- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2021, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu, định hướng đầu tư công năm 2021
a) Mục tiêu
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công, thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, từng bước hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Cà Mau.
b) Định hướng
Tập trung bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án; trong đó ưu tiên bố trí vốn cho các dự án trọng điểm, quan trọng, dự án có tính kết nối, có tác động lan tỏa, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
a) Góp phần thực hiện mục tiêu và định hướng phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và kế hoạch 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh;
b) Đảm bảo thực hiện theo các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật về đầu tư công;
c) Bố trí vốn đầu tư tập trung, trong đó ưu tiên các dự án trọng điểm, quan trọng có tính kết nối đồng bộ, lan tỏa cao.
3. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2021 theo thứ tự ưu tiên như sau:
a) Phân bổ đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 của Luật Đầu tư công (nếu có);
b) Phân bổ đủ vốn để hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch nhưng chưa có nguồn để hoàn trả trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước (nếu còn);
c) Phân bổ vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có); dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt; dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch;
d) Phân bổ vốn để thực hiện các quy hoạch theo quy định;
đ) Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư để lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án;
e) Phân bổ vốn cho dự án khởi công mới có đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định; ưu tiên các dự án trọng điểm, quan trọng của tỉnh.
4. Tổng vốn đầu tư công năm 2021: 3.839.723 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.452.097 triệu đồng, gồm:
- Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh: 236.700 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn vay lại ngân sách địa phương: 90.000 triệu đồng, kèm theo Phụ lục I;
- Vốn ngân sách tập trung do tỉnh quản lý: 471.000 triệu đồng, kèm theo Phụ lục II;
- Vốn xổ số kiến thiết: 1.300.000 triệu đồng, kèm theo Phụ lục III;
- Vốn đầu tư của các huyện, thành phố: 354.397 triệu đồng, kèm theo Phụ lục IV.
b) Vốn ngân sách trung ương: 1.387.626 triệu đồng, gồm:
- Vốn trong nước (đầu tư theo ngành, lĩnh vực): 1.122.626 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài (ODA): 265.000 triệu đồng;
Đối với vốn ngân sách trung ương: giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao danh mục và kế hoạch vốn cụ thể cho từng dự án sau khi có Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Do Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nên đối với các dự án khởi công mới năm 2021 Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất cho phép triển khai thực hiện (sau khi đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định), Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm, tổng hợp, đề xuất đưa vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh khi trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
5. Các giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021
a) Đôn đốc các chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 ngay từ đầu năm và có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện dự án định kỳ theo quy định, qua đó kịp thời báo cáo, đề xuất các giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc với cấp có thẩm quyền để tháo gỡ nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án;
b) Kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư công, đảm bảo công khai, minh bạch trong việc quản lý, sử dụng vốn;
c) Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong quản lý đầu tư công; xử lý nghiêm những trường hợp vi phạm pháp luật về đầu tư công.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch vốn thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VAY LẠI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng.
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch đầu tư từ nguồn vay lại ngân sách địa phương năm 2021 | Chủ đầu tư |
| TỔNG SỐ | 90.000 |
|
1 | Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL - ICRSL" | 69.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Dự phòng | 21.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Địa điểm xây dựng | Quy mô xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định phê duyệt đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020 | Kế hoạch vốn NSTT năm 2021 | Chủ đầu tư | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Số quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTT | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | ||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.679.268 | 1.227.360 |
| 1.672.423 | 1.220.546 | 268.901 | 167.118 | 471.000 |
| ||
I | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
| 81.675 | 55.675 |
| 81.600 | 55.600 | 41.600 | 16.600 | 12.800 |
| ||
(1) | Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
|
|
|
|
| 81.675 | 55.675 |
| 81.600 | 55.600 | 41.600 | 16.600 | 12.800 |
| ||
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 7.942 | 7.942 |
| 7.867 | 7.867 | 5.000 | 5.000 | 2.800 |
| ||
1 | Công trình đầu tư rừng giống, vườn giống, vườn ươm cây rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau | 7626031 | Các huyện: NC, PT, TVT | Các hạng mục lâm sinh và HTKT | 2019 - 2021 | 795/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 | 7.942 | 7.942 | 2431/QĐ-SNN ngày 27/10/2017 | 7.867 | 7.867 | 5.000 | 5.000 | 2.800 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 73.733 | 47.733 |
| 73.733 | 47.733 | 36.600 | 11.600 | 10.000 |
| ||
1 | Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2016 - 2020 | 7599744 | Các huyện | 299 ha | 2016 - 2021 | 14/NQ-HĐND ngày 09/10/2020; 130/NQ-HĐND ngày 28/6/2016; 306/NQ-HĐND ngày 09/10/2017 | 73.733 | 47.733 | 1817/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2095/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 73.733 | 47.733 | 36.600 | 11.600 | 10.000 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau | ||
II | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
| 115.516 | 115.516 |
| 113.591 | 113.591 | 41.555 | 41.555 | 23.200 |
| ||
(1) | Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
|
|
|
|
| 65.811 | 65.811 |
| 63.893 | 63.893 | 41.555 | 41.555 | 8.200 |
| ||
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 65.811 | 65.811 |
| 63.893 | 63.893 | 41.555 | 41.555 | 8.200 |
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường đấu nối từ Quốc lộ 63 (Đường Nguyễn Trãi ) vào dự án khu dân cư Đông Bắc Quảng trường Văn hóa trung tâm (khu C), thành phố Cà Mau | 7524410 | TP. Cà Mau | Công trình giao thông (đường đô thị), cấp III | 2019 - 2021 | 1672/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1871/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 | 42.400 | 42.400 | 543/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 66/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 | 40.482 | 40.482 | 22.381 | 22.381 | 4.000 | Ủy ban nhân dân thành phố Cả Mau | ||
2 | Tuyến đường Bờ Tây kênh Kiểm Lâm, huyện Phú Tân | 7685902 | H. Phú Tân | Công trình giao thông, cấp III | 2019 - 2021 | 1736/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 968/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 | 23.411 | 23.411 | 382/QĐ-SXD ngày 30/10/2018; 186/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 | 23.411 | 23.411 | 19.174 | 19.174 | 4.200 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân | ||
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 49.705 | 49.705 |
| 49.698 | 49.698 | 0 | 0 | 15.000 |
| ||
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 49.705 | 49.705 |
| 49.698 | 49.698 | 0 | 0 | 15.000 |
| ||
1 | Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm |
|
| 3.200 m | 2021 - 2023 | 1418/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 | 49.705 | 49.705 | 2255/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 | 49.698 | 49.698 |
|
| 15.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông | ||
III | HẠ TẦNG ĐÔ THỊ, THOÁT NƯỚC |
|
|
|
|
| 688.237 | 343.591 |
| 685.783 | 341.137 | 45.476 | 22.441 | 60.410 |
| ||
(1) | Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
|
|
|
|
| 567.973 | 224.527 |
| 567.973 | 224.527 | 44.588 | 21.553 | 16.610 |
| ||
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 567.973 | 224.527 |
| 567.973 | 224.527 | 44.588 | 21.553 | 16.610 |
| ||
1 | Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau (giai đoạn 1) | 7007279 | TP. Cà Mau | Hệ thống thoát nước; nhà máy xử lý nước thải | Đến hết tháng 9 năm 2023 | 480/QĐ-TTg ngày 08/4/2020 | 567.973 | 224.527 | 1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 | 567.973 | 224.527 | 44.588 | 21.553 | 16.610 | Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng | ||
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 120.264 | 119.064 |
| 117.810 | 116.610 | 888 | 888 | 43.800 |
| ||
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 120.264 | 119.064 |
| 117.810 | 116.610 | 888 | 888 | 43.800 |
| ||
1 | Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng – Sông Đốc đoạn qua nội ô thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch Ráng đến đường số 11) | 7817444 | H. TVT | 693 m | 2021 - 2023 | 1792/QĐ-UBND ngày 18/10/2019; 1919/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 | 61.858 | 61.858 | 2081/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 59.441 | 59.441 |
|
| 20.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông | ||
2 | Dự án đầu tư hệ thống thoát nước truyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Cà Mau | 7817445 | TP. Cà Mau | Công trình HTKT cấp III | 2021 - 2023 | 1904/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 23.844 | 23.844 | 2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 23.830 | 23.830 | 288 | 288 | 10.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông | ||
3 | Tuyến đường tránh chợ thị trấn U Minh, huyện U Minh |
| H. U Minh |
| 2021 - 2023 | 683/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 | 14.949 | 14.949 | 423/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.932 | 14.932 | 600 | 600 | 5.000 | Ủy ban nhân dân huyện U Minh | ||
4 | Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển (đoạn từ cầu kênh Huế đến đường vào Cảng cá Rạch Gốc) |
| H. Ngọc Hiển | 2.150 m | 2021-2023 | 1565/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | 13.613 | 13.613 | 389/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 13.607 | 13.607 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển | ||
5 | Công trình mở rộng tuyến đường thị trấn Thới Bình (từ đường Hành lang ven biển phía Nam đến giáp ranh xã Thới Bình) và xây dựng tuyến đường bờ Nam kênh Láng Trâm, khóm 3, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình |
| H. Thới Bình |
| 2021 - 2022 | 6290/UBND-XD ngày 28/10/2020 | 6.000 | 4.800 | 5474/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 | 6.000 | 4.800 |
|
| 4.800 | Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình | ||
IV | KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
| 39.805 | 39.805 |
| 39.786 | 39.786 | 300 | 300 | 18.000 |
| ||
(1) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 39.805 | 39.805 |
| 39.786 | 39.786 | 300 | 300 | 18.000 |
| ||
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 39.805 | 39.805 |
| 39.786 | 39.786 | 300 | 300 | 18.000 |
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường N1 (giai đoạn 2) Khu công nghiệp Khánh An |
| H. U Minh | 1.964 m | 2020 - 2022 | 1382/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 | 39.805 | 39.805 | 1983/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | 39.786 | 39.786 | 300 | 300 | 18.000 | Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
V | KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
| 9.295 | 5.624 |
| 9.290 | 5.624 | 0 | 0 | 5.624 |
| ||
(1) | Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 9.295 | 5.624 |
| 9.290 | 5.624 | 0 | 0 | 5.624 |
| ||
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 9.295 | 5.624 |
| 9.290 | 5.624 | 0 | 0 | 5.624 |
| ||
1 | Dự án đầu tư tăng cường năng lực thử nghiệm đáp ứng yêu cầu quản lý của địa phương |
| TP. Cà Mau | Mua sắm thiết bị | 2020 - 2021 | 659/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 | 9.295 | 5.624 | 1706/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 | 9.290 | 5.624 |
|
| 5.624 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
VI | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
| 36.365 | 36.365 |
| 36.365 | 36.365 | 0 | 0 | 10.000 |
| ||
(1) | Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 36.365 | 36.365 |
| 36.365 | 36.365 | 0 | 0 | 10.000 |
| ||
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 36.365 | 36.365 |
| 36.365 | 36.365 | 0 | 0 | 10.000 |
| ||
1 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
| Tỉnh Cà Mau | Mua sắm thiết bị | 2021 - 2025 | 2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 36.365 | 36.365 | 2282/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 | 36.365 | 36.365 |
|
| 10.000 | Văn phòng Tỉnh ủy | ||
VII | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
| 499.709 | 442.118 |
| 497.695 | 440.130 | 124.395 | 70.647 | 162.800 |
| ||
(1) | Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
|
|
|
|
| 201.280 | 147.487 |
| 200.068 | 146.320 | 121.495 | 67.747 | 69.800 |
| ||
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 157.437 | 103.644 |
| 157.392 | 103.644 | 102.663 | 48.915 | 48.300 |
| ||
1 | Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau | 7358582 | TP. Cà Mau | Công trình dân dụng cấp II | 2018 - 2020 | 13a/HĐND-TT ngày 14/7/2017 | 93.265 | 39.517 | 1564/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 1066/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 | 93.265 | 39.517 | 77.663 | 23.915 | 15.600 | Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng | ||
2 | Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường | 7573814 | TP. Cà Mau | 3.991 m2 | 2018 - 2020 | 362/HĐND-TT ngày 14/11/2017 | 64.172 | 64.127 | 1759/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 64.127 | 64.127 | 25.000 | 25.000 | 32.700 | Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng | ||
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 43.843 | 43.843 |
| 42.676 | 42.676 | 18.832 | 18.832 | 21.500 |
| ||
1 | Trụ sở hành chính xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước | 7720568 | H. Cái Nước | Công trình dân dụng | 2019 - 2021 | 1323/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 | 14.578 | 14.578 | 301/QĐ-SXD ngày 16/10/2018 | 13.701 | 13.701 | 4.570 | 4.570 | 8.000 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước | ||
2 | Trụ sở hành chính xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn | 7749242 | H. Năm Căn | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 1764/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 | 14.827 | 14.827 | 333/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 | 14.758 | 14.758 | 6.762 | 6.762 | 7.500 | Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn | ||
3 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở hành chính xã Nguyễn Phích, huyện U Minh | 7816947 | H. U Minh | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 868/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 | 14.438 | 14.438 | 315/QĐ-SXD ngày 18/10/2019 | 14.217 | 14.217 | 7.500 | 7.500 | 6.000 | Ủy ban nhân dân huyện U Minh | ||
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 298.429 | 294.631 |
| 297.627 | 293.810 | 2.900 | 2.900 | 93.000 |
| ||
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 298.429 | 294.631 |
| 297.627 | 293.810 | 2.900 | 2.900 | 93.000 |
| ||
1 | Trụ sở làm việc Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau |
| TP. Cà Mau | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 1982/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | 12.498 | 8.700 | 403/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 12.498 | 8.700 |
|
| 4.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông | ||
2 | Công trình Nhà làm việc Huyện ủy Năm Căn và các cơ quan Đoàn thể huyện |
| H. Năm Căn | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2240/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 | 11.996 | 11.996 | 556/QĐ-SXD ngày 26/11/2020 | 11.996 | 11.996 |
|
| 5.000 | Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn | ||
3 | Trụ sở hành chính xã Tân Lộc, huyện Thới Bình |
| H. Thới Bình | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1904/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 | 12.161 | 12.161 | 407/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 12.161 | 12.161 | 600 | 600 | 5.000 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình | ||
4 | Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình |
| H. Thới Bình | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1903/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 | 9.456 | 9.456 | 409/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 9.456 | 9.456 | 600 | 600 | 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình | ||
5 | Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình |
| H. Thới Bình | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1902/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 | 9.976 | 9.976 | 408/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 9.976 | 9.976 | 600 | 600 | 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình | ||
6 | Trụ sở hành chính xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
| H. U Minh | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2043/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 14.800 | 14.800 | 421/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.467 | 14.467 | 800 | 800 | 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện U Minh | ||
7 | Trụ sở hành chính xã Khánh Thuận, huyện U Minh |
| H. U Minh | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2042/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 14.913 | 14.913 | 422/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.784 | 14.784 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện U Minh | ||
8 | Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời |
| H. TVT | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 12.712 | 12.712 | 392/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 12.712 | 12.712 |
|
| 5.000 | Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời | ||
9 | Trụ sở hành chính xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời |
| H. TVT | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1942/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 14.495 | 14.495 | 385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 | 14.386 | 14.386 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời | ||
10 | Trụ sở hành chính xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời |
| H. TVT | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 14.481 | 14.481 | 393/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.500 | 14.481 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời | ||
11 | Trụ sở hành chính xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời |
| H. TVT | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1943/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 14.492 | 14.492 | 384/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 | 14.396 | 14.396 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời | ||
12 | Trụ sở hành chính xã Tân Hưng, huyện Cái Nước | 7863930 | H. Cái Nước | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 14.832 | 14.832 | 394/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.832 | 14.832 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước | ||
13 | Trụ sở hành chính thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước | 7863929 | H. Cái Nước | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 13.623 | 13.623 | 396/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 13.623 | 13.623 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước | ||
14 | Trụ sở hành chính xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
| H. Đầm Dơi | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2039/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 14.014 | 14.014 | 412/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.014 | 14.014 |
|
| 1.000 | Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi | ||
15 | Trụ sở hành chính xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi |
| H. Đầm Dơi | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2047/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 10.674 | 10.674 | 411/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 10.674 | 10.674 |
|
| 6.000 | Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi | ||
16 | Trụ sở hành chính xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi |
| H. Đầm Dơi | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1833/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | 14.949 | 14.949 | 383/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 | 14.805 | 14.805 |
|
| 7.000 | Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi | ||
17 | Trụ sở hành chính xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
| H. Năm Căn | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1831/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | 14.989 | 14.989 | 381/QĐ-SXD ngày 28/10/2020 | 14.989 | 14.989 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn | ||
18 | Trụ sở hành chính xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
| H. Năm Căn | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1832/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | 14.967 | 14.967 | 376/QĐ-SXD ngày 27/10/2020 | 14.967 | 14.967 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn | ||
19 | Trụ sở hành chính xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
| H. Ngọc Hiển | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2040/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 14.892 | 14.892 | 418/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.892 | 14.892 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển | ||
20 | Trụ sở hành chính phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau | 7865926 | TP. Cà Mau | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1262/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 | 14.910 | 14.910 | 404/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.900 | 14.900 | 300 | 300 | 4.000 | Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau | ||
21 | Trụ sở hành chính phường Tân Thành, thành phố Cà Mau | 7862633 | TP. Cà Mau | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1687/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 | 14.935 | 14.935 | 405/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.935 | 14.935 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau | ||
22 | Trụ sở hành chính xã Tân Thành, thành phố Cà Mau | 7865174 | TP. Cà Mau | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1757/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 | 13.664 | 13.664 | 414/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 13.664 | 13.664 |
|
| 4.000 | Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau | ||
VIII | QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
| 124.148 | 104.148 |
| 123.795 | 103.795 | 15.100 | 15.100 | 19.700 |
| ||
(1) | Các dự án giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
|
|
|
|
| 43.887 | 23.887 |
| 43.886 | 23.886 | 15.100 | 15.100 | 8.700 |
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trường bắn, Thao trường huấn luyện BCHQS tỉnh Cà Mau | 7004686 |
|
|
| 1870/QĐ-TM ngày 28/11/2018 | 26.000 | 6.000 | 1870/QĐ-TM ngày 28/11/2018 | 26.000 | 6.000 | 5.000 | 5.000 | 1.000 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau | ||
2 | Dự án đầu tư xây dựng một số hạng mục tại các Trạm kiểm soát Biên phòng Đá Bạc, Bồ Đề, Hố Gùi và Khánh Hội | 7004686 | Các huyện: TVT, NH, ĐD, UM | Công trình dân dụng cấp III | 2019 - 2020 | 1758/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 17.887 | 17.887 | 1823/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 17.886 | 17.886 | 10.100 | 10.100 | 7.700 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau | ||
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 80.261 | 80.261 |
| 79.909 | 79.909 | 0 | 0 | 11.000 |
| ||
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 80.261 | 80.261 |
| 79.909 | 79.909 |
|
| 11.000 |
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
| Các H, TP | 40 trụ sở | 2021 - 2025 | 2003/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 | 80.261 | 80.261 | 2094/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 79.909 | 79.909 |
|
| 11.000 | Công an tỉnh Cà Mau | ||
IX | QUY HOẠCH TỈNH CÀ MAU THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 | 7783650 | Tỉnh Cà Mau | Quy hoạch | 2020 - 2021 | 2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 59.518 | 59.518 | 2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 59.518 | 59.518 | 475 | 475 | 50.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
X | THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | Sở Tài chính phân khai sử dụng | ||
XI | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phân khai | ||
XII | DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83.466 | Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Chủ đầu tư phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cập nhật thông tin chi tiết đến Loại, Khoản của Mục lục ngân sách theo quy định đối với từng dự án do đơn vị làm chủ đầu tư.
KẾ HOẠCH VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Địa điểm xây dựng | Quy mô xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định phê duyệt đầu tư | Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020 | Kế hoạch vốn XSKT năm 2021 | Chủ đầu tư | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn XSKT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn XSKT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn XSKT | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 7.664.068 | 3.908.627 |
| 7.647.547 | 3.893.199 | 1.145.042 | 487.684 | 1.300.000 |
|
I | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| 800.399 | 688.692 |
| 787.598 | 680.040 | 79.261 | 79.261 | 544.866 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 139.378 | 139.378 |
| 135.923 | 135.923 | 79.061 | 79.061 | 48.366 |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 139.378 | 139.378 |
| 135.923 | 135.923 | 79.061 | 79.061 | 48.366 |
|
1 | Trường THPT Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | 7717858 | H. Đầm Dơi | Công trình dân dụng | 2019 - 2021 | 1581/QĐ-UBND ngày 27/9/2018; 2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 14.169 | 14.169 | 310/QĐ-SXD ngày 22/10/2018; 114/QĐ-SXD ngày 10/5/2019; 439/QĐ-SXD ngày 04/11/2020 | 13.890 | 13.890 | 11.161 | 11.161 | 1.700 | Ban Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau |
2 | Trường THPT Thái Thanh Hòa, huyện Đầm Dơi | 7781477 | H. Đầm Dơi | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1608/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | 13.260 | 13.260 | 322/QĐ-SXD ngày 24/10/2019 | 12.628 | 12.628 | 9.000 | 9.000 | 2.600 | Ban Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau |
3 | Trường THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn | 7781478 | H. Năm Căn | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1603/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | 23.443 | 23.443 | 1896/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 23.432 | 23.432 | 10.000 | 10.000 | 11.635 | Ban Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau |
4 | Trường THPT Võ Thị Hồng, huyện Trần Văn Thới | 7781476 | H. Trần Văn Thời | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1604/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | 14.993 | 14.993 | 325/QĐ-SXD ngày 24/10/2019 | 14.977 | 14.977 | 8.000 | 8.000 | 4.860 | Ban Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau |
5 | Trường THCS xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển | 7811623 | H. Ngọc Hiển | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1821/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 | 10.997 | 10.997 | 357/QĐ-SXD ngày 30/10/2019 | 9.255 | 9.255 | 5.000 | 5.000 | 3.617 | Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
6 | Trường THCS Tam Giang Đông, huyện Năm Căn | 7822451 | H. Năm Căn | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1833/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 | 12.000 | 12.000 | 348/QĐ-SXD ngày 30/10/2019 | 12.000 | 12.000 | 6.900 | 6.900 | 5.000 | Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
7 | Trường TH-THCS Trần Thới, huyện Cái Nước | 7790917 | H. Cái Nước | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1574/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 | 14.020 | 14.020 | 341/QĐ-SXD ngày 28/10/2019 | 13.765 | 13.765 | 10.000 | 10.000 | 2.925 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
8 | Trường TH-THCS Đông Hưng, huyện Cái Nước | 7802412 | H. Cái Nước | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1613/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | 12.500 | 12.500 | 321/QĐ-SXD ngày 24/10/2019 | 12.470 | 12.470 | 10.000 | 10.000 | 2.229 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
9 | Trường THCS Nguyễn Văn Tố, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh | 7816618 | H. U Minh | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1611/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | 9.000 | 9.000 | 330/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 | 8.539 | 8.539 | 4.000 | 4.000 | 4.300 | Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
10 | Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Khánh Lâm, huyện U Minh | 7816920 | H. U Minh | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1612/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | 14.996 | 14.996 | 343/QĐ-SXD ngày 29/10/2019 | 14.967 | 14.967 | 5.000 | 5.000 | 9.500 | Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 661.021 | 549.314 |
| 651.675 | 544.117 | 200 | 200 | 496.500 |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 661.021 | 549.314 |
| 651.675 | 544.117 | 200 | 200 | 496.500 |
|
1 | Trường THCS Khánh Thới, xã Thới Bình, huyện Thới Bình | 7856508 | H. Thới Bình | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1693/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 | 12.000 | 12.000 | 398/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 12.000 | 12.000 |
|
| 10.000 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
2 | Trường THCS Nguyễn Trung, xã Thới Bình, huyện Thới Bình | 7853055 | H. Thới Bình | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1623/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | 14.865 | 14.865 | 397/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.865 | 14.865 |
|
| 13.000 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
3 | Trường THCS Lê Hoàng Thá, xã Tân Bằng, huyện Thới Bình | 7856507 | H. Thới Bình | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1694/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 | 5.966 | 5.966 | 400/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 5.966 | 5.966 |
|
| 5.000 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
4 | Trường THCS Hồ Thị Kỷ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình | 7856506 | H. Thới Bình | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1695/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 | 6.247 | 6.247 | 399/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 6.247 | 6.247 |
|
| 5.000 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
5 | Trường THCS Vồ Dơi, xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời |
| H. TVT | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2066/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 10.200 | 10.200 | 413/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 10.200 | 10.200 |
|
| 9.000 | Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
6 | Trường THCS Hiệp Bình, xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi |
| H. Đầm Dơi | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 9.194 | 9.194 | 402/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 9.088 | 9.088 |
|
| 8.500 | Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi |
7 | Trường THCS Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước |
| H. Cái Nước | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 1957/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 | 6.945 | 6.945 | 394/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 6.945 | 6.945 |
|
| 6.500 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
8 | Trường Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước |
| H. Cái Nước | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 1955/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 | 14.732 | 14.732 | 386/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.732 | 14.732 |
|
| 10.000 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
9 | Trường THCS Võ Thị Sáu, huyện Phú Tân |
| H. Phú Tân | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2079/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.960 | 14.960 | 539/QĐ-SXD ngày 20/11/2020 | 14.960 | 14.960 |
|
| 10.000 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân |
10 | Trường THCS Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn |
| H. Năm Căn | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1959/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 | 14.939 | 14.939 | 385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 | 14.939 | 14.939 |
|
| 4.900 | Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
11 | Trường THCS thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn |
| H. Năm Căn | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2025/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 1.600 | 1.600 | 401/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 1.600 | 1.600 |
|
| 1.500 | Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
12 | Trường THCS xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
| H. Ngọc Hiển | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2070/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 6.043 | 6.043 | 417/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 6.043 | 6.043 |
|
| 5.500 | Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
13 | Trường THCS Khai Long, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
| H. Ngọc Hiển | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 1956/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 | 3.999 | 3.999 | 410/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 3.999 | 3.999 |
|
| 3.500 | Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
14 | Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cái Nước | 7853228 | H. Cái Nước | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 1583/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 | 7.924 | 7.924 | 328/QĐ-SXD ngày 28/9/2020 | 7.733 | 7.733 | 200 | 200 | 7.000 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
15 | Hỗ trợ đầu tư các trường mầm non, tiểu học thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện |
| Các H, TP |
|
|
| 531.407 | 419.700 |
| 522.358 | 414.800 | 0 | 0 | 397.100 |
|
15,1 | Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
| 81.920 | 65.100 |
| 81.262 | 65.100 | 0 | 0 | 65.100 | Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau |
| Trường THCS-THPT Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau |
| TP. Cà Mau | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 4173/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 | 10.133 | 8.000 | 4483/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 9.988 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| Trường THCS-THPT Tắc Vân, thành phố Cà Mau |
| TP. Cà Mau | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 4172/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 | 7.094 | 5.600 | 4485/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 6.581 | 5.600 |
|
| 5.600 |
|
| Trường THPT Cà Mau, thành phố Cà Mau |
| TP. Cà Mau | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 4139/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 | 19.014 | 15.200 | 4415/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 | 19.014 | 15.200 |
|
| 15.200 |
|
| Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường 6 | 7863031 | Phường 6 | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 4174/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 | 5.784 | 4.600 | 4478/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 5.784 | 4.600 |
|
| 4.600 |
|
| Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo, xã Tắc Vân | 7864147 | Xã Tắc Vân | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 4100/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 | 10.061 | 8.000 | 4477/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 10.061 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, xã An Xuyên | 7863033 | Xã An Xuyên | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 4145/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 | 7.500 | 6.000 | 4479/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 7.500 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
| Trường Tiểu học Tân Định, xã Tân Thành | 7863032 | Xã Tân Thành | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 4146/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 | 8.938 | 7.000 | 4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 8.938 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| Trường THCS Nguyễn Du, xã Tắc Vân | 7864149 | Xã Tắc Vân | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 4140/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 | 5.896 | 4.700 | 4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 5.896 | 4.700 |
|
| 4.700 |
|
| Trường Tiểu học Đỗ Thừa Luông, phường 1 | 7867052 | Phường 1 | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 4324/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 | 7.500 | 6.000 | 4484/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 7.500 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
15,2 | Huyện U Minh |
| H. U Minh |
|
|
| 31.936 | 25.400 |
| 31.100 | 25.400 | 0 | 0 | 25.400 | Hỗ trợ ngân sách huyện U Minh |
| Trường Tiểu học Đào Duy Từ, xã Khánh Thuận |
| Xã Khánh Thuận | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1053/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | 7.886 | 6.300 | 1363/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 7.351 | 6.300 |
|
| 6.300 |
|
| Trường Tiểu học Đỗ Thừa Luông, xã Khánh Thuận |
| Xã Khánh Thuận | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 1066/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 9.070 | 7.200 | 1364/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 8.770 | 7.200 |
|
| 7.200 |
|
| Trường Tiểu học Võ Trường Toản, xã Khánh Lâm |
| Xã Khánh Lâm | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 1065/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 14.980 | 11.900 | 1365/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.979 | 11.900 |
|
| 11.900 |
|
15,3 | Huyện Cái Nước |
| H. Cái Nước |
|
|
| 72.652 | 56.900 |
| 72.652 | 56.800 | 0 | 0 | 56.800 | Hỗ trợ ngân sách huyện Cái Nước |
| Trường Tiểu học Đông Hưng 2 (Điểm Giá Ngự), xã Đông Hưng |
| Xã Đông Hưng | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 19/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 | 14.995 | 12.000 | 4458/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.995 | 11.900 |
|
| 11.900 |
|
| Trường Mầm non thị trấn Cái Nước |
| TT. Cái Nước | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 20/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 | 14.958 | 11.900 | 4446/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.958 | 11.900 |
|
| 11.900 |
|
| Trường Mẫu giáo Đông Thới, xã Đông Thới |
| Xã Đông Thới | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2961/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 | 14.050 | 11.000 | 4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.050 | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
| Trường Tiểu học Hưng Mỹ 1, xã Hưng Mỹ |
| Xã Hưng Mỹ | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2962/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 | 14.650 | 11.000 | 4466/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.650 | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
| Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 2, xã Tân Hưng Đông |
| Xã Tân Hưng Đông | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2963/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 | 13.999 | 11.000 | 4465/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 13.999 | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
15,4 | Huyện Phú Tân |
| H. Phú Tân |
|
|
| 41.233 | 32.700 |
| 41.233 | 32.700 | 0 | 0 | 32.700 | Hỗ trợ ngân sách huyện Phú Tân |
| Trường Tiểu học Kim Đồng, xã Phú Tân |
| Xã Phú Tân | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2581/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | 13.487 | 10.700 | 3232/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 13.487 | 10.700 |
|
| 10.700 |
|
| Trường Tiểu học Phú Tân, xã Phú Tân |
| Xã Phú Tân | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2592/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 | 10.311 | 8.200 | 3231/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 10.311 | 8.200 |
|
| 8.200 |
|
| Trường Tiểu học Tân Hưng Tây B, xã Phú Tân |
| Xã Tân Hưng Tây | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2580/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 | 8.867 | 7.000 | 3233/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 8.867 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| Trường Tiểu học Việt Khái 3, xã Nguyễn Việt Khái |
| Xã Nguyễn Việt Khái | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 2591/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 | 8.568 | 6.800 | 3230/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 8.568 | 6.800 |
|
| 6.800 |
|
15,5 | Huyện Năm Căn |
| H. Năm Căn |
|
|
| 25.901 | 20.600 |
| 20.326 | 16.200 | 0 | 0 | 16.200 | Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn |
| Trường Tiểu học xã Hàng Vịnh |
| Xã Hàng Vịnh | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 521/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 | 7.400 | 5.900 | 606/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 | 7.400 | 5.900 |
|
| 5.900 |
|
| Trường Tiểu học xã Lâm Hải |
| Xã Lâm Hải | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 522/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 | 3.540 | 2.800 | 607/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 | 3.540 | 2.800 |
|
| 2.800 |
|
| Trường Mầm non thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2) |
| TT. Năm Căn | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 373/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 | 14.961 | 11.900 | 591/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 9.386 | 7.500 |
|
| 7.500 |
|
15,6 | Huyện Trần Văn Thời |
| H. Trần Văn Thời |
|
|
| 85.477 | 67.800 |
| 85.477 | 68.000 | 0 | 0 | 50.300 | Hỗ trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời |
| Trường Mần non Sông Đốc (bờ Nam), thị trấn Sông Đốc |
| TT. Sông Đốc | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 5703/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 14.998 | 11.900 | 5743/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 14.998 | 11.900 |
|
| 6.000 |
|
| Trường Tiểu học Sông Đốc (bờ Nam), thị trấn Sông Đốc |
| TT. Sông Đốc | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 5706/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 14.982 | 11.900 | 5746/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 14.982 | 11.900 |
|
| 6.000 |
|
| Trường Tiểu học 1 Sông Đốc, thị trấn Sông Đốc |
| TT. Sông Đốc | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 5707/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 7.353 | 5.800 | 5747/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 7.353 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
| Trường Tiểu học 2 Sông Đốc, thị trấn Sông Đốc |
| TT. Sông Đốc | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 5708/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 6.102 | 4.800 | 5748/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 6.102 | 4.800 |
|
| 4.800 |
|
| Trường Mầm non Sông Đốc (bờ bắc), thị trấn Sông Đốc |
| TT. Sông Đốc | Công trình dân dụng | 2020 - 2022 | 5705/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 14.998 | 11.900 | 5745/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 14.998 | 11.900 |
|
| 6.000 |
|
| Trường Tiểu học 1 Phong Điền |
| Xã Phong Điền | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 5709/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 7.798 | 6.200 | 5749/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 7.798 | 6.200 |
|
| 6.200 |
|
| Trường Tiểu học 4 Khánh Hưng |
| Xã Khánh Hưng | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 5710/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 7.194 | 5.700 | 5750/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 7.194 | 5.700 |
|
| 5.700 |
|
| Trường Mầm non Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây |
| Xã Khánh Bình Tây | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 5702/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 12.052 | 9.600 | 5742/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 12.052 | 9.600 |
|
| 9.600 |
|
15,7 | Huyện Thới Bình |
| H. Thới Bình |
|
|
| 109.431 | 87.000 |
| 109.431 | 87.000 | 0 | 0 | 87.000 | Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình |
| Trường Tiểu học Biển Bạch, xã Biển Bạch | 7851541 | Xã Biển Bạch | Công trình dân dụng | 2020 - 2023 | 3540/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 | 14.998 | 11.900 | 5209/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.998 | 11.900 |
|
| 11.900 |
|
| Trường Tiểu học Biển Bạch Đông, xã Biển Bạch Đông | 7851540 | Xã Biển Bạch Đông | Công trình dân dụng | 2020 - 2023 | 3533/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 | 12.202 | 9.700 | 5207/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 12.202 | 9.700 |
|
| 9.700 |
|
| Trường Tiểu học Tân Lợi, xã Hồ Thị Kỷ | 7849153 | Xã Hồ Thị Kỷ | Công trình dân dụng | 2020 - 2023 | 3538/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 | 14.995 | 11.900 | 5212/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.995 | 11.900 |
|
| 11.900 |
|
| Trường Tiểu học Thị trấn Thới Bình A, thị trấn Thới Bình | 7849152 | TT. Thới Bình | Công trình dân dụng | 2020 - 2023 | 3535/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 | 14.996 | 11.900 | 5210/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.996 | 11.900 |
|
| 11.900 |
|
| Trường Tiểu học Tân Xuân, xã Tân Phú | 7848149 | Xã Tân Phú | Công trình dân dụng | 2020 - 2023 | 3537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 | 14.995 | 11.900 | 5211/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.995 | 11.900 |
|
| 11.900 |
|
| Trường Tiểu học Trí Phải Tây, xã Trí Lực | 7848148 | Xã Trí Lực | Công trình dân dụng | 2020 - 2023 | 3526/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 | 12.253 | 9.800 | 5208/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 12.253 | 9.800 |
|
| 9.800 |
|
| Trường Mầm non Hoa Sen, xã Trí Phải | 7849151 | Xã Trí Phải | Công trình dân dụng | 2020 - 2023 | 3539/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 | 14.999 | 12.000 | 5204/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.999 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| Trường Mầm non Hoa Hồng, thị trấn Thới Bình | 7849150 | TT. Thới Bình | Công trình dân dụng | 2020 - 2023 | 3534/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 | 9.993 | 7.900 | 5206/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 9.993 | 7.900 |
|
| 7.900 |
|
15,8 | Huyện Ngọc Hiển |
| H. Ngọc Hiển |
|
|
| 33.709 | 25.000 |
| 32.928 | 25.000 | 0 | 0 | 25.000 | Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển |
| Trường Tiểu học 1 thị trấn Rạch Gốc |
| TT. Rạch Gốc | Công trình dân dụng |
| 2131/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.800 | 11.800 | 2317/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 | 14.764 | 11.800 |
|
| 11.800 |
|
| Trường Tiểu học 2 xã Viên An |
| Xã Viên An | Công trình dân dụng |
| 2132/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 2.417 | 2.400 | 2319/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 | 2.417 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
| Trường Tiểu học 1 xã Đất Mũi |
| Xã Đất Mũi | Công trình dân dụng |
| 2133/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 11.874 | 8.000 | 2320/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 | 11.874 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| Trường Mẫu giáo xã Tân Ân |
| Xa Tân Ân | Công trình dân dụng |
| 2134/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 1.273 | 800 | 2321/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 | 1.273 | 800 |
|
| 800 |
|
| Trường Tiểu học 2 xã Viên An |
| Xã Viên An | Công trình dân dụng |
| 2135/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 3.345 | 2.000 | 2318/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 | 2.600 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
15,9 | Huyện Đầm Dơi |
| H. Đầm Dơi |
|
|
| 49.148 | 39.200 |
| 47.949 | 38.600 | 0 | 0 | 38.600 | Hỗ trợ ngân sách huyện Đầm Dơi |
| Trường Tiểu học Ngô Bình An, thị trấn Đầm Dơi |
| TT. Đầm Dơi | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 521/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 | 12.000 | 9.600 | 770/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 11.990 | 9.500 |
|
| 9.500 |
|
| Trường Mẫu giáo Thanh Tùng, xã Thanh Tùng |
| Xã Thanh Tùng | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 519/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 | 7.000 | 5.600 | 772/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 6.936 | 5.500 |
|
| 5.500 |
|
| Trường Mầm non Cái Keo, xã Quách Phẩm |
| Xã Quác Phẩm | Công trình dân dụng | 2020 - 2021 | 517/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 | 7.143 | 5.700 | 771/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 6.648 | 5.300 |
|
| 5.300 |
|
| Trường Tiểu học Hiệp Bình, xã Tân Đức |
| Xã Tân Đức | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 518/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 | 12.007 | 9.600 | 807/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 | 12.007 | 9.600 |
|
| 9.600 |
|
| Trường Tiểu học Ngọc Chánh, xã Ngọc Chánh |
| Xã Ngọc Chánh | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 696/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 6.991 | 5.500 | 809/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 | 6.446 | 5.500 |
|
| 5.500 |
|
| Trường Tiểu học Tân Dân, xã Tân Dân |
| Xã Tân Dân | Công trình dân dụng | 2021 - 2022 | 695/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 4.007 | 3.200 | 808/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 | 3.922 | 3.200 |
|
| 3.200 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
|
| 3.612.336 | 1.475.200 |
| 3.612.336 | 1.475.200 | 83.276 | 26.330 | 112.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 289.761 | 146.170 |
| 289.761 | 146.170 | 83.276 | 26.330 | 72.000 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 289.761 | 146.170 |
| 289.761 | 146.170 | 83.276 | 26.330 | 72.000 |
|
1 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Cà Mau | 7570996 | TP. Cà Mau | Công trình dân dụng | 2017 - 2021 | 107/HĐND-TT ngày 06/6/2016 | 194.761 | 137.870 | 1812/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2137/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 | 194.761 | 137.870 | 81.276 | 24.330 | 69.000 | Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng |
2 | Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn (sử dụng vốn ODA của Ngân hàng Phát triển châu Á) |
| Các huyện, thành phố | 23 trạm y tế xã | 2019 - 2024 | 1467/QĐ-TTg ngày 02/11/2018 | 95.000 | 8.300 | 6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018 | 95.000 | 8.300 | 2.000 | 2.000 | 3.000 | Sở Y tế |
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 3.322.575 | 1.329.030 |
| 3.322.575 | 1.329.030 | 0 | 0 | 20.000 |
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
| 3.322.575 | 1.329.030 |
| 3.322.575 | 1.329.030 | 0 | 0 | 20.000 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa Cà Mau (chuẩn bị đầu tư) |
| TP. Cà Mau | 1.200 giường | 2021 - 2025 | 05/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 | 3.322.575 | 1.329.030 |
| 3.322.575 | 1.329.030 |
|
| 20.000 | Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng |
(3) | Dự phòng chung lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân khai |
III | VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
|
|
| 54.020 | 53.311 |
| 54.001 | 53.292 | 8.000 | 8.000 | 29.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 29.506 | 29.506 |
| 29.488 | 29.488 | 8.000 | 8.000 | 10.000 |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 29.506 | 29.506 |
| 29.488 | 29.488 | 8.000 | 8.000 | 10.000 |
|
1 | Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình | 7807092 | H. Thới Bình | Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp các hạng mục công trình | 2020 - 2022 | 1174/QĐ-UBND ngày 13/8/2015; 1836/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 | 29.506 | 29.506 | 1901/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 29.488 | 29.488 | 8.000 | 8.000 | 10.000 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 24.514 | 23.805 |
| 24.513 | 23.804 | 0 | 0 | 19.000 |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 24.514 | 23.805 |
| 24.513 | 23.804 | 0 | 0 | 19.000 |
|
1 | Công trình tu bổ di tích Khu tưởng niệm hai nghĩa quân Đỗ Thừa Luông - Đỗ Thừa Tự | 7862632 | TP. Cà Mau | Các hạng mục công trình | 2021 - 2022 | 2155/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 | 1.709 | 1.000 | 406/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 1.709 | 1.000 |
|
| 1.000 | Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau |
2 | Khu Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Năm Căn |
| H. Năm Căn |
| 2021 - 2023 | 2076/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.459 | 14.459 | 415/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 14.459 | 14.459 |
|
| 10.000 | Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
3 | Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Ngọc Hiển |
| H. Ngọc Hiển | Công trình dân dụng | 2021 - 2023 | 2072/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 8.346 | 8.346 | 416/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 | 8.345 | 8.345 |
|
| 8.000 | Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
IV | TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
| 29.987 | 20.700 |
| 29.987 | 20.700 | 10.700 | 10.700 | 10.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 29.987 | 20.700 |
| 29.987 | 20.700 | 10.700 | 10.700 | 10.000 |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 29.987 | 20.700 |
| 29.987 | 20.700 | 10.700 | 10.700 | 10.000 |
|
1 | Dự án đầu tư mua sắm xe truyền hình lưu động chuẩn HD của Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau | 7817027 | TP. Cà Mau | Xe truyền hình lưu động chuẩn HD | 2020 - 2021 | 1876/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 29.987 | 20.700 | 1174/QĐ-UBND ngày 13/08/2015 | 29.987 | 20.700 | 10.700 | 10.700 | 10.000 | Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
V | DU LỊCH |
|
|
|
|
| 133.754 | 23.754 |
| 133.639 | 23.639 | 115.732 | 9.500 | 12.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 133.754 | 23.754 |
| 133.639 | 23.639 | 115.732 | 9.500 | 12.000 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 133.754 | 23.754 |
| 133.639 | 23.639 | 115.732 | 9.500 | 12.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Điểm du lịch Đất Mũi thuộc Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau | 7560286 | H. Ngọc Hiển | Nhiều hạng mục | 2016 - 2021 | 36/HĐND-TT ngày 18/02/2016; 07/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 | 133.754 | 23.754 | 542/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1668/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 | 133.639 | 23.639 | 115.732 | 9.500 | 12.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
VI | XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
| 553.197 | 535.060 |
| 550.562 | 533.009 | 181.893 | 181.893 | 206.800 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 329.226 | 329.226 |
| 327.283 | 327.283 | 181.423 | 181.423 | 76.200 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 90486 | 90486 |
| 88.954 | 88.954 | 33.111 | 33.111 | 37000 |
|
1 | Cầu bắc ngang sông Cái Tàu, huyện U Minh | 7596751 | H. U Minh | HL93 (chiều dài 230m) | 2020 - 2022 | 79/HĐND-TT ngày 05/4/2016 | 90.486 | 90.486 | 1863/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 88.954 | 88.954 | 33.111 | 33.111 | 37.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 238.740 | 238.740 |
| 238.329 | 238.329 | 148.312 | 148.312 | 39.200 |
|
1 | Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh An, huyện U Minh (đoạn từ Rạch Cây Khô đến Trường THCS Nguyễn Văn Tố) | 7007534 | H. U Minh |
|
|
| 126.362 | 126.362 | 614/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 | 126.362 | 126.362 | 83.818 | 83.818 | 8.000 | Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
2 | Tuyến đường từ trung tâm xã Phong Điền đến Đầm Thị Tường, huyện Trần Văn Thời | 7610805 | H. TVT | Cấp VI đồng bằng | 2018 - 2020 | 67/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | 44.582 | 44.582 | 1805/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 44.350 | 44.350 | 29.257 | 29.257 | 9.700 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
3 | Cầu Xóm Ruộng, huyện Đầm Dơi | 7636415 | H. Đầm Dơi | HL93 | 2018 - 2020 | 1352/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 | 34.692 | 34.692 | 1808/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 34.520 | 34.520 | 17.729 | 17.729 | 7.500 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
4 | Cầu Cơi Năm và cầu Kênh Đứng, huyện Trần Văn Thời | 7652205 | H. Trần Văn Thời | HL93 | 2020 - 2022 | 1654/QĐ-UBND ngày 27/9/2016; 978/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 | 33.104 | 33.104 | 1758/QĐ-UBND ngày 24/10/2017; 1310/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 | 33.097 | 33.097 | 17.508 | 17.508 | 14.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 223.971 | 205.834 |
| 223.279 | 205.726 | 470 | 470 | 130.600 |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 223.971 | 205.834 |
| 223.279 | 205.726 | 470 | 470 | 130.600 |
|
1 | Dự án xây dựng tuyến đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây | 7817443 | H. Đầm Dơi | 4,78 km | 2021 - 2023 | 1903/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 44.035 | 44.035 | 2093/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 44.021 | 44.021 | 470 | 470 | 30.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
2 | Dự án đầu tư nâng cấp đoạn đường từ cầu Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái Tàu xã Khánh An, huyện U Minh |
| H. U Minh | 9,2 km đường; xây dựng mới 05 cầu | 2021 - 2023 | 1566/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | 46.112 | 46.112 | 2229/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 | 46.081 | 46.081 |
|
| 15.000 | Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
3 | Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây (đoạn từ cầu Rạch Dinh đến cầu Đầu Đước), huyện Ngọc Hiển |
| H. Ngọc Hiển | 4.140 m | 2021 - 2022 | 2067/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.889 | 14.889 | 1012/QĐ-SGTVT ngày 12/11/2020 | 14.826 | 14.826 |
|
| 10.000 | Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
4 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Ranh Hạt, xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
| H. Thới Bình | Chiều dài đường 06 km; xây dựng mới 04 cầu | 2021 - 2023 | 1940/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 35.905 | 35.905 | 2261/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 | 35.905 | 35.905 |
|
| 15.000 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
5 | Tuyến đường đấu nối từ đường Hồ Chí Minh đến Đồn Biên phòng Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
| H. Ngọc Hiển | 2.100 m | 2020 - 2021 | 1738/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | 11.422 | 6.800 | 2274/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 | 11.210 | 6.800 |
|
| 6.800 | Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển |
6 | Nâng cấp tuyến đường kênh Đường Đào - kênh Đường Xuồng, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình | 7849159 | H. Thới Bình | 5.402 m | 2020 - 2021 | 3413/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 | 9.216 | 7.000 | 3909/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 | 8.977 | 7.000 |
|
| 7.000 | Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình |
7 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phú Mỹ - Phú Thuận, huyện Phú Tân |
| H. Phú Tân | 10,5 km | 2021 - 2022 | 3136/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 | 14.958 | 11.900 | 3229/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.958 | 11.900 |
|
| 8.000 | Hỗ trợ ngân sách huyện Phú Tân |
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Hố Gùi, xã Tam Giang Đông (từ Kênh 3 đến Hố Gùi), huyện Năm Căn |
| H. Năm Căn | 6.641 m | 2020 - 2022 | 492/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | 14.999 | 11.900 | 617/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 14.904 | 11.900 |
|
| 11.900 | Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn |
9 | Nâng cấp tuyến đường Nam Bà Đặng (đoạn từ thị trấn Thới Bình đến xã Thới Bình), huyện Thới Bình | 7861159 | H. Thới Bình | 5.957 m | 2020 - 2022 | 4183/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 | 10.061 | 8.000 | 5402/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 | 10.061 | 8.000 |
|
| 8.000 | Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình |
10 | Nâng cấp , mở rộng tuyến đường từ cầu Thanh Tùng đến Trường Tiểu học Tân Điền, huyện Đầm Dơi |
| H. Đầm Dơi | 2.700 m | 2020 - 2021 | 713/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 | 14.981 | 11.900 | 769/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 14.943 | 11.900 |
|
| 11.900 | Hỗ trợ ngân sách huyện Đầm Dơi |
11 | Cầu Vàm Bướm, thành phố Cà Mau |
| TP. Cà Mau | 42,7 m | 2020 - 2021 | 4303/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 | 7.393 | 7.393 | 4480/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 7.393 | 7.393 |
|
| 7.000 | Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau |
VII | ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
| 1.650.161 | 281.696 |
| 1.650.161 | 278.056 | 463.264 | 100.333 | 35.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 1.650.161 | 281.696 |
| 1.650.161 | 278.056 | 463.264 | 100.333 | 35.000 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 1.650.161 | 281.696 |
| 1.650.161 | 278.056 | 463.264 | 100.333 | 35.000 |
|
1 | Đối ứng Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL - ICRSL" | 7605935 | Các huyện: NH, NC, ĐD, PT, UM, TVT | Đầu tư CSHT phòng chống xói lở bờ biển | 2016 - 2022 | 1693/QĐ-BNN ngày 09/5/2016 | 792.883 | 116.265 | 1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 | 792.883 | 112.625 | 155.963 | 38.299 | 5.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Đối ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW) | 7731818 | H. U Minh | 9.917 m | 2017 - 2022 | 617/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 | 230.965 | 28.560 | 5758/QĐ-BNN- HTQT ngày 29/12/2017 | 230.965 | 28.560 |
|
| 1.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Dự án trồng rừng phòng hộ ven sông, gây bồi tạo bãi trồng rừng cửa sông, ven biển |
| Các huyện |
| 2018 - 2024 |
| 179.579 | 18.000 | 1740/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 179.579 | 18.000 | 80.673 |
| 6.700 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 | Dự án xây dựng kè tạo bãi trồng rừng ngập mặn ven biển Tây |
| Các huyện |
| 2018 - 2022 |
| 252.899 | 12.000 | 1741/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 252.899 | 12.000 | 99.107 |
| 6.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Dự án Bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 | 7536253 | Các huyện | 531,22 ha | 2015 - 2021 |
| 90.264 | 3.300 | 1253/QĐ-UBND ngày 26/8/2015; 826/QĐ-UBND ngày 13/5/2016; 1359/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 | 90.264 | 3.300 | 67.487 | 2.000 | 1.300 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Trần Văn Thời | 7006177 | H. TVT | 20,1 ha | 2010 - 2020 |
| 103.571 | 103.571 | 1340/QĐ-UBND ngày 06/8/2009; 1540/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 | 103.571 | 103.571 | 60.034 | 60.034 | 15.000 | Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT |
VIII | DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
| 683.580 | 683.580 |
| 682.629 | 682.629 | 202.916 | 71.667 | 203.700 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 301.835 | 301.835 |
| 301.835 | 301.835 | 201.835 | 70.586 | 33.700 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 301.835 | 301.835 |
| 301.835 | 301.835 | 201.835 | 70.586 | 33.700 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền, thành phố Cà Mau | 7404890 | TP. Cà Mau | Công trình giao thông cấp III | 2015 - 2020 |
| 231.080 | 231.080 | 1981/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | 231.080 | 231.080 | 169.535 | 38.286 | 13.700 | Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau |
2 | Dự án đầu tư xây dựng cầu qua sông Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân | 7603197 | H. Phú Tân | Công trình giao thông cấp III | 2017 - 2021 | 1542/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 1977/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 | 70.755 | 70.755 | 1162/QĐ-UBND ngày 30/6/2017; 1470/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 | 70.755 | 70.755 | 32.300 | 32.300 | 20.000 | Ban Quản lý dự án công trình Giao thông |
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 381.745 | 381.745 |
| 380.794 | 380.794 | 1.081 | 1.081 | 170.000 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 247.834 | 247.834 |
| 247.821 | 247.821 | 500 | 500 | 100.000 |
|
1 | Tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường |
| Các huyện: PT,CN, TVT | 2.938 m | 2021 - 2023 | 1723/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 146.414 | 146.414 | 2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 146.401 | 146.401 | 0 | 0 | 60.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
2 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn |
| H. Năm Căn | 9 km | 2021 - 2024 | 1817/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 | 101.420 | 101.420 | 2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 | 101.420 | 101.420 | 500 | 500 | 40.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 133.911 | 133.911 |
| 132.973 | 132.973 | 581 | 581 | 70.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng đến thị trấn Đầm Dơi), huyện Đầm Dơi | 7825447 | H. Đầm Dơi | 3.053 m | 2021 - 2023 | 631/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 | 58.876 | 58.876 | 1897/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 | 57.976 | 57.976 | 581 | 581 | 30.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
2 | Cầu Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc |
| H. U Minh | Cầu HL93 | 2021 - 2023 | 1427/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 | 75.035 | 75.035 | 2036/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 | 74.997 | 74.997 |
|
| 40.000 | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
IX | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ (trong đó bao gồm Dự án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực y tế; dự án đầu tư xây dựng cầu kết nối Bệnh viện đa khoa Cà Mau….) |
|
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
| 60.000 | 60.000 |
|
| 60.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phân khai |
X | DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
| 86.634 | 86.634 |
| 86.634 | 86.634 | 0 | 0 | 86.634 | Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai |
* Ghi chú: Chủ đầu tư phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cập nhật thông tin chi tiết đến Loại, Khoản của Mục lục ngân sách theo quy định đối với từng dự án do đơn vị làm chủ đầu tư.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng.
TT | Danh mục | Tổng số | Thành phố Cà Mau | Huyện Thới Bình | Huyện U Minh | Huyện Trần Văn Thời | Huyện Đầm Dơi | Huyện Cái Nước | Huyện Phú Tân | Huyện Năm Căn | Huyện Ngọc Hiển |
| TỔNG SỐ | 354.397 | 107.838 | 33.074 | 30.421 | 46.606 | 38.473 | 27.907 | 22.070 | 24.627 | 23.381 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 123.300 | 66.600 | 9.900 | 5.940 | 14.400 | 10.980 | 8.100 | 3.600 | 2.700 | 1.080 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tập trung | 231.097 | 41.238 | 23.174 | 24.481 | 32.206 | 27.493 | 19.807 | 18.470 | 21.927 | 22.301 |
- 1Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hải Dương
- 2Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hải Dương
- 9Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 23/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Văn Hiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết