- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 3Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2016/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 11 tháng 8 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ NĂM HỌC 2016 - 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 6397/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng một số loại học phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2016-2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý cho năm học 2016 - 2017 như sau:
1. Mức thu học phí, học phí học lại của Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng theo Phụ lục I đính kèm.
2. Mức thu học phí, học phí học lại Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật theo Phụ lục II đính kèm.
Điều 2. Hiệu lực áp dụng
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
2. Thời điểm áp dụng: năm học 2016 - 2017.
3. Bãi bỏ quy định về học phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý (Trường Cao đẳng nghề và Trường Trung học văn hóa nghệ thuật) từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014 - 2015 đã được thông qua tại Điểm b Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 22/12/2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ 3 về quy định, điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các ban, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa IX, Kỳ họp thứ hai, thông qua ngày 11 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Số TT | Khối ngành | Mức thu học phí, học phí học lại năm học 2016-2017 |
I | MỨC THU HỌC PHÍ: (đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên) | |
1 | Kinh tế (Kế toán, Quản trị DN,...) | |
| Trung cấp | 330 |
| Cao đẳng | 420 |
2 | Du lịch | |
| Trung cấp | 300 |
| Cao đẳng | 420 |
3 | May | |
| Trung cấp | 310 |
| Cao đẳng | 430 |
4 | Kỹ thuật ( Điện, CNTT, Cơ khí,...) | |
| Trung cấp | 360 |
| Cao đẳng | 530 |
II | MỨC THU HỌC PHÍ HỌC LẠI: (đơn vị tính: 1.000 đồng/tiết/sinh viên) | |
| Trung cấp | 2.7 |
| Cao đẳng | 3.7 |
* Ghi chú: Đối với các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên, đào tạo kỹ năng nghề, bồi dưỡng tay nghề, bậc thợ... mức thu được tính trên cơ sở thực tế của từng nghề theo nguyên tắc thu đủ chi đúng và do Hiệu trưởng quyết định với từng khóa học cụ thể.
PHỤ LỤC II
MỨC THU HỌC PHÍ TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Số TT | Khối ngành | Mức thu học phí năm học 2016 - 2017 |
1 | Chuyên ngành nghệ thuật | |
| Trung cấp | 480 |
| Cao đẳng | 530 |
2 | Chuyên ngành văn hóa | |
| Trung cấp | 430 |
| Cao đẳng | 460 |
Ghi chú: Mức thu học phí này áp dụng cho cả trường hợp học lại
- 1Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 2Quyết định 65/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 3Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016-2017
- 4Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Nghị quyết 152/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2018-2019
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 3Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 5Quyết định 65/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng công lập đối với chương trình đào tạo đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 6Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016-2017
- 7Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Nghị quyết 152/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2018-2019
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí, học phí học lại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý cho năm học 2016-2017
- Số hiệu: 27/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/08/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Nguyễn Xuân Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết