Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2018/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét Tờ trình số 5391/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nguồn vốn ngân sách cân đối theo tiêu chí:
1.1. Đầu tư cho lĩnh vực Quốc hội quy định:
- Giảm vốn của 06 công trình, dự án với số vốn là 12,6 tỷ đồng,
- Tăng vốn cho 07 công trình, dự án với số vốn là 12,6 tỷ đồng.
(Chi tiết như Phụ lục số 01 đính kèm)
1.2. Nguồn vốn đối ứng các dự án ODA thuộc trách nhiệm của tỉnh:
- Giảm vốn của Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông - hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư, vay vốn ADB với số tiền là 02 tỷ đồng,
- Tăng vốn cho Dự án Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 5, phường Đông Thanh, thành phố Đông Hà với số tiền là 02 tỷ đồng.
(Chi tiết như Phụ lục số 02 đính kèm)
1.3. Nguồn vốn ngân sách cân đối theo tiêu chí phân cấp tỉnh quản lý:
- Giảm vốn của 06 công trình, dự án với số vốn là 4,848 tỷ đồng.
- Bổ sung danh mục và tăng vốn cho 01 công trình (2 tỷ đồng) và chi thực hiện các dự án từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại (2,848 tỷ đồng).
(Chi tiết như Phụ lục số 03 đính kèm)
2. Nguồn vốn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất:
2.1. Điều chỉnh kế hoạch trung hạn được giao:
- Giảm vốn của 06 công trình, dự án với số vốn là 6,184 tỷ đồng.
- Bổ sung danh mục và tăng vốn cho 02 công trình tổng số 6,184 tỷ đồng.
2.2. Bổ sung (tăng/giảm) kế hoạch trung hạn: tăng thu 417,657 tỷ đồng, cụ thể
a) Cấp tỉnh quản lý: giao tăng thu 50 tỷ đồng, trong đó:
- Tăng số thu tại thành phố Đông Hà (do Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh thực hiện) so với kế hoạch được giao là 100 tỷ đồng, trong đó:
+ Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất: 20 tỷ đồng,
+ Thực hiện các công trình, dự án: 80 tỷ đồng.
- Giảm số thu theo kế hoạch được giao 50 tỷ đồng, trong đó:
+ Giảm thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp: 10 tỷ đồng,
+ Giảm số thu tại KKT thương mại đặc biệt Lao Bảo: 40 tỷ đồng
b) Cấp huyện quản lý: giao tăng thu 367,657 tỷ đồng.
(Chi tiết như Phụ lục số 04 đính kèm)
3. Nguồn vốn thu từ xổ số kiến thiết:
- Giảm vốn của 01 công trình, dự án với số vốn là 850 triệu đồng,
- Tăng vốn cho 01 công trình, dự án với số vốn là 850 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục số 05 đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh, Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch điều chỉnh | Kế hoạch trung hạn 2016- 2020 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Tăng (+) | Giảm (-) | ||||||
| TỔNG CÔNG |
| 57.631 | 12.600 | 12.600 | 57.631 |
|
* | Các dự án giảm vốn |
| 54.171 | 0 | 12.600 | 41.571 |
|
1 | Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị | 16.000 |
| 3.000 | 13.000 |
|
2 | Trường THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành | Trường THPT Đông Hà, | 16.971 |
| 1.800 | 15.171 |
|
3 | Công trình phụ trợ Trường THPT A Túc | Sở GD-ĐT | 1.200 |
| 1.200 | 0 |
|
4 | Trường THCS Lê Thế Hiếu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng | UBND H. Cam Lộ | 3.000 |
| 400 | 2.600 |
|
5 | Sửa chữa Ký túc xá Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đông Hà | Sở GD-ĐT | 1.000 |
| 1.000 | 0 |
|
6 | Trường THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng | Sở GD-ĐT | 16.000 |
| 5.200 | 10.800 |
|
* | Các dự án tăng vốn |
| 3.460 | 12.600 | 0 | 16.060 |
|
1 | Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận | Sở GD-ĐT | 80 | 1.800 |
| 1.880 |
|
2 | Trường Tiểu học số 2 Khe Sanh, huyện Hướng Hóa | UBND H. Hướng Hóa | 0 | 600 |
| 600 | Bổ sung danh mục chào mừng kỷ niệm 50 năm chiến thắng Khe Sanh |
3 | Trường Mầm non Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ | UBND H. Cam Lộ |
| 700 |
| 70C | Bố trí đối ứng nguồn vốn VNPT hỗ trợ |
4 | Nhà học Thực hành Trường THPT thị xã Quảng Trị | Sở GD-ĐT | 80 | 1.700 |
| 1.780 |
|
5 | Trường Tiểu học Phan Bội Châu, thành phố Đông Hà | UBND thành phố Đông Hà | 3.300 | 1.600 |
| 4.900 |
|
6 | Hoàn thiện khuôn viên trụ sở Sở Giáo dục Đào tạo | Sở GD-ĐT | 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
7 | Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 | Sở GD-ĐT | 0 | 4.700 |
| 4.700 | Đối ứng ODA |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch điều chỉnh | Kế hoạch trung hạn 2016- 2020 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Tăng (+) | Giảm (-) | ||||||
| TỔNG CỘNG |
| 12.350 | 2.000 | 2.000 | 12.350 |
|
* | Các dự án giảm vốn |
| 12.350 | 0 | 2.000 | 10.350 |
|
1 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông-hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư, vay vốn ADB | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.350 |
| 2.000 | 10.350 | Dự án có bổ sung từ nguồn dự phòng địa phương là 10.310 triệu đồng |
* | Các dự án tăng vốn |
| 0 | 2.000 | 0 | 2.000 |
|
2 | Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 5, phường Đông Thanh, thành phố Đông Hà | UBND TP.Đông Hà | 0 | 2.000 |
| 2.000 | Thực hiện Thông báo số 272- TB/UB ngày 28/6/2017 của Tỉnh ủy về tình hình thực hiện một số dự án ODA trên địa bàn tỉnh, bố trí kinh phí đầu tư hoàn thiện CSHT khu dân cư phục vụ tái định cư Dự án GMS |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch điều chỉnh | Kế hoạch trung hạn 2016- 2020 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Tăng (+) | Giảm (-) | ||||||
| TỔNG CỘNG |
| 23.599 | 8.848 | 8.848 | 23.599 |
|
* | Các dự án giảm vốn |
| 23.599 | 0 | 8.848 | 14.751 |
|
1 | Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai tỉnh Quảng Trị - Hạng mục: Cổng, tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ | Chi cục Thủy lợi | 600 |
| 339 | 261 |
|
2 | Đường cơ động ven biển Hải An - Hải Khê: | BCH Quân sự tỉnh | 8.000 |
| 1.000 | 7.000 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Trị | Chi cục Kiểm lâm | 600 |
| 600 | 0 |
|
4 | Đường từ thôn Vĩnh Lại, xã Triệu Phước đi xã Triệu An, huyện Triệu Phong: | UBND huyện Triệu Phong | 6.950 |
| 2.500 | 4.450 |
|
5 | Cột cờ Tổ quốc trên đảo Cồn Cỏ | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 1.898 |
| 98 | 1.800 |
|
6 | Dự án tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích Tà Cơn (giai đoạn 2): | Trung tâm Bảo tồn | 1.551 |
| 311 | 1.240 |
|
7 | Trung tâm tích hợp, Sở Thông tin Truyền thông | Sở TT&TT |
|
|
|
|
|
+ | Khung kiến trúc chính quyền điện tử |
| 800 |
| 800 | 0 |
|
+ | Nền tảng chia sẻ tích hợp dùng |
| 200 |
| 200 | 0 |
|
+ | Trung tâm tích hợp dữ liệu |
| 3.000 |
| 3.000 | 0 |
|
* | Các dự án tăng vốn |
| 0 | 8.848 |
| 8.848 |
|
1 | Đường vào khu sản xuất tập trung thôn Tà Đủ, xã Tân Hợp, huyện Hướng Hóa: | UBND huyện Hướng Hóa |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
2 | Chi thực hiện các dự án từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại |
| 0 | 2.848 |
| 2.848 | - Sở Tài chính chủ trì thực hiện theo Quyết định của Bộ Tài chính. - Có bố trí từ dự phòng NSĐP 7 tỷ đồng - Phần còn thiếu giao Sở Tài chính cân đối từ nguồn vượt thu NSĐP và các nguồn vốn khác |
3 | Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Trị | Sở TT&TT | 0 | 4.000 |
| 4.000 | Đổi tên dự án Trung tâm tích hợp, Sở Thông tin Truyền thông |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch điều chỉnh | Kế hoạch trung hạn 2016- 2020 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Tăng (+) | Giảm (-) | ||||||
| TỔNG CỘNG |
| 1.570.350 | 473.841 | 56.184 | 1.988.007 |
|
A | ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN ĐÃ GIAO |
| 126.800 | 6.184 | 6.184 | 126.800 |
|
I | Thu tại Đông Hà |
| 124.900 | 5.184 | 5.184 | 124.900 |
|
- | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 2.100 |
| 200 | 1.900 |
|
- | Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 5.000 |
| 1.400 | 3.600 |
|
| Khu đô thị Nam sông Hiếu | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 3.000 |
| 1.450 | 1.550 |
|
- | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 103.000 | 3.050 |
| 106.050 |
|
- | Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch 16m phía Tây bể bơi) | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 6.800 |
| 1.800 | 5.000 |
|
- | Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 5.000 |
| 334 | 4.666 |
|
- | Lát hè phố một số tuyến đường chính tại các khu đô thị (giai đoạn 1, giai đoạn 2) | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 0 | 2.134 |
| 2.134 |
|
2 | Thu tại khu kinh tế thương mại Lao Bảo |
| 1.900 | 1.000 | 1.000 | 1.900 |
|
- | Điện chiếu sáng tuyến đường trung tâm tại KCN Quán Ngang | BQL khu kinh tế tỉnh | 1.900 |
| 1.000 | 900 |
|
- | Hoàn thiện CSHT một số tuyến chính tại KKT thương mại đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2) | BQL khu kinh tế tỉnh | 0 | 1.000 |
| 1.000 |
|
B | BỔ SUNG (TĂNG, GIẢM) KẾ HOẠCH TRUNG HẠN |
| 1.443.550 | 467.657 | 50.000 | 1.861.207 |
|
I | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
| 606.790 | 100.000 | 50.000 | 656.790 | Tăng 50 tỷ đồng so với kế hoạch trung hạn đã giao |
1 | Thu tại Đông Hà |
| 535.495 | 100.000 | 0 | 635.495 | Kế hoạch trung hạn được giao 689.357 triệu đồng. Qua 3 năm 2016-2018, việc thu từ đấu giá quyền sử dụng đất đều đạt và vượt kế hoạch đề ra. Do đó, giao tăng thu và bổ sung kế hoạch trung hạn 100.000 triệu đồng. |
a | Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
| 124.500 | 20.000 |
| 144.500 |
|
b | Thực hiện dự án |
| 410.995 | 80.000 | 0 | 490.995 |
|
- | Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 35.000 | 500 |
| 35.500 |
|
- | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 138.140 | 7.100 |
| 145.240 |
|
- | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 106.050 | 33.000 |
| 139.050 |
|
- | Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 27.000 | 8.134 |
| 35.134 |
|
- | Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 1.000 | 2.650 |
| 3.650 |
|
- | Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 94.000 | 8.616 |
| 102.616 |
|
- | Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà | UBND TP Đông Hà | 8.805 | 6.000 |
| 14.805 |
|
- | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP Đông Hà | Sở Giao thông vận tải | 1.000 | 2.500 |
| 3.500 |
|
- | Đường nối từ đường xung quanh Trung tâm dịch vụ - hội nghị tỉnh đến đường vào Hồ Trung Chỉ | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 0 | 4.500 |
| 4.500 |
|
- | Lát hè phố một số tuyến đường chính tại các khu đô thị (giai đoạn 1, giai đoạn 2) | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 0 | 7.000 |
| 7.000 |
|
2 | Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
| 19.195 | 0 | 10.000 | 9.195 | KH trung hạn 2016-2020, nguồn thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp đã được giao 36.800 triệu đồng. Năm 2017 thu được 16.800 triệu đồng; Năm 2018, thu không đạt; dự kiến các năm tới cũng khó khăn. Do đó điều chỉnh giảm KH trung hạn 10.000 |
a | Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
| 5.000 |
| 2.000 | 3.000 |
|
b | Thực hiện dự án |
| 14.195 | 0 | 8.000 | 6.195 |
|
- | GPMB, tạo quỹ đất sạch để đấu giá các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 5.000 |
| 2.000 | 3.000 |
|
- | Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, Đông Hà |
| 9.195 |
| 6.000 | 3.195 |
|
3 | Thu tại khu kinh tế thương mại Lao Bảo |
| 52.100 | 0 | 40.000 | 12.100 | KH trung hạn 2016-2020 được giao 54.000 triệu đồng. Qua 3 năm 2016-2018, đất không đấu giá được do hoạt động đầu tư tại KKT TM đặc biệt Lao Bảo trầm lắng. Do đó, điều chỉnh giảm KH trung hạn 40.000 triệu đồng |
a | Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
| 10.800 |
| 8.000 | 2.800 |
|
b | Thực hiện dự án |
| 41.300 | 0 | 32.000 | 9.300 |
|
- | CSHT Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ1) | BQL khu kinh tế tỉnh | 2.500 |
| 1.700 | 800 |
|
- | CSHT Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ2) | BQL khu kinh tế tỉnh | 7.000 |
| 7.000 | 0 |
|
- | Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây NM Super Horse | BQL khu kinh tế tỉnh | 11.200 |
| 10.200 | 1.000 |
|
- | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tân Thành | BQL khu kinh tế tỉnh | 2.600 |
| 600 | 2.000 |
|
- | Cổng chính KCN Quán Ngang | BQL khu kinh tế tỉnh | 1.800 |
| 400 | 1.400 |
|
- | Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang | BQL khu kinh tế tỉnh | 800 |
| 400 | 400 |
|
- | Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá | BQL khu kinh tế tỉnh | 9.200 |
| 6.500 | 2.700 |
|
- | Cơ sở hạ tầng Khu A - Khu nghiệp Tây Bắc Hồ Xá (giai đoạn 1) | BQL khu kinh tế tỉnh | 6.200 |
| 5.200 | 1.000 |
|
II | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
| 836.760 | 367.657 | 0 | 1.204.417 | Tăng 367,657 tỷ đồng so với kế hoạch trung hạn đã giao |
1 | Thành phố Đông Hà |
| 332.700 | 157.300 |
| 490.000 |
|
2 | TX. Quảng Trị |
| 83.000 | 52.000 |
| 135.000 |
|
3 | Huyện Vĩnh Linh |
| 112.089 | 32.911 |
| 145.000 |
|
4 | Huyện Hướng Hóa |
| 65.730 | 19.270 |
| 85.000 |
|
5 | Huyện Gio Linh |
| 46.070 | 23.930 |
| 70.000 |
|
6 | Huyện Cam Lộ |
| 37.402 | 32.598 |
| 70.000 |
|
7 | Huyện Hải Lăng |
| 90035 | 24.965 |
| 115.000 |
|
8 | Huyện Triệu Phong |
| 54.856 | 15.144 |
| 70.000 |
|
9 | Huyện Đakrông |
| 14.878 | 9.539 |
| 24.417 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2016-2020 | Kế hoạch điều chỉnh | Kế hoạch trung hạn 2016- 2020 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Tăng (+) | Giảm (-) | ||||||
| TỔNG CỘNG |
| 850 | 850 | 850 | 850 |
|
* | Các dự án giảm vốn |
| 850 | 0 | 850 | 0 |
|
1 | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, thị xã Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | 850 |
| 850 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án tăng vốn |
| 0 | 850 | 0 | 850 |
|
1 | Trường Mầm non Hương Sen, thị xã Quảng Trị | UBNDTX Quảng Trị | 0 | 850 |
| 850 | Đối ứng vốn xã hội hóa của huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên hỗ trợ theo đề nghị của UBND thị xã Quảng Trị tại Tờ trình số 1197/TTr-UBND ngày 01/11/2018 |
- 1Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 54/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long
- 2Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị kỳ 2019-2023
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 54/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Hải Dương
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 22/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra