Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2006/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 24 tháng 02 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2006 - 2010 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số: 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số: 05/2002/NQ-HĐND ngày 18/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khoá VI, kỳ họp thứ sáu “về việc thông qua quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất năm 2002”;

Xét Tờ trình số: 05/TTr-UBND ngày 17/02/2006 của UBND tỉnh “về việc đề nghị thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Bạc Liêu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

(Có phụ lục đính kèm)

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010:

(Có phụ lục đính kèm)

3. Một số biện pháp chủ yếu tổ chức thực hiện:

Thống nhất với các biện pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân tỉnh nhấn mạnh một số biện pháp chủ yếu như sau:

3.1. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đến năm 2010 cần được công bố công khai và có biện pháp tăng cường phối hợp giữa kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và phát triển đô thị, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế -kỹ thuật với kế hoạch sử dụng đất hàng năm để nâng cao tính khả thi, tính thực tiễn và hiệu quả sử dụng đất.

3.2. Thực hiện tốt chế độ chính sách và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai theo pháp luật; nhanh chóng khắc phục những khó khăn, vướng mắc về quản lý đất đai và đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các chủ đầu tư thực hiện việc khai thác sử dụng đất có hiệu quả, ổn định lâu dài.

3.3. Việc bố trí các khu, cụm công nghiệp mới phải dựa trên quan điểm phát triển ổn định lâu dài và bền vững. Do vậy cần phải nghiên cứu kỹ các dự án phát triển, nhất là đánh giá tác động của các dự án đối với môi trường và xã hội, phát huy vai trò của quần chúng trong việc đánh giá các tác động của các dự án. Việc xét duyệt các dự án phát triển cần có sự tham gia đầy đủ của các cơ quan, ban ngành có liên quan.

3.4. Có chính sách thoả đáng cho người có đất bị thu hồi đất như: bố trí lao động vào làm việc trong các khu, cụm công nghiệp, nhà máy; phát triển các ngành nghề tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ để thu hút lao động vào làm việc. Đồng thời đẩy mạnh công tác đào tạo nghề để ổn định đời sống cho nhân dân.

Điều 2. Giao UBND tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 tỉnh Bạc Liêu, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật. Đồng thời có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện sau khi được Chính phủ phê duyệt

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.       

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ sáu thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

HỆ THỐNG BIỂU CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2006/NQ – HĐND7 ngày 24 tháng 02 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

I. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

Biểu 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất :

Đơn vị tính: ha

Số TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

258.246,62

100,00

258.246,62

100,00

I

Đất nông nghiệp

NNP

223.854,78

86,68

226.929,98

87,88

1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

98.294,89

43,91

81.327,54

35,84

1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

79.790,16

81,17

68,421,16

84,13

1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

73.669,88

92,33

62.034,36

90,67

1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

58.847,18

79,88

49.340,10

79,54

1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

14.822,70

20,12

12.694,26

20,46

1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

6.120,28

7,67

6.386,80

9,33

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18.504,73

18,83

12.906,38

15,87

2

Đất lâm nghiệp

LNP

4.831,65

2,16

8.840,33

3,90

2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

167,63

3,47

42,63

0,48

2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

167,63

 

42,63

 

2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 

 

 

 

2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

2.2

Đât rừng phòng hộ

RPH

4.656,82

96,38

8.331,50

94,24

2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

4.656,82

100,00

8.331,50

100,00

2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

 

 

 

 

2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,20

0,15

466,20

5,27

2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

7,20

100,00

7,20

1,54

2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

 

 

459,00

98,46

2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

 

 

 

 

2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

 

 

 

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118.712,10

53,03

134.402,15

59,23

4

Đất làm muối

 

2.001,69

0,89

1.617,95

0,71

5

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,45

0,01

742,01

0,33

II

Đất phi nông nghiệp

PNN

21.374,75

8,28

31.099,92

12,04

1

Đất ở

OTC

4.176,05

19,54

5.511,53

17,72

1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.243,92

77,68

3.639,19

66,03

1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

932,13

22,32

1.872,34

33,97

2

Đất chuyên dùng

CDG

10.701,65

50,07

18.471,20

59,39

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

265,27

2,48

665,27

3,60

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

101,27

0,95

663,03

3,59

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

116,45

1,09

1.229,30

6,66

2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

50,60

43,45

856,60

69,68

2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

65.25

56,03

372,10

30,27

2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,60

0,52

0,60

0,05

2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

10.218,66

95,49

15.913,60

86,15

2.4.1

Đất giao thông

DGT

2.792,51

27,33

5.691,45

35,76

2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

6.908,64

67,61

8.837,83

55,54

2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

 

 

12,64

0,08

2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

91,29

0,89

284,00

1,78

2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

27,97

0,27

53,16

0,33

2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

193,03

1,89

360,82

2,27

2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

13,91

0,14

273,88

1,72

2.4.8

Đất chợ

DCH

38,38

0,38

122,49

0,77

2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

133,94

1,31

147,27

0,93

2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

18,99

0,19

130,06

0,82

3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

129,13

0,60

134,13

0,43

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

491,99

2,30

464,33

1,49

5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

5.845,83

27,35

6.446,88

20,73

6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

30,10

0,14

71,85

0,24

III

Đất chưa sử dụng

CSD

13.017,09

5,04

216,72

0,08

1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13.017,09

100,00

216,72

100,00

IV

Đất có mặt nước ven biển

 

 

 

 

 

 

Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ đến năm 2010

(1)

(2)

(3)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

6.848,99

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.918,74

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

4.746,55

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

930,25

1.2

Đất lâm nghiệp

269,69

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

269,69

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

2.354,96

1.4

Đất làm muối

18,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,44

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3.896,36

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

 

3.1

Đất chuyên dùng

4,20

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,20

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

1,55

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

1,45

3.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5,80

3.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

Biểu 3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

 

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

(1)

(2)

(3)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9.494,28

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

6.848,99

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.918,74

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

4.746,55

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

930,25

1.2

Đất lâm nghiệp

269,69

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

269,69

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

2.354,96

1.4

Đất làm muối

18,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,44

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

170,12

2.1

Đất ở

107,47

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

69,13

2.1.2

Đất ở tại đô thị

38,34

2.2

Đất chuyên dùng

31,34

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,25

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1,75

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,25

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

24,09

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

20,26

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

11,05

 

Cộng

9.664,40

 

Biểu 4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ đến năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

12.504,87

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

1.2

Đất lâm nghiệp

4.403,37

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

8.101,50

1.4

Đất làm muối

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

295,50

2.1

Đất ở

 

2.2

Đất chuyên dùng

295,50

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

Cộng

12.800,37

II. Kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010

Biểu 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Năm hiện trạng

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

258.246,62

258.246,62

258.246,62

258.246,62

258.246,62

258.246,62

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

223.854,78

225.195,99

226.096,45

226.720,76

227.173,12

226.929,98

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

98.294,89

95.268,46

91.424,52

88.569,98

85.862,91

81.327,54

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

79.790,16

78.047,25

75.495,70

73.347,87

71.635,46

68.421,16

 

Trong đó: Đất trồng lúa

73.669,88

71.864,59

69.229,75

66.938,67

65.200,62

62.034,36

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

18.504,73

17.221,20

15.928,82

15.222,11

14.227,45

12.906,38

1.2

Đất lâm nghiệp

4.831,65

5.703,08

6.511,45

7.362,62

8.051,36

8.840,33

1.2.1

Đất rừng sản xuất

167,63

117,63

55,13

42,63

42,63

42,63

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.656,82

5.417,60

6.187,49

6.968,54

7.583,84

8.331,50

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

7,20

167,85

268,83

351,45

424,89

466,20

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

118.712,10

122.301,34

125.789,48

128.291,47

130.815,57

134.402,15

1.4

Đất làm muối

2.001,69

1.909,86

1.833,55

1.754,24

1.701,27

1.617,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

14,45

13,25

537,45

742,45

742,01

742,01

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

21.374,75

23.409,78

25.339,35

27.216,01

28.767,93

31.099,92

2.1

Đất ở

4.176,05

4.467,41

4.758,38

5.051,87

5.302,44

5.511,53

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

3.243,92

3.388,91

3.512,00

3.619,09

3.658,25

3.639,19

2.1.2

Đất ở tại đô thị

932,13

1.078,51

1.246,38

1.432,78

1.644,19

1.872,34

2.2

Đất chuyên dùng

10.701,65

12.358,93

13.889,56

15.316,85

16.457,25

18.471,20

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình

265,27

280,87

349,36

403,22

451,38

665,27

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

101,27

635,31

652,63

656,63

662,03

663,03

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông

116,45

236,96

557,55

766,29

990,91

1.229,30

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

50,60

136,35

325,05

490,90

654,80

856,60

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

65,25

100,01

231,90

274,79

335,51

372,10

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.218,66

11.205,79

12.330,02

13.490,71

14.352,93

15.913,60

2.2.4.1

Đất giao thông

2.792,51

3.274,68

3.958,55

4.690,86

5.167,09

5.691,45

2.2.4.2

Đất thủy lợi

6.908,64

7.267,92

7.577,04

7.854,52

8.087,40

8.837,83

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng

 

3,38

6,42

9,13

11,44

12,64

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

91,29

109,10

124,53

165,68

204,76

284,00

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

27,97

32,32

35,31

44,41

46,56

53,16

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

193,03

225,10

250,18

268,63

300,21

360,82

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

13,91

58,11

96,61

128,61

166,58

273,88

2.2.4.8

Đất chợ

38,38

58,60

77,41

91,85

109,87

122,49

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

133,94

137,59

139,59

146,14

147,14

147,27

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18,99

38,99

64,38

90,88

111,88

130,06

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

129,13

130,13

131,13

132,13

133,13

134,13

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

491,99

464,48

443,58

453,38

461,44

464,33

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

5.845,83

5.954,02

6.074,23

6.206,46

6.350,71

6.446,88

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

30,10

34,80

42,47

55,32

62,96

71,85

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

13.017,09

9.640,85

6.810,82

4.309,85

2.305,57

216,72

 

Biểu 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

9.494,28

1.783,28

1.953,98

1.876,66

1.548,42

2.331,99

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

6.848,99

1.143,98

1.426,43

1.452,29

1.090,52

1.735,77

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.918,74

950,16

1.245,72

1.311,67

944,99

1.466,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.464,99

870,21

1.182,24

1.223,45

890,76

1.298,33

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

930,25

193,82

180,71

140,62

145,53

269,57

1.2

Đất lâm nghiệp

269,69

223,45

9,80

17,00

15,80

3,64

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

269,69

223,45

9,80

17,00

15,80

3,64

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

2.354,96

409,30

512,75

405,17

439,16

588,58

1.4

Đất làm muối

18,20

5,30

4,20

2,20

2,50

4,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,44

1,20

0,80

 

0,44

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

5.556,36

1.246,63

991,45

802,76

767,41

1.748,11

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5.306,36

1.146,63

866,45

777,76

767,41

1.748,11

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

125,00

50,00

62,50

12,50

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

125,00

50,00

62,50

12,50

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

10,00

3,67

0,30

 

 

6,03

3.1

Đất chuyên dùng

4,20

3,67

0,30

 

 

0,23

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,20

1,20

 

 

 

 

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

1,55

1,25

0,30

 

 

0,00

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

1,45

1,22

 

 

 

0,23

3.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5,80

 

 

 

 

5,80

3.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9.494,28

1.783,23

1.953,98

1.876,66

1.548,42

2.331,99

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

6.848,99

1.143,98

1.426,43

1.452,29

1.090,52

1.735,77

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.918,74

950,16

1.245,72

1.311,67

944,99

1.466,20

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

930,25

193,82

180,71

140,62

145,53

269,57

1.2

Đất lâm nghiệp

269,69

223,45

9,80

17,00

15,80

3,64

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

269,69

223,45

9,80

17,00

15,80

3,64

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

2.354,96

409,30

512,75

405,17

439,16

588,58

1.4

Đất làm muối

18,20

5,30

4,20

2,20

2,50

4,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,44

1,20

0,80

 

0,44

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

170,12

44,14

38,12

30,30

22,13

35,43

2.1

Đất ở

107,47

24,81

22,84

23,28

14,72

21,82

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

69,13

14,62

14,57

13,97

10,85

15,12

2.1.2

Đất ở tại đô thị

38,34

10,19

8,27

9,31

3,87

6,70

2.2

Đất chuyên dùng

31,34

10,27

7,59

4,42

4,65

4,41

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,25

2,25

1,00

 

 

0,00

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1,75

1,45

0,30

 

 

0,00

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,25

1,00

75

 

0,50

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

24,09

5,54

5,54

4,42

4,15

4,41

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

20,26

4,36

4,80

2,00

1,00

8,10

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

11,05

4,70

2,89

0,60

1,76

1,10

 

Biểu 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

12.504,87

3.089,24

2.825,03

2.500,97

2.000,78

2.088,85

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

4.403,37

1.144,88

880,67

880,67

704,54

792,61

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

8.101,50

1.944,36

1.944,36

1.620,30

1.296,24

1.296,24

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

295,50

287,00

5,00

 

3,50

 

2.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

295,50

287,00

5,00

 

3,50

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

12.800,37

3.376,24

2.830,03

2.500,97

2.004,28

2.088,85