- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 275/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ SƠN LA - ĐỢT 4
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 640/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 08 tuyến đường thuộc thành phố Sơn La - đợt 4, gồm: Võ Chí Công, Đặng Thai Mai, Khuất Duy Tiến, Vũ Xuân Thiều, Nguyễn Quang Bích, Phạm Văn Đồng, Hùng Vương, Võ Nguyên Giáp.
(Có biểu số 1 kèm theo).
Điều 2. Đổi tên 01 tuyến đường: Đường Hùng Vương (điểm đầu Km292+085 QL 6, điểm cuối Km 293 + 500 QL6) thành đường Bùi Thị Xuân, tại mục 15 (phụ lục đặt tên đường) tại Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh đặt tên đường, tên phố thuộc thành phố Sơn La - đợt 1.
(Có biểu số 2 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ SƠN LA - ĐỢT 4
(Kèm theo Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Tên được đặt | Điểm đầu - Điểm cuối | Quy mô | |
Chiều dài | Chiều rộng | |||
1 | Võ Chí Công | Từ Chợ gốc phượng đến cổng sau UBND tỉnh (song song với đường Nguyễn Văn Linh) | 770m | 11,5m |
2 | Đặng Thai Mai | Từ Đường Trần Đăng Ninh (Km 0 + 320) Quốc lộ 6 đến Khu đô thị Phiêng Khá Chiềng Cơi | 1000m | 30m |
3 | Khuất Duy Tiến | Từ Đường Lê Hiến Mai (Km 0 + 66), khu đô thị Sunning city đến Công ty cổ phần môi trường đô thị (Km 0 + 112) | 750m | 13m |
4 | Vũ Xuân Thiều | Từ Cầu bản Cọ (Km 0 + 112) đến Khu đô thị PICENZA | 860m | 20,5m |
5 | Nguyễn Quang Bích | Từ Đường Lò Văn Giá (Km 0 + 768) đến Đường Lê Hiến Mai (Km 2 + 24). | 480m | 16,5m |
6 | Phạm Văn Đồng | Từ Cầu trắng (Km 0 + 8) (Ngã 4 cầu trắng) đến Cầu bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi | 1602m | 25m |
7 | Hùng Vương | Từ Đường Nguyễn Văn Linh (Km 0 + 706) đến Ngã 3 Quyết Thắng (Km 0 + 485). | 973m | 16m |
8 | Võ Nguyên Giáp | Từ Ngã 3 Tô Hiệu, Quốc lộ 6 (Km 302 + 640) đến Đường 6 tránh thành phố (Km 302+780). | 2970m | 16,5 |
Biểu số 02
ĐỔI TÊN ĐƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ SƠN LA - ĐỢT 4
(Kèm theo Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Tên được đặt | Điểm đầu - Điểm cuối | Quy mô | |
Chiều dài | Chiều rộng | |||
1 | Bùi Thị Xuân | Từ Km292+085 Quốc lộ 6 đến Km 293 + 500 Quốc lộ 6 (Tại thời điểm ban hành Nghị quyết) | 3700m | 10,5m |
- 1Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND đặt tên đường tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt XII)
- 2Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND đặt tên đường do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2024 về đổi tên các khu phố thuộc Phường 3, Phường 4 thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND đặt tên đường tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt XII)
- 7Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
- 8Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND đặt tên đường do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
- 10Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2024 về đổi tên các khu phố thuộc Phường 3, Phường 4 thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 275/NQ-HĐND năm 2023 đặt tên đường, đổi tên đường thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La - đợt 4
- Số hiệu: 275/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực