Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2016/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản năm 2010;

Xét Tờ trình số 4795/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh kèm theo Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Mục tiêu và phạm vi quy hoạch:

a) Mục tiêu quy hoạch:

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 nhằm tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước về các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh phù hợp với Luật Khoáng sản năm 2010 và các quy định liên quan khác; quản lý, sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản; đảm bảo hài hòa lợi ích của nhà đầu tư, nhà nước và của nhân dân; đảm bảo an ninh - quốc phòng; bảo vệ môi trường, tạo điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng; cải thiện đời sống nhân dân địa phương.

b) Phạm vi quy hoạch:

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, có tính đến năm 2030 gồm các loại: khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản ở khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố, khoáng sản ở bãi thải của mỏ đã đóng cửa.

2. Nội dung quy hoạch:

a) Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020:

- Đối với quy hoạch khoáng sản cát sỏi đến năm 2020:

+ Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 22 diện tích thuộc 15 điểm mỏ cát sỏi làm vật liệu xây dựng với tổng diện tích 177,08 ha. Trong đó: sông Bến Hải 02 điểm mỏ; sông Sa Lung 01 điểm mỏ; sông Mỹ Chánh 01 điểm mỏ; sông Thạch Hãn 07 điểm mỏ; sông Nhùng 03 điểm mỏ và 01 mỏ cát tại Vĩnh Tú.

Tổng trữ lượng cát sỏi được phê duyệt quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 là 5.553,53 ngàn m3;

+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 28 diện tích thuộc 23 điểm mỏ cát sỏi làm vật liệu xây dựng với tổng diện tích 226,65 ha. Trong đó: sông Bến Hải 01 điểm mỏ; sông Sa Lung 01 điểm mỏ; sông Mỹ Chánh 03 điểm mỏ; sông Thạch Hãn 09 điểm mỏ; sông Hiếu 03 điểm mỏ; sông Nhùng 02 điểm mỏ và sông Đakrông 04 điểm mỏ.

Tổng tài nguyên được quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 là 7.602,28 ngàn m3;

- Đối với quy hoạch khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020:

+ Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 09 diện tích thuộc 07 điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với tổng diện tích là 338 ha;

Tổng trữ lượng đá làm vật liệu xây dựng thông thường được phê duyệt quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 là 94.076,73 ngàn m3;

+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 10 diện tích thuộc 10 điểm mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với tổng diện tích các điểm mỏ là 470,74 ha. Tổng tài nguyên của các điểm mỏ là 209.923,70 ngàn m3;

- Đối với quy hoạch sét gạch ngói đến năm 2020:

+ Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 2 điểm mỏ sét gạch ngói là điểm mỏ Tân Trúc và điểm mỏ Dốc Son với tổng diện tích các điểm mỏ là 38,0 ha; tổng trữ lượng sét gạch ngói là 1.064,09 ngàn m3;

+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng đến năm 2020 đối với 5 điểm mỏ sét gạch ngói với tổng diện tích là 540,75 ha. Tổng tài nguyên của 05 điểm mỏ là 8.652,0 ngàn m3;

- Đối với quy hoạch khoáng sản than bùn đến năm 2020:

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng 02 điểm mỏ than bùn: Điểm mỏ thị trấn Hải Lăng và điểm mỏ xã Hải Thọ với tổng diện tích các điểm mỏ là 74,59 ha. Tổng tài nguyên của các điểm mỏ là 391,14 ngàn m3;

- Quy hoạch khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đến năm 2020:

+ Quy hoạch khai thác, sử dụng 01 điểm mỏ titan ở Thủy Khê;

+ Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng 02 điểm mỏ: Điểm mỏ vàng A Bung và điểm mỏ sắt Làng Hồ.

Ngoài ra, trong giai đoạn đến năm 2020 có thể kêu gọi đầu tư điều tra làm rõ một số điểm mỏ, lập hồ sơ trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt là khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đối với các điểm mỏ: sắt Khe Bạc, quặng sắt limonit Hải Phú và sét gốm sứ Phú Hưng.

b) Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 - 2030:

Tiếp tục khảo sát các điểm mỏ đã quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 chưa thực hiện khai thác, sử dụng hoặc mới thực hiện khai thác, sử dụng một phần của mỏ để rà soát chọn lựa đưa vào quy hoạch giai đoạn năm 2021 - 2030;

+ Đối với khoáng sản cát sỏi: Quy hoạch 13 điểm với tổng diện tích là 82,40 ha; tổng tài nguyên là 1.455,32 ngàn m3;

+ Đối với khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường: Quy hoạch 2 điểm mỏ với tổng diện tích là 21,58 ha; tổng tài nguyên các điểm mỏ đá là 21.827,06 ngàn m3;

+ Đối với khoáng sản sét gạch ngói: Quy hoạch 07 điểm mỏ với tổng diện tích là 985,74 ha; tổng tài nguyên các điểm mỏ là 15.941,7 ngàn m3;

+ Đối với khoáng sản than bùn: Quy hoạch 05 điểm mỏ với tổng diện tích các điểm mỏ là 98,06 ha; tổng tài nguyên các điểm mỏ là 246,05 ngàn m3;

+ Đối với khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ: Tiếp tục bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản các điểm mỏ, khu vực chứa khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh khi các cấp có thẩm quyền công bố.

c) Danh mục các điểm mỏ quy hoạch đến năm 2020 và giai đoạn 2021 -2030:

(có Phụ lục chi tiết kèm theo).

3. Những giải pháp thực hiện quy hoạch:

a) Các giải pháp về quản lý nhà nước:

- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những vùng, khu vực có mỏ khoáng sản và hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản phân tán nhỏ lẻ.

Đối với các mỏ khoáng sản thuộc thẩm quyền quy hoạch và cấp phép hoạt động của Bộ, ngành Trung ương: Trước khi chấp thuận thực hiện thăm dò, cấp phép tại các điểm mỏ khoáng sản trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh tổ chức lấy ý kiến của nơi có mỏ khoáng sản; đồng thời báo cáo HĐND tỉnh xem xét chủ trương thu hồi đất khai thác khoáng sản theo từng giai đoạn để đảm bảo sử dụng tài nguyên khoáng sản hiệu quả và đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.

Đối với các mỏ khoáng sản thuộc thẩm quyền quy hoạch của HĐND tỉnh: Trước khi thực hiện cấp phép thăm dò, khai thác, tổ chức đấu thầu mỏ phải có ý kiến của HĐND tỉnh. Dành nguồn thu thuế và phí Bảo vệ môi trường phân cấp cho cấp huyện để thực hiện nhiệm vụ chi bảo vệ tài nguyên môi trường tại địa phương;

- Sau khi quy hoạch được phê duyệt, tổ chức công bố rộng rãi, công khai quy hoạch để các ngành, địa phương, các doanh nghiệp, các nhà đầu tư biết và thực hiện; định kỳ cập nhật, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch khoáng sản cho phù hợp với thực tế;

- Thực hiện nghiêm quy định về cấp phép khai thác, chế biến khoáng sản. Chỉ cấp Giấy phép khai thác khoáng sản sau khi có đầy đủ kết quả thăm dò và khắc phục tình trạng khai thác không có thiết kế, chống lãng phí và thất thoát tài nguyên. Triển khai, tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các mỏ đủ điều kiện;

- Tăng cường vai trò của người đứng đầu các cơ quan, các cấp quản lý hoạt động khoáng sản, cũng như công tác phối hợp giữa các sở, ngành với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm minh, kịp thời những trường hợp vi phạm;

- Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường theo quy định của pháp luật, đảm bảo không chồng chéo với các quy hoạch khác;

- Kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ việc tuân thủ quy trình công nghệ thăm dò, khai thác và phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản sau khi kết thúc khai thác.

b) Các giải pháp về vốn:

Tiến hành xây dựng cơ chế, chính sách, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia đấu thầu quyền thăm dò và khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường, than bùn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;

- Giai đoạn đến năm 2020: Tổng vốn đầu tư khoảng 490 tỷ đồng; trong đó vốn đầu tư cho thăm dò làm cơ sở phát triển các dự án khai thác vào giai đoạn sau năm 2020 là 325 tỷ đồng;

- Giai đoạn 2021 - 2030: Tổng vốn đầu tư khoảng 439 tỷ đồng; trong đó chủ yếu là đầu tư các dự án khai thác, chế biến 382 tỷ đồng; vốn đầu tư cho thăm dò 56 tỷ đồng.

c) Các giải pháp về chế độ, chính sách:

- Thực hiện việc đấu giá thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường, than bùn để các doanh nghiệp, các nhà đầu tư có năng lực, có công nghệ tiên tiến tham gia thăm dò, khai thác khoáng sản;

- Khuyến khích doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao công nghệ tiên tiến, hiện đại vào khai thác, chế biến khoáng sản để nâng cao hiệu suất, chất lượng sản phẩm, hạn chế ô nhiễm môi trường. Thu hút đầu tư công nghệ xay nghiền đá xây dựng thành cát thay thế nguồn cát tự nhiên đang dần cạn kiệt.

Điều 2. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, nếu có bổ sung, điều chỉnh, UBND tỉnh rà soát thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND dân tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của Mặt trận giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Khóa VII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên điểm mỏ quy hoạch

Vị trí hành chính

Tổng diện tích (ha)

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2030

Quy hoạch khai thác, sử dụng

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng

Diện tích
(ha)

Tọa độ điểm góc
(Hệ VN2000 hội nhập, KTT 105o, MC 6o)

Trữ lượng Cấp 121 + 122
(ngàn m3)

Diện tích
(ha)

Tọa độ điểm góc
(Hệ VN2000 hội nhập, KTT 105o, MC 6o)

Tài nguyên Cấp 333 + 334a
(ngàn m3)

Diện tích
(ha)

Tọa độ điểm góc
(Hệ VN2000 hội nhập, KTT 105o, MC 6o)

Tài nguyên Cấp 334a + 334b
(ngàn m3)

Số hiệu điểm góc

X (m)

Y (m)

Số hiệu điểm góc

X (m)

Y (m)

 

 

Số hiệu điểm góc

X (m)

Y (m)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

I. CÁT SỎI VẬT LIỆU XÂY DỰNG

1

Mỏ cát Vĩnh Tú

Xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh

9,64

9,64

VT-1

1893679

716183

1.405,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VT-2

1893581

716240

VT-3

1893454

716187

VT-4

1893409

716116

VT-5

1893527

715833

VT-6

1893599

715804

VT-7

1893705

715847

VT-8

1893720

716027

 

Sông Bến Hải

2

Mỏ cát sỏi BH1 (gộp BH1 và BH2)

Xã Linh Thượng, huyện Gio Linh và xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh

10,40

 

 

 

 

 

10,40

BH1-1

1872813

706771

364,00

 

 

 

 

 

BH1-2

1872683

706706

BH1-3

1872594

706605

BH1-4

1872565

706547

BH1-5

1872493

706485

BH1-6

1872412

706435

BH1-7

1872347

706433

BH1-8

1872303

706423

BH1-9

1872260

706398

BH1-10

1872248

706356

BH1-11

1872254

706333

BH1-12

1872262

706317

BH1-13

1872275

706300

BH1-14

1872275

706274

BH1-15

1872247

706237

BH1-16

1872244

706210

BH1-17

1872261

706117

BH1-18

1872294

706059

BH1-19

1872306

705926

BH1-20

1872328

705901

BH1-21

1872482

705846

BH1-22

1872567

705799

BH1-23

1872615

705745

BH1-24

1872619

705710

BH1-25

1872597

705652

BH1-26

1872440

705555

BH1-27

1872387

705504

BH1-28

1872340

705439

BH1-29

1872332

705372

BH1-30

1872301

705326

BH1-31

1872251

705351

BH1-32

1872234

705410

BH1-33

1872270

705459

BH1-34

1872314

705522

BH1-35

1872346

705544

BH1-36

1872415

705578

BH1-37

1872472

705616

BH1-38

1872499

705642

BH1-39

1872550

705701

BH1-40

1872542

705758

BH1-41

1872519

705782

BH1-42

1872413

705806

BH1-43

1872353

705827

BH1-44

1872314

705862

BH1-45

1872269

705935

BH1-46

1872267

705970

BH1-47

1872275

705995

BH1-48

1872272

706013

BH1-49

1872227

706129

BH1-50

1872206

706226

BH1-51

1872172

706289

BH1-52

1872166

706360

BH1-53

1872184

706396

BH1-54

1872184

706450

BH1-55

1872196

706470

BH1-56

1872277

706462

BH1-57

1872326

706482

BH1-58

1872374

706483

BH1-59

1872393

706477

BH1-60

1872523

706561

BH1-61

1872587

706651

BH1-62

1872610

706670

BH1-63

1872664

706722

BH1-64

1872797

706797

3

Mỏ cát sỏi BH3 (Gộp BH3 và BH4)

Gia Vòm, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh - Đồng Dôn, xã Vĩnh Trường, huyện Gio Linh

13,50

13,50

BH3-1

1 874 879

707 021

188,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BH3-2

1 874 907

707 048

BH3-3

1 874 849

707 045

BH3-4

1 874 698

706 909

BH3-5

1 874 654

706 877

BH3-6

1 874 649

706 666

BH3-7

1 874 602

706 639

BH3-8

1 874 556

706 649

BH3-9

1 874 495

706 727

BH3-10

1 874 520

706 858

BH3-11

1 874 477

707 005

BH3-12

1 874 486

707 128

BH3-13

1 874 445

707 214

BH3-14

1 874 366

707 240

BH3-15

1 874 309

707 200

BH3-16

1 874 184

707 147

BH3-17

1 874 082

706 988

BH3-18

1 873 994

706 943

BH3-19

1 873 830

707 000

BH3-20

1 873 820

707 106

BH3-21

1 873 943

707 271

BH3-22

1 873 861

707 394

BH3-23

1 873 784

707 436

BH3-24

1 873 683

707 454

BH3-25

1 873 623

707 423

BH3-26

1 873 611

707 354

BH3-27

1 873 548

707 291

BH3-28

1 873 575

707 265

BH3-29

1 873 674

707 369

BH3-30

1 873 803

707 379

BH3-31

1 873 866

707 245

BH3-32

1 873 751

707 081

BH3-33

1 873 783

706 989

BH3-34

1 873 847

706 936

BH3-35

1 873 966

706 887

BH3-36

1 874 103

706 917

BH3-37

1 874 220

707 145

BH3-38

1 874 307

707 156

BH3-39

1 874 397

707 133

BH3-40

1 874 445

707 027

BH3-41

1 874 460

706 727

BH3-42

1 874 492

706 630

BH3-43

1 874 579

706 608

BH3-44

1 874 645

706 605

BH3-45

1 874 686

706 641

BH3-46

1 874 685

706 740

BH3-47

1 874 689

706 853

BH3-48

1 874 855

706 996

4

Mỏ cát sỏi BH5

Xóm Cồn, xã Vĩnh Trường, huyện Vĩnh Linh

4,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,72

BH5-1

1875436

707249

212,40

BH5-2

1875429

707322

BH5-3

1875295

707351

BH5-4

1875226

707417

BH5-5

1875141

707389

BH5-6

1875090

707314

BH5-7

1875105

707124

BH5-8

1875065

707084

BH5-9

1874916

707057

BH5-10

1874920

707012

BH5-11

1875106

707045

BH5-12

1875164

707118

BH5-13

1875166

707193

BH5-14

1875148

707241

BH5-15

1875150

707299

BH5-16

1875204

707365

BH5-17

1875271

707296

BH5-18

1875388

707236

5

Mỏ cát sỏi BH6

Kinh tế mới, xã Trung Sơn, Gio Linh

19,56

19,56

BH6-1

1 876 479

707 228

314,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BH6-2

1 876 491

707 301

BH6-3

1 876 624

707 506

BH6-4

1 876 653

707 564

BH6-5

1 876 666

707 632

BH6-6

1 876 729

707 723

BH6-7

1 876 769

707 787

BH6-8

1 876 872

707 896

BH6-9

1 876 929

707 974

BH6-10

1 876 986

708 069

BH6-11

1 877 057

708 128

BH6-12

1 877 160

708 177

BH6-13

1 877 249

708 301

BH6-14

1 877 319

708 414

BH6-15

1 877 307

708 483

BH6-16

1 877 248

708 559

BH6-17

1 877 174

708 629

BH6-18

1 877 091

708 666

BH6-19

1 877 001

708 609

BH6-20

1 876 931

708 578

BH6-21

1 876 847

708 577

BH6-22

1 876 780

708 618

BH6-23

1 876 727

708 677

BH6-24

1 876 734

708 800

BH6-25

1 876 784

708 939

BH6-26

1 876 902

708 939

BH6-27

1 877 154

708 939

BH6-28

1 877 218

708 980

BH6-29

1 877 203

709 168

BH6-30

1 877 170

709 384

BH6-31

1 877 110

709 395

BH6-32

1 877 034

709 393

BH6-33

1 876 884

709 327

BH6-34

1 876 817

709 374

BH6-35

1 876 819

709 494

BH6-36

1 876 807

709 578

BH6-37

1 876 745

709 629

BH6-38

1 876 429

709 662

BH6-39

1 876 373

709 685

BH6-40

1 876 352

709 635

BH6-41

1 876 491

709 593

BH6-42

1 876 710

709 595

BH6-43

1 876 770

709 532

BH6-44

1 876 796

709 294

BH6-45

1 876 864

709 270

BH6-46

1 877 009

709 337

BH6-47

1 877 107

709 359

BH6-48

1 877 152

709 253

BH6-49

1 877 175

709 044

BH6-50

1 877 124

708 974

BH6-51

1 876 973

708 983

BH6-52

1 876 862

708 976

BH6-53

1 876 773

708 995

BH6-54

1 876 712

708 878

BH6-55

1 876 679

708 750

BH6-56

1 876 690

708 652

BH6-57

1 876 807

708 550

BH6-58

1 876 924

708 529

BH6-59

1 877 066

708 595

BH6-60

1 877 169

708 567

BH6-61

1 877 254

708 493

BH6-62

1 877 271

708 425

BH6-63

1 877 111

708 193

BH6-64

1 877 023

708 145

BH6-65

1 876 970

708 102

BH6-66

1 876 860

707 930

BH6-67

1 876 775

707 838

BH6-68

1 876 654

707 666

BH6-69

1 876 574

707 491

BH6-70

1 876 443

707 338

BH6-71

1 876 389

707 319

BH6-72

1 876 345

707 378

BH6-73

1 876 326

707 364

BH6-74

1 876 359

707 305

BH6-75

1 876 421

707 252

 

Sông Sa Lung

6

Mỏ cát sỏi SL2

Khe Tiên, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh

7,55

4,50

SL2a-1

1 882 082

699 007

54,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SL2a-2

1 882 036

699 148

SL2a-3

1 882 096

699 227

SL2a-4

1 882 336

699 153

SL2a-5

1 882 405

699 263

SL2a-6

1 882 401

699 352

SL2a-7

1 882 483

699 433

SL2a-8

1 882 605

699 436

SL2a-9

1 882 621

699 497

SL2a-10

1 882 562

699 496

SL2a-11

1 882 551

699 467

SL2a-12

1 882 455

699 450

SL2a-13

1 882 376

699 384

SL2a-15

1 882 378

699 269

SL2a-16

1 882 325

699 194

SL2a-17

1 882 279

699 197

SL2a-18

1 882 193

699 251

SL2a-19

1 882 029

699 282

SL2a-20

1 881 950

699 155

SL2a-21

1 882 045

699 012

3,05

SL2b-1

1 882 066

698 999

27,16

SL2b-2

1 882 019

698 857

SL2b-3

1 881 962

698 870

SL2b-4

1 881 916

698 911

SL2b-5

1 881 869

698 989

SL2b-6

1 881 734

698 902

SL2b-7

1 881 675

698 856

SL2b-8

1 881 624

698 741

SL2b-9

1 881 600

698 753

SL2b-10

1 881 666

698 882

SL2b-11

1 881 864

699 024

SL2b-12

1 881 899

699 016

SL2b-13

1 881 930

698 930

SL2b-14

1 881 955

698 911

SL2b-15

1 881 986

698 911

SL2b-16

1 882 005

698 930

SL2b-17

1 882 043

699 001

7

Mỏ cát sỏi SL8

Khe Cáy, TT.Bến Quan, Vĩnh Linh

6,02

 

 

 

 

 

6,02

SL8-1

1884591

704731

124,00

 

 

 

 

 

SL8-2

1884547

704534

SL8-3

1884571

704412

SL8-4

1884635

704285

SL8-5

1884633

704226

SL8-6

1884510

703960

SL8-7

1884319

703765

SL8-8

1884145

703931

SL8-9

1884075

703952

SL8-10

1883914

703799

SL8-11

1883887

703828

SL8-12

1884054

703985

SL8-13

1884139

703969

SL8-14

1884267

703869

SL8-15

1884364

703861

SL8-16

1884460

703963

SL8-17

1884591

704206

SL8-18

1884586

704297

SL8-19

1884516

704467

SL8-20

1884514

704569

SL8-21

1884555

704744

 

Sông Mỹ Chánh

8

Mỏ cát sỏi OL1

Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL

2,25

 

 

 

 

 

2,25

OL1-1

1836596

738424

49,50

 

 

 

 

 

OL1-2

1836475

738372

OL1-3

1836546

738494

OL1-4

1836519

738588

OL1-5

1836350

738690

OL1-6

1836364

738728

OL1-7

1836544

738627

OL1-8

1836576

738574

9

Mỏ cát sỏi OL2

Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL

2,20

 

 

 

 

 

1,43

OL2-1

1836645

738362

28,60

 

 

 

 

 

OL2-2

1836657

738376

OL2-3

1836720

738382

OL2-4

1836767

738445

OL2-5

1836781

738524

OL2-6

1836693

738651

OL2-7

1836737

738648

OL2-8

1836807

738545

OL2-9

1836818

738488

OL2-10

1836740

738342

OL2-11

1836685

738307

OL2-12

1836697

738338

0,77

OL2-13

1836718

738843

15,40

OL2-14

1836759

738831

OL2-15

1836791

738867

OL2-16

1836758

738994

OL2-17

1836716

739010

OL2-18

1836705

738989

OL2-19

1836743

738965

10

Mỏ cát sỏi CN1

Cầu Nhị, xã Hải Tân, Hải Lăng

5,31

 

 

 

 

 

5,31

CN1-G1

1835564

744590

84,96

 

 

 

 

 

CN1-G2

1835517

744736

CN1-G3

1835572

744804

CN1-G4

1835551

744841

CN1-G5

1835560

744887

CN1-G6

1835643

744935

CN1-G7

1835729

745008

CN1-G8

1835794

745043

CN1-G9

1835910

745146

CN1-G10

1835878

745242

CN1-G11

1835801

745304

CN1-G12

1835724

745426

CN1-G13

1835746

745461

CN1-G14

1835975

745461

CN1-G15

1836051

745493

CN1-G16

1836117

745548

CN1-G17

1836167

745572

CN1-G18

1836237

745697

CN1-G19

1836312

745722

CN1-G20

1836313

745752

CN1-G21

1836248

745751

CN1-G22

1836191

745654

CN1-G23

1836130

745582

CN1-G24

1835993

745493

CN1-G25

1835727

745490

CN1-G26

1835690

745417

CN1-G27

1835884

745150

CN1-G28

1835817

745086

CN1-G29

1835720

745027

CN1-G30

1835643

744965

CN1-G31

1835554

744912

CN1-G32

1835533

744880

CN1-G33

1835528

744800

CN1-G34

1835491

744746

CN1-G35

1835512

744686

CN1-G36

1835510

744628

CN1-G37

1835548

744579

11

Mỏ cát sỏi OL4

Khe Mương, xã Tân Điền - xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng

5,80

5,80

OL4-1

1 836 750

740 354

151,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

OL4-2

1 836 672

740 388

OL4-3

1 836 640

740 412

OL4-4

1 836 574

740 406

OL4-5

1 836 554

740 368

OL4-6

1 836 551

740 331

OL4-7

1 836 500

740 197

OL4-8

1 836 494

740 156

OL4-9

1 836 476

740 113

OL4-10

1 836 453

740 074

OL4-11

1 836 429

740 048

OL4-12

1 836 404

740 004

OL4-13

1 836 170

739 803

OL4-14

1 836 079

739 748

OL4-15

1 836 039

739 695

OL4-16

1 836 012

739 685

OL4-17

1 835 992

739 625

OL4-18

1 836 023

739 573

OL4-19

1 836 083

739 554

OL4-20

1 836 096

739 591

OL4-21

1 836 065

739 612

OL4-22

1 836 062

739 656

OL4-23

1 836 112

739 723

OL4-24

1 836 156

739 754

OL4-25

1 836 165

739 779

OL4-26

1 836 174

739 786

OL4-27

1 836 211

739 792

OL4-28

1 836 462

740 011

OL4-29

1 836 511

740 097

OL4-30

1 836 548

740 189

OL4-31

1 836 566

740 257

OL4-32

1 836 621

740 307

OL4-33

1 836 679

740 311

OL4-34

1 836 748

740 296

 

Sông Thạch Hãn

12

Mỏ cát sỏi TH1

Vùng Kho, xã ĐakRông, huyện Đakrông

14,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,46

TH1-1

1842396

692099

365,50

TH1-2

1842436

691794

TH1-3

1842234

691387

TH1-4

1842115

691440

TH1-5

1842185

691960

TH1-6

1842307

692125

13

Mỏ cát sỏi TH2

Ka Lu, xã Đakrông, huyện ĐakRông

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,63

TH2-1

1843417

696012

43,00

TH2-2

1843318

695822

TH2-3

1843268

695558

TH2-4

1843177

695466

TH2-5

1843224

695784

TH2-6

1843392

696038

14

Mỏ cát sỏi TH3

Ba Ngào, ĐakRông, ĐKR

9,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,12

TH3-1

1845605

700247

182,40

TH3-2

1845662

699787

TH3-3

1845629

699632

TH3-4

1845473

699410

TH3-5

1845400

699499

TH3-6

1845559

699800

TH3-7

1845510

700227

15

Mỏ cát sỏi Tra Liên Tây

Thôn Tra Liên Tây, xã Triệu Giang, huyện Triệu Phong

5,10

 

 

 

 

 

5,10

TLT-1

1859605

729649

100,00

 

 

 

 

 

TLT-2

1859675

729808

TLT-3

1859680

729879

TLT-4

1859643

729962

TLT-5

1859582

730051

TLT-6

1859509

730133

TLT-7

1859405

730162

TLT-8

1859363

730169

TLT-9

1859342

730149

TLT-10

1859415

730076

TLT-11

1859515

729989

TLT-12

1859554

729917

16

Mỏ cát sỏi TH4

Phú Thiềng, xã Mò Ó, huyện Đakrông

13,80

3,47

TH4-1

1 845 546

700 427

64,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH4-2

1 845 534

700 522

TH4-3

1 845 545

700 778

TH4-4

1 845 594

700 974

TH4-5

1 845 539

700 989

TH4-6

1 845 502

700 893

TH4-7

1 845 481

700 793

TH4-8

1 845 471

700 656

TH4-9

1 845 483

700 526

TH4-10

1 845 500

700 423

3,56

TH4a-1

1 845 543

701 050

188,60

TH4a-2

1 845 582

701 109

TH4a-3

1 845 655

701 180

TH4a-4

1 845 695

701 289

TH4a-5

1 845 696

701 454

TH4a-6

1 845 654

701 448

TH4a-7

1 845 650

701 334

TH4a-8

1 845 579

701 249

TH4a-9

1 845 520

701 225

TH4a-10

1 845 485

701 175

TH4a-11

1 845 468

701 098

6,77

TH4b-1

1 845 611

701 909

TH4b-2

1 845 464

701 992

TH4b-3

1 845 330

702 229

TH4b-4

1 845 185

702 462

TH4b-5

1 845 114

702 445

TH4b-6

1 845 307

702 106

TH4b-7

1 845 383

701 836

17

Mỏ cát sỏi TH5

Khe Lăn, Mò Ó, huyện Đakrông

12,00

12,00

TH5-1

1 843 908

703 470

850,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH5-2

1 843 632

704 304

TH5-3

1 843 522

704 158

TH5-4

1 843 751

703 473

18

Mỏ cát sỏi TH6

Xuân Lâm, xã Triệu Nguyên, huyện Đakrông

27,05

4,66

TH6a-1

1 843 225

706 089

1.029,67

7,45

TH6-1

1842631

707726

29,80

 

 

 

 

 

TH6a-2

1 843 055

706 539

TH6-2

1842366

708736

TH6a-3

1 842 964

706 487

TH6-3

1842291

708265

TH6a-4

1 843 151

706 036

TH6-4

1842384

708281

14,94

TH6b-1

1 842 685

707 587

 

 

 

 

 

TH6b-2

1 842 384

708 281

TH6b-3

1 842 291

708 265

TH6b-4

1 842 249

707 889

TH6b-5

1 842 481

707 607

19

Mỏ cát sỏi xã Ba Lòng (Khu B)

Xã Ba Lòng, huyện Đak Rông

45,20

 

 

 

 

 

45,20

BLB-1

1841265

715831

2.257,98

 

 

 

 

 

BLB-2

1841222

715931

BLB-3

1841207

716119

BLB-4

1841171

716742

BLB-5

1840978

717340

BLB-6

1840910

717496

BLB-7

1840883

717573

BLB-8

1840761

717930

BLB-9

1840690

718203

BLB-10

1840613

718379

BLB-11

1840477

718775

BLB-12

1840450

718902

BLB-13

1840454

718914

BLB-14

1840350

718976

BLB-15

1840329

718876

BLB-16

1840399

718191

BLB-17

1840511

718288

BLB-18

1840685

717718

BLB-19

1840903

717207

BLB-20

1840953

717023

BLB-21

1841102

716165

BLB-22

1841128

715941

BLB-23

1841120

715832

20

Mỏ cát sỏi xã Ba Lòng (Khu A)

Xã Ba Lòng, huyện Đak Rông

12,50

 

 

 

 

 

12,50

BLA-1

1841268

719800

424,90

 

 

 

 

 

BLA-2

1841288

719824

BLA-3

1841344

719871

BLA-4

1841368

719980

BLA-5

1841385

720135

BLA-6

1841388

720201

BLA-7

1841381

720277

BLA-8

1841357

720346

BLA-9

1841382

720519

BLA-10

1841445

720628

BLA-11

1841524

720644

BLA-12

1841598

720648

BLA-13

1841650

720760

BLA-14

1841598

720769

BLA-15

1841335

720689

BLA-16

1841257

720590

BLA-17

1841243

720471

BLA-18

1841266

720180

BLA-19

1841286

720129

BLA-20

1841262

719968

BLA-21

1841235

719902

BLA-22

1841196

719862

21

Mỏ cát Côn Nổi

Phường Đông Lương, TP. Đông Hà

5,68

 

 

 

 

 

5,68

CN-1

1861086

727537

298,00

 

 

 

 

 

CN-2

1861130

727591

CN-3

1861046

727728

CN-4

1860957

727800

CN-5

1860782

727837

CN-6

1860753

727782

CN-7

1860899

727602

22

Mỏ cát Gio Mai

Bãi Bồi xã Gio Mai, huyện Gio Linh

39,22

 

 

 

 

 

39,22

GM-1

1866574

728635

1.967,00

 

 

 

 

 

GM-2

1866251

727992

GM-3

1866251

727706

GM-4

1866110

727506

GM-5

1865819

727563

GM-6

1866123

728452

GM-7

1866382

728794

23

Mỏ cát sỏi thôn Na Nẫm (TH11)

Thôn Na Nẫm, xã Triệu Nguyên, huyện Đakrông

3,22

 

 

 

 

 

3,22

NN-G1

1 842 094

710 295

62,00

 

 

 

 

 

NN-G2

1 842 111

710 722

NN-G3

1 842 141

710 866

NN-G4

1 842 212

710 971

NN-G5

1 842 158

711 114

NN-G6

1 842 122

711 104

NN-G7

1 842 140

710 935

NN-G8

1 842 093

710 835

NN-G9

1 842 084

710 698

NN-G10

1 842 079

710 574

NN-G11

1 842 048

710 294

24

Mỏ cát sỏi TH7

Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong - xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị

33,35

30,00

TH7a-1

1 843 517

723 494

559,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH7a-2

1 843 433

723 611

TH7a-3

1 843 330

723 759

TH7a-4

1 843 265

723 877

TH7a-5

1 843 261

723 983

TH7a-6

1 843 283

724 038

TH7a-7

1 843 568

724 049

TH7a-8

1 843 788

724 104

TH7a-9

1 843 918

724 177

TH7a-10

1 843 965

724 302

TH7a-11

1 843 883

724 442

TH7a-12

1 843 817

724 531

TH7a-13

1 843 730

724 706

TH7a-14

1 843 691

724 862

TH7a-15

1 843 703

725 031

TH7a-16

1 843 787

725 168

TH7a-17

1 843 959

725 247

TH7a-18

1 843 907

725 344

TH7a-19

1 843 782

725 275

TH7a-20

1 843 642

725 190

TH7a-21

1 843 578

725 097

TH7a-22

1 843 565

724 967

TH7a-23

1 843 577

724 772

TH7a-24

1 843 685

724 521

TH7a-25

1 843 849

724 382

TH7a-26

1 843 817

724 291

TH7a-27

1 843 604

724 176

TH7a-28

1 843 373

724 134

TH7a-29

1 843 220

724 119

TH7a-30

1 843 130

723 954

TH7a-31

1 843 219

723 717

TH7a-32

1 843 422

723 437

3,35

TH7-1

1 846 267

725 627

68,41

TH7-2

1 846 548

726 040

TH7-3

1 846 479

726 082

TH7-4

1 846 286

725 769

TH7-5

1 846 273

725 719

TH7-6

1 846 224

725 653

25

Mỏ cát sỏi TH8

Vực Ang - Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị

25,44

2,80

TH8b-1

1 848 093

728 846

38,34

15,34

TH8-1

1848111

728981

490,88

 

 

 

 

 

TH8b-2

1 848 038

728 769

TH8-2

1848227

729289

TH8b-3

1 847 937

728 717

TH8-3

1848341

729289

TH8b-4

1 847 877

728 748

TH8-4

1848342

729958

TH8b-5

1 847 907

728 829

TH8-5

1847941

728975

TH8b-6

1 848 111

728 982

TH8-6

1847907

728829

3,80

TH8c-1

1 848 341

729 289

28,65

3,50

TH8a-2

1847792

728461

112,00

TH8c-2

1 848 155

728 828

TH8a-3

1847920

728618

TH8c-3

1 848 105

728 828

TH8a-4

1848068

728709

TH8c-4

1 848 227

729 289

TH8a-5

1848043

728765

 

 

 

 

 

TH8a-6

1847940

728711

TH8a-7

1847869

728695

TH8a-8

1847804

728647

TH8a-9

1847728

728386

26

Mỏ cát sỏi TH9

Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong

7,14

6,14

TH9b-1

1 848 601

730 173

206,98

1,00

TH9a-1

1848520

729968

25,00

 

 

 

 

 

TH9b-2

1 848 690

730 319

TH9a-2

1848600

730173

TH9b-3

1 849 067

730 685

TH9a-3

1848563

730188

TH9b-4

1 848 732

730 592

TH9a-4

1848471

729982

TH9b-5

1 848 564

730 188

 

 

 

 

 

27

Mỏ cát sỏi TH10a

Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong

4,60

4,60

TH10a-4

1 850 093

731 025

32,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH10a-3

1 850 093

730 952

TH10a-2

1 850 487

731 048

TH10a-1

1 850 860

731 389

TH10a-6

1 850 790

731 353

TH10a-5

1 850 486

731 124

 

Sông Nhùng

28

Mỏ cát sỏi SN1

Xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng

11,92

11,92

SN1-1

1 840 507

731 514

165,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN1-2

1 840 562

731 578

SN1-3

1 840 650

731 634

SN1-4

1 840 631

731 831

SN1-5

1 840 685

731 915

SN1-6

1 840 819

731 974

SN1-7

1 840 877

732 071

SN1-8

1 841 002

732 343

SN1-9

1 841 258

732 401

SN1-10

1 841 265

732 455

SN1-11

1 841 203

732 572

SN1-12

1 841 234

732 611

SN1-13

1 841 301

732 646

SN1-14

1 841 348

732 777

SN1-15

1 841 554

732 892

SN1-16

1 841 579

732 994

SN1-17

1 841 455

733 112

SN1-18

1 841 574

733 396

SN1-19

1 841 357

733 428

SN1-20

1 841 319

733 426

SN1-21

1 841 387

733 369

SN1-22

1 841 501

733 354

SN1-23

1 841 405

733 067

SN1-24

1 841 537

732 996

SN1-25

1 841 545

732 953

SN1-26

1 841 414

732 851

SN1-27

1 841 328

732 817

SN1-28

1 841 248

732 675

SN1-29

1 841 173

732 618

SN1-30

1 841 162

732 556

SN1-31

1 841 226

732 459

SN1-32

1 841 224

732 423

SN1-33

1 841 115

732 401

SN1-34

1 841 029

732 421

SN1-35

1 840 934

732 373

SN1-36

1 840 845

732 061

SN1-37

1 840 754

731 975

SN1-38

1 840 675

731 960

SN1-39

1 840 581

731 849

SN1-40

1 840 609

731 662

SN1-41

1 840 518

731 603

SN1-42

1 840 488

731 535

29

Mỏ cát sỏi SN2

Thượng Nguyên, xã Hải Lâm, Hải Lăng

9,55

1,75

SN2b-1

1 842 548

733 798

41,34

1,23

SN2-1

1841646

733895

24,60

 

 

 

 

 

SN2b-2

1 842 572

733 913

SN2-2

1841630

733973

SN2b-3

1 842 571

733 969

SN2-3

1841670

734027

SN2b-4

1 842 561

734 010

SN2-4

1841723

734026

SN2b-5

1 842 469

734 049

SN2-5

1841796

733947

SN2b-6

1 842 418

734 048

SN2-6

1841917

733865

SN2b-7

1 842 404

733 989

SN2-7

1841922

733882

SN2b-8

1 842 469

733 989

SN2-8

1841803

733973

SN2b-9

1 842 506

733 954

SN2-9

1841729

734052

SN2b-10

1 842 523

733 914

SN2-10

1841640

734066

SN2b-11

1 842 509

733 800

SN2-11

1841610

734016

1,27

SN2c-1

1 842 750

733 857

SN2-12

1841611

733943

SN2c-2

1 842 719

733 875

SN2-13

1841623

733902

SN2c-3

1 842 656

733 772

5,30

SN2a-1

1842383

733967

70,74

SN2c-4

1 842 629

733 759

SN2a-2

1842399

734061

SN2c-5

1 842 560

733 763

SN2a-3

1842224

734030

SN2c-6

1 842 505

733 760

SN2a-4

1842196

733853

SN2c-7

1 842 505

733 707

SN2a-5

1841939

733917

SN2c-8

1 842 538

733 701

SN2a-6

1841923

733855

SN2c-9

1 842 692

733 746

SN2a-7

1842120

733755

SN2a-8

1842214

733757

SN2a-9

1842329

733969

30

Mỏ cát sỏi SN3

Thượng Nguyên, Hải Lâm, Hải Lăng

11,27

10,00

SN3-1

1 843 017

733 958

138,12

1,27

SN3a-1

1842879

733866

2,54

 

 

 

 

 

SN3-2

1 843 073

733 958

SN3a-2

1842885

733877

SN3-3

1 843 076

734 178

SN3a-3

1842849

733920

SN3-4

1 843 120

734 254

SN3a-5

1842764

733876

SN3-5

1 843 317

734 281

SN3a-4

1842777

733910

SN3-6

1 843 337

734 314

SN3a-6

1842795

733884

SN3-7

1 843 270

734 448

SN3a-7

1842825

733896

SN3-8

1 843 282

734 484

SN3a-8

1843072

733957

SN3-9

1 843 359

734 514

SN3a-9

1843016

733958

SN3-10

1 843 428

734 502

SN3a-10

1843025

733864

SN3-11

1 843 486

734 466

SN3a-11

1842923

733884

SN3-12

1 843 561

734 429

SN3a-12

1842919

733814

SN3-13

1 843 650

734 547

SN3a-13

1842959

733806

SN3-14

1 843 667

734 618

SN3a-14

1843030

733832

SN3-15

1 843 660

734 751

SN3a-15

1843062

733932

SN3-16

1 843 598

734 837

 

 

 

 

 

SN3-17

1 843 588

734 903

SN3-18

1 843 625

734 921

SN3-19

1 843 711

734 913

SN3-20

1 843 778

734 931

SN3-21

1 843 829

734 913

SN3-22

1 843 891

734 814

SN3-23

1 843 968

734 713

SN3-24

1 844 048

734 773

SN3-25

1 844 096

734 936

SN3-26

1 844 140

735 008

SN3-27

1 844 346

735 164

SN3-28

1 844 334

735 164

SN3-29

1 844 247

735 132

SN3-30

1 844 181

735 065

SN3-31

1 844 103

735 019

SN3-32

1 844 062

734 974

SN3-33

1 844 036

734 807

SN3-34

1 843 980

734 769

SN3-35

1 843 840

734 943

SN3-36

1 843 771

734 962

SN3-37

1 843 712

734 949

SN3-38

1 843 661

734 972

SN3-39

1 843 509

734 949

SN3-40

1 843 551

734 905

SN3-41

1 843 563

734 824

SN3-42

1 843 644

734 687

SN3-43

1 843 624

734 581

SN3-44

1 843 549

734 471

SN3-45

1 843 488

734 490

SN3-46

1 843 409

734 532

SN3-47

1 843 365

734 566

SN3-48

1 843 266

734 574

SN3-50

1 843 255

734 464

SN3-51

1 843 278

734 323

SN3-52

1 843 256

734 291

SN3-53

1 843 202

734 301

SN3-54

1 843 084

734 273

SN3-55

1 843 030

734 219

SN3-56

1 842 998

734 154

SN3-57

1 843 025

734 104

 

Sông Hiếu

31

Mỏ cát sỏi SH4

Tân Lâm, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

2,43

 

 

 

 

 

2,43

SH4-1

1855952

697945

41,30

 

 

 

 

 

SH4-2

1855944

697883

SH4-3

1855818

697756

SH4-4

1855814

697802

SH4-5

1855726

697710

SH4-6

1855688

697730

SH4-7

1855725

697646

SH4-8

1855638

697616

SH4-9

1855512

697613

SH4-10

1855506

697583

SH4-11

1855618

697539

SH4-12

1855729

697616

32

Mỏ cát sỏi SH5

Tân Lâm, huyện Cam Thành, Cam Lộ

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,52

SH5-1

1857224

699540

22,80

SH5-2

1857180

699645

SH5-3

1857182

699727

SH5-4

1857298

699766

SH5-5

1857289

699694

33

Mỏ cát sỏi SH6

Tân Lâm, huyện Cam Thành, Cam Lộ

8,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,33

SH6-1

1856917

701576

133,28

SH6-2

1856994

701341

SH6-3

1857112

701151

SH6-4

1857166

700863

SH6-5

1857127

700709

SH6-6

1857013

700614

SH6-7

1856943

700658

SH6-8

1857074

700901

SH6-9

1857060

701075

SH6-10

1856932

701311

SH6-11

1856872

701569

34

Mỏ cát sỏi SH11

Tân Xuân, xã Cam Thành, Cam Lộ

3,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,31

SH11-1

1857987

705328

66,20

SH11-2

1857750

705328

SH11-3

1857520

705268

SH11-4

1857438

705212

SH11-5

1857416

705242

SH11-6

1857461

705313

SH11-7

1857772

705389

SH11-8

1857989

705377

35

Mỏ cát sỏi SH22

Bắc Bình, xã Cam Thủy, Cam Lộ

8,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,05

SH22-1

1860832

714070

104,65

SH22-2

1860614

713709

SH22-3

1860729

713501

SH22-4

1861087

713388

SH22-5

1861060

713312

SH22-6

1860686

713455

SH22-7

1860524

713713

SH22-8

1860769

714120

36

Mỏ cát sỏi SH15

Quật Xá, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

15,36

 

 

 

 

 

15,36

SH15-1

1859860

708000

291,80

 

 

 

 

 

SH15-2

1859738

708140

SH15-3

1859738

708505

SH15-4

1859949

708797

SH15-5

1860037

708797

SH15-6

1859957

708175

37

Mỏ cát sỏi SH19

Ba Thung, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ

20,28

 

 

 

 

 

20,28

SH19-1

1860032

709842

425,60

 

 

 

 

 

SH19-2

1860122

710335

SH19-3

1860051

711121

SH19-4

1859997

711090

SH19-5

1860005

710719

SH19-6

1859942

710519

SH19-7

1859836

710448

SH19-8

1859880

709862

 

Sông Đak Rông

38

Mỏ cát sỏi DKR4

Thôn 6, xã A Bung, huyện Đak Rông

4,52

 

 

 

 

 

0,90

DKR4-1

1810138

714975

17,87

 

 

 

 

 

DKR4-2

1810099

714947

DKR4-3

1810018

714949

DKR4-4

1810028

715060

DKR4-5

1810086

715056

DKR4-6

1810091

715016

1,70

DKR4-7

1810088

715145

33,75

DKR4-8

1810054

715185

DKR4-9

1810122

715324

DKR4-10

1810254

715469

DKR4-11

1810244

715402

1,92

DKR4-12

1810288

715527

38,12

DKR4-13

1810429

715678

DKR4-14

1810480

715830

DKR4-15

1810466

715894

DKR4-16

1810429

715802

DKR4-17

1810321

715669

39

Mỏ cát sỏi DKR6

ARông, xã ANgo, huyện ĐakRông

11,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,40

DKR6-1

1812852

713207

174,60

DKR6-2

1812276

713407

DKR6-3

1812015

713305

DKR6-4

1811830

713310

DKR6-5

1811676

713387

DKR6-6

1811701

713459

DKR6-7

1811932

713402

DKR6-8

1812251

713490

DKR6-9

1812533

713423

DKR6-10

1812893

713274

40

Mỏ cát sỏi DKR8

APun, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông

6,74

 

 

 

 

 

2,62

DKR8-1

1815588

712621

43,93

4,12

DKR8a-1

1815706

712529

6,53

DKR8-2

1815570

712677

DKR8a-2

1815719

712642

DKR8-3

1815163

712528

DKR8a-3

1815588

712621

DKR8-4

1815183

712475

DKR8a-4

1815183

712475

 

 

 

 

 

DKR8a-5

1815186

712417

DKR8a-6

1815464

712506

41

Mỏ cát sỏi DKR9

AĐăng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông

6,63

 

 

 

 

 

6,63

DKR9-1

1816634

711786

132,16

 

 

 

 

 

DKR9-2

1816364

711797

DKR9-3

1816310

711841

DKR9-4

1816118

711938

DKR9-5

1816018

712163

DKR9-6

1815871

712388

DKR9-7

1815912

712424

DKR9-8

1816055

712271

DKR9-9

1816139

712121

DKR9-10

1816323

711894

DKR9-11

1816417

711858

DKR9-12

1816634

711852

42

Mỏ cát sỏi DKR10

AĐăng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông

8,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,52

DKR10-1

1817653

711220

127,80

DKR10-2

1817543

711199

DKR10-3

1817378

711202

DKR10-4

1817252

711266

DKR10-5

1817224

711379

DKR10-6

1817245

711731

DKR10-7

1817183

711828

DKR10-8

1817032

711862

DKR10-9

1817037

711913

DKR10-10

1817188

711926

DKR10-11

1817288

711875

DKR10-12

1817327

711646

DKR10-13

1817270

711397

DKR10-14

1817373

711279

DKR10-15

1817537

711274

DKR10-16

1817650

711253

43

Mỏ cát sỏi DKR11

AĐăng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông

2,62

 

 

 

 

 

2,62

DKR11-1

711127

1819401

45,85

 

 

 

 

 

DKR11-2

711145

1819367

DKR11-3

711000

1819287

DKR11-4

711010

1819171

DKR11-5

711140

1819010

DKR11-6

711101

1818978

DKR11-7

710955

1819156

DKR11-8

710949

1819311

44

Mỏ cát sỏi DKR12

ALiêng, xã Tà Rụt, huyện ĐakRông

4,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,62

DKR12-1

1819810

711369

7,16

DKR12-2

1819553

711479

DKR12-3

1819438

711320

DKR12-4

1819409

711142

DKR12-5

1819371

711171

DKR12-6

1819376

711335

DKR12-7

1819420

711484

DKR12-8

1819522

711543

DKR12-9

1819720

711497

 

Suối Chênh Vênh

45

Mỏ cát sỏi Chênh Vênh

Thôn Chênh Vênh, xã Hướng Phùng, Hương Hóa

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

CSCV-G1

1853806

666486

9,00

CSCV-G2

1853758

666399

CSCV-G3

1853701

666246

CSCV-G4

1853715

666384

CSCV-G5

1853788

666499

 

Tổng cộng:

486,13

177,08

 

 

 

5.553,53

226,65

 

 

 

7.602,28

82,40

 

 

 

1.455,32

 

II. ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG

1

Mỏ đá vôi XD Bản Hiếu

xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ

25,00

25,00

BH-1

1 858 596

698 596

1.178,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BH-2

1 858 801

699 066

BH-3

1 858 489

699 571

BH-4

1 858 252

699 395

2

Mỏ đá vôi XD khối B- Tân Lâm

xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ

12,30

12,30

BTL-1

1 856 880

697 860

2.775,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BTL-2

1 856 970

697 855

BTL-3

1 857 115

698 105

BTL-4

1 857 130

698 154

BTL-5

1 857 100

698 345

BTL-6

1 857 015

698 393

BTL-7

1 856 931

698 340

BTL-8

1 856 838

698 217

BTL-9

1 856 790

697 928

3

Mỏ đá vôi XD khối A - Tân Lâm

xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

13,20

13,20

ATL-1

1 856 812

699 523

2.331,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ATL-2

1 856 862

699 643

ATL-3

1 856 818

699 784

ATL-4

1 856 710

699 950

ATL-5

1 856 665

699 938

ATL-6

1 856 610

699 890

ATL-7

1 856 593

699 867

ATL-8

1 856 559

699 817

ATL-9

1 856 546

699 773

ATL-10

1 856 526

699 718

ATL-11

1 856 470

699 627

ATL-12

1 856 527

699 530

ATL-13

1 856 562

699 467

ATL-14

1 856 736

699 405

4

Mỏ đá vôi XD phía Nam khối A - Tân Lâm

xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

27,00

27,00

NATL-1

1 856 196

699 450

4.460,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NATL-2

1 856 197

699 670

NATL-3

1 856 283

699 793

NATL-4

1 856 403

699 809

NATL-5

1 856 495

700 108

NATL-6

1 856 060

700 342

NATL-7

1 856 019

700 343

NATL-8

1 856 093

700 243

NATL-9

1 856 189

700 264

NATL-10

1 856 175

700 142

NATL-11

1 856 153

700 136

NATL-12

1 856 021

700 172

NATL-13

1 855 956

700 041

NATL-14

1 856 073

700 046

NATL-15

1 856 128

700 057

NATL-16

1 856 122

700 005

NATL-17

1 856 006

699 958

NATL-18

1 855 968

699 881

NATL-19

1 855 854

699 943

NATL-20

1 855 833

699 899

NATL-21

1 855 890

699 843

NATL-22

1 855 880

699 834

NATL-23

1 855 976

699 767

NATL-24

1 856 124

699 683

NATL-25

1 856 090

699 655

NATL-26

1 855 996

699 708

NATL-27

1 855 911

699 689

NATL-28

1 855 851

699 738

NATL-29

1 855 770

699 780

NATL-30

1 855 737

699 716

5

Mỏ đá gabro - diorit XD Hướng Hiệp

Xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông

205,70

85,00

HH1-1

1 851 894

696 632

20.657,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HH1-2

1 851 569

697 066

HH1-3

1 851 265

696 855

HH1-4

1 851 591

696 610

HH1-5

1 850 914

696 074

HH1-6

1 850 543

696 417

HH1-7

1 850 137

696 011

HH1-8

1 850 735

695 451

20,70

HH2-1

1 850 801

697 535

2.064,22

HH2-2

1 850 812

697 705

HH2-3

1 850 584

697 737

HH2-4

1 850 391

697 657

HH2-5

1 850 227

697 427

HH2-6

1 850 432

697 167

HH2-7

1 850 726

697 370

100,00

HH3-1

1 850 334

697 098

36.403,74

HH3-2

1 850 056

697 512

HH3-3

1 848 332

696 532

HH3-4

1 848 621

696 119

6

Mỏ đá gabro - diorit XD Ba Ngào

xã Đakrông, huyện Đakrông

50,00

50,00

BN-1

1 846 486

696 167

23.501,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BN-2

1 846 350

696 782

BN-3

1 845 622

696 545

BN-4

1 845 609

696 174

BN-5

1 845 926

695 949

7

Mỏ đá bazan XD Lương Lễ

xã Tân Hợp, huyện Hương Hóa

8,30

4,80

LL-1

1 840 755

688 606

704,27

3,50

LL1-1

1840343

688793

420,00

 

 

 

 

 

LL-2

1 840 722

688 670

LL1-2

1840344

689002

LL-5

1 840 467

688 719

LL1-3

1840389

689014

LL-6

1 840 389

688 555

LL1-4

1840316

689175

LL-7

1 840 571

688 454

LL1-5

1840217

689154

LL-8

1 840 648

688 480

LL1-6

1840260

688984

LL-4

1 840 537

688 643

LL1-7

1840281

688796

LL-3

1 840 628

688 592

 

 

 

 

 

8

Mỏ đá granit Mỹ Lộc

Thôn Mỹ Lộc, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh

85,20

 

 

 

 

 

85,20

ML-1

1888063

709450

9.717,30

 

 

 

 

 

ML-2

1888313

709394

ML-3

1888473

709222

ML-4

1888644

708792

ML-5

1888963

708873

ML-6

1889378

708675

ML-7

1889066

707763

ML-8

1889269

707932

ML-9

1888694

708093

ML-10

1888567

708596

ML-11

1887966

709375

9

Mỏ đá bazan Hoàn Cát

Thôn Hoàn Cát, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ

10,50

 

 

 

 

 

10,50

HC-1

1853925

702248

496,47

 

 

 

 

 

HC-2

1853947

702304

HC-3

1853778

702613

HC-4

1853481

702450

HC-5

1853394

702206

HC-6

1853501

702183

HC-7

1853597

702394

HC-8

1853761

702310

10

Mỏ đá bazan Trung Chỉ

Thôn Trung Chỉ, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ

18,60

 

 

 

 

 

18,60

TRC-1

1850610

711212

1.448,00

 

 

 

 

 

TRC-2

1850732

711283

TRC-3

1850755

711484

TRC-4

1850683

711653

TRC-5

1850454

711746

TRC-6

1850142

711534

TRC-7

1850136

711396

TRC-8

1850641

711345

11

Mỏ đá cát kết - bột kết nam Hải Lệ

Phía Tây Nam xã Hải Lệ

70,00

 

 

 

 

 

70,00

NHL-1

1841664

728587

5.512,50

 

 

 

 

 

NHL-2

1841439

729890

NHL-3

1841095

729811

NHL-4

1841108

729314

NHL-5

1840896

729202

NHL-6

1841075

728467

12

Mỏ đá bazan Khe Đá

xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh

16,80

 

 

 

 

 

16,80

KĐ-1

1886781

716207

722,96

 

 

 

 

 

KĐ-2

1886783

716598

KĐ-3

1886291

716601

KĐ-4

1886290

716386

KĐ-5

1886565

716209

13

Mỏ đá granit Chênh Vênh

Thôn Chênh Vênh, xã Hướng Phùng, huyện Hường Hóa

203,10

 

 

 

 

 

203,10

ĐGCV-1

1855882

666059

165.851,6

6

 

 

 

 

 

ĐGCV-2

1855247

666059

ĐGCV-3

1854572

666993

ĐGCV-4

1854930

667980

ĐGCV-5

1855882

667980

14

Mỏ đá phiến sét vôi Khe Ngang

xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

27,24

 

 

 

 

 

27,24

KN-1

1857559

699321

9.145,91

 

 

 

 

 

KN-2

1857356

699287

KN-3

1857685

700017

KN-4

1857609

700311

KN-5

1857415

700297

15

Mỏ đá vôi Pa Linh

Pan Lin, xã Tà Rụt, huyện Đak rông

15,80

 

 

 

 

 

15,80

PL-1

1821014

711792

6.608,90

 

 

 

 

 

PL-2

1820713

712131

PL-3

1820583

712432

PL-4

1820668

712570

PL-5

1821144

711946

16

Mỏ cát kết tây nam Cam Nghĩa

Xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ

20,00

 

 

 

 

 

20,00

CKCN-1

1852522

701349

10.000,00

 

 

 

 

 

CKCN-2

1852526

701906

CKCN-3

1852170

701943

CKCN-4

1852093

701588

CKCN-5

1852210

701446

17

Mỏ đá granit Đakrôn g

Xã Đak Rông, huyện Đak Rông

18,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,24

ĐKR-1

1842096

694704

21.406,2 2

ĐKR-2

1841882

694371

ĐKR-3

1841540

694664

ĐKR-4

1841760

695012

18

Mỏ đá vôi Quật Xá

Quật Xá, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ

3,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,34

ĐVQX-1

1858804

708632

420,84

ĐVQX-2

1858674

708555

ĐVQX-3

1858589

708847

ĐVQX-4

1858743

708796

 

Tổng cộng:

830,32

338,00

 

 

 

94.076,73

470,74

 

 

 

209.923,7

0

21,58

 

 

 

21.827,06

 

III. SÉT GẠCH NGÓI

1

Mỏ sét gạch ngói Dốc Son

xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng

20,00

20,00

DS-1

1847866

736055

693,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DS-2

1847773

736157

DS-3

1847739

736124

DS-4

1847385

736487

DS-5

1847308

736447

DS-6

1847157

736274

DS-7

1847054

736186

DS-8

1847201

736059

DS-9

1847521

736013

2

Mỏ sét gạch ngói Tân Trúc

Thôn Tân Trúc, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ

18,00

18,00

TTR-1

1858375

714809

370,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTR-2

1858152

714894

TTR-3

1858228

715086

TTR-4

1858339

715095

TTR-5

1858330

715149

TTR-6

1858283

715270

TTR-7

1858234

715307

TTR-8

1858012

715339

TTR-9

1857936

715234

TTR-10

1858066

714880

TTR-11

1857959

714640

TTR-12

1858038

714666

TTR-13

1858270

714637

3

Mỏ sét đồi khu vực Xung Phong

Thông Xung Phong, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh

96,49

 

 

 

 

 

96,49

XP-1

1887353

702223

1.543,84

 

 

 

 

 

XP-2

1887260

702911

XP-3

1886129

702560

XP-4

1886082

701659

4

Mỏ sét đồi khu vực Bến Quan

Thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh

93,52

 

 

 

 

 

93,52

BQ-1

1881771

703409

1.496,32

 

 

 

 

 

BQ-2

1881467

704177

BQ-3

1880545

703791

BQ-4

1880955

702811

5

Mỏ sét đồi khu vực Nam Sơn

Nam Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh

85,68

 

 

 

 

 

85,68

NS-1

1879514

712833

1.370,88

 

 

 

 

 

NS-2

1879826

713443

NS-3

1878773

714857

NS-4

1878674

714277

6

Mỏ sét đồi khu vực Kiên Phước

thôn Kiên Phước, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong

82,64

 

 

 

 

 

82,64

KP-1

1855336

725175

1.322,24

 

 

 

 

 

KP-2

1855495

726736

KP-3

1855071

726802

KP-4

1854727

725214

7

Mỏ sét đồi khu vực Tân Chính

Thôn Tân Chính, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng

182,42

 

 

 

 

 

182,42

TC-1

1843951

737329

2.918,72

 

 

 

 

 

TC-2

1844650

738183

TC-3

1843685

739473

TC-4

1842910

738480

8

Mỏ sét đồi khu vực Xóm Mới

Xóm Mới, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh

106,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106,40

XM-1

1887089

699091

1.696,60

XM-2

1887777

699978

XM-3

1887697

701248

XM-4

1886956

701222

XM-5

1887446

700190

XM-6

1886745

699435

9

Mỏ sét đồi khu vực Khe Cáy

Khe Cáy, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh

106,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106,93

KC-1

1886089

703235

2.574,90

KC-2

1885308

704029

KC-3

1884515

702679

KC-4

1885401

702018

10

Mỏ sét đồi khu vực Khe Ván

Khe Ván, xã Hương Hiệp, huyện ĐakRông

86,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86,03

KV-1

1854279

697637

688,20

KV-2

1853718

698337

KV-3

1854037

698935

KV-4

1852396

698313

11

Mỏ sét đồi khu vực Liên Phong

Liên Phong, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong

168,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168,07

LP-1

1851715

724365

2.689,10

LP-2

1852601

725397

LP-3

1852628

726587

LP-4

1851824

726166

LP-5

1851245

725159

12

Mỏ sét đồi khu vực Xuân Khê

xã Triệu Thượng - Triệu Ái, huyện Triệu Phong

149,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149,74

XK-1

1851690

727165

2.395,80

XK-2

1851585

728766

XK-3

1850553

728051

XK-4

1850500

726980

13

Mỏ sét đồi khu vực Thôn Trung

Thôn Trung, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng

236,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236,0

0

TT-1

1841941

742461

3.776,00

TT-2

1840914

743532

TT-3

1839902

742374

TT-4

1841053

741223

14

Mỏ sét đồi khu vực Hô Lây

Núi Hô Lây, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng

132,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132,57

HL-1

1836830

743801

2.121,10

HL-2

1837042

745190

HL-3

1836654

745824

HL-4

1835772

744727

 

Tổng cộng:

1.564,49

38,00

 

 

 

1.064,09

540,75

 

 

 

8.652,00

985,74

 

 

 

15.941,70

 

IV. THAN BÙN

1

Mỏ than bùn thị trấn Hải Lăng

Thị trấn Hải Lăng

34,95

 

 

 

 

 

34,95

TTHL-1

1848448

738677

157,82

 

 

 

 

 

TTHL-2

1848544

738909

TTHL-3

1848457

739200

TTHL-4

1848339

739341

TTHL-5

1848472

739670

TTHL-6

1848430

739725

TTHL-7

1848258

739378

TTHL-8

1848083

739653

TTHL-9

1847987

739458

TTHL-10

1847689

739817

TTHL-11

1847634

739663

2

Mỏ than bùn xã Hải Thọ

Xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng

39,64

 

 

 

 

 

39,64

HTO1-1

1849670

739473

233,32

 

 

 

 

 

HTO1-2

1849124

739983

HTO1-3

1848644

740833

HTO1-4

1848435

740727

HTO1-5

1848711

740459

HTO1-6

1848811

740037

HTO1-7

1848701

739955

HTO1-8

1848741

739863

HTO1-9

1848900

739912

HTO1-10

1849534

739414

HTO2-1

1847866

740518

HTO2-2

1847866

740723

HTO2-3

1847940

740776

HTO2-4

1847946

740833

HTO2-5

1847811

740933

HTO2-6

1847834

741002

HTO2-7

1847774

741030

HTO2-8

1847710

740915

HTO2-9

1847797

740487

3

Mỏ than bùn Hải Xuân

Xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng

44,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,83

HX1-1

1852738

739444

115,45

HX1-2

1852817

739648

HX1-3

1852645

739828

HX1-4

1852537

740143

HX1-5

1852317

740146

HX1-6

1852238

739894

HX1-7

1852540

739540

HX2-1

1852203

739526

HX2-2

1852243

739680

HX2-3

1852164

739775

HX2-4

1851936

739648

HX2-5

1851965

739574

HX2-6

1852153

739693

HX2-7

1852145

739545

HX3-1

1852150

738401

HX3-2

1852024

738541

HX3-3

1852005

738367

HX3-4

1851942

738290

HX3-5

1851973

738233

HX3-6

1852063

738278

HX4-1

1851580

738427

HX4-2

1851603

738650

HX4-3

1851499

738661

HX4-4

1851446

738814

HX4-5

1851547

738894

HX4-6

1851505

738949

HX4-7

1851362

738833

HX4-8

1851254

738982

HX4-9

1851207

738936

HX5-1

1851415

738380

HX5-2

1851449

738494

HX5-3

1851319

738671

HX5-4

1850830

739055

HX5-5

1850785

738931

4

Mỏ than bùn Hải Thiện

Xã Hải Thiện, huyện Hải Lăng

24,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,43

HTI1-1

1850861

741328

46,57

HTI1-2

1850791

741501

HTI1-3

1850902

741654

HTI1-4

1850762

741857

HTI1-5

1850778

741912

HTI1-6

1850747

741927

HTI1-7

1850671

741800

HTI1-8

1850789

741716

HTI1-9

1850731

741466

HTI1-10

1850824

741323

HTI2-1

1850809

740083

HTI2-2

1850841

740139

HTI2-3

1850522

740360

HTI2-4

1850614

740622

HTI2-5

1850553

740640

HTI2-5

1850449

740344

HTI2-6

1850125

740527

HTI2-7

1850020

740326

HTI2-8

1850204

740147

HTI2-9

1850434

740259

HTI2-10

1850552

740192

HTI2-11

1850372

740019

HTI2-12

1850447

739992

HTI2-13

1850616

740147

HTI3-1

1850025

741283

HTI3-2

1850041

741302

HTI3-3

1849921

741435

HTI3-4

1849829

741405

HTI3-5

1849742

741290

HTI3-6

1849807

741251

HTI3-7

1849900

741350

5

Mỏ than bùn Hải Thượng

Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng

5,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,91

HT-1

1850708

738317

13,74

HT-2

1850570

738158

HT-3

1850430

738251

HT-4

1850359

738478

HT-5

1850568

738425

6

Mỏ than bùn Hải Vĩnh

Xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng

18,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,85

HV1-1

1852796

740942

39,64

HV1-2

1852627

741225

HV1-3

1852526

741159

HV1-4

1852701

740876

HV2-1

1851822

740310

HV2-2

1851947

740431

HV2-3

1851735

740596

HV2-4

1851497

740566

HV2-5

1851264

740601

HV2-6

1851237

740490

HV2-7

1851470

740386

HV2-8

1851658

740476

HV3-1

1852182

741416

HV3-2

1851933

741450

HV3-3

1851661

741427

HV3-4

1851682

741289

HV3-5

1852029

741360

7

Mỏ than bùn Hải Quy

Xã Hải Quy, huyện Hải Lăng

4,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,04

HQ-1

1853326

737435

30,65

HQ-2

1853235

737339

HQ-3

1852989

737700

HQ-4

1853048

737727

 

Tổng cộng:

172,65

0,00

 

 

 

0,00

74,59

 

 

 

391,14

98,06

 

 

 

246,05

 

V. KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ

1

Điểm mỏ titan Thủy Khê

xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh

6,35

6,35

TK-G1

1878989

724490

6.308 tấn (Tổng KVN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TK-G2

1878961

724251

TK-G3

1878665

724308

TK-G4

1878792

724559

2

Điểm mỏ vàng A Bung

Xã A Bung, huyện Đăk Rông

40,00

 

 

 

 

 

40,00

AB-G1

1813993

719349

200 kg Au

 

 

 

 

 

AB-G2

1813504

719987

AB-G3

1813337

719947

AB-G5

1813117

719671

AB-G4

1813288

719717

AB-G6

1813608

719033

3

Điểm mỏ sắt Làng Hồ

Xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa

20,00

 

 

 

 

 

20,00

LH1-1

1856659

680212

170.654 tấn quặng

 

 

 

 

 

LH1-2

1856661

680612

LH1-3

1856411

680613

LH1-4

1856409

680213

LH2-1

1856153

679315

LH2-2

1856155

679565

LH2-3

1855755

679567

LH2-4

1855753

679317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030

  • Số hiệu: 28/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Văn Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản