Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 03/NQ- HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:

1. Vốn ngân sách tỉnh:

- Điều chỉnh giảm 49.961 triệu đồng của 13 danh mục, dự án để bố trí bổ sung cho 14 danh mục, dự án.

(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)

- Bổ sung 02 dự án vào danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.

(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm theo)

2. Vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Điều chỉnh giảm 12.250,541 triệu đồng của 37 dự án để bổ sung cho 20 dự án.

(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Điều chỉnh giảm 15.187,47 triệu đồng của 12 dự án để bổ sung cho 22 dự án.

(Chi tiết như Phụ lục 04 kèm theo)

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của 18 xã thuộc 5 huyện, thị xã (Tuy Phước, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Vân Canh) và điều chỉnh giảm 153,979 triệu đồng của 15 dự án thuộc các xã An Toàn, An Trung, An Nghĩa, An Vinh, An Quang huyện An Lão để bổ sung cho 1 dự án thuộc xã An Quang, huyện An Lão.

(Chi tiết như Phụ lục 05 kèm theo)

- Điều chỉnh tên hạng mục các công trình, dự án:

(Chi tiết như Phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2024./.

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư/Dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh (*)

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=8+9

11

A

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM

409.935

352.389

326.009

-49.961

275.842

1

Dự án Xây dựng, lắp đặt và vận hành các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh

BQL DD&CN

2021- 2023

2204/QĐ-UBND ngày 15/07/2022

39.530

39.530

39.250

-6.793

32.457

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội)

BQL KKT

2022- 2023

231/QĐ-BQL ngày 19/7/2022

76.711

76.711

75.000

-24.076

50.924

3

Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định

BQL KKT

2021- 2024

120/QĐ-BQL; 13/5/2021 419/QĐ-BQL ; 07/12/2022.

64.623

64.623

64.000

-1.126

62.874

4

Dự án: Sửa chữa, cải tạo Khoa sản và Khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh

BV Đa khoa tỉnh

2020- 2022

172/QĐ-SKHĐT; 22/7/2020

12.622

12.622

7.012

-206

6.806

5

Dự án: Cải tạo, xây dựng hành lang cầu nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo cảnh quan sân vườn, đường nội bộ trong khuôn viên Bệnh viện

BV Đa khoa tỉnh

2020- 2022

300/QĐ-SKHĐT; 05/11/2020

14.976

14.976

6.767

-4.347

2.420

6

Dự án: Cải tạo, nâng cấp Hệ thống thoát nước mưa và Đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý vào hệ thống thoát nước công cộng của thành phố

BV Đa khoa tỉnh

2021- 2023

QĐ số 347/QĐ- SKHĐT ngày 10/12/2021

14.997

11.997

11.999

-501

11.498

7

Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ

Sở GTVT

2021- 2023

4241/QĐ-UBND ngày 21/10/2021

44.304

44.304

44.304

-6.241

38.063

8

Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc

Sở GTVT

2021- 2023

4580/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

34.770

34.770

29.293

-365

28.928

9

Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện…)

Trường CT Tỉnh

2022- 2023

18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023

10.799

10.799

10.799

-495

10.304

10

Trường Mầm non Phước Sơn (02T,06P)

UBND huyện Tuy Phước

2021- 2022

325/QĐ-SKHĐT ngày 18/11/2021

4.930

2.100

2.100

-45

2.055

11

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2022- 2023

164/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022

7.202

5.486

5.485

-288

5.197

12

Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở KHĐT

2022- 2023

1257/QĐ-UBND; 19/4/2022

25.000

25.000

25.000

-2.012

22.988

13

Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KHĐT

2022- 2023

1824/QĐ-UBND; 8/6/2022

59.470

9.470

5.000

-3.672

1.328

B

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG

743.778

654.402

373.856

49.961

423.817

I

Dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn, đã thi công hoàn thành dự án

174.471

172.714

83.740

1.622

85.362

1

Dự án Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng Bình Định, giai đoạn 2021 - 2025; Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc.

BQL DD&CN

2021- 2023

1313/QĐ-UBND ngày 23/4/2022

17.703

17.703

16.000

357

16.357

2

Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định cư cát Tiến (Khu 1)

BQL KKT

2021- 2022

218/QĐ-BQL ngày 21/7/2021

60.939

60.939

43.934

38

43.972

3

Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định cư cát Tiến (Khu 2)

BQL KKT

2019- 2022

335/QĐ-BQL ngày 23/12/2019

66.341

66.341

2.737

74

2.811

4

Trường Tiểu học Vĩnh Hảo (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học)

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2022- 2023

166/QĐ-SKHĐT; 06/9/2022248/QĐ- SKHĐT; 20/9/2023

8.979

7.222

6.470

153

6.623

5

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (Tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0+450 - Km5+00

BQL KKT

2022- 2023

177/QĐ-BQL ngày 14/6/2022

20.509

20.509

14.599

1.000

15.599

II

Dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn cần bổ sung vốn

539.387

451.768

290.116

35.646

325.762

1

Dự án Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639)

BQL GT

2022- 2025

88/NQ-HĐND 11/12/2021 1892/QĐ-UBND 13/6/2022

336.001

336.001

199.995

10.000

209.995

2

Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Phần mở rộng)

BQL DD&CN

2021- 2025

52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 và 1586/QĐ- UBND ngày 12/5/2023

130.615

60.615

47.539

13.076

60.615

3

Dự án Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định

Sở LĐTBXH

2021- 2024

26/QĐ-SKHĐT ngày 07/02/2024

13.925

13.925

13.789

136

13.925

4

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh

TT VSMT

2023- 2024

Số 1435/QĐ- UBND ngày 28/4/2023

14.985

14.985

5.900

9.085

14.985

5

Xây dựng khu tái định cư di dời khẩn cấp các hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Cấm, thôn Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát

UBND huyện Phù Cát

2022- 2024

2633/QĐ-UBND ngày 16/8/2022

32.000

17.220

15.000

2.220

17.220

6

Trụ sở làm việc UBND xã An Toàn

UBND huyện An Lão

2023- 2024

767/QĐ-UBND 15/3/2023

11.861

9.022

7.893

1.129

9.022

III

Dự án bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn

29.920

29.920

-

12.693

12.693

1

Xây dựng, sửa chữa các đoạn hành lang cầu nối (cũ), nhà vệ sinh công cộng của Bệnh viện đa khoa tỉnh

BV Đa khoa tỉnh

2024- 2025

363/QĐ-UBND ngày 29/01/2024; 72/QĐ-SKHĐT ngày 22/04/2024

4.925

4.925

4.925

4.925

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo khoa Nội tổng hợp

Sở Y tế

2024- 2026

2330/QĐ-UBND ngày 28/6/2024

5.000

5.000

2.000

2.000

3

Xây dựng hạ tầng cảnh quan phía sau Bảo tàng Quang Trung (phần mở rộng)

Sở VHTT

2024- 2026

2344/QĐ-UBND ngày 01/7/2024

19.995

19.995

5.768

5.768

Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn

PHỤ LỤC 02

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)

TT

Danh mục dự án

Ghi chú

1

Mở rộng phạm vi nút giao thông cầu Gành tại xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước

2

Mở rộng nút giao Đường ven biển Cát Tiến - Diêm Vân và Đường trục Khu kinh tế

PHỤ LỤC 03

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định phê duyệt Dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025

Đề xuất điều chỉnh: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

-12.250,541

*

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-11.653,541

Huyện Hoài Ân

-9,599

Xã Ân Sơn

-9,599

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào hồ Vạn Hội

1962/QĐ-UBND

916,401

845,000

-9,599

835,401

Huyện Tây Sơn

-3.475,890

Xã Vĩnh An

-3.475,890

1

Nâng cấp đường từ nhà Đinh Rổi đến nhà Đinh Gơ

7634/QĐ- UBND, ngày 14/11/2022

1.181,800

1.078,000

-71,220

1.006,780

2

Xây dựng Chợ xã Vĩnh An

6191/QĐ- UBND, ngày 17/10/2022

4.447,330

4.173,000

-1.250,000

2.923,000

3

Mở rộng đường từ nhà Đinh Rép đến rẫy Đinh Thị Trâm

5832/QĐ-UBND ngày 20/9/2022

1.362,290

1.150,000

-195,560

954,440

4

Mở rộng đường từ nhà Đinh Cung đến rẫy bằng lát

5829/QĐ-UBND ngày 20/9/2022

1.420,560

1.150,000

-134,110

1.015,890

5

Xây kênh thoát lũ từ Bàu Hồng đến suối Nước Gộp

850,000

-850,000

0,000

6

Nâng cấp đường BTXM từ rẫy Đinh Gòn đến rẫy Đinh Mích

450,000

-450,000

0,000

7

Trường PTDT bán trú Tây Sơn, hạng mục nhà bộ môn 02 tầng, 04 phòng

4442/QĐ- UBND; 08/8/2022

5.278,000

966,000

-525,000

441,000

Huyện An Lão

-6.276,396

Xã An Hưng

-334,827

1

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 3, Thôn 5 xã An Hưng

2949/QĐ-UBND 15/9/2023

2.846,100

2.462,000

-100,000

2.362,000

2

Điện khu giãn dân Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, xã An Hưng

2736/QĐ-UBND 13/8/2023

1.771,723

1.480,000

-234,827

1.245,173

Xã An Nghĩa

-1.548,400

1

Kiên cố hóa kênh mương ruộng Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa

2108/QĐ-UBND 12/7/2023

775,507

1.400,000

-700,336

699,664

2

Tường chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham

2117/QĐ-UBND 13/7/2023

1.627,628

1.588,000

-380,370

1.207,630

3

Nhà văn hóa Thôn 2, xã An Nghĩa Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục khác

572/QĐ-UBND 13/3/2024

1.032,306

1.500,000

-467,694

1.032,306

Xã An Quang

-1.236,721

1

Đường giao thông Thôn 2, Thôn 4 xã An Quang

4015/QĐ-UBND 14/11/2022

1.309,874

978,000

-0,127

977,873

2

Đường giao thông Thôn 3, xã An Quang

4037/QĐ-UBND 15/11/2022

1.270,414

1.069,000

-0,763

1.068,237

3

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 2, Thôn 3 xã An Quang

2110/QĐ-UBND 13/7/2023

2.054,732

1.978,000

-354,495

1.623,505

4

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6, xã An Quang

2113/QĐ-UBND 13/7/2023

2.487,990

2.430,000

-577,200

1.852,800

5

Hệ thống điện khu dân cư Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6 xã An Quang

692/QĐ-UBND 28/3/2024

1.495,864

1.800,000

-304,136

1.495,864

Xã An Toàn

-455,209

1

Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 3

1982/QĐ-UBND 03/7/2023

253,677

254,000

-32,983

221,017

2

Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 1

2247/QĐ-UBND 20/7/2023

1.921,876

1.922,000

-415,211

1.506,789

3

Đường giao thông Thôn 1, xã An Toàn

614/QĐ-UBND 20/3/2024

1.592,985

1.600,000

-7,015

1.592,985

Xã An Trung

-875,547

1

Đường GTNT từ đường liên xã đến nhà ruộng ông Teo và từ nhà ông Khánh đến nhà ông Huyền

3884/QĐ-UBND 02/11/2022

1.815,750

1.240,000

-0,245

1.239,755

2

Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn

2487/QĐ-UBND 07/8/2023

2.977,963

2.416,000

-384,386

2.031,614

3

Đường GTNT từ làng Phê đến làng Nước Loi; từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm; từ làng Phê Thôn 5 đến nhà văn hóa Thôn 8

2423/QĐ-UBND 01/8/2023

4.959,272

4.762,000

-490,916

4.271,084

Xã An Vinh

-1.382,217

1

Xây dựng kênh mương Thôn 5, xã An Vinh

2312/QĐ- UBND 26/7/2023

1.092,698

966,000

-70,318

895,682

2

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6, Thôn 7, xã An Vinh

2875/QĐ-UBND 08/9/2023

3.208,588

3.085,000

-285,000

2.800,000

3

Khu văn hóa, thể thao xã An Vinh Hạng mục: Sân thể thao và các hạng mục khác

706/QĐ-UBND 29/3/2024

1.373,101

2.400,000

-1.026,899

1.373,101

Thị trấn An Lão

-443,475

1

Đường GTNT từ nhà bà Xin đến nhà ông Thường và đường giao thông từ nhà ông Bố đến nhà ông Lưu

3945/QĐ-UBND 07/11/2022

1.554,426

1.504,000

-0,469

1.503,531

2

Đường giao thông từ Công an huyện đến sông vố, Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

3864/QĐ-UBND 01/11/2022

1.767,244

1.101,000

-0,079

1.100,921

3

Đường giao thông nội bộ Thôn 7 và thôn Hưng Nhơn, thị trấn An Lão

2043/QĐ-UBND 10/7/2023

2.375,106

2.000,000

-341,506

1.658,494

4

Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn (thôn Hưng Nhơn Bắc; Thôn 9; thôn Gò Bùi)

920/QĐ-UBND 15/4/2024

1.098,579

1.200,000

-101,421

1.098,579

Huyện Vĩnh Thạnh

-1.891,656

Xã Vĩnh Hiệp

-149,000

1

BTXM đường từ ruộng ông Lịch đến thủy điện cũ, xã Vĩnh Hiệp

2.348,000

2.042,000

-149,000

1.893,000

Xã Vĩnh Hòa

-900,000

1

BTXM đường vào khu sản xuất Sân Cu thôn M8

1.035,000

900,000

-900,000

0,000

Xã Vĩnh Kim

-260,000

1

BTXM đường giao thông các thôn

2669/QĐ-UBND ngày 14/9/2023

4.997,000

5.686,000

-260,000

5.426,000

Xã Vĩnh Sơn

-365,656

1

Đường vào khu ruộng các thôn

2052/QĐ-UBND ngày 17/8/2023

3.697,000

3.215,000

-365,656

2.849,344

Xã Vĩnh Thuận

-217,000

1

Đường từ rẫy ông Đinh Văn Chát đi vào khu sản xuất làng 7 xã Vĩnh Thuận

3040/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

1.084,672

937,000

-217,000

720,000

*

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

-597,000

*

Huyện Vĩnh Thạnh

-597,000

-

Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao Làng 6 và Làng 8, xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thạnh

3074/QĐ-UBND ngày 15/11/2023

460,000

997,000

-597,000

400,000

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

12.250,541

*

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

11.653,541

Huyện Hoài Ân

9,599

Xã Ân Sơn

9,599

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười

2657/QĐ-UBND ngày 14/6/2023

2.709,000

2.153,000

9,599

2.162,599

Huyện Tây Sơn

3.475,890

Xã Vĩnh An

3.475,890

1

Thảm BT nhựa đường làng Kon Giang

0,000

1.475,890

1.475,890

2

Thảm BT nhựa đường làng Kon Giọt 2

0,000

1.475,000

1.475,000

3

Trường TH Vĩnh An, hạng mục Nâng cấp sửa chữa 07 phòng học

0,000

525,000

525,000

Huyện An Lão

6.276,396

Xã An Hưng

334,827

1

Đường giao thông liên xã từ Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

88/QĐ- SKH&ĐT 04/5/2024

14.975,640

4.768,000

334,827

5.102,827

Xã An Nghĩa

1.548,400

1

Trường Tiểu học xã An Nghĩa Hạng mục: Xây dựng nhà công vụ, nhà hiệu bộ, phòng học văn hóa và các hạng mục khác

1232/QĐ-UBND 07/5/2024

2.925,166

1.800,000

1.029,372

2.829,372

2

Nâng cấp hệ thống nước sạch xã An Nghĩa (Thôn 1, Thôn 2)

689/QĐ-UBND 28/3/2024

1.679,028

1.160,000

519,028

1.679,028

Xã An Quang

1.236,721

1

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng cầu Bến Nhơn đến UBND xã An Quang

1223/QĐ-UBND 07/5/2024

4.271,438

2.945,000

1.236,721

4.181,721

Xã An Toàn

455,209

1

Đường giao thông Thôn 2, xã An Toàn Hạng mục: Công trình thoát nước và các hạng mục khác

958/QĐ- UBND 17/4/2024

1.636,049

1.050,000

455,209

1.505,209

Xã An Trung

875,547

1

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung

811/QĐ-UBND 04/4/2024

3.862,670

1.834,000

875,547

2.709,547

Xã An Vinh

1.382,217

1

Nước sinh hoạt thôn 5, xã An Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác

817/QĐ-UBND 04/4/2024

2.381,914

1.900,000

363,914

2.263,914

2

Nâng cấp tuyến đường từ cầu Hlong Hoai đến Thôn 2

612/QĐ-UBND 20/3/2024

4.996,942

970,000

1.018,303

1.988,303

Thị trấn An Lão

443,475

1

Nâng cấp 02 phòng học trường mầm non trên địa bàn

818/QĐ-UBND 04/4/2024

2.685,693

1.200,000

443,475

1.643,475

Huyện Vĩnh Thạnh

1.891,656

Xã Vĩnh Hiệp

149,000

1

BTXM mương nội đồng

272,000

0,000

149,000

149,000

Xã Vĩnh Hòa

900,000

1

BTXM đường vào khu nghĩa trang nhân dân thôn M6

1.035,000

0,000

900,000

900,000

Xã Vĩnh Kim

260,000

1

BTXM đường từ cầu bản Vĩnh Sơn 5 đến suối nước Tra

300,000

0,000

260,000

260,000

Xã Vĩnh Sơn

365,656

1

BTXM đường ngõ, xóm trên địa bàn xã

516,000

0,000

187,179

187,179

2

Đường vào khu sản xuất ruộng Gní

267/QĐ-UBND ngày 14/3/2023

2.747,558

1.745,000

178,477

1.923,477

Xã Vĩnh Thuận

217,000

1

BTXM đường vào khu sản xuất làng 1 và làng 2 xã Vĩnh Thuận

244,000

0,000

217,000

217,000

*

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

597,000

Huyện Vĩnh Thạnh

597,000

Xã Vĩnh Thuận

597,000

1

Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao Làng 1, Làng 5, làng 7, xã Vĩnh Thuận

2.755,000

1.800,000

597,000

2.397,000

PHỤ LỤC 04

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định phê duyệt Dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Đề xuất điều chỉnh: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

-15.187,470

*

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

-15.187,470

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

-15.187,470

1

Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa, bó vỉa các tuyến đường thị trấn

204/QĐ- SKH&ĐT 02/11/2022

14.022,108

12.476,000

-35,843

12.440,157

2

Nâng cấp, mở rộng đường và xây dựng cầu vượt lũ Thôn 5 - Thôn 6 An Quang

3887/QĐ- UBND 02/11/2022

4.817,488

4.136,000

-51,557

4.084,443

3

Trạm y tế xã An Tân

54/QĐ- SKHĐT 24/03/2023

5.703,657

5.704,000

-758,062

4.945,938

4

Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng

2481/QĐ- UBND 07/8/2023

4.751,130

4.365,000

-588,297

3.776,703

5

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Hòa

157/QĐ- SKH&ĐT 26/6/2023

13.358,935

12.000,000

-3.972,186

8.027,814

6

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân

164/QĐ- SKH&ĐT 04/7/2023

6.015,248

6.000,000

-1.256,881

4.743,119

7

Xây dựng mới Trạm y tế xã An Trung

233/QĐ- SKH&ĐT 11/9/2023

6.409,000

3.900,000

-142,036

3.757,964

8

Nâng cấp, đầu tư mới một số tuyến điện trên toàn huyện

2725/QĐ- UBND 21/8/2023

2.431,492

4.000,000

-1.877,467

2.122,533

9

Đường từ Thôn 1 đến Ruộng Ram, An Toàn

551/QĐ- UBND 11/3/2024

4.294,846

4.679,000

-384,154

4.294,846

10

Đường từ Thôn 6 An Quang đến thác 04 tầng

602/QĐ- UBND 19/3/2024

3.225,124

5.651,000

-2.425,876

3.225,124

11

Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão (Giai đoạn 2)

542/QĐ- UBND 06/3/2024

4.484,889

4.900,000

-415,111

4.484,889

12

Kênh mương Suối Đá thôn Trà Cong

3.280,000

-3.280,000

0,000

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

15.187,470

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

15.187,470

*

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

15.187,470

Huyện An Lão

15.187,470

1

Trường Mẫu giáo An Trung (Phòng Y tế, nhà bảo vệ, mái hiên)

3819/QĐ- UBND 28/10/2022

891,338

815,000

0,423

815,423

2

Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 4, An Vinh

3888/QĐ- UBND 02/11/2022

1.008,977

927,000

1,307

928,307

3

Đầu tư xây dựng mới Nhà văn hóa Thôn 5 - xã An Quang

3284/QĐ- UBND 20/10/2023

2.064,860

0,000

779,066

779,066

4

Đầu tư xây dựng mới Nhà văn hóa Thôn 6 - xã An Quang

3213/QĐ- UBND 29/9/2023

2.084,656

0,000

797,656

797,656

5

Đường giao thông liên xã từ Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

88/QĐ- SKH&ĐT 04/5/2024

5.553,000

1.216,530

6.769,530

6

Nâng cấp điện chiếu sáng trên địa bàn thị trấn

1221/QĐ- UBND 07/5/2024

3.807,091

0,000

818,091

818,091

7

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung

811/QĐ- UBND 04/4/2024

0,000

933,123

933,123

8

Nâng cấp tuyến đường từ cầu Hlong Hoai đến Thôn 2

612/QĐ- UBND 20/3/2024

0,000

1.033,639

1.033,639

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Gò Đồn

2.409,164

0,000

551,164

551,164

10

Nâng cấp 02 phòng học trường mầm non trên địa bàn

818/QĐ- UBND 04/4/2024

0,000

276,471

276,471

11

Xây dựng mới Trạm Y tế xã An Hưng

4791/QĐ- UBND 25/12/2023

8.233,605

1.800,000

2.000,000

3.800,000

12

Xây mới nhà làm việc Trạm Y tế thị trấn An Lão

0,000

1.186,741

1.186,741

13

KCH kênh mương Lon Lin; KCH kênh mương Suối Cát

836,257

0,000

694,257

694,257

14

Kiên cố hóa kênh mương Đồng Lớn

846,002

0,000

704,002

704,002

15

Kiên cố hóa kênh tưới hồ đồng mít.kiên cố hóa kênh mương đồng Tà loan (tuyến 1, tuyến 2)

650,000

0,000

540,000

540,000

16

Kiên cố hóa kênh tưới hồ đồng mít (tuyến 1;tuyến 2;tuyến 3); kiên cố hóa kênh tưới đồng thôn 4 An Trung

1.150,000

0,000

955,000

955,000

Danh mục áp dụng cơ chế đặc thù

17

KCH kênh mương Đồng ra

645,000

0,000

550,000

550,000

18

KCH kênh mương Hóc Kleng

528,000

0,000

450,000

450,000

19

BTH đường nội đồng Thôn 1 (đoạn ra sông)

760,000

0,000

650,000

650,000

20

Kênh mương ruộng Dà Lách

410,000

0,000

350,000

350,000

21

Kênh mương ruộng Ren

410,000

0,000

350,000

350,000

22

Kênh mương ruộng Mala

410,000

0,000

350,000

350,000

PHỤ LỤC 05

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán

Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025

Ghi chú

KH vốn đã giao

Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

1

2

3

4

5

6

7

A

Điều chỉnh, bổ sung vốn trong nội bộ xã nông thôn mới

I

Huyện Tuy Phước

1

Xã Phước Thuận

0,000

Danh mục giảm vốn

-719,000

San nền, mở rộng khuôn viên và xây dựng tường rào, cổng ngõ Trường mầm non Phước Thuận

5.680

1.020,000

-719,000

301,000

Danh mục tăng vốn

719,000

Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông Lộc An - Lộc Ninh, thôn Lộc Hạ

7.501

393,000

219,000

612,000

Xây dựng nhà đa năng + san nền khuôn viên Trường THCS Phước Thuận

4.242

1.491,600

500,000

1.991,600

2

Xã Phước Hưng

0,000

Danh mục giảm vốn

-1.413,000

Thảm nhựa đường xã từ ĐT 636 đến UBND xã

6.290

1.413,000

-1.413,000

0,000

Danh mục tăng vốn

1.413,000

Nhà đa năng trường TH số 1 Phước Hưng

3.859

0

450,000

450,000

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hưng; Hạng mục: Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa năng

6.297

0

463,000

463,000

Nâng cấp, mở rộng giao thông thôn Nho Lâm; Tuyến từ đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Thành Nhân + Chùa Thiên Lộc + Cầu 20

2.280

0

500,000

500,000

3

Xã Phước Nghĩa

0,000

Danh mục giảm vốn

-508,900

Nâng cấp, mở rộng Đường cầu ông Lực đến ĐT 640

950

250,000

-250,000

0

Đường Hưng Nghĩa - Phước Hiệp (giai đoạn 1) (Tuyến từ UBND xã Phước Nghĩa đến Tràn bờ bạn cây xoài)

1.066

258,900

-258,900

0

Danh mục tăng vốn

508,900

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 42 đến giáp xóm Gò, thôn Hưng Nghĩa

1.966

370,000

508,900

878,900

4

Xã Phước An

0,000

Danh mục giảm vốn

-1.413,000

Xây dựng chợ trung tâm xã

8.000

1.413,000

-1.413,000

0

Danh mục tăng vốn

1.413,000

BTXM đường nội đồng từ Ngã 5 đến Thiện Trường, thôn Ngọc Thạnh 1

500

0

100,000

100,000

BTXM đường nội đồng từ Ngõ Sỹ đến Cầu Giáp Sở, thôn Ngọc Thạnh 1

600

0

100,000

100,000

BTXM đường nội đồng từ Cầu Gòn đến Gò Nhàn, thôn Đại Hội

300

0

50,000

50,000

BTXM đường nội đồng từ Ngõ Chín Rê đến Ruộng Trịnh Thị Sáo thôn Thanh Huy 1

300

0

50,000

50,000

BTXM từ ngõ Tuấn đến Ngõ Cúc thôn An Sơn 2

700

0

120,000

120,000

Nâng cấp, cải tạo một số hạng mục trường Trung học cơ sở Phước An

900

0

299,000

299,000

Mở rộng tuyến đường giao thông từ Ngã tư Đại Hội đến khu tái định cư.

5.000

0

694,000

694,000

5

Xã Phước Sơn

0,000

Danh mục giảm vốn

-1.413,000

Sửa chữa nhà văn hóa xã Phước Sơn

3.537

1.413,000

-1.413,000

0

Danh mục tăng vốn

1.413,000

Xây dựng nhà tập luyện đa năng trường tiểu học số 03 Phước Sơn

4.340

0

719,000

719,000

Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 1

4.298

0

326,000

326,000

Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 2

4.258

0

368,000

368,000

II

Thị xã Hoài Nhơn

0,000

1

Xã Hoài Sơn

0,000

Danh mục giảm vốn

-719,000

Xây dựng mới sân vận động xã Hoài Sơn

6.500

1.413,000

-719,000

694,000

Danh mục tăng vốn

719,000

Tuyến đường bê tông từ ngõ Thảnh đến Ngã Ba Đình

1.748

0

319,000

319,000

Thảm nhựa mặt đường đoạn từ Ngã Ba Đình đến trường Mầm non xã Hoài Sơn (đường xã)

1.407

0

400,000

400,000

2

Xã Hoài Châu

0,000

Danh mục giảm vốn

-650,000

Kiên cố hóa kênh mương tưới, tiêu từ cầu cây Gòn đến suối Mới

3.259

650,000

-650,000

0

Danh mục tăng vốn

650,000

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ĐH11 - cầu mương Cái

1.831

0

150,000

150,000

Thảm nhựa tuyến đường Đội thuế - ngõ Hồng (đường xã)

1.202

200,000

40,000

240,000

Thảm nhựa tuyến đường ngõ Mươi - ngõ A (đường xã)

1.162

333,000

60,000

393,000

Kiên cố hóa tuyến mương từ cống Phách - ruộng Ngãi

622

0

100,000

100,000

Tuyến đường bê tông từ ngõ Nam - ngõ Thìn

391

0

90,000

90,000

Tuyến đường bê tông từ ngõ Sơn - Gò Găng

870

0

210,000

210,000

III

Huyện Phù Cát

1

Xã Cát Minh

0,000

Danh mục giảm vốn

-2.120,000

Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ Suối Trương đến mương Bến Chiểu

3.250

937,000

-937,000

0

Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ Nền Diên đến Gò Đỗ

1.280

560,000

-560,000

0

Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ Cống Nhâm đến Đồng Gành

1.350

623,000

-623,000

0

Danh mục tăng vốn

2.120,000

Đường bê tông xi măng giao thông các tuyến nội đồng xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới kiểu mẫu năm 2024

25.363

0

2.120,000

2.120,000

2

Xã Cát Thắng

0,000

Danh mục giảm vốn

-295,200

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương qua xóm 6 Long Hậu - đến cống rút An Muộn

1.635

295,200

-295,200

0

Danh mục tăng vốn

295,200

Nâng cấp mở rộng đường BTXM GTNT xã cát Thắng; Tuyến: Từ cống đập Bài - xóm 4 trong

1.099

0

295,200

295,200

3

Xã Cát Hanh

0,000

Danh mục giảm vốn

-1.183,000

Đường giao thông từ trường Mẫu Giáo bán trú giáp BTXM thôn Vĩnh Trường

4.183

1.183,000

-1.183,000

0

Danh mục tăng vốn

1.183,000

Trường Tiểu học số 2 Cát Hanh; HM: Nhà 2 tầng 6 phòng bộ môn và 01 phòng thư viện

5.609

0

1.183,000

1.183,000

4

Xã Cát Thành

0,000

Danh mục giảm vốn

-850,000

Nâng cấp mở rộng đường BTXM GTNT Tuyến: ngã 3 Hùng Thắng- ngõ Giáo Hiệp - Cầu Tề Chánh Hùng

1.500

650,000

-650,000

0

Đường BTXM GTNT tuyến giáp đường bê tông ngõ 4 Chính - ngõ 4 Bỗng thôn Phú Trung

557

470,000

-200,000

270,00

Danh mục tăng vốn

850,000

Đường BTXM GTNT, tuyến Cầu Cây me - Đào Bá Cúc; tuyến Ngõ ông Dũng - giáp đường Bê tông ông Tri - Lợi

992

0

489,000

489,000

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM GTNT Tuyến giáp ĐT 639 cầu Trùm Tuấn - ngõ thầy Phương ĐT 639 mới

1.500

533,000

161,000

694,000

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường dẫn từ đập dâng Cầu Điều đến giáp đường ĐT639

2.015

467,000

200,000

667,000

5

Xã Cát Lâm

0,000

Danh mục giảm vốn

-789,000

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Nối tiếp tuyến đường từ ngã tư nhà văn hóa thôn Thuận Phong (ĐT 638) đến hồ Tam Sơn

1.928

789,000

-789,000

0

Danh mục tăng vốn

789,000

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm, Tuyến: Từ đường ĐT 638 (nhà bà 2 Ri) đến nhà ông Trường

1.150

0

550,000

550,000

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ kênh N1 - 5 (đoạn từ tràn Cửa Huệ đến cầu Muộn)

1.267

0

239,000

239,000

6

Xã Cát Nhơn

0,000

Danh mục giảm vốn

-450,000

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến : Từ ngã ba Đại Hào đến cổng làng văn hóa Trung Bình (giai đoạn 2 từ Km 00 đến Km 00+525

900

450,000

-450,000

0

Danh mục tăng vốn

450,000

Dự án Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã Cát Nhơn để đạt tiêu chí giao thông, xã nông thôn mới nâng cao năm 2024

21.000

0

450,000

450,000

IV

Huyện Phù Mỹ

1

Xã Mỹ Lộc

Danh mục giảm vốn

Nâng cấp, mở rộng BTXM Tuyến từ ngã 3 Vạn Định đến Cầu Đập Quý -Vạn Định

1.400

150,000

-150,000

0,000

Nâng cấp,mở rộng BTXM Tuyến từ ngã 4 An Bão đến Ngã 4 Vĩnh Thuận

1.400

150,000

-150,000

0,000

Nâng cấp,mở rộng BTXM Tuyến từ nhà ông Hồng Cửu Thành đi đến Cầu đập Lâm Cửu Thành

1.400

150,000

-150,000

0,000

Nâng cấp,mở rộng BTXM Tuyến từ nhà ông Thanh đi đến nhà ông Nhân

1.400

150,000

-150,000

0,000

Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lộc

1.143

100,000

-36,000

64,000

Nhà văn Hóa Thôn Vạn Định

1.143

83,000

-83,000

0,000

Danh mục tăng vốn

7.120

719,000

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Sang đến nhà ông Thanh thôn An Bảo

1.526

0,000

150,000

150,000

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời thôn Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng Cửu Thành

1.541

0,000

150,000

150,000

Nâng cấp, mở rộng BTXM từ cầu đập Thạnh đi ngã 3 nhà bà Tiết thôn Vạn Định

1.603

0,000

150,000

150,000

Tuyến đường từ đập Sét An Bão đến giáp BTXM thôn Tân Lộc

1.307

230,000

150,000

380,000

Nhà văn hóa thôn Tân Ốc

1.143

139,000

119,000

258,000

2

Xã Mỹ An

Danh mục giảm vốn

-569,000

Thảm nhựa tuyến đường xã từ Xuân Bình đi Xuân Thạnh Nam

1.450

233,000

-233,000

0,000

Thảm nhựa tuyến đường xã từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng

3.500

800,000

-336,000

464,000

Danh mục tăng vốn

5.242

569,000

Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng

1.696

500,000

150,000

650,000

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến Xuân Bình đi Xuân Thạnh Nam

1.033

289,000

200,000

489,000

Thảm nhựa tuyến đường xã từ Xuân Bình đi Xuân Thạnh

2.513

418,000

219,000

637,000

3

Xã Mỹ Châu

Danh mục giảm vốn

312

-211,544

BTXM đường Vạn An Phú Thứ trạm y tế đến đường Đình Vạn An

312

279,000

-211,544

67,456

Danh mục tăng vốn

1.428

211,544

BTXM từ nhà Hương đến nhà ông Hồng

340

0,000

111,544

111,544

Xây dựng chợ Vạn An(giai đoạn 2)

1.088

0,000

100,000

100,000

4

Xã Mỹ Quang

Danh mục giảm vốn

1.167

-249,169

BTXM tuyến đường từ ĐT 632 đến nhà ông Lực

311

402,000

-249,169

152,831

Danh mục tăng vốn

1.771

249,169

BTXM từ nhà ông Hay đến nhà ông Phu

840

0,000

249,169

249,169

V

Huyện Vân Canh

Xã Canh Hiển

0,000

Danh mục giảm vốn

-123,198

Bê tông xi măng đường từ ngõ bà Lan đến sông Hà Thanh và đến sau UBND xã

806

690,25

-75,80

614,45

BTXM từ nhà ông Tiếng đến Đất đồn sông Hà Thanh

937

115,60

-31,55

84,05

Xây dựng mới sân thể thao thôn Tân Quang

378,47

379,75

-15,85

363,91

Danh mục tăng vốn

123,198

Mở rộng, bê tông hóa đường từ bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài

588

456,900

8,298

465,198

Mở rộng cấp phối đường vào khu sản xuất từ nhà ông Chẩn tới Gò Bộng nối dài

285

204,000

50,000

254,000

Bê tông hóa đường từ ngã ba nhà ông Sỹ đi suối Cầu nối dài

390

285,000

64,900

349,900

B

Điều chuyển, bổ sung vốn giữa các xã nông thôn mới để giải ngân vốn

I

Huyện An Lão

0,000

1

Danh mục giảm vốn

-153,979

1.1

Xã An Toàn

BT hóa GT nội đồng từ nhà văn hóa đến đồng Bhoang (đoạn nối tiếp)

551

500,000

-4,392

495,608

BT hóa HT nội đồng từ thôn 2 đến ruộng Tăng (đoạn nối tiếp)

831

776,400

-7,227

769,173

Nâng cấp nhà văn hóa thôn 03

813

750,000

-10,471

739,529

1.2

Xã An Trung

Đường BTNT và rãnh thoát nước thôn 5 (hạng mục: Rãnh thoát nước)

402

162,844

-1,862

160,982

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà văn hóa thôn 3 đến rẫy ông Tỷ

896

450,000

-0,002

449,998

1.3

Xã An Nghĩa

Tuyến đường vào nhà văn hóa thôn 3

215

177,570

-0,442

177,128

1.4

Xã An Vinh

Bê tông xi măng nội đồng từ wang Mít đến wang Reng (đoạn nối tiếp)

670

615,000

-10,240

604,760

Bê tông xi măng từ cầu V'Hóch đến Gò Pa Oang (đoạn nối tiếp)

839

777,000

-7,336

769,664

Bê tông xi măng từ dưới nhà văn hóa đến sông Rấp (Đoạn nối tiếp)

164

164,400

-6,281

158,119

Xây dựng tường rào, cổng ngõ, sân bê tông Trường tiểu học Thôn 5

470

470,000

-8,942

461,058

1.5

Xã An Quang

Đường bê tông GT nội đồng từ trục đường liên xã đến đập nước Lã

324

300,000

-45,490

254,510

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trường mẫu giáo đến đồng Ôi

324

300,000

-8,875

291,125

Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trục đường liên xã đến đồng Trum

668

350,000

-14,890

335,110

Bê tông hóa đường GT nội đồng từ đồng mây đến đồng Bo

439

400,000

-8,077

391,923

Xây dựng tường rào khu sinh hoạt văn hóa thể thao xã

674

676,400

-19,452

656,948

2

Danh mục tăng vốn

153,979

2.1

Xã An Quang

1

Làm mới đập và kênh mương ruộng Rền

1.137

0

153,979

153,979

ĐIỀU CHỈNH TÊN HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)

STT

Tên hạng mục, công trình, dự án ban đầu

Tên hạng mục, công trình, dự án điều chỉnh

Ghi chú

1

2

3

4

A

Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

I

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

Tiểu dự án: 5.1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số.

1

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT An Lão: HM: Sửa chữa Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng, Nhà đa năng, Nhà lớp học bộ môn, Nhà hiệu bộ, đổ bê tông sân trường tại cơ sở 1; Sửa chữa Nhà hiệu bộ tại cơ sở 2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT An Lão: HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng, Nhà đa năng, Nhà lớp học bộ môn, Nhà hiệu bộ, đổ bê tông sân trường tại cơ sở 1; Nâng cấp, cải tạo Nhà hiệu bộ tại cơ sở 2

2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT Vân Canh: HM: Xây dựng bổ sung 02 phòng học; Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 20 phòng

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT Vân Canh: HM: Xây dựng bổ sung 02 phòng học; Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 16 phòng

B

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

1

Sửa chữa cơ sở thực hành 06 Nguyễn Huệ của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định; Hạng mục: sửa chữa các phòng học thực hành của Khoa Điều dưỡng, Khoa Dược và xây dựng các công trình phụ.

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Cơ sở thực hành 06 Nguyễn Huệ của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các phòng học thực hành của Khoa Điều dưỡng, Khoa Dược và xây dựng các công trình phụ.

2

Công trình Sửa chữa Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định (Hạng mục: Sửa chữa các phòng học thực hành thuộc khối nhà 4 tầng, bể an toàn sinh học, các hạng mục phụ trợ khác Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Sân bê tông thoát nước Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo

Công trình Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định (Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các phòng học thực hành thuộc khối nhà 4 tầng, bể an toàn sinh học, các hạng mục phụ trợ khác Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Sân bê tông thoát nước Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo

3

Mua sắm trang thiết bị đào tạo ngành Điều dưỡng, Dược và kỹ thuật xét nghiệm Y học của Trường Cao đẳng Y tế năm 2024

Mua sắm trang thiết bị đào tạo ngành Điều dưỡng, Dược, kỹ thuật xét nghiệm Y học và thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm Quản lý để thực hiện công tác chuyển đổi số của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định năm 2024

C

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

I

Thị xã Hoài Nhơn

1

Xã Hoài Châu Bắc

Nâng cấp, sửa chữa chợ Đàng xã Hoài Châu Bắc

Cải tạo, nâng cấp chợ Đàng xã Hoài Châu Bắc

Sửa chữa Trung tâm văn hóa -Thể thao xã Hoài Châu Bắc

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoài Châu Bắc

II

Huyện Vĩnh Thạnh

1

Xã Vĩnh Quang

Sửa chữa nhà văn hóa các thôn

Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa các thôn

2

Xã Vĩnh Hảo

Sửa chữa nhà văn hóa thôn Định Trị

Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn Định Trị

III

Huyện An Lão

1

Xã An Quang

Làm mới đập Ruộng Rền

Làm mới đập và kênh mương Ruộng Rền

IV

Huyện Phù Cát

2

Xã Cát Hải

Xây dựng mới trạm y tế xã Cát Hải

Xây dựng mới trạm y tế xã Cát Hải. Hạng mục: San lấp mặt bằng; hệ thống thoát nước và vỉa hè

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 27/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản