- 1Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021-2026
- 2Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 3Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2017/NQ-HĐND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 129/2016/NQ-HĐND BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2016 - 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU
(Từ ngày 04 đến ngày 07 tháng 12 năm 2017)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Xét Tờ trình số 696/TTr-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021; Công văn thẩm định số 19427/STP-KTrVB ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Sở Tư pháp; Báo cáo thẩm tra số 715/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021 theo nội dung đề xuất tại Tờ trình số 696/TTr-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố.
2. Đại biểu Hội đồng nhân dân ở cấp nào thì được hưởng hoạt động phí cấp đó; hưởng một lần với mức cao nhất đối với các nội dung chi: trang phục (lễ phục), chăm sóc sức khỏe định kỳ hàng năm, chế độ tài liệu.
2. Các khoản chi không sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 được thực hiện theo Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND và quy định pháp luật hiện hành.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
VỀ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2016-2021 (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi các cấp | Ghi chú | ||
Thành phố | Cấp Huyện | Cấp xã |
| |||
|
|
|
|
| ||
| Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo hiểm xã hội được chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế thực hiện nhiệm vụ | Mức lương cơ sở/ngày | 0,14 | 0,12 | 0,10 | Sửa đổi bổ sung |
| - Hoạt động phí của Đại biểu Hội đồng nhân dân (bao gồm cả đại biểu hoạt động chuyên trách và hoạt động không chuyên trách). | Mức lương cơ sở/tháng | 0,5 | 0,4 | 0,3 |
|
| ||||||
1 | Xây dựng các báo cáo thẩm tra về: báo cáo, đề án, tờ trình dự thảo nghị quyết trình Hội đồng nhân dân |
| ||||
1.1 | Nội dung có độ phức tạp liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội. |
| ||||
| Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra | đồng/báo cáo | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.000.000 |
|
| Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 |
|
1.2 | Thẩm tra các nội dung còn lại |
|
|
|
|
|
| Đối với cơ quan chủ trì | đồng/báo cáo | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 |
|
| Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) | đồng/báo cáo | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
2 | Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp ý báo cáo thẩm tra |
| ||||
| Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu | đồng/người/nội dung thẩm tra | 400.000 | 250.000 | 150.000 |
|
| Người chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 120.000 | 70.000 |
|
| Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
| Cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
3 | Chi cho chuyên gia viết bài tham luận, góp ý phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết (bằng văn bản) |
| ||||
| Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội | đồng/người/văn bản góp ý | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
|
| Các nội dung còn lại | đồng/người/văn bản góp ý | 400.000 | 250.000 | 150.000 |
|
4 | Chi cho việc viết báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân | đồng/người/văn bản | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
|
5 | Chi cho công việc theo dõi, tập hợp, tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân | đồng/văn bản | 400.000 | 250.000 | 150.000 |
|
6 | Chi cho công việc hoàn thiện báo cáo, đề án, nghị quyết | đồng/văn bản | 1.500.000 | 900.000 | 550.000 |
|
7 | Chi cho công tác xây dựng Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác nhiệm kỳ, hàng năm trình HĐND |
|
|
|
| Sửa đổi, bổ sung |
| Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm của Thường trực HĐND. | đồng/văn bản | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 |
|
| Chi xây dựng báo cáo định kỳ, tờ trình của Thường trực HĐND trình HĐND. | đồng/văn bản | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
| ||||||
1 | Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên cứu góp ý |
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án luật mới |
|
|
|
|
|
| Chi đối với tổ chức, chuyên gia | đồng/văn bản | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
| Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật) | đồng/người/lần | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
|
1.2 | Dự án luật sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
| Chi đối với tổ chức, chuyên gia | đồng/văn bản | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
| Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật) | đồng/người/lần | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
|
1.3 | Đề án, kế hoạch, dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
| Chi đối với chuyên gia | đồng/văn bản | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
| Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/văn bản) | đồng/người/lần | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
|
2 | Tổ chức họp góp ý kiến |
|
|
|
|
|
| Viết bài tham luận | đồng/người/bài | 500.000 | 300.000 | 180.000 |
|
| Người chủ trì | đồng/người/buổi | 200.000 | 120.000 | 70.000 |
|
| Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 60.000 | 40.000 |
|
| Cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 30.000 |
|
| Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
3 | Viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia vào dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân. | đồng/báo cáo | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
|
|
|
|
| |||
1 | Đoàn giám sát, khảo sát của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
1.1 | Chi xây dựng các văn bản |
|
|
|
|
|
| Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát, khảo sát xây dựng nội dung kế hoạch giám sát | đồng/văn bản/đợt | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
|
| Xây dựng đề cương giám sát | đồng/văn bản/đợt | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
| Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát | đồng/báo cáo/đợt | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
1.2 | Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
|
| Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) | đồng/người/buổi | 200.000 | 120.000 | 70.000 |
|
| Bồi dưỡng đại biểu dự họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
| Chi cán bộ phục vụ trực tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
| Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ...) | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
2 | Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu |
|
|
|
|
|
2.1 | Chi xây dựng các văn bản |
|
|
|
|
|
| Xây dựng quyết định, kế hoạch thực hiện giám sát khảo sát | đồng/văn bản/đợt | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
|
| Chi bồi dưỡng xây dựng báo cáo, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát | đồng/báo cáo/đợt | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
2.2 | Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
|
| Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) | đồng/người/buổi | 150.000 | 90.000 | 55.000 |
|
| Thành viên chính thức đoàn giám sát, khảo sát, khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
| Chi cán bộ phục vụ trực tiếp đoàn khảo sát, giám sát | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
| Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ...) | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
3 | Hỗ trợ tiền ăn trưa khi thực hiện giám sát tại các huyện của thành phố. | đồng/người | 50.000 |
|
|
|
4 | Tổ chức hoạt động giải trình tại phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
|
| Sửa đổi, bổ sung |
4.1 | Chi cho việc xây dựng văn bản |
|
|
|
|
|
| Xây dựng kế hoạch chi tiết phiên giải trình | đồng/kế hoạch | 200.000 | 120.000 | 70.000 |
|
| Xây dựng báo cáo tổng hợp Kết quả giải trình | đồng/báo cáo | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
4.2 | Chi phiên họp |
|
|
|
|
|
| Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) | đồng/người/buổi | 150.000 | 90.000 | 55.000 |
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân phố và khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
| Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp phiên họp | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 30.000 |
|
| Cán bộ, công chức và người lao động phục vụ gián tiếp phiên họp | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
5 | Chi cho hoạt động chất vấn tại kỳ họp |
|
|
|
| Sửa đổi, bổ sung |
| - Xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến chất vấn | đồng/báo cáo | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
| - Xây dựng Nghị quyết về chất vấn | đồng/Nghị quyết | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 |
|
| ||||||
1 | Tổ chức tiếp xúc cử tri trước và sau kỳ họp |
|
|
|
| Sửa đổi, bổ sung |
1.1 | Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân nhằm trang trải cho những chi phí cần thiết như: trang trí, nước uống, thuê địa điểm, bảo vệ và các khoản khác. |
|
|
|
|
|
| - Quận, huyện và phường, xã, thị trấn có 1 đơn vị | đồng/quận, huyện, phường, xã, thị trấn/năm | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.000.000 |
|
| - Quận, huyện và phường, xã, thị trấn có 2 đơn vị | đồng/quận, huyện, phường, xã, thị trấn/năm | 12.000.000 | 7.200.000 |
| Sửa đổi, bổ sung |
1.2 | Chi bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/đại biểu/năm | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 |
|
| Cán bộ, công chức tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri | đồng/người/đợt | 200.000 | 120.000 | 70.000 |
|
1.3 | Chi xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp ý kiến, tiếp xúc cử tri | đồng/báo cáo/đợt | 500.000 | 300.000 | 180.000 |
|
1.4 | Chi báo cáo của Ủy ban nhân dân về kết quả giải quyết kiến nghị của cử tri. | đồng/báo cáo/đợt | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
2 | Tổ chức tiếp xúc cử tri chuyên đề, theo ngành, giới của Thường trực HĐND |
|
|
|
| Sửa đổi, bổ sung |
2.1 | Chi hỗ trợ các đơn vị phối hợp thực hiện nhằm trang trải cho những chi phí cần thiết như: trang trí, nước uống, thuê địa điểm, bảo vệ và các khoản khác. | đồng/cuộc | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.750.000 |
|
2.2 | Chi dự họp |
|
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân tham dự | đồng/cuộc | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
| Cán bộ, công chức và người lao động tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri | đồng/cuộc | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
2.3 | Chi xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp ý kiến tiếp xúc cử tri | Đồng/Báo cáo | 300.000 | 180.000 | 100.000 |
|
Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của đại biểu Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
| |
1 | Chi tiếp công dân |
|
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân | đồng/người/buổi | 150.000 | 90.000 | 55.000 |
|
| Đại diện lãnh đạo cơ quan được phân công tiếp công dân | đồng/người/buổi | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
| Cán bộ, công chức tham mưu, phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
2 | Tổ đại biểu báo cáo tình hình và kết quả tiếp công dân | đồng/báo cáo | 200.000 | 120.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chi cho kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
1.1 | Chủ tọa kỳ họp | đồng/người/ngày | 200.000 | 120.000 | 70.000 |
|
1.2 | Thư ký kỳ họp | đồng/người/ngày | 150.000 | 90.000 | 55.000 |
|
1.3 | Chuyên viên tổng hợp ý kiến thảo luận tổ | đồng/người/ngày | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
1.4 | Chi tiền nước uống phục vụ kỳ họp | đồng/người/ngày | 70.000 | 30.000 | 30.000 |
|
1.5 | Chi hỗ trợ cho đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu mời dự kỳ họp Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức, viên chức, phóng viên báo đài trực tiếp phục vụ kỳ họp (kể cả họp thường kỳ, bất thường, chuyên đề). | đồng/người/ngày | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
1.6 | Chi hỗ trợ cho lái xe của đại biểu Hội đồng nhân dân và các bộ phận phục vụ gián tiếp cho kỳ họp. | đồng/người/ngày | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
1.7 | Các khoản chi khác đối với đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu khách mời và cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố (chế độ giải khát tại kỳ họp, chế độ nghỉ trưa, chế độ làm việc vào ngày nghỉ, ngày lễ và các chế độ khác): Mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định hàng năm nhưng không vượt quá mức chi phục vụ kỳ họp Quốc hội hàng năm | - | - |
| ||
2 | Chi cho Hội nghị Thường trực Hội đồng nhân dân các tỉnh khu vực miền Đông Nam Bộ do thành phố đăng cai tổ chức |
| ||||
2.1 | Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố, đại biểu khách mời; chế độ phòng nghỉ theo quy định chế độ hiện hành. | đồng/người/ngày | 150.000 | - | - |
|
2.2 | Chi cho cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ hội nghị. | đồng/người/ngày | 100.000 | - | - |
|
2.3 | Các khoản chi khác phục vụ hội nghị do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định |
| ||||
3 | Chi tổ chức Hội nghị giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân với các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, họp Đảng đoàn Hội đồng nhân dân thành phố, họp Thường trực HĐND - UBND - UB.MTTQ, họp Thường trực HĐND, hội nghị giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố với Thường trực Hội đồng nhân dân quận - huyện và phường - xã, họp các Ban của HĐND | Sửa đổi, bổ sung | ||||
3.1 | Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu khách mời. | đồng/người/ngày | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
3.2 | Cán bộ, công chức, phóng viên báo đài. | đồng/người/ngày | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
4 | Chi cho hội nghị chuyên đề của Hội đồng nhân dân | Sửa đổi, bổ sung | ||||
4.1 | Chủ tọa hội nghị | đồng/người/ngày | 200.000 | 120.000 | 70.000 |
|
4.2 | Thư ký hội nghị | đồng/người/ngày | 150.000 | 90.000 | 55.000 |
|
4.3 | Đại biểu Hội đồng nhân dân, khách mời | đồng/người/ngày | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
4.4 | Cán bộ, công chức, phóng viên báo đài trực tiếp phục vụ | đồng/người/ngày | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
4.5 | Các báo cáo tham luận của chuyên gia (nếu có) bằng văn bản | đồng/bài. | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chế độ thăm hỏi ốm đau |
|
|
|
|
|
1.1 | Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đại biểu Hội đồng nhân dân khi bị ốm đau được chi tiền thăm hỏi (không quá 02 lần/năm). Cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố được hưởng các chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng, trợ cấp khó khăn đột xuất. | đồng/trường hợp | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
1.1.2 | Khi bị bệnh hiểm nghèo có thể chi tối đa đồng/trường hợp và các trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định (không quá 2 lần/người/năm) | đồng/trường hợp | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
1.2 | Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các vị nguyên là Thường trực, Trưởng, phó Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố, Chánh, Phó Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố, lãnh đạo các Sở, ban-ngành và tương đương đã nghỉ hưu (không quá 02 lần/năm): vòng hoa, trái cây thanh toán theo thực tế và chi hỗ trợ. | đồng/trường hợp | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 |
|
| Khi bị bệnh hiểm nghèo và các trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố quyết định. | đồng/trường hợp | Tối đa 5.000.000 | Tối đa 3.000.000 | Tối đa 1.800.000 |
|
2 | Chi thăm viếng |
|
|
|
|
|
2.1 | Chi phúng viếng | đồng/trường hợp |
|
|
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm từ trần được phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí | đồng/trường hợp | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 |
|
| Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp của đại biểu Hội đồng nhân dân từ trần được trợ cấp | đồng/trường hợp | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | Sửa đổi, bổ sung |
| Đối với các vị nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân, đại biểu chuyên trách của Hội đồng nhân dân | đồng/trường hợp | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | Sửa đổi, bổ sung |
| Đại biểu Hội đồng nhân dân nếu từ trần mà người lo mai táng không đủ Điều kiện hưởng trợ cấp mai táng từ Quỹ bảo hiểm xã hội hoặc không thuộc đối tượng hưởng trợ cấp mai táng từ ngân sách nhà nước thì được hưởng một lần trợ cấp mai táng bằng 10 lần mức lương cơ sở do Hội đồng nhân dân cấp đó chi trả từ ngân sách nhà nước | đồng/đại biểu | 10 lần mức lương cơ sở | Sửa đổi, bổ sung | ||
2.2 | Hoa viếng thực hiện cho các đối tượng theo mục 2.1 |
| Thanh toán theo thực tế | Sửa đổi, bổ sung | ||
3 | Ngoài các chế độ khám, chăm sóc sức khỏe theo quy định (nếu có), đại biểu Hội đồng nhân dân được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ hằng năm theo mức khoán | đồng/người/năm | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | Sửa đổi, bổ sung |
| ||||||
1 | - Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân được cấp tiền may trang phục (lễ phục) hai lần. | đồng/người/lần | 5.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 |
|
2 | - Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố được cấp tiền may trang phục (lễ phục) một lần trong nhiệm kỳ. | đồng/người/lần | 5.000.000 | - | - |
|
| ||||||
1 | Trong nhiệm kỳ, mỗi đại biểu Hội đồng nhân dân được trang bị thiết bị công nghệ thông tin. Khi thực hiện chế độ này, phải lập đề án hoặc dự toán cụ thể theo quy định về mua sắm tài sản công. | 01 thiết bị/người/lần | (chỉ áp dụng ở cấp Thành phố) | Sửa đổi, bổ sung | ||
2 | Chi khen thưởng cho tập thể, cá nhân tích cực hoạt động trong nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân; đối tượng khen thưởng do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố đề nghị vào cuối nhiệm kỳ, mức chi theo quy định hiện hành. |
| Thực hiện theo quy định về thi đua khen thưởng hiện hành |
| ||
3 | Đại biểu Hội đồng nhân dân không hưởng (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ Bảo hiểm xã hội được hưởng chế độ Bảo hiểm y tế theo quy định pháp luật về Bảo hiểm y tế. Hội đồng nhân dân nơi đại biểu đang sinh hoạt có trách nhiệm chi trả kinh phí bảo hiểm y tế. |
| Thanh toán theo thực tế | Sửa đổi, bổ sung | ||
4 | Chế độ chi tổ chức các hội nghị của Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
| Chủ trì hội nghị | đồng/người/buổi | 200.000 | 120.000 | 70.000 |
|
| Bồi dưỡng đại biểu, khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
| Cán bộ, công chức, phóng viên báo đài | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 60.000 | 35.000 |
|
5 | Chi thực hiện Chương trình Lắng nghe và trao đổi của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
|
| Sửa đổi, bổ sung |
5.1 | Chi hỗ trợ cho cử tri tham dự khi tổ chức chương trình tại Đài truyền hình thành phố: | đồng/người/buổi |
|
|
|
|
+ Ngày Tổng dợt | 50.000 | |||||
+ Ngày Chính thức | 100.000 | |||||
5.2 | Chi hỗ trợ để tổ chức chương trình tại cơ sở |
|
|
|
|
|
| Chi hỗ trợ cho cơ sở bố trí địa điểm thực hiện (trang trí, nước uống và phục vụ...): | Đồng/chương trình | 10.000.000 |
|
|
|
| - Chi hỗ trợ cho đại biểu HĐND, khách mời tham dự, cử tri, cán bộ công chức phục vụ: | đồng/người/buổi |
|
|
|
|
+ Ngày Tổng dợt | 50.000 | |||||
+ Ngày Chính thức | 100.000 | |||||
6 | Chi hỗ trợ hoạt động của Tổ Đại biểu |
|
|
|
|
|
| Tổ đại biểu có 1 đơn vị | đồng/Tổ/quý | 2.000.000 | 1.200.000 |
| Sửa đổi, bổ sung |
| Tổ đại biểu có 2 đơn vị | đồng/Tổ/quý | 4.000.000 | 2.400.000 |
| Sửa đổi, bổ sung |
7 | Đại biểu Hội đồng nhân dân được cung cấp tài liệu: |
|
|
|
| Sửa đổi, bổ sung |
7.1 | Công báo, báo Nhân dân, phí khai thác internet theo mức khoán | đồng/người/tháng | 700.000 | 400.000 | 250.000 |
|
7.2 | Báo Đại biểu nhân dân được chuyển trực tiếp đến từng đại biểu Hội đồng nhân dân | Thanh toán theo thực tế |
| |||
8 | Chi xây dựng kỷ yếu nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân và tặng quà lưu niệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân khi kết thúc nhiệm kỳ. | đồng/người | TT. HĐND quyết định | Không quá 1.000.000 | Không quá 500.000 |
|
9 | Cán bộ, công chức, người lao động công tác tại Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố khi chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm với mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định (chỉ áp dụng cấp Thành phố) |
| ||||
10 | Chi cho chuyên gia được mời làm cộng tác viên, do Thường trực Hội đồng nhân dân yêu cầu, tùy theo nội dung, chất lượng và tính cấp thiết của chuyên đề (chuyên đề không phức tạp, chuyên đề lớn, chuyên đề phức tạp). Mức chi cụ thể sẽ do Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố quyết định. | đồng/chuyên gia/chuyên đề | 2.000.000 | - | - |
|
11 | Chi trao đổi học tập kinh nghiệm về hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, của các Ban của Hội đồng nhân dân trong nước | Ngoài tiền thuê phòng nghỉ, phụ cấp lưu trú theo quy định hiện hành còn hỗ trợ thêm 150.000đồng/người/ngày (các mức chi khác do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định). Các ngày tham dự hội nghị, ngày đi công tác đã được thanh toán tiền ăn thì không được thanh toán phụ cấp lưu trú (kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiêu vặt) | Áp dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị. | Sửa đổi, bổ sung | ||
12 | Chi tổ chức đoàn trao đổi, nghiên cứu kinh nghiệm về hoạt động Hội đồng nhân dân tại nước ngoài: Theo kế hoạch, đề án cụ thể được Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt. |
| ||||
13 | Các chế độ công tác phí phục vụ cho chi tiếp khách trong và ngoài nước của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân thành phố thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ, chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước |
|
- 1Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Nghị quyết 169/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 06/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
- 9Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021-2026
- 10Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 11Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 2Nghị quyết 31/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021-2026
- 3Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 4Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
- 1Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Nghị quyết 169/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 06/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- Số hiệu: 27/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thị Quyết Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 13
- Ngày hiệu lực: 17/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực