Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2019/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 và Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 và Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh gồm 14 dự án với tổng diện tích là 244,24 ha. Cụ thể:

- Quy hoạch: Rừng sản xuất.

- Loại rừng: Rừng trồng (RT).

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN&MT, Bộ NN&PTNT, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm CNTT&TT;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Trai

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước)

Stt

Tên Dự án

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Quy hoạch, Loại rừng

Địa điểm

Ghi chú

1

Trang trại chăn nuôi heo

Công ty TNHH MTV chăn nuôi Lộc Bình

10,6

Rừng sản xuất; Rừng trồng

TK58, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp

Đã có hồ sơ theo quy định tại Điều 41 Nghị định 156/2018/NĐ-CP

2

Trang trại chăn nuôi heo

Công ty TNHH trang trại chăn nuôi Ánh Dương

10,5

Rừng sản xuất; Rừng trồng

TK58, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp

Đã có hồ sơ theo quy định tại Điều 41 Nghị định 156/2018/NĐ-CP

3

Trang trại chăn nuôi heo

Công ty TNHH chăn nuôi Lộc Thịnh

20,2

Rừng sản xuất; Rừng trồng

TK73, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp

Đã có hồ sơ theo quy định tại Điều 41 Nghị định 156/2018/NĐ-CP

4

Trang trại chăn nuôi heo

Công ty TNHH trang trại chăn nuôi Bình Minh

11,0

Rừng sản xuất; Rừng trồng

TK210, xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh

Đã có hồ sơ theo quy định tại Điều 41 Nghị định 156/2018/NĐ-CP

5

Trang trại chăn nuôi heo

Công ty TNHH XD TM dịch vụ Đức Lộc

10,0

Rừng sản xuất; Rừng trồng

TK322, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng

Đã có hồ sơ theo quy định tại Điều 41 Nghị định 156/2018/NĐ-CP

6

Nhà máy chế biến mủ cao su

Công ty TNHH XDTM và dịch vụ Phượng Lộc - Chi nhánh Bình Phước

5,29

Rừng sản xuất; Rừng trồng

TK64, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp

Đã có hồ sơ theo quy định tại Điều 41 Nghị định 156/2018/NĐ-CP

7

Đường dây 220Kv Lộc Ninh - Bình Long

Công ty cổ phần truyền tải điện Lộc Ninh

26,75

Rừng sản xuất; Rừng trồng

Xã Lộc Tấn, Lộc Thiện, Lộc Thành, huyện Lộc Ninh

Đã có hồ sơ theo quy định tại Điều 41 Nghị định 156/2018/NĐ-CP

8

Trang trại chăn nuôi heo

Công ty TNHH MTV chăn nuôi Lộc Quý

20,6

Rừng sản xuất; Rừng trồng

TK388, xã Tân Hòa, huyện Đồng Phú

Đã có hồ sơ theo quy định tại Điều 41 Nghị định 156/2018/NĐ-CP

9

Trang trại chăn nuôi heo

Công ty TNHH MTV chăn nuôi Quang Huy

14,0

Rừng sản xuất; Rừng trồng

xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh

Đã có hồ sơ theo quy định tại Điều 41 Nghị định 156/2018/NĐ-CP

10

Trang trại chăn nuôi heo

Công ty TNHH Trang trại chăn nuôi Lộc Vượng

12,0

Rừng sản xuất; Rừng trồng

xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp

Văn bản chấp thuận khảo sát

11

Trang trại chăn nuôi heo

Công ty TNHH chăn nuôi Lộc Thuận

12,0

Rừng sản xuất; Rừng trồng

xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp

12

Trang trại chăn nuôi heo

Công ty TNHH chăn nuôi Tân Hòa

2,3

Rừng sản xuất; Rừng trồng

xã Tân Hòa, huyện Đồng Phú

Đã có hồ sơ theo quy định tại Điều 41 Nghị định 156/2018/NĐ-CP

13

Xử lý rác thải sinh hoạt tập trung của huyện

UBND huyện Lộc Ninh

40,0

Rừng sản xuất; Rừng trồng

Thuộc quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (1.559,5 ha), xã Lộc Thạnh huyện Lộc Ninh

Văn bản chấp thuận chủ trương

14

Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại

Công ty TNHH TMDV xử lý môi trường Khải Tiến Phát

49,0

Rừng sản xuất; Rừng trồng

 

Tổng cộng

 

244,24