- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2021/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 22 công trình, dự án (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.4 kèm theo Nghị quyết này).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 10 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Thị xã Đức Phổ | 5 | 20,10 | 119,0 | Biểu 1.1 |
2 | Huyện Trà Bồng | 12 | 5,87 | 1.380,8 | Biểu 1.2 |
3 | Huyện Lý Sơn | 1 | 22,14 | 22,0 | Biểu 1.3 |
4 | Huyện Tư Nghĩa | 4 | 5,27 | 7,1 | Biểu 1.4 |
| Tổng | 22 | 53,38 | 1.528,9 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
1 | Hồ chứa nước Bàu Đen | 16,44 | xã Phổ Cường | tờ bản đồ địa chính số 46; 52;56;57 xã Phổ Cường | Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về việc chủ trương đầu tư dự án: Hồ chứa nước Bàu Đen | 75,0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Mầm non Phổ Nhơn; Hạng mục: 06 phòng học, nhà hiệu bộ, san nền, tường rào cổng ngõ | 0,52 | xã Phổ Nhơn | tờ bản đồ địa chính số 13, xã Phổ Nhơn | Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về việc chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Phổ Nhơn; Hạng mục: 06 phòng học, nhà hiệu bộ, san nền, tường rào cổng ngõ | 14,9 |
|
|
|
|
|
|
3 | Chống sạt lở bờ sông Lò Bó, phường Phổ Hòa | 1,57 | phường Phổ Hòa | tờ bản đồ số 10, 11, 12, 13 phường Phổ Hòa | Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ về việc công bố tình trạng khẩn cấp sạt lở bờ sông Lò Bó đoạn qua Tổ dân phố Hòa Thạnh phường Phổ Hòa, thị xã Đức Phổ; Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Chống sạt lở bờ sông Lò Bó, phường Phổ Hòa, thị xã Đức Phổ | 15,0 |
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án cải tạo nhà vệ sinh trường TH cơ sở Phổ An | 0,31 | xã Phổ An | Tờ bản đồ địa chính số xã Phổ An | Công văn 1618/UBND ngày 27/7/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương nâng cấp, cải tạo nhà vệ sinh của các trường TH số 1 Phổ Thạnh, TH số 2 Phổ Thạnh, TH cơ sở Phổ An | 1,1 |
|
|
|
|
|
|
5 | Tuyến đường vào Cụm Công nghiệp Phổ Hòa, huyện Đức Phổ (nay là thị xã Đức Phổ). | 1,26 | phường Phổ Hòa | Tờ bản đồ địa chính số 5, phường Phổ Hoa | Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/1 1/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ; Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 17/1 1/2020 của UBND thị xã phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định 2633/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND thị xã về việc bổ sung nguồn vốn đầu tư | 13,0 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 20,10 |
|
|
| 119,0 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
| |||||
Tổng | Trong đó |
| ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tình | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | Chi chú | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khắc phục các tuyến đường giao thông Trà Phong đi Trà Thanh, Trà Phong di Trà Xinh, huyện Trà Bồng | 1,00 | xã Trà Phong, xã Trà Thanh, xã Trà Xinh, xã Sơn Trà | - Tờ 13 Đ số 2, 6 đất LN xã Trà Phong; - Tờ BĐĐC số 7, 11, 14 (dự án 245), Tờ BĐ số 3, 7 đất LN xã Trà Thanh; - Tờ BĐĐC số 4 (dự án 245), Tờ BĐ số 2, 5 đất LN xã Trà Khê. - Tờ BĐ số 5 đất LN, bản đồ số 5 (dự án 245), xã Trà Xinh. | Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
2 | Điện sinh hoạt tổ 15, thôn 5, xã Trà Thủy | 0,01 | xã Trà Thủy | Tờ bản đồ địa chính số 73, 85, 86, xã Trà Thủy | Quyết định số 3540/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021 | 90,000 |
|
| 90 |
|
|
|
3 | Điện sinh hoạt thôn Hà Riềng | 0,05 | xã Trà Phong | Tờ bản đồ địa chính số 16, xà Trà Phong | Quyết định số 3539/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án Điện sinh hoạt thôn Hà Riềng; Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021. | 50,000 |
|
| 50 |
|
|
|
4 | Trường PTDTBT số 2 Hương Trà (Phòng học bộ môn và các hạng mục phụ trợ) | 1,32 | xã Hương Trà | Tờ bản đồ địa chính số 6, xã Hương Trà | Quyết định số 3532/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư ; Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021. | 400,000 |
|
| 400 |
|
|
|
5 | Kè chống sạt lở Trường Tiểu học Trà Thanh | 0,09 | xã Trà Thanh | Tờ bản đồ số 7, xã Trà Thanh | Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Kè chống sạt lở Trường Tiểu học Trà Thanh. | 150,000 |
| 150 |
|
|
|
|
6 | Khu công viên cây xanh thị trấn Trà Xuân: Hạng mục: Bồi thường, giải phóng mặt bằng | 1 | thị trấn Trà Xuân | Tờ bản đồ số 17, thị trấn Trà Xuân | Quyết định số 3526/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư; Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021 | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
7 | Sửa chữa khắc phục mái ta ly âm khuôn viên Trụ sở Huyện ủy Trà Bồng | 0,12 | thị trấn Trà Xuân | Tờ bản đồ số 6 và 16, thị trấn Trà Xuân | Quyết định số 3915/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sửa chữa khắc phục mái ta ly âm khuôn viên trụ sở làm việc Huyện ủy Trà Bồng | 100,000 |
|
| 100 |
|
|
|
8 | Nâng cấp, mở rộng trụ sở UBND xã Trà Giang | 0.09 | xà Trà Giang | Tờ bản đồ số 10 xã Trà Giang | Quyết định số 3528/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021. | 200,000 |
|
| 200 |
|
|
|
9 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Trà Bùi | 0,11 | Thôn Niên, xã Trà Bùi | Tờ BĐ số 14, 15 | Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021 | 50.000 |
|
| 50 |
|
|
|
10 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Hương Trà | 0.2 | Thôn Trà Linh, xã Hương Trà | Tờ BĐ 1 | Quyết định số 3547/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng (chủ trương đầu tư) | 35,000 |
|
| 35 |
|
|
|
11 | Nhà sinh hoạt Tổ dân phố 2, thị trấn Trà Xuân | 0,05 | Tổ dân phố 2, thị trấn Trà Xuân | Thửa đất số 151, 152, 153, 154 và 187, tờ bản đồ số 17 | Quyết định số 3526/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư; Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021 | 300.000 |
|
| 300 |
|
|
|
12 | Tuyến đường vào và hạ tầng cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân | 1,83 | thị trấn Trà Xuân | Tờ bản đồ số 9 và 19 thị trấn Trà Xuân | Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021 | 3,800 |
| 3,800 |
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 5,87 |
|
|
| 1.380,8 | - | 155 | 1.226 | - | - | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú | |||||
Tổng | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu dân cư Đồng Rừng | 22,14 | huyện Lý Sơn | Tờ bản đồ số 21,22, 23, 24, 52, 53 huyện Lý Sơn |
| 22,000 |
|
|
|
|
| Đưa vào danh mục thu hồi đất để thực hiện các thủ tục đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
| Tổng cộng: | 22,14 |
|
|
| 22,000 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HDND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
1 | Khu tái định cư xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | 2,33 | Xã Nghĩa Điền | Tờ BĐĐC số 8, 9, Xã Nghĩa Điền | QĐ số 930/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về giao kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách Trung Ương | 3.000,0 | 3.000,0 |
|
|
|
|
|
2 | Khu tái định cư xã Nghĩa Hòa phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn Ha, thành phần 1 | 2,10 | Xã Nghĩa Hòa | Tờ BĐĐC số 4,5, Xã Nghĩa Hòa | QĐ số 930/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về giao kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách Trung Ương | 2.000,0 | 2.000,0 |
|
|
|
|
|
3 | Mở rộng nút giao thông đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp (DH.26C), lý trình Km 1+031.0 | 0,04 | Thị trấn Sông Vệ | Tờ BĐĐC số 11, Thị trấn Sông Vệ | QĐ số 9059/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 90,0 |
|
| 90,0 |
|
|
|
4 | Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây Sông Vệ (bổ sung) | 0,80 | Thị trấn Sông Vệ | Tờ BĐĐC số 8, 9, Thị trấn Sông Vệ | QĐ số 13809/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 | 2.000,0 |
|
| 2.000,0 |
|
| Tổng diện tích quy hoạch điều chỉnh dự án 4,1 ha. Dự án đã có 3,3 ha được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017, được cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2021. Đề nghị bổ sung 0,8 ha phần điều chỉnh tăng diện tích quy hoạch. |
Tổng | 5,27 |
|
|
| 7.090 | 5.000 | - | 2.090 | - | - |
|
- 1Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 2Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 52/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021
- 4Quyết định 2324/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 2321/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 9Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 52/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021
- 11Quyết định 2324/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 2321/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 22/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực