 | Đối với tư vấn trực tiếp, tư vấn và dịch vụ thông qua thỏa thuận, hợp đồng | Mức chi thực hiện theo thỏa thuận, hợp đồng căn cứ quy định pháp luật liên quan |
| ||
1 | Hợp tác quốc tế về khuyến nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp | Thực hiện theo quy định hiện hành, theo các hiệp định, nghị định thư hoặc thỏa thuận, hợp đồng chuyển giao công nghệ giữa các tổ chức, cá nhân trong nước với các tổ chức, cá nhân nước ngoài |
2 | Đón tiếp các đoàn khách nước ngoài vào làm việc | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 240/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại thành phố Đà Nẵng, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
- 1Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a điểm b khoản 2, Điều 4 Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 140/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
- 3Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi từ nguồn ngân sách nhà nước hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 329/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Nghị quyết 268/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 6Nghị quyết 186/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút
- 2Thông tư liên tịch 43/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định nội dung và mức chi hoạt động thi tay nghề các cấp do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 102/2012/TT-BTC quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí của Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 55/2013/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng nguồn kinh phí thực hiện Đề án xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở khu công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 7Nghị định 21/2015/NĐ-CP quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác
- 8Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 12Nghị quyết 95/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a điểm b khoản 2, Điều 4 Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 140/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 14Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 15Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
- 16Thông tư 76/2018/TT-BTC hướng dẫn nội dung, mức chi xây dựng chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cổng, trang thông tin điện tử và hệ thống đài truyền thanh cơ sở của thành phố Đà Nẵng
- 18Nghị quyết 241/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cụ thể cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 19Nghị quyết 240/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại thành phố Đà Nẵng, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 20Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi từ nguồn ngân sách nhà nước hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Nghị quyết 329/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 23Nghị quyết 268/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 24Nghị quyết 186/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 25Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
- 26Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Nghị quyết 305/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 305/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/07/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Nguyễn Nho Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra