- 1Nghị quyết 225/2008/NQ-HĐND về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 4127/TTr-UBND ngày 8 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giữ lại 146 Nghị quyết còn hiệu lực thi hành (bao gồm 10 Nghị quyết hết hiệu lực thi hành một phần) để tiếp tục thi hành (kèm theo Phụ lục số 01).
2. Hết hiệu lực toàn bộ: 02 Nghị quyết (kèm theo Phụ lục số 02).
3. Hết hiệu lực thi hành một phần: 10 Nghị quyết (kèm theo Phụ lục số 03).
4. Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ: 20 Nghị quyết (kèm theo Phụ lục số 04).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch cụ thể sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ Nghị quyết tại Phụ lục số 04 kèm theo.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2021 TRỞ VỀ TRƯỚC CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 253/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 | Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2009 |
|
2 | Nghị quyết | 315/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 | Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với Ủy viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản | 20/7/2010 | Hết hiệu lực một phần |
3 | Nghị quyết | 354/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP | 20/12/2010 |
|
4 | Nghị quyết | 355/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An | 20/12/2010 |
|
5 | Nghị quyết | 43/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 | Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/7/2012 |
|
6 | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số - kế hoạch hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2013 |
|
7 | Nghị quyết | 180/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Quy định về hỗ trợ thu nhập cho công chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2016 |
|
8 | Nghị quyết | 21/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 | Quy định về nội dung và mức chi kinh phí đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2018 |
|
9 | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2018 |
|
10 | Nghị quyết | 09/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh trong thời gian tới | 30/7/2018 |
|
11 | Nghị quyết | 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Kết quả giám sát công tác thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2018 | 01/8/2019 |
|
12 | Nghị quyết | 15/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 | Về chính sách hỗ trợ với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, sáp nhập xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2021 | 21/11/2019 |
|
13 | Nghị quyết | 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
14 | Nghị quyết | 23/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Bãi bỏ Nghị quyết số 298/2009/NQ-HĐND ngày 23/12/2009 của HĐND tỉnh về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao | 22/12/2019 |
|
15 | Nghị quyết | 08/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | Về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn dôi dư do thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ và Phó trưởng Công an, Công an viên thường trực tại xã, thị trấn dôi dư do bố trí Công an chính quy về đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/8/2020 |
|
16 | Nghị quyết | 09/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | Về kết quả giám sát việc thực hiện một số Nghị quyết của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/8/2020 |
|
17 | Nghị quyết | 03/202 l/NQ-HĐND Ngày 13/08/2021 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 23/8/2021 |
|
18 | Nghị quyết | 04/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 | Về việc định hướng chương trình hoạt động của HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 23/8/2021 |
|
19 | Nghị quyết | 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Nghệ An về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 19/12/2021 |
|
20 | Nghị quyết | 34/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 19/12/2021 |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG | |||||
21 | Nghị quyết | 230/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 02/8/2008 |
|
22 | Nghị quyết | 114/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 23/12/2013 |
|
23 | Nghị quyết | 172/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về mức phụ cấp cho cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 20/7/2015 |
|
24 | Nghị quyết | 179/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 20/7/2015 |
|
25 | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 26/12/2016 |
|
26 | Nghị quyết | 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 | Quy định mức thu, chế độ quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 30/12/2017 |
|
27 | Nghị quyết | 19/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 | Quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 30/12/2017 |
|
27 | Nghị quyết | 20/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 | Quy định nội dung chi, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định | 30/12/2017 |
|
29 | Nghị quyết | 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 30/7/2018 |
|
30 | Nghị quyết | 05/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An | 01/01/2019 |
|
31 | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã, Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An” | 01/01/2019 |
|
32 | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Về hỗ trợ kinh phí hoạt động, bồi dưỡng nghiệp vụ xét xử cho Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2019 |
|
33 | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 | Về chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các kỳ thi (cuộc thi) quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2019 |
|
34 | Nghị quyết | 13/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 | Quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2019 |
|
35 | Nghị quyết | 14/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 | Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2019 |
|
36 | Nghị quyết | 04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh | 22/7/2019 |
|
37 | Nghị quyết | 05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Quy định việc sử dụng kinh phí từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông | 22/7/2019 |
|
38 | Nghị quyết | 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 22/7/2019 |
|
39 | Nghị quyết | 09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An | 22/7/2019 |
|
40 | Nghị quyết | 04/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | Quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân, chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm ma tuý mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/8/2020 |
|
41 | Nghị quyết | 11/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Nghệ An | 23/11/2020 |
|
42 | Nghị quyết | 18/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Nghệ An | 01/01/2021 |
|
43 | Nghị quyết | 20/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Về việc giao UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C | 23/12/2020 |
|
44 | Nghị quyết | 21/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021 - 2025 | 01/01/2021 |
|
45 | Nghị quyết | 23/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố một số tuyến đường phục vụ phố đi bộ, phố đêm trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | 01/01/2021 |
|
46 | Nghị quyết | 02/2021/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 | Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù về tài chính - ngân sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội thành phố Vinh giai đoạn 2021 - 2025 | 01/01/2022 |
|
47 | Nghị quyết | 05/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 | Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025 | 23/8/2022 |
|
48 | Nghị quyết | 06/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 | Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ thị xã Cửa Lò phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021 - 2025 | 23/8/2022 |
|
49 | Nghị quyết | 13/2021/NQ-HĐND ngày 18/10/2021 | Quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thị xã Thái Hòa trở thành đô thị trung tâm vùng Tây Bắc Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 | 01/01/2022 |
|
50 | Nghị quyết | 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 | 01/01/2022 |
|
51 | Nghị quyết | 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2022 |
|
52 | Nghị quyết | 22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Ban hành Quy định một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 19/12/2021 |
|
53 | Nghị quyết | 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 19/12/2021 |
|
54 | Nghị quyết | 27/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định một số biện pháp tăng cường giải tỏa vi phạm, chống tái lấn chiếm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 | 01/01/202 |
|
55 | Nghị quyết | 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Về bố trí ngân sách địa phương thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 | 19/12/2021 |
|
56 | Nghị quyết | 31/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định mức chi tổ chức hội thi sáng tạo kỹ thuật, Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 19/12/2021 |
|
57 | Nghị quyết | Không số ngày 25/01/1997 | Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò | 25/01/1997 | Hết hiệu lực một phần |
58 | Nghị quyết | 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 | Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê-nin | 25/12/2006 |
|
59 | Nghị quyết | 273/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 | Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập | 02/8/2009 |
|
60 | Nghị quyết | 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 | Về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động | 02/8/2009 | Hết hiệu lực một phần |
61 | Nghị quyết | 318/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 | Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập | 20/7/2010 |
|
62 | Nghị quyết | 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công | 20/12/2010 | Hết hiệu lực một phần |
63 | Nghị quyết | 353/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV | 20/12/2010 | Hết hiệu lực một phần |
64 | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND ngày 29/07/2011 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà | 08/8/2011 |
|
65 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập | 19/12/2011 |
|
66 | Nghị quyết | 63/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 23/12/2012 |
|
67 | Nghị quyết | 69/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 | Về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò | 23/12/2012 |
|
68 | Nghị quyết | 110/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu | 23/12/2013 |
|
69 | Nghị quyết | 111/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An | 23/12/2013 |
|
70 | Nghị quyết | 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh | 23/12/2013 |
|
71 | Nghị quyết | 134/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Về một số mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 26/7/2014 |
|
72 | Nghị quyết | 154/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Bãi bỏ Nghị quyết số 275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2015 |
|
73 | Nghị quyết | 157/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 22/10/2014 |
|
74 | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Về việc đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt thành phố Vinh | 14/8/2016 |
|
75 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Về phí thư viện tỉnh Nghệ An | 01/01/2017 |
|
76 | Nghị quyết | 57/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | 26/12/2016 |
|
77 | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An | 23/7/2017 |
|
78 | Nghị quyết | 06/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Về chính sách hỗ trợ kinh phí cho các cơ sở giáo dục được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 30/7/2018 |
|
79 | Nghị quyết | 16/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 | Một số chính sách hỗ trợ của tỉnh Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn định lưu trú tạm thời tại các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc | 01/01/2019 |
|
80 | Nghị quyết | 17/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các Cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2019 |
|
81 | Nghị quyết | 19/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 | Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh lao động và chế độ, chính sách đối với người lao động tại Khu kinh tế, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2019 |
|
82 | Nghị quyết | 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn | 22/7/2019 |
|
83 | Nghị quyết | 10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Quy định chế độ hỗ trợ nhân viên các trường phổ thông dân tộc bán trú và phổ thông dân tộc nội trú; định mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/8/2019 |
|
84 | Nghị quyết | 12/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Quy định một số chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng; trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 22/7/2019 |
|
85 | Nghị quyết | 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 | Về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động | 21/11/2019 |
|
86 | Nghị quyết | 17/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý | 21/11/2019 |
|
87 | Nghị quyết | 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An | 22/12/2019 |
|
88 | Nghị quyết | 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | 22/12/2019 |
|
89 | Nghị quyết | 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | V/v đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | 01/8/2020 |
|
90 | Nghị quyết | 07/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | Về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 | 01/8/2020 |
|
91 | Nghị quyết | 14/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 | 01/01/2021 |
|
92 | Nghị quyết | 16/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 | Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 23/11/2020 |
|
93 | Nghị quyết | 27/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | 23/12/2020 |
|
94 | Nghị quyết | 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An | 23/12/2020 |
|
95 | Nghị quyết | 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Về một số chính sách khen thưởng các danh hiệu văn hóa trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025 | 01/01/2021 |
|
96 | Nghị quyết | 30/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Về chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2025 | 01/01/2021 |
|
97 | Nghị quyết | 32/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 | 01/01/2021 |
|
98 | Nghị quyết | 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 | Về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | 23/8/2021 |
|
99 | Nghị quyết | 10/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đợt II | 23/8/2021 |
|
100 | Nghị quyết | 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An | 01/01/2022 |
|
101 | Nghị quyết | 12/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 | Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non ngoài công lập theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 23/8/2022 |
|
102 | Nghị quyết | 29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với Nghệ nhân, câu lạc bộ trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể và Nghệ sĩ đang làm việc tại Trung tâm Nghệ Thuật truyền thống tỉnh Nghệ An | 01/01/2022 |
|
103 | Nghị quyết | 30/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và chính sách hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2022 |
|
104 | Nghị quyết | 32/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định cơ chế hỗ trợ một phần học phí năm học 2021-2022 cho trẻ em mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 | 09/12/2022 |
|
105 | Nghị quyết | 171/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 20/7/2015 |
|
106 | Nghị quyết | 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Một số chủ trương, biện pháp xây dựng lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 22/7/2019 |
|
107 | Nghị quyết | 24/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Về một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 22/12/2019 |
|
108 | Nghị quyết | 05/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | Về một số chính sách hỗ trợ công tác đấu tranh với tội phạm ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/8/2020 |
|
109 | Nghị quyết | 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 | Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, đội phó, đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 | 01/01/2021 |
|
110 | Nghị quyết | 08/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 | Quy định số lượng phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 23/8/2021 |
|
111 | Nghị quyết | 25/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy được đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 có hiệu lực | 01/01/2022 |
|
112 | Nghị quyết | 26/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Về lệ đăng ký cư trú và diện tích nhà ở tối thiểu đối với chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ để đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2022 |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | |||||
113 | Nghị quyết | 24/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Về việc ban hành mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 14/8/2016 |
|
114 | Nghị quyết | 43/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
115 | Nghị quyết | 44/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2017 |
|
116 | Nghị quyết | 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần |
117 | Nghị quyết | 07/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 23/7/2017 |
|
118 | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An | 23/7/2017 |
|
119 | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 | 23/7/2017 |
|
120 | Nghị quyết | 15/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 | Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2018 |
|
121 | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 | Về việc tăng cường công tác quản lý, thực hiện các dự án sử dụng đất đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 30/12/2017 |
|
122 | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Về phân định các nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2019 |
|
123 | Nghị quyết | 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | Về một số chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 22/7/2019 |
|
124 | Nghị quyết | 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
125 | Nghị quyết | 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/8/2020 | Hết hiệu lực một phần |
126 | Nghị quyết | 03/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | Quy định một số chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/8/2020 |
|
127 | Nghị quyết | 12/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 | Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2025 | 01/01/2021 |
|
128 | Nghị quyết | 22/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 | 01/01/2021 |
|
129 | Nghị quyết | 24/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Về một số chính sách hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2021 - 2025 | 01/01/2021 |
|
130 | Nghị quyết | 25/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Quy định một số chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2021 - 2025 | 01/01/2021 |
|
131 | Nghị quyết | 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 19/12/2022 |
|
132 | Nghị quyết | 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại 19 Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 | 01/01/2022 |
|
133 | Nghị quyết | 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2022 |
|
134 | Nghị quyết | 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025 | 01/01/2022 |
|
135 | Nghị quyết | 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định nội dung, nhiệm vụ chỉ duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều thuộc hệ thống đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 19/12/2021 |
|
136 | Nghị quyết | 296/2009/NQ-HĐND ngày 23/12/2009 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn | 02/01/2010 |
|
137 | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | 19/12/2011 |
|
138 | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | 19/12/2011 |
|
139 | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 | Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 về một số chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008 - 2015, có tính đến năm 2020 và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An | 27/7/2013 |
|
140 | Nghị Quyết | 131/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014 | Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 26/7/2014 |
|
141 | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 23/7/2017 |
|
142 | Nghị quyết | 04/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định nội dung chi, mức chi từ ngân sách đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 23/7/2017 |
|
143 | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 23/7/2017 |
|
144 | Nghị quyết | 06/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 23/7/2017 |
|
145 | Nghị quyết | 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | Bãi bỏ một số văn bản QPPL do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành | 01/8/2020 |
|
146 | Nghị quyết | 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 | Bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nghệ An | 23/8/2021 |
|
Tổng số: | 146 Nghị quyết |
NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 225/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 225/2008/NQ- HĐND ngày 23/7/2008 của HĐND tỉnh Nghệ An về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 05/4/2022 |
2 | Nghị quyết | 33/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 25/3/2022 |
Tổng số: | 02 Nghị quyết |
NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | Không số ngày 25/01/1997 về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò | Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê Nin | Theo Nghị quyết số 175/2006/NQ- HĐND ngày 15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin | 25/12/2006 |
Một số tuyến đường đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng, đường Lý Thái Tổ | Theo Nghị quyết số 353/2010/NQ- HĐND đã điều chỉnh đặt tên mới 07 đường (04 đường điều chỉnh đặt tên mới mang tên danh nhân); 02 đường kéo dài không đặt tên mới, 01 đường điều chỉnh cho đúng nghĩa | 20/12/2010 | |||
Đường Hoàng Nghĩa Lương đổi thành Ngõ 79 đường Trần Phú; một đoạn đường Nguyễn Sơn đối thành đường Đậu Yên; Một đoạn đường Nguyễn Thiếp đổi thành Ngõ 79 đường Bùi Thị Xuân; Một đoạn đường Ngô Thì Nhậm đổi thành đường Trần Cảnh Bình... | Theo Nghị quyết số 18/2016/NQ- HĐND ngày 04/8/2016 | 14/8/2016 | |||
Một đoạn đường Vương Thúc Mậu (85m) đổi tên thành đường Trần Huy Liệu | Theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI. | 23/08/2021 | |||
2 | Nghị quyết | 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động | Điều 1 | Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019 về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động | 21/11/2009 |
3 | Nghị quyết | 315/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực MTTQ, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản | Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND | Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND | 01/01/2015 |
4 | Nghị quyết | 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công | Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (thị xã Cửa Lò); Trường Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn) | Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 8 trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập | 19/12/2011 |
5 | Nghị quyết | 353/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV | Đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định - Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến; đường Lý Thái Tổ đổi tên thành đường Xiêng Khoảng | Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh: đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định - Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến; đường Lý Thái Tổ đổi tên thành đường Xiêng Khoảng | 23/12/2013 |
Một số đường điều chỉnh kéo dài như: Hồ Bá Kiện, Trần Bình Trọng, Cao Xuân Huy, Chu Trạc, Phùng Chí Kiên, Lý Nhật Quang | Theo Nghị quyết số 09/2021/NQ- HĐND ngày 13/08/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI | 23/08/2021 | |||
6 | Nghị quyết | 43/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Mục III khoản 1 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 01/01/2022 |
7 | Nghị quyết | 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Khoản 2 Điều 2 | Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | 19/12/2021 |
8 | Nghị quyết | 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 năm 2020 đến ngày 31/12/2024 | Khoản 1, khoản 2 Điều 2 | Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | 01/01/2021 |
9 | Nghị quyết | 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Khoản 2, khoản 3 Điều 2; Bỏ cụm từ “Bao gồm cả hỗ trợ BHYT” tại khoản 2 Điều 3 và khoản 1 Điều 5; Điều 7 | Được sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 19/12/2021 |
10 | Nghị quyết | 02/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Điểm a khoản 2 Điều 4 | Hết hiệu lực về mặt thời gian | 01/01/2021 |
Tổng số: | 10 Nghị quyết |
NGHỊ QUYẾT DO HĐND TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Nghệ An)
I. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Lý do | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý |
1 | Nghị quyết | 229/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Nghị quyết không còn phù hợp với Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều về cán bộ, công chức cấp xã và người không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố | Công an tỉnh | Năm 2023 |
2 | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 | Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Nghị quyết không còn phù hợp với các quy định mới, gồm: - Luật Công an nhân dân năm 2018; - Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều về cán bộ, công chức cấp xã và người không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố; - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 (sửa đổi, bổ sung). | Công an tỉnh | Năm 2023 |
3 | Nghị quyết | 130/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở | Sở Tư pháp | Năm 2022 |
4 | Nghị quyết | 173/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về mức chi hỗ trợ cho Tổ hòa giải, hòa giải viên và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC- BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở | Sở Tư pháp | Năm 2022 |
5 | Nghị quyết | 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 | Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 | Thay thế | Vì hết thời gian kéo dài theo kết quả rà soát và cho phù hợp với quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2022 |
6 | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tình hình thực tiễn thi hành (một số mức thu không còn phù hợp) | Sở Tư pháp | Năm 2022 |
7 | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2022 |
8 | Nghị quyết | 15/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020. | Thay thế | Để phù hợp với giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 do Bộ Tài chính ban hành | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sau khi Bộ Tài chính ban hành Quyết định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 |
9 | Nghị quyết | 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 | Về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung | Cho hợp với tình hình thực tiễn (một số mức hỗ trợ còn thấp) | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | Năm 2022 |
10 | Nghị quyết | 13/2019/NQ-HĐND ngày 25/9/2019 | Sửa đổi, bổ sung mục III Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 | Thay thế | Vì hết thời gian kéo dài theo kết quả rà soát và cho phù hợp với quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2022 |
11 | Nghị quyết | 15/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 | Quy định một số chính sách về công tác dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với tình hình thực tiễn | Sở Y tế | Năm 2022 |
12 | Nghị quyết | 31/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Quy định mức thu tối đa các khoản thu phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với tình hình thực tiễn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2022 |
Tổng số: | 12 Nghị quyết |
II. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT CẦN BÃI BỎ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Cần bãi bỏ | Lý do | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý |
1 | Nghị quyết | 231/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 | Về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Cần bãi bỏ | Đã được tích hợp trong quy hoạch tỉnh | Sở Xây dựng | Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
2 | Nghị quyết | 245/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 | Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) | Cần bãi bỏ | Đã được tích hợp trong quy hoạch tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
3 | Nghị quyết | 129/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An | Cần bãi bỏ | Đã được tích hợp trong quy hoạch tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
4 | Nghị quyết | 168/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Cần bãi bỏ | Đã được tích hợp trong quy hoạch tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
5 | Nghị quyết | 177/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về cơ chế vay vốn để giải phóng mặt bằng cho một số dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh Nghệ An năm 2015 và những năm tiếp theo | Cần bãi bỏ | Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 177/2015/NQ- HĐND quy định điều kiện đảm bảo thực hiện cơ chế áp dụng trong giai đoạn 2016-2018. Thời gian thực hiện đã hết | Sở Tài chính | Năm 2022 |
6 | Nghị quyết | 17/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 | Cần bãi bỏ | Năm kế hoạch đã thực hiện xong | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2022 |
7 | Nghị quyết | 01/2021/NQ-HĐND ngày 06/02/2021 | Quy định một số mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Cần bãi bỏ | Công tác phục vụ bầu cử đã thực hiện xong | Sở Tài chính | Năm 2022 |
8 | Nghị quyết | 26/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Bổ sung khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Cần bãi bỏ | Thời gian thực hiện đã hết | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2022 |
Tổng số: | 08 Nghị quyết |
- 1Nghị quyết 225/2008/NQ-HĐND về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 225/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (từ ngày 01/01/2020 ngày 31/12/2020) và Quyết định 690/QĐ-UBND về công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2020
- 3Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2022 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2021
- 1Nghị quyết 225/2008/NQ-HĐND về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 225/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (từ ngày 01/01/2020 ngày 31/12/2020) và Quyết định 690/QĐ-UBND về công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2020
- 8Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2022 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2021
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 thông qua kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành đang còn hiệu lực thi hành từ ngày 31 tháng 12 năm 2021 trở về trước
- Số hiệu: 22/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực