Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Cần Giờ, ngày 21 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 13

(Ngày 17, 18 tháng 12 năm 2020)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019 và phương án phân b kết dư năm 2019;

Xét Tờ trình số 6842/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách năm 2019; Báo cáo thẩm tra s 279/BC-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện ti kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2019 như sau:

1. Về thu ngân sách: (không thay đổi so với Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020).

2. Về chi ngân sách địa phương:

Tổng chi ngân sách địa phương là 1.923.439.917.356 đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 748.318.431.002 đồng (tăng 500 triệu đồng so với Nghị quyết số 06/NQ-HĐND).

- Chi thường xuyên: 749.248.806.006 đồng (giảm 500 triệu đồng so với Nghị quyết số 06/NQ-HĐND),

- Chi chuyển nguồn: 229.978.680.348 đồng (giảm 2.731.513 đồng so với Nghị quyết số 06/NQ-HĐND).

- Chi hoàn trả ngân sách cấp trên: 195.894.000.000 đồng.


Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
ính kèm Nghị Quyết s 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đi

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

1.668.292.000.000

2.279.194.707.704

610.902.707.704

136,62

I

Thu NSĐP được hưng theo phân cp

19.477.000.000

36.062.104.717

16.585.104.717

185,15

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.823.000.000

16.497.349.157

10.674.349.157

283,31

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

13.654.000.000

19.564.755.560

5.910.755.560

143,29

 

 

 

 

 

 

II

Thu bổ sung t ngân sách cp trên

1.648.815.000.000

1.681.085.805.835

32.270.805.835

101,96

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

673.833.000.000

673.833.000.000

-

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

974.982.000.000

1.007.252.805.835

32.270.805.835

103,31

III

Thu từ quỹ dự tr tài chính

 

 

-

 

IV

Thu kết dư

 

498.338.363.641

498.338.363.641

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyn sang

 

63.172.419.541

63.172.419.541

 

VI

Thu viện trợ

 

536.013.970

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

1.668.292.000.000

1.923.439.917.356

255.147.917.356

115,29

1

Tổng chi cân đối NSĐP

1.665.513.000.000

1.690.679.901.846

25.166.901.846

101,51

1

Chi đầu tư phát triển

973.879.000.000

748.318.431.002

(225.560.568.998)

76,84

2

Chi thường xuyên

673.882.000.000

734.087.297.689

60.205.297.689

108,93

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

-

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

 

5

Dự phòng ngân sách

17.752.000.000

7.603.325.189

(10.148.674.811)

42,83

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

4.776.847.966

4.776.847.966

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

195.894.000.000

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.779.000.000

2.781.335.162

2.335.162

100,08

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia về dân số KHHGĐ

2.779.000.000

2.308.010.862

(470.989.138)

83,05

2

Đào tạo nghề lao động nông thôn

 

473.324.300

473.324.300

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

229.978.680.348

229.978.680.348

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cp chính quyn địa phương)
ính kèm Nghquyết s 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

D toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

200.000.000.000

19.477.000.000

272.449.574.418

598.108.901.869

136,22

3.070,85

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

200.000.000.000

19.477.000.000

272.449.574.418

36.598.118.687

136,22

187,90

I

Thu nội địa

200.000.000.000

19.477.000.000

271.913.560.448

36.062.104.717

135,96

185,15

1

Thu từ khu vực kinh tế nhà nước

1.500.000.000

 

1.482.501.430

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

32.500.000.000

6.014.000.000

41.575.890.802

7.546.281.787

127,93

125,48

4.1

Thuế giá trị gia tăng

28.100.000.000

5.058.000.000

37.619.740.890

6.771.553.802

 133,88

 133,88

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.200.000.000

756.000.000

3.879.783.006

698.361.079

92,38

92,38

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

4.4

Thuế tài nguyên

200.000.000

200.000.000

76.366.906

76.366.906

38,18

38,18

5

Thuế thu nhập cá nhân

53.700.000.000

 

47.847.548.799

 

89,10

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu t hàng hóa sn xuất, kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu t hàng hóa nhập khu

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

30.000.000.000

6.240.000.000

32.097.038.369

10.596.449.197

106,99

169,81

 

Trong đó trước bạ nhà, đất

6.240.000.000

6.240.000.000

10.596.449.197

10.596.449.197

169,81

169,81

8

Thu phí, lệ phí

10.900.000.000

2.681.000.000

10.843.044.672

2.266.930.750

99,48

84,56

-

Phí và l phí trung ương

 

 

 

 

 

 

-

Phí và l phí tỉnh

 

 

 

 

 

 

-

Phí và l phí huyện

2.116.000.000

2.116.000.000

1.602.568.750

1.602.568.750

75,74

75,74

-

Phí và l phí xã, phưng

565.000.000

565.000.000

664.362.000

664.362.000

117,59

117,59

9

Lệ phí môn bài

1.100.000.000

1.100.000.000

1.144.579.237

1.144.579.237

104,05

104,05

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300.000.000

300.000.000

277.445.339

277.445.339

92,48

92,48

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

2.000.000.000

 

3.939.514.374

 

196,98

 

13

Thu tiền sử dụng đất

60.000.000.000

 

114.653.196.396

 

 191,09

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

8.000.000.000

3.142.000.000

18.052.801.030

14.230.418.407

225,66

452,91

IV

Ghi thu (không cộng tổng số)

 

 

 

.

 

 

V

Thu viện trợ

 

 

536.013.970

536.013.970

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

498.338.363.641

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

63.172.419.541

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cp chính quyn địa phương)
ính kèm Ngh Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyn)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.668.292.000.000

1.923.439.917.356

115,29

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.665.513.000.000

1.690.679.901.846

101,51

I

Chi đầu tư phát triển

973.879.000.000

748.318.431.002

76,84

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.879.000.000

742.806.743.258

78,12

 

Trong đó, Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

Chi các hoạt động kinh tế

 

731.279.108.130

 

 

Chi giao thông vn ti

 

 

 

 

Chi nông, lâm ngư nghip và thy lợi, thủy sản

 

 

 

 

Chi văn hóa thông tin

 

8.216.913.566

 

 

Chi bo vệ môi trường

 

2.970.000.000

 

 

Công nghiệp khác

 

 

 

-

Chi xây dựng các công trình

 

-

 

-

Chi quc phòng

 

340.721.562

 

 

Chi giáo dục đào to dy nghề

 

 

 

 

Trong đó, Chia theo ngun vn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tin s dng đất

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

23.000.000.000

5.511.687.744

23,96

II

Chi thưng xuyên

673.882.000.000

929.981.297.689

138,00

 

Trong đó

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào to và dy nghề

267.535.000.000

266.088.787.365

99,46

2

Chi khoa hc và công nghệ

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

17.752.000.000

7.603.325.189

42,83

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

4.776.847.966

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.779.000.000

2.781.335.162

100,08

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.779.000.000

2.781.335.162

 

 

Đề án kiểm soát các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009-2020

 

417.982.000

 

 

Chương trình Y tế - DSKHHGĐ (0649)

2.779.000.000

1.890.028.862

68,01

 

Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn

 

473.324.300

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 229.978.680.348

 

 

Biểu mẫu số 52a

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyn địa phương)
ính kèm Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

1.668.292.000.000

1.923.439.917.356

255.147.917.356

115,29

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

88.507.000.000

95.099.842.354

6.592.842.354

107,45

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC

1.668.292.000.000

1.693.461.237.008

25.169.237.008

101,51

I

Chi đầu tư phát triển

973.879.000.000

748.318.431.002

225.560.568.998

76,84

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.879.000.000

742.806.743.258

(208.072.256.742)

78,12

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

731.279.108.130

 

 

-

Chi giao thông vn ti

 

 

 

 

-

Chi nông, lâm ngư nghip và thy lợi, thủy sản

 

 

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

8.216.913.566

 

 

-

Chi bo vệ môi trường

 

2.970.000.000

 

 

-

Công nghiệp khác

 

-

 

 

-

Chi xây dựng các công trình

 

 

 

 

-

Chi quc phòng

 

340.721.562

 

 

-

Chi giáo dục đào to dy nghề

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

23.000.000.000

5.511.687.744

(17.488.312.256)

 

II

Chi thường xuyên

676.661.000.000

749.248.806.006

72.587.806.006

110,73

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

267.535.000.000

266.088.787.365

(1.446.212.635)

99,46

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

 

 

-

 

-

Chi quốc phòng

16.920.000.000

16.382.580.470

(537.419.530)

96,82

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.626.000.000

9.992.219.242

(1.633.780.758)

85,95

-

Chi y tế, dân số và gia đình

63.751.000.000

72.177.453.876

8.426.453.876

113,22

 

Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số

2.779.000.000

2.308.010.862

(470.989.138)

83,05

-

Chi văn hóa thông tin

8.793.000.000

9.719.269.604

926.269.604

110,53

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.346.000.000

2.204.257.792

(141.742.208)

93,96

-

Chi thể dục thể thao

2.990.000.000

3.362.550.464

372.550.464

112,46

-

Chi bảo vệ môi trường

17.701.000.000

13.877.996.466

(3.823.003.534)

78,40

-

Chi các hoạt động kinh tế

110.851.000.000

134.215.103.142

23.364.103.142

121,08

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

137.999.000.000

147.228.803.248

9.229.803.248

106,69

-

Chi bảo đảm xã hội

28.900.000.000

27.106.361.331

(1.793.638.669)

93,79

 

Chi thường xuyên khác

4.470.000.000

44.585.412.144

40.115.412.144

997,44

III

Chi tr ni các khoản do chính quyn địa phương vay (2)

 

 

-

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự tr tài chính (2)

 

 

-

 

V

Dự phòng ngân sách

17.752.000.000

 

 

-

VI

Chi nộp ngân sách cp trên

 

195.894.000.000

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chnh tin lương

 

 

 -

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

229.978.680.348

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 25/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/12/2020
  • Nơi ban hành: Huyện Cần Giờ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản