- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2022/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 09 tháng 11 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 7 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 71/BC-HĐND-KTNS ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2022 đối với 08 dự án, với tổng diện tích 143,33 ha rừng trồng (rừng sản xuất)
(Kèm theo phụ lục chi tiết các dự án)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 7 (chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 11 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Tên Dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Loại rừng, nguồn gốc hình thành | Địa điểm | Ghi chú |
1 | Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 14 với tuyến ĐT755 nối ĐT753 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước | 3,12 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | Khoảnh 3,4 - tiểu khu 344B, khoảnh 6, 8 - tiểu khu 350, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | Đăng ký chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất từ các dự án chưa thực hiện |
2 | Xây dựng đường tuyến kết nối ĐT753B với đường Đồng Phú- Bình Dương | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước | 7,69 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | Khoảnh 6 - tiểu khu 340, khoảnh 1,2- tiểu khu 342, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | Đăng ký chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất từ các dự án chưa thực hiện |
3 | Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước | 10,76 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | Thuộc tiểu khu 281 xã Minh Đức, huyện Hớn Quản. | Đăng ký chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất từ các dự án chưa thực hiện |
39,04 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | Thuộc tiểu khu 98,102, 103, xã Lộc Tấn; tiểu khu 207, xã Lộc Thiện; tiểu khu 220,223, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh | Đăng ký chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất từ các dự án chưa thực hiện | |||
4 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Thành Lộc Ninh | 14,03 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | Khoảnh 5, 6 - tiểu khu 211, xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh | Đăng ký chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất từ các dự án chưa thực hiện |
5 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH Trang trại chăn nuôi Lộc Phát VI | 7,24 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | Khoảnh 6 - tiểu khu 93, xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh | Đăng ký chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất từ các dự án chưa thực hiện |
6 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Hữu Thắng | 34,01 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | Khoảnh 7, 9, 10 - tiểu Khu 322, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng | Đăng ký chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất từ các dự án chưa thực hiện |
7 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Đại Thành | 12,21 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | Khoảnh 3 - tiểu khu 32B, xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập | Đăng ký chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất từ các dự án chưa thực hiện |
8 | Trang trại chăn nuôi heo | Công ty TNHH chăn nuôi Thuận Phước | 15,23 | Rừng sản xuất; Rừng trồng | Khoảnh 2,5 - tiểu khu 308, xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng | Đăng ký chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất từ các dự án chưa thực hiện |
TỔNG | 143,33 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác và sửa đổi nội dung Điều 1 Nghị quyết 14/NQ-HĐND quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác và sửa đổi nội dung Điều 1 Nghị quyết 14/NQ-HĐND quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2022
- Số hiệu: 20/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Thị Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực