- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 21/2019/TT-BKHCN quy định về quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND | Phú Yên, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn, vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết,định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư so 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND, ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo nghị quyết này danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công |
I | Lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
1 | Tổ chức hoạt động hướng dẫn, tuyên truyền, phổ biến cơ chế, chính sách khuyến khích ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học, công nghệ và đổi mới công nghệ. |
2 | Tổ chức nghiên cứu, triển khai ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ trong và ngoài nước vào các lĩnh vực của sản xuất, đời sống và bảo vệ môi trường. |
3 | Tổ chức thực hiện các dự án sản xuất thử nghiệm; đào tạo, chuyển giao, thương mại hóa và nhân rộng các kết quả của đề tài và dự án sản xuất thử nghiệm. |
4 | Lựa chọn các tiến bộ kỹ thuật và tổ chức khảo nghiệm để hoàn thiện quy trình kỹ thuật phù hợp với điều kiện của địa phương đối với sản phẩm mới. |
5 | Tổ chức xây dựng, lắp đặt và chế tạo thiết bị, sản xuất các sản phẩm hoặc các công trình phục vụ sản xuất và đời sống sau khi nghiên cứu thành công hoặc nhận chuyển giao công nghệ từ các tổ chức khoa học và công nghệ trong và ngoài nước. |
6 | Thực hiện các hoạt động tư vấn, môi giới, xúc tiến chuyển giao công nghệ và cung cấp các dịch vụ khoa học và công nghệ. |
7 | Tổ chức hội nghị, hội thảo, triển lãm giới thiệu, quảng bá công nghệ, sản phẩm khoa học và công nghệ. |
8 | Tổ chức đào tạo, tập huấn chuyển giao các tiến bộ khoa học và công nghệ đến người dân; tổ chức các cuộc tham quan các mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong và ngoài tỉnh. |
9 | Xây dựng mô hình trình diễn về ứng dụng công nghệ mới, các kỹ thuật tiến bộ và phổ biến nhân rộng phù hợp với địa phương. |
10 | Sưu tầm, lưu giữ, bảo tồn, khai thác, phát triển nguồn gen quý hiếm, đặc hữu; thực hiện một số nhiệm vụ bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen (quỹ gen). |
11 | Tổ chức các hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ. |
II | Lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ |
1 | Biên soạn và xuất bản các ấn phẩm khoa học và công nghệ. |
2 | Thông tin phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ. |
3 | Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ. |
4 | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ. |
5 | Xây dựng và vận hành sàn giao dịch công nghệ và thiết bị. |
6 | Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ, Cổng thông tin khoa học và công nghệ. |
7 | Tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ, hội chợ công nghệ và thiết bị. |
8 | Điều tra thống kê khoa học và công nghệ. |
9 | Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ. |
10 | Tra cứu và cung cấp thông tin khoa học và công nghệ. |
11 | Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ. |
III | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1 | Duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường địa phương. |
2 | Thực hiện hoạt động tư vấn, đào tạo, hỗ trợ tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp về hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế. |
3 | Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
4 | Hoạt động thử nghiệm, giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. |
5 | Hoạt động tư vấn, chứng nhận sản phẩm, hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật phục vụ quản lý nhà nước. |
6 | Tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và các công cụ cải tiến nâng cao năng suất chất lượng vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. |
7 | Thông tin, tuyên truyền trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng: Khai thác, sản xuất tin bài, biên tập, xuất bản cho tạp chí điện tử, tạp chí giấy, cổng thông tin điện tử tiêu chuẩn đo lường chất lượng; Cập nhật thông tin cơ sở dữ liệu chuyên ngành; Quản lý thông tin tư liệu chuyên ngành. |
IV | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
1 | Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ cấp tỉnh. |
2 | Ứng phó và xử lý sự cố hạt nhân cấp tỉnh. |
- 1Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 5Nghị quyết 251/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Khoản 5 Mục A Phần VIII Phụ lục kèm theo Nghị quyết 78/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ của Thành phố Hà Nội
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 21/2019/TT-BKHCN quy định về quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 251/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Khoản 5 Mục A Phần VIII Phụ lục kèm theo Nghị quyết 78/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 13Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ của Thành phố Hà Nội
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 25/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Cao Thị Hòa An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết