Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 111/BC- KTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mục 5, 6, 7 Điều 1 Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025 như sau:

“5. Địa điểm thực hiện chương trình: các huyện Đất Đỏ, Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Côn Đảo; thị xã Phú Mỹ; thành phố Bà Rịa, Vũng Tàu.

6. Nội dung Chương trình nông thôn mới giai đoạn 2021-2025:

6.1. Mục tiêu Chương trình nông thôn mới của tỉnh đến năm 2025:

- Đến năm 2023 toàn tỉnh có 47/47 xã đạt chuẩn nông thôn mới, đạt 100%;

- Đến năm 2023 toàn tỉnh có 22 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt 46,8%;

- Đối với đơn vị cấp huyện: Huyện Long Điền, Đất Đỏ đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; Huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Côn Đảo hoàn thành huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; Thị xã Phú Mỹ, thành phố Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.

- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.

6.2. Mục tiêu của các địa phương giai đoạn 2021-2025:

- Huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025:

Huyện Long Điền: 03 xã đạt nông thôn mới nâng cao (đạt 60%) gồm: An Ngãi, An Nhứt, Tam Phước; 02 xã duy trì nông thôn mới gồm: Phước Hưng, Phước Tỉnh.

Huyện Đất Đỏ: 04 xã đạt nông thôn mới nâng cao (đạt 66%) gồm: Long Tân, Lộc An, Láng Dài, Long Mỹ; 02 xã duy trì nông thôn mới gồm: Phước long Thọ, Phước Hội.

- Huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025:

Huyện Châu Đức: 05 xã đạt nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 gồm: Xà Bang, Cù Bị, Quảng Thành, Nghĩa Thành, Láng Lớn (trong đó có xã Quảng Thành, xã Nghĩa Thành và xã Láng Lớn được công nhận xã nông thôn mới nâng cao năm 2022, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm duy trì); 10 xã duy trì nông thôn mới gồm: Suối Nghệ, Bình Ba, Xuân Sơn, Bình Gĩa, Bình Trung, Đá Bạc, Sơn Bình, Suối Rao, Bàu Chinh và Kim Long (xã Kim Long địa phương tự thực hiện, duy trì xã nông thôn mới).

Huyện Xuyên Mộc: 05 xã đạt nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 gồm: Bưng Riềng, Xuyên Mộc, Bàu Lâm, Phước Thuận và Hòa Bình (trong đó có xã Hòa Bình được công nhận xã nông thôn mới nâng cao năm 2022, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm duy trì); 07 xã duy trì nông thôn mới gồm: Hòa Hiệp, Phước Tân, Hòa Hội, Bông Trang, Hòa Hưng, Tân Lâm và Bình Châu.

Huyện Côn Đảo.

- Thành phố, thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới:

Thành phố Vũng Tàu: có 01 xã Long Sơn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.

Thành phố Bà Rịa: có 03 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao: xã Long Phước, xã Hòa Long và xã Tân Hưng.

Thị xã Phú Mỹ: có 01 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao: xã Châu Pha; 04 xã còn lại duy trì xã nông thôn mới là: Sông Xoài, Tân Hòa, Tóc Tiên và Tân Hải.

7. Về dự kiến tổng mức đầu tư Chương trình giai đoạn 2021-2025:

Tổng vốn dự kiến đầu tư khoảng 16.161.678 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn ngân sách: 6.031.527 triệu đồng, gồm:

Ngân sách tỉnh: 5.603.382 triệu đồng.

Ngân sách huyện: 428.145 triệu đồng.

- Vốn tín dụng: 5.852.033 triệu đồng.

- Vốn doanh nghiệp: 2.111.738 triệu đồng.

- Vốn huy động nhân dân đóng góp: 1.348.940 triệu đồng.

- Vốn lồng ghép: 817.440 triệu đồng.”.

Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025.

(Kèm theo phụ lục danh mục các công trình, dự án bổ sung thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh bà Rịa -Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; quán triệt đến Chủ chương trình, Chủ đầu tư trong quá trình thực hiện phải rà soát, đánh giá tổng thể bảo đảm các dự án trong Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới phải phù hợp với quy hoạch, phù hợp với tiêu chí nông thôn mới; không được trùng lắp với các dự án của các Chương trình hoặc các dự án khác; thực hiện đầy đủ các quy trình, thủ tục đầu tư dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm về hiệu quả khai thác sử dụng dự án sau đầu tư, không lãng phí trong đầu tư.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười Bốn thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Viết Thanh

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

TT

Danh mục dự án, công trình

Quy mô

Tổng số

Tổng mức đầu tư

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

 

TỔNG CỘNG (A B C D E G)

 

2.634.525

538.353

1.860.223

235.950

A

HUYỆN CHÂU ĐỨC

 

799.940

160.902

560.038

79.000

I

Xã Cù Bị

 

114.660

36.756

77.904

-

1

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Chòi Đồng

4.820m

14.450

6.214

8.237

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Hiệp Cường

4.880m

14.650

6.300

8.351

 

3

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Việt Cường

4.950m

14.850

6.386

8.465

 

4

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Phước Chí, Việt Cường

4.983m

14.950

6.429

8.522

 

5

Mương thoát nước trên địa bàn xã Cù Bị

6.417m

7.700

3.311

4.389

 

6

Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn xã Cù Bị

4.410m

5.290

1.587

3.703

 

7

Điện hạ thế trên địa bàn xã Cù Bị

12.500m

8.770

2.631

6.139

 

8

Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Bình Minh, xã Cù Bị

1

2.000

600

1.400

 

9

Sửa chữa Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm, Việt Cường

2

5.000

1.500

3.500

 

10

Sửa chữa Trung tâm VH HTCĐ xã Cù Bị

1

6.000

1.800

4.200

 

11

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Hiệp Cường

1

4.000

 

4.000

 

12

Sân vận động xã Cù Bị

1

7.000

 

7.000

 

13

Sửa chữa chợ Cù Bị giai đoạn 2

1

10.000

 

10.000

 

II

Xã Xà Bang

 

145.650

56.482

89.168

-

1

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Hiệp

4.880m

14.880

6.398

8.482

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Sơn

4.330m

14.600

6.278

8.322

 

3

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Bàu Sen

5.000m

15.000

6.450

8.550

 

4

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Xà Bang 1, Xà Bang 2

4.210m

15.000

6.450

8.550

 

5

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Đức

3.000m

11.500

4.945

6.555

 

6

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Đức, Liên Lộc

3.100m

7.000

3.010

3.990

 

7

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Hiệp, Liên Sơn

3.800m

14.500

6.235

8.265

 

8

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Liên Sơn, Liên Hiệp

4.300m

11.400

4.902

6.498

 

9

Mương thoát nước trên địa bàn xã Xà Bang

8.400m

12.080

5.194

6.886

 

10

Điện hạ thế trên địa bàn xã Xà Bang

9.700m

9.790

2.937

6.853

 

11

Sửa chữa Trung tâm VH HTCĐ xã Xà Bang

1

5.000

1.500

3.500

 

12

Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại Nhà văn hóa các ấp

06 điểm

900

900

 

 

13

Sửa chữa Nhà văn hóa ấp Liên Hiệp, Nhà văn hóa ấp Xà Bang 1

2

4.000

 

4.000

 

14

Sửa chữa, cải tạo chợ Xà Bang

1

10.000

1.282

8.718

 

III

Xã Bình Giã

 

65.350

11.877

34.473

19.000

1

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Vĩnh Bình, Lộc Hòa, Kim Bình

3.500m

10.000

4.300

5.700

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Nghi Lộc, Đông Linh, Kim Bình

3.980m

10.000

4.300

5.700

 

3

Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn xã Bình Giã

4.450m

5.340

 

5.340

 

4

Mương thoát nước trên địa bàn xã Bình Giã

6.350m

7.620

3.277

4.343

 

5

Điện hạ thế trên địa bàn xã Bình Giã

11.700m

8.190

 

8.190

 

6

Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Phượng Hồng, xã Bình Giã

1

2.000

 

2.000

 

7

Sửa chữa, nâng cấp Nhà văn hóa ấp Vĩnh Bình

1

2.000

 

2.000

 

8

Xây dựng 04 Nhà văn hóa ấp (Vĩnh An, Lộc Hòa, Kim Bình, Nghi Lộc)

4

14.000

 

 

14.000

9

Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại Nhà văn hóa các ấp và tại các điểm công cộng trên địa bàn xã

08 điểm

1.200

 

1.200

 

10

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Chợ Bình Giã

1

5.000

 

 

5.000

IV

Xã Bình Trung

 

55.000

-

39.000

16.000

1

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn xã Bình Trung

4.680m

15.000

 

15.000

 

2

Mương thoát nước trên địa bàn xã Bình Trung

5.000m

6.100

 

6.100

 

3

Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn xã Bình Trung

3.500m

4.200

 

4.200

 

4

Hệ thống điện chiếu sáng trên đường Vòng xoay ngã 6 - đường 765, Bình Trung

2.600m

5.400

 

5.400

 

5

Điện hạ thế trên địa bàn xã Bình Trung

1.000m

700

 

700

 

6

Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Họa Mi, xã Bình Trung

1

2.000

 

2.000

 

7

Sửa chữa, nâng cấp TTVH-HTCĐ xã Bình Trung

1

5.000

 

5.000

 

8

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1, thôn 2

2

8.000

 

 

8.000

9

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3, thôn 6

2

8.000

 

 

8.000

10

Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại các điểm công cộng trên địa bàn xã

04 điểm

600

 

600

 

V

Xã Xuân Sơn

 

82.020

20.201

51.819

10.000

1

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Quảng Giao

5.650m

13.730

 

13.730

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Sơn Thuận

4.850m

14.550

6.257

8.294

 

3

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Sơn Hòa, Xuân Tân

4.200m

12.600

5.418

7.182

 

4

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Sơn Thuận, Sơn Hòa

4.150m

12.470

5.362

7.108

 

5

Mương thoát nước trên địa bàn xã Xuân Sơn

6.130m

7.360

3.165

4.195

 

6

Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn xã Xuân Sơn

3.800m

3.560

 

3.560

 

7

Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Vành Khuyên, xã Xuân Sơn

1

2.000

 

2.000

 

8

Cải tạo Nhà văn hóa thôn Sơn Thuận

1

2.000

 

 

2.000

9

Sửa chữa, nâng cấp TTVH-HTCĐ xã Xuân Sơn

1

5.000

 

5.000

 

10

Xây dựng Sân bóng đá mini xã Xuân Sơn

1

3.000

 

 

3.000

11

Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại các điểm công cộng trên địa bàn xã

05 điểm

750

 

750

 

12

Nâng cấp, sửa chữa chợ Xuân Sơn

1

5.000

 

 

5.000

VI

Xã Bình Ba

 

50.950

3.612

47.338

-

1

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông ấp Suối Lúp, Bình Mỹ, Đức Trung

4.800m

15.000

 

15.000

 

2

Mương thoát nước trên địa bàn xã Bình Ba

6.950m

8.400

3.612

4.788

 

3

Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn xã Bình Ba

3.390m

4.070

 

4.070

 

4

Hệ thống điện chiếu sáng trên đường Bình Ba - Vòng xoay ngã 6 Đá Bạc

2.100m

3.650

 

3.650

 

5

Điện hạ thế trên địa bàn xã Bình Ba

6.900m

4.830

 

4.830

 

6

Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Hoa Sữa, xã Bình Ba

1

2.000

 

2.000

 

7

Xây dựng Nhà văn hóa ấp Bình Đức

1

3.000

 

3.000

 

8

Cải tạo, sửa chữa TTVH-HTCĐ xã Bình Ba

1

5.000

 

5.000

 

9

Cải tạo, Sửa chữa Chợ Bình Ba

1

5.000

 

5.000

 

VII

Xã Suối Nghệ

 

79.760

14.839

45.922

19.000

1

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Trung Sơn, Hữu Phước

4.380m

14.140

5.815

8.325

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Suối Nghệ, Đức Mỹ

4.480m

13.940

5.729

8.211

 

3

Mương thoát nước trên địa bàn xã Suối Nghệ

6.380m

7.660

3.294

4.366

 

4

Hệ thống điện chiếu sáng trên đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành

3.000m

7.020

 

7.020

 

5

Điện hạ thế trên địa bàn xã Suối Nghệ

4.390m

3.000

 

3.000

 

6

Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Hoa Mai, Hoa Đào, xã Suối Nghệ

2

4.000

 

4.000

 

7

Cải tạo, sửa chữa trường Tiểu học Suối Nghệ cơ sở 1

1

15.000

 

5.000

10.000

8

Xây dựng mới 03 Nhà văn hóa thôn Đức Mỹ, Trung Sơn, Gio An

3

9.000

 

 

9.000

9

Cải tạo, sửa chữa TTVH-HTCĐ xã Suối Nghệ

1

6.000

 

6.000

 

VIII

Xã Đá Bạc

 

78.200

14.925

54.275

9.000

1

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Phú Sơn, Lồ Ồ

3.710m

11.150

 

11.150

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Phước Trung, Phú Sơn

4.250m

13.750

5.913

7.838

 

3

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Bình Sơn, Phước An

4.520m

14.560

6.261

8.299

 

4

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Phước An, Phú Sơn, Quảng Phú

4.960m

14.880

 

14.880

 

5

Đường tổ 3, thôn Phú Sơn, xã Đá Bạc

520m

1.560

 

1.560

 

6

Mương thoát nước trên địa bàn xã Đá Bạc

5.260m

6.400

2.752

3.648

 

7

Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Hoa Hồng, xã Đá Bạc

1

2.000

 

2.000

 

8

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Lồ Ồ

1

5.000

 

 

5.000

9

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Quảng Phú

1

4.000

 

 

4.000

10

Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa thôn Bình Sơn

1

4.000

 

4.000

 

11

Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại Nhà văn hóa các thôn

06 điểm

900

 

900

 

IX

Xã Suối Rao

 

33.220

-

29.220

4.000

1

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT thôn 1, thôn 4

2.600m

8.500

 

8.500

 

2

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT thôn 2, thôn 3

2.550m

8.500

 

8.500

 

3

Mương thoát nước trên địa bàn xã Suối Rao

6.550m

7.940

 

7.940

 

4

Điện hạ thế trên địa bàn xã Suối Rao

2.400m

1.680

 

1.680

 

5

Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Tuổi Thơ, xã Suối Rao

1

2.000

 

2.000

 

6

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4, xã Suối Rao

1

4.000

 

 

4.000

7

Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại các Nhà văn hóa thôn

04 điểm

600

 

600

 

X

Xã Sơn Bình

 

42.900

-

40.900

2.000

1

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông trên địa bàn xã Sơn Bình

4.710m

14.130

 

14.130

 

2

Hệ thống mương thoát nước đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Sơn Bình

4.900m

5.880

 

5.880

 

3

Điện hạ thế trên địa bàn xã Sơn Bình

10.770m

7.540

 

7.540

 

4

Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Hoa Sen, xã Sơn Bình

1

2.000

 

 

2.000

5

Xây dựng mới 03 Nhà văn hóa ấp Xuân Hòa, Tân Lập, Sơn Lập

3

12.000

 

12.000

 

6

Đầu tư lắp đặt các bộ dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời tại các điểm công cộng trên địa bàn xã

09 điểm

1.350

 

1.350

 

XI

Xã Bàu Chinh

 

52.230

2.210

50.020

-

1

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Tân Xuân, Tân Phú

3.100m

10.300

 

10.300

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Tân Hiệp

3.030m

10.950

 

10.950

 

3

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Tân Châu, Tân Bình

4.590m

15.000

 

15.000

 

4

Mương thoát nước trên địa bàn xã Bàu Chinh

4.280m

5.140

2.210

2.930

 

5

Điện hạ thế trên địa bàn xã Bàu Chinh

1.200m

840

 

840

 

6

Nâng cấp, mở rộng phòng đa năng Trường mần non Tuổi Ngọc, xã Bàu Chinh

1

2.000

 

2.000

 

7

Xây dựng 02 Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp, Tân Xuân

2

8.000

 

8.000

 

B

HUYỆN XUYÊN MỘC

 

942.755

155.550

630.255

156.950

I

Xã Bàu Lâm

 

67.000

22.150

44.850

0

1

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông ấp 3B (LGQ)

2.700m

10.000

3.900

6.100

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường liên ấp 1-2 đông- 2 tây- ấp 2B- ấp 3B -ấp 3

3.500m

13.300

4.000

9.300

 

3

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông các ấp: 2 tây, ấp 1

2.700m

10.400

3.500

6.900

 

4

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông các ấp: 3B, ấp 1

2.700m

10.000

3.500

6.500

 

5

Nâng cấp Tuyến Cầu 2 Tây đi ấp 1, Tổ 8,9 ấp 3

2.200m

7.500

2.450

5.050

 

6

Nạo vét suối le

780m

4.800

1.500

3.300

 

7

Xây mới và nâng cấp các nhà văn hóa ấp trên địa bàn xã Bàu Lâm

 

11.000

3.300

7.700

 

II

Xã Bưng Riềng

 

112.155

38.200

73.955

0

1

Xây dựng mới nhà đa năng tại trường THCS Bưng Riềng

 

11.300

3.700

7.600

 

2

Xây dựng mương kè thoát nước chống ngập úng ấp 4; ấp 1 xã Bưng Riềng

4.000m

4.600

1.600

3.000

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp 1 xã Bưng Riềng

3.300m

12.600

4.300

8.300

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp 4 xã Bưng Riềng

4.000m

14.900

5.000

9.900

 

5

Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT ấp 2, xã Bưng Riềng

4.000m

14.500

4.900

9.600

 

6

Nâng cấp bê tông nhựa đường NTM 09 GTNT ấp 2, xã Bưng Riềng

4.000m

14.500

4.900

9.600

 

7

Nâng cấp đường Bầu Đen ấp 1, đường Bưng Hòa ấp 2, ấp 4, xã Bưng Riềng

2.800m

12.000

4.200

7.800

 

8

Nâng cấp đường GTNT ấp 1, ấp 2, ấp 3, xã Bưng Riềng

3.500m

12.300

4.300

8.000

 

9

Xây mới mương thoát nước ấp 1, ấp 2, xã Bưng Riềng

1.600m

5.455

1.800

3.655

 

10

Xây mới 4 nhà văn hóa ấp trên địa bàn xã Bưng Riềng

 

10.000

3.500

6.500

 

III

Xã Phước Thuận

 

45.400

15.200

30.200

0

1

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT ấp Gò Cà, ấp Xóm Rẫy, ấp Gò Cát, ấp Thạnh Sơn 1A, Thạnh Sơn 2A xã Phước Thuận

4.000m

14.800

4.800

10.000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Gò Cà

2.200m

9.000

3.100

5.900

 

3

Hạ thế tuyến điện ấp Hồ Tràm; ấp Ông Tô; ấp Thạnh Sơn 2A; ấp Xóm Rẫy - xã Phước Thuận

1.540m

1.200

400

800

 

4

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Ông Tô

3.300m

13.700

4.600

9.100

 

5

Bê tông hóa các tuyến đường ngõ, hẽm xã Phước Thuận

4.600m

6.700

2.300

4.400

 

IV

Xã Xuyên Mộc

 

55.900

18.900

37.000

0

1

Kiên cố hóa các tuyến đường khu dân cư các ấp: Nhân Thuận, Nhân Trung, Nhân Hòa, Nhân Tâm, Nhân Tiến và Xây dựng Mương thoát nước: Nhân Hòa, Nhân Nghĩa xã Xuyên Mộc

4.000m

14.900

5.000

9.900

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường và hệ thống mương thoát nước các ấp: Nhân Thuận, Nhân Đức, Nhân Trung, Nhân Trí, Nhân Hòa, xã Xuyên Mộc

4.300m

14.600

4.900

9.700

 

3

Xây mới và nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa ấp trên địa bàn xã Xuyên Mộc

 

13.000

4.500

8.500

 

4

Nâng cấp, sửa chữa đường và mương thoát nước: Nhân Thuận, Nhân Trí, Nhân Trung, xã Xuyên Mộc

3.300m

13.400

4.500

8.900

 

V

Xã Hòa Hội

 

149.600

38.700

110.900

0

1

Nâng cấp, sửa chữa Đường giao thông các ấp: ấp 1, ấp 2 ấp 3, xã Hoà Hội

3.000m

11.700

3.400

8.300

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường và hệ thống mương thoát nước các ấp: ấp 2, ấp 4, ấp 6, xã Hoà Hội

3.700m

13.800

4.000

9.800

 

3

Xây dựng cầu thanh niên và đường dẫn cầu tại tổ 3 ấp 1 xã Hoà Hội

600m

9.200

2.600

6.600

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Đường giao thông các ấp: ấp 1, ấp 5, xã Hoà Hội

3.600m

13.900

4.200

9.700

 

5

Nâng cấp, sửa chữa đường nội đồng ấp 2, ấp 3 xã Hoà Hội

4.300m

14.200

4.100

10.100

 

6

Xây mới 4 nhà văn hóa ấp 3, ấp 4, ấp 5, ấp 7 xã Hòa Hội

 

11.500

3.300

8.200

 

7

Nâng cấp, sửa chữa Đường giao thông các ấp: ấp 2, ấp 3, ấp 4, xã Hoà Hội

4.000m

14.000

4.200

9.800

 

8

Nâng cấp các đường GTNT tổ 7, 8, 9, 10, 11 ấp 1

1.900m

7.000

2.000

5.000

 

9

Nâng cấp đường nông thôn nội đồng ấp 1, xã Hòa Hội

1.500m

6.000

1.700

4.300

 

10

Nâng cấp các đường GTNT tổ 6, 7, 8, 9, 10 ấp 2

2.300m

8.300

2.200

6.100

 

11

Nâng cấp các đường ngõ, hẻm ấp 5, ấp 7, xã Hòa Hội

4.000m

14.200

4.000

10.200

 

12

Xây mới mương thoát nước, cầu chống ngập úng và nâng cấp đường giao thông ấp 5 và 6

1.350m

12.800

3.000

9.800

 

13

Nâng cấp, sửa chữa đường nội đồng ấp 3, 5, đường nghĩa trang ấp 6, ấp 7 xã Hoà Hội

2.700m

13.000

 

13.000

 

VI

Xã Bình Châu

 

96.400

0

48.400

48.000

1

Nâng cấp tuyến đường và mương thoát nước đường giao thông Khu I-5, xã Bình Châu

2.500m

11.200

 

11.200

 

2

Nâng cấp đường và mương thoát nước Thèo Nèo -Dốc Lết xã Bình Châu

3.000m

13.900

 

13.900

 

3

Nâng cấp các tuyến đường và mương thoát nước đường giao thông khu I-6, I- 7, I-8, xã Bình Châu

3.00m0

12.700

 

12.700

 

4

Nâng cấp đường và mương thoát nước Láng Găng-Dốc Lết xã Bình Châu

2.500m

10.600

 

10.600

 

5

Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường ấp Bình Thắng, xã Bình Châu

2.400m

11.900

 

 

11.900

6

Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường liên ấp Láng Găng-Thèo Nèo, xã Bình Châu

3.000m

14.600

 

 

14.600

7

Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường ấp Bình Tiến -láng Găng xã Bình Châu

1.700m

8.500

 

 

8.500

8

Nâng cấp, sửa chữa cải tạo các hạng mục Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng xã Bình Châu

 

13.000

 

 

13.000

VII

Xã Bông Trang

 

62.000

0

62.000

0

1

Xây mới 3 nhà văn hóa ấp Trang Định, Trang Hoàng, Trang trí xã Bông Trang

 

11.600

 

11.600

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông, hệ thống mương thoát nước các ấp: Trang Định, Trang trí và đường vào trường THCS Bông Trang, xã Bông Trang

2.700m

10.700

 

10.700

 

3

Nâng cấp, sửa chữa đường tổ 8 ấp Trang Hoàng

4.700m

14.900

 

14.900

 

4

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông, hệ thống mương thoát nước các ấp: Trang Hoàng, Trang trí, xã Bông Trang

4.000m

14.800

 

14.800

 

5

Xây Nhà đa năng trường THCS Bông Trang

 

10.000

 

10.000

 

VIII

Xã Tân Lâm

 

77.700

0

26.850

50.850

1

Nâng cấp, mở mới đường GTNT ấp Bàu Sôi, ấp 4B, ấp Bàu Chiên, và xây mương thoát nước ấp Suối Lê, xã Tân Lâm

3.400m

10.800

 

10.800

 

2

Sửa chữa cống thoát nước ngang đường ấp Bàu Chiên xã Tân Lâm

 

1.100

 

1.100

 

3

Nâng cấp, mở mới đường GTNT ấp Bàu Hàm, Bàu Ngứa, xã Tân Lâm

4.000m

13.000

 

 

13.000

4

Nâng cấp, mở mới đường GTNT ấp Bàu Chiên, Bàu Hàm, xã Tân Lâm

3.500m

12.500

 

 

12.500

5

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Bàu Ngứa , xã Tân Lâm

4.500m

14.900

 

 

14.900

6

Nâng cấp, mở rộng đường nhánh GTNT ấp 4B Tân Lâm

2.500m

10.450

 

 

10.450

7

Nâng cấp, sửa chữa TTVH và sửa chữa trụ sở UBND xã Tân Lâm

 

14.950

 

14.950

 

IX

Xã Hòa Hưng

 

39.500

8.900

30.600

0

1

Sửa chữa, nâng cấp nhựa đường và hệ thống mương thoát nước tuyến đường nhà thờ Hòa Hưng tiếp nối đường vành đai Bờ Hồ

2.250m

14.600

4.400

10.200

 

2

Đường Ông Đề tiếp nối tiếp đường vành đai Bờ Hồ 2 tuyến

2.500m

14.900

4.500

10.400

 

3

Xây mới nhà đa năng trường THCS Hoà Hưng

 

10.000

 

10.000

 

X

Xã Hòa Hiệp

 

146.600

13.500

97.200

35.900

1

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Quý, Phú Tài, Phú Lộc, Phú Thọ xã Hòa Hiệp

4.000m

14.900

4.500

10.400

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Sơn, Phú Lâm, Phú Tâm, Phú Thiện, Phú Vinh, Phú Thọ, Phú Hòa, Phú Bình, xã Hòa Hiệp

4.000m

14.900

4.500

10.400

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Sơn, Phú Thiện, Phú Tâm, xã Hòa Hiệp

4.000m

14.900

4.500

10.400

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Hòa, Phú Bình, Phú Tâm, Phú Quý, Phú Tài, xã Hòa Hiệp

3.500m

13.900

 

13.900

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Hòa, Phú Bình, Phú Lộc, Phú Thọ, xã Hòa Hiệp

3.500m

14.000

 

14.000

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Thiện, Phú Vinh, Phú Sơn, Phú Lâm, Phú Bình, Phú Tâm, Phú Quý, xã Hòa Hiệp

3.200m

13.000

 

 

13.000

7

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp: Phú Tài, Phú Lộc, Phú Thọ, Phú Hòa, xã Hòa Hiệp

3.000m

12.000

 

 

12.000

8

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp Phú Vinh- Phú Sơn

3.000m

12.900

 

12.900

 

9

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp Phú Thiện-Phú Lộc

2.700m

10.900

 

 

10.900

10

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp Phú Quý-Phú Tài

3.000m

11.600

 

11.600

 

11

Nâng cấp, sửa chữa Đường GTNT các ấp Phú Tâm-Phú Lâm

3.300m

13.600

 

13.600

 

XI

Xã Phước Tân

 

90.500

0

68.300

22.200

1

Đường GTNT ấp Thạnh sơn 3, Thạnh Sơn 4, xã Phước Tân

2.500m

13.200

 

13.200

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp Việt Kiều VK4, VK 5, VK 6, VK 7, VK 18, VK 19 Xã Phước Tân

3.700m

14.000

 

14.000

 

3

Đường GTNT ấp Tân An, xã Phước Tân

2.500m

13.200

 

13.200

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp Thạnh Sơn Đ2A, 2A -25A, 2A- TTr, Đường Phước Tân - Phước Bửu, Xã Phước Tân

3.500m

13.000

 

13.000

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp Bà Rịa BR -2B, BR - 8, BR - 24, BR- 27, xã Phước Tân

3.600m

14.900

 

14.900

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp Thạnh Sơn TS 2A -NĐ, TS 2A- STr, Xã Phước Tân

2.700m

10.000

 

 

10.000

7

Nâng cấp, sửa chữa Đường ấp Thạnh Sơn, TS3-TS4, TS4 - 4, TS4 -5, Xã Phước Tân

3.400m

12.200

 

 

12.200

C

THỊ XÃ PHÚ MỸ (Xã Châu Pha)

 

103.026

-

103.026

-

1

Tuyến tổ 12 đi tổ 10 thôn Tân Ninh

1.300m

4.899

 

4.899

 

2

Tuyến tổ 1, 2 đi tổ 4 thôn Tân Ninh

1.100m

4.363

 

4.363

 

3

Tuyến Châu Pha 6B thôn Tân Ro

1.100m

4.363

 

4.363

 

4

Tuyến Châu Pha 23 đi Châu Pha 27 (lô 2); Châu Pha 23 đi Châu Pha 25 (lô 3); Châu Pha 23 đi Châu Pha 24 (lô 4)

1.700m

6.743

 

6.743

 

5

Tuyến Châu Pha 35

1.200m

4.760

 

4.760

 

6

Tuyến Châu Pha 13 thôn Tân Ninh

450m

1.785

 

1.785

 

7

Tuyến Tân Ro 6

1.350m

5.355

 

5.355

 

8

Đường tổ 11 thôn Tân Long

1.160m

6.183

 

6.183

 

9

Đường tổ 10 thôn Tân Ninh

500m

3.386

 

3.386

 

10

Đường tổ 10, tổ 12 thôn Tân Ninh

1.430m

7.496

 

7.496

 

11

Đường Tân Lễ B - Tân Long

1.050m

7.322

 

7.322

 

12

Đường tổ 8 thôn Tân Trung (tổ 4 cũ)

500m

3.386

 

3.386

 

13

Đường tổ 11, 12, 13 thôn Tân Trung

1.200m

8.127

 

8.127

 

14

Đường tổ 1 tổ 2 Tân Trung

900m

6.095

 

6.095

 

15

Đường tổ 6 Tân Ro

500m

3.132

 

3.132

 

16

Đường Châu Pha 6A tổ 4 thôn Bàu Phượng

1.370m

6.543

 

6.543

 

17

Đường tổ 3, tổ 10 thôn Tân Long

400m

2.184

 

2.184

 

18

Đường tổ 1, 2 thôn Tân Lễ A

220m

1.490

 

1.490

 

19

Tuyến đường nội đồng kênh N4-4 và N4-14

350m

2.963

 

2.963

 

20

Tuyến đường nội đồng tổ 2 đi Châu Pha 25 Tân Lễ A nối dài

900m

7.619

 

7.619

 

21

Tuyến đường nội đồng kênh N1

450m

3.809

 

3.809

 

22

Sữa chữa Đường Lô 3 (dài 50m) và mương thoát nước dọc tuyến (ra đường bên cạnh TTVH xã Châu Pha)

50m

1.023

 

1.023

 

D

HUYỆN ĐẤT ĐỎ

 

510.170

153.051

357.119

 

I

Xã Long Tân

 

121.019

36.306

84.714

 

1

Nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn xã Long Tân

11.550m

70.000

21.000

49.000

 

2

Hệ thống chiếu sáng trên địa bàn xã Long Tân

2.260m

1.174

352

822

 

3

HTCS trên địa bàn xã Long Tân (giai đoạn 2)

11.900m

9.500

2.850

6.650

 

4

Bê tông các tuyến hẻm trên địa bàn xã Long Tân (giai đoạn 2)

6.500m

12.529

3.759

8.770

 

5

Bê tông các tuyến mương trên địa bàn xã Long Tân (giai đoạn 1)

3.510m

14.998

4.499

10.499

 

6

Bê tông các tuyến mương trên địa bàn xã Long Tân (giai đoạn 2)

3.100m

12.818

3.845

8.973

 

II

Xã Long Mỹ

 

35.945

10.784

25.162

 

1

Nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn xã Long Mỹ

2.445m

10.000

3.000

7.000

 

2

Hệ thống chiếu sáng trên địa bàn xã Long Mỹ

1.680m

844

253

591

 

3

HTCS trên địa bàn xã Long Mỹ (giai đoạn 2)

5.800m

4.231

1.269

2.962

 

4

Bê tông các tuyến hẻm trên địa bàn xã Long Mỹ (giai đoạn 2)

1.665m

5.900

1.770

4.130

 

5

Mương thoát nước khu vực trồng rau công nghệ cao xã Long Mỹ

3.700m

14.970

4.491

10.479

 

III

Xã Lộc An

 

82.597

24.779

57.818

 

1

Nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn xã Lộc An

8.350m

77.597

23.279

54.318

 

2

Hệ thống chiếu sáng trên địa bàn xã Lộc An

5.590m

5.000

1.500

3.500

 

IV

Xã Láng Dài

 

128.425

38.528

89.898

 

1

Nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn xã láng Dài

13.500m

53.600

16.080

37.520

 

2

Hệ thống chiếu sáng trên địa bàn xã Láng Dài

2.002m

1.043

313

730

 

3

HTCS trên địa bàn xã Láng Dài (giai đoạn 2)

17.573m

14.500

4.350

10.150

 

4

Kiên cố các tuyến mương trên địa bàn xã Láng Dài (giai đoạn 1)

3.450m

14.989

4.497

10.492

 

5

Kiên cố các tuyến mương trên địa bàn xã Láng Dài (giai đoạn 2)

3,500m

44.293

13.288

31.005

 

VII

Đối với 9 tiêu chí huyện NTM nâng cao

 

142.184

42.655

99.529

 

1

Cải tạo vỉa hè, thoát nước tuyến đường từ QL55 đến khối đoàn thể, xã Phước Long Thọ

760m

15.000

4.500

10.500

 

2

Hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ

6.605m

3.550

1.065

2.485

 

3

Đầu tư bến xe khách loại 3 theo quy hoạch

5.836m2

15.000

4.500

10.500

 

4

Tu bổ, tôn tạo các di tích trên địa bàn huyện

 

8.620

2.586

6.034

 

5

Đầu tư trang thiết bị bộ môn tiếng anh cho các trường học trên địa bàn huyện

 

11.117

3.335

7.782

 

6

Đầu tư các công viên trên địa bàn huyện

 

31.829

9.549

22.280

 

7

Sửa chữa các chợ trên địa bàn huyện (giai đoạn 2)

 

11.403

3.421

7.982

 

8

Trạm trung chuyển, điểm tập kết rác sau phân loại và phương tiện chuyên dùng để thu gom, vận chuyển

 

29.600

8.880

20.720

 

9

Nâng cấp hệ thống truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn các xã

 

15.741

4.722

11.019

 

10

Đầu tư hệ thống mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng trên địa bàn các xã

 

324

97

227

 

E

THÀNH PHỐ BÀ RỊA

 

49.100

-

49.100

-

1

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch trên địa bàn xã Long Phước

10.670m

3.030

 

3.030

 

2

Lắp đạt hệ thống đèn chiếu sáng công cộng trên địa bàn xã Long Phước

6.450m

6.320

 

6.320

 

3

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Long Phước

2.150m

13.850

 

13.850

 

4

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Hòa Long

7.700m

14.900

 

14.900

 

5

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tân Hưng

4.700m

11.000

 

11.000

 

G

HUYỆN LONG ĐIỀN

 

229.534

68.850

160.684

 

1

Lập quy hoạch xã An Ngãi

1

7.400

348

7.052

 

2

Lập quy hoạch xã An Nhứt

1

2.200

279

1.921

 

3

Lập quy hoạch xã Tam Phước

1

5.200

355

4.845

 

4

Tuyến đường từ chòi ông 3 Hải- Cầu Ngang - Mã Hộc (2 bên), thị trấn Long Điền - xã An Ngãi.

2.600m

15.600

6.688

8.912

 

5

Tuyến đường từ cầu bà Nghè đến chòi ông Bình (giáp ranh xã Long Mỹ) 2 bên, xã Tam Phước.

2.600m

15.600

7.300

8.300

 

6

Tuyến đường từ HL14 đến hàng rào nhà máy khí, xã An Ngãi - xã Tam Phước.

1.400m

4.200

2.100

2.100

 

7

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ nhà ông Hải đi vòng đến đất nhà ông Đăng, ấp Phước Trung, xã Tam Phước

470m

1.410

673

737

 

8

Tuyến đường từ TL44b đến đường Hải Lâm Bàu Trứ, xã Tam Phước

3.600m

14.760

11.700

3.060

 

9

Tuyền đường từ Hồ Bút Thiền đến Chùa Đá Vàng, xã Tam Phước

1.100m

5.500

1.380

4.120

 

10

Tuyền đường từ Chùa Đá Vàng đến Trường Bắn, xã Tam Phước

1.200m

6.000

1.180

4.820

 

11

Tuyến đường Nguyễn Ngọc Minh Nguyễn Công Thủ Lâm Văn Hiền, xã Tam Phước

500m

2.500

960

1.540

 

12

Đường số 22, xã Tam Phước

1.000m

5.000

1.000

4.000

 

13

Đường từ Cầu An Nhứt cặp theo Mương Bồng đến giáp địa phận xã Tam Phước

2.269m

13.614

3.640

9.974

 

14

Hệ thống đèn chiếu sáng công cộng trên địa bàn huyện

4.036 bộ đèn

35.000

29.347

5.653

 

15

Lắp đặt biển báo xã Tam Phước

 

310

93

217

 

16

Lắp đặt biển báo xã An Ngãi

 

490

147

343

 

17

Lắp đặt biển báo xã Phước Tỉnh

 

200

200

-

 

18

Lắp đặt biển báo xã An Nhứt

 

200

60

140

 

19

Xây dựng bến xe theo quy hoạch 1/500 khu dân cư chợ Long Hải, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

 

30.000

200

29.800

 

20

Mương nội đồng từ Cống Bà Sáu đến Cầu Bà Nghè. Xây dựng công trình thủy lợi có lắp đặt một trong các thiết bị theo dõi, giám sát, thu thập dữ liệu hoặc điều khiển từ xa

 

9.850

200

9.650

 

21

Trồng mới cây xanh trên các tuyến đường

11 tuyến

2.500

200

2.300

 

22

Trồng mới cây xanh trên quỹ đất công trên địa bàn huyện

 

15.000

200

14.800

 

23

Thay thế cây xanh trên các tuyến đường

 

10.000

200

9.800

 

24

Công viên ấp Phước Tân, xã Phước Tỉnh

7.000m2

12.000

300

11.700

 

25

Công viên xã xã An Nhứt

9.000m2

15.000

100

14.900

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Chương trình đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025

  • Số hiệu: 22/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Phạm Viết Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản