Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 292/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2024, Báo cáo số 52/BC-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh, Báo cáo thẩm tra số 694/BC-KTNS ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện 09 dự án với diện tích 66.250 m2, trong đó:

1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp quốc gia (điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 01 dự án, diện tích đất thu hồi 18.250 m2.

2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, điện lực, thông tin liên lạc... (điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 06 dự án, diện tích đất thu hồi 32.800 m2.

3. Dự án Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn... (điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 02 dự án, diện tích đất thu hồi 15.200 m2 .

(Có 01 biểu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười bảy thông qua ngày 31 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 


DANH MỤC

BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 292/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân loại theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Tổng diện tích thu hồi đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

 

 

66.250

5.000

-

-

-

16.390

44.860

 

 

 

I

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Đường từ Quốc lộ 6 qua tiểu khu Vườn Đào, thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thuông Cuông, xã Vân Hồ

xã Vân Hồ

15.200

 

 

 

 

400

14.800

Điểm b

NQ số 204/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh

Ngân sách tỉnh

II

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bảo quản, tu bổ, phục hồi Khu di tích lịch sử Lũng Đán Đanh xã Mường Chùm

Xã Mường Chùm

18.250

 

 

 

 

8.990

9.260

Điểm a

NQ số 80/NQ-HĐND ngày 25/10/2023 của HĐND huyện Mường La

NS huyện + nguồn ủng hộ của thành phố Sơn La + Nguồn xã hội hóa

III

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án Nâng cấp, sửa chữa đường Trung Dũng, thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

4.000

 

 

 

 

 

4000

Điểm b

QĐ số 6054/QĐ-UBND ngày 25/11/2023 của UBND huyện Thuận Châu

Vốn xây dựng cơ bản tập trung

4

Dự án Xây dựng hạ tầng khu dân cư Phiêng Biềng

Xã Chiềng Ly

5.200

4700

 

 

 

 

500

Điểm d

QĐ số 202/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND huyện

Nguồn thu tiền sử dụng đất

5

Dự án Xây dựng hạ tầng khu dân cư bản Ái Khôm

Xã Mường É, Phổng Lái

10.000

 

 

 

 

7000

3000

Điểm d

QĐ số 201/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND huyện

Nguồn thu tiền sử dụng đất

IV

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự án Hạ tầng khu dân cư Đại Thắng, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La

Phường Quyết Tâm

4.000

 

 

 

 

 

4.000

Điểm b

NQ số 133/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND thành phố

Vốn ngân sách thành phố

7

Dự án Cầu treo qua suối Nậm La, bản Mòng, xã Hua La

Xã Hua La

500

300

 

 

 

 

200

Điểm b

NQ số 133/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND thành

Vốn ngân sách thành phố

8

Dự án Dầu tư xây dựng, nâng cấp hệ thống thoát nước bản Mòng, xã Hua La

Xã Hua La

100

 

 

 

 

 

100

Điểm b

NQ số 133/NQ HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND thành phố Sơn La

Vốn ngân sách thành phố

9

Dự án Khắc phục hậu quả thiên tai, sạt lở tại bản Ót Nọi, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La

Xã Chiềng Cọ

9.000

 

 

 

 

 

9.000

Điểm b

QĐ số 137/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh

Vốn NS Trung ương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 292/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 292/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 31/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản