Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2007/NQ-HĐND

Quy Nhơn, ngày 19 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2008

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;

Sau khi xem xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 09/12/2007 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 với tổng vốn đầu tư là 1.177.762 triệu đồng.

Trong đó:

1. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho tỉnh: 390.510 triệu đồng

 (Chương trình mục tiêu có XDCB là 64.270 triệu đồng; Chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu là 253.240 triệu đồng, vốn nước ngoài 73.000 triệu đồng).

2. Vốn ngân sách địa phương: 550.252 triệu đồng

Bao gồm:

+ Vốn từ ngân sách đầu tư tập trung: 190.252 triệu đồng

 (Tỉnh 114.152 triệu đồng; huyện, thành phố 76.100 triệu đồng)

+ Vốn cấp quyền sử dụng đất: 360.000 triệu đồng

 (Tỉnh 260.000 triệu đồng; các huyện 100.000 triệu đồng)

3. Vốn Trái phiếu Chính phủ: 61.000 triệu đồng

4. Vốn tạm ứng ngân sách tỉnh: 7.000 triệu đồng

5. Vốn vay Ngân hàng hỗ trợ Phát triển: 20.000 triệu đồng

6. Vốn xổ số kiến thiết: 49.000 triệu đồng

7. Vốn vay: 100.000 triệu đồng

Điều 2.

Nhất trí thông qua danh mục các dự án được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 (có Danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 3.

UBND tỉnh theo trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 4.

Thường trực HĐND tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh theo trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 5.

Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Dương

 

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2008 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Kế hoạch năm 2008

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

(gồm vốn trong nước và nước ngoài)

 

1 177 762

 

 

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

 

73 000

 

 

VỐN TRONG NƯỚC

 

1 104 762

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

64 270

 

B

VỐN TW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

 

253 240

 

I

Hạ tầng Khu kinh tế Nhơn Hội

 

75 000

 

II

Hạ tầng kỹ thuật các Khu công nghiệp

 

9 000

 

1

Khu công nghiệp Phú Tài

Quy Nhơn

7 000

 

2

Khu công nghiệp Long Mỹ GĐ1

Quy Nhơn

2 000

 

III

Hạ tầng du lịch

 

8 000

 

IV

Vốn theo QĐ 193

 

3 000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Di dân vùng ngập lũ Quảng Vân, Phước Thuận

Tuy Phước

1 000

 

 

Khởi công mới

 

 

 

1

Khu TDC dân vùng thiên tai Nhơn Hải

Quy Nhơn

1 000

 

2

Khu TDC dân vùng thiên tai Thiện Đức

Hoài Nhơn

1 000

 

V

Hạ tầng giống, nuôi trồng thuỷ sản

 

8 000

 

 

Công trình hoàn thành

 

 

 

1

Trung tâm giống thủy sản cấp I- Mỹ Châu (giai đoạn II)

Phù Mỹ

2 350

 

2

Cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Thuận , Phước Sơn

Tuy Phước

1 750

 

3

Hệ thống cấp nước ngọt nuôi tôm Phù Mỹ

Phù Mỹ

3 900

 

VI

Vốn hỗ trợ theo Nghị Quyết 39/NQ-TW

 

54 600

 

 

Thuỷ lợi

 

10 000

 

 

Công trình hoàn thành

 

 

 

1

Hồ Hóc Mít

Phù Mỹ

1 300

dứt điểm

2

Tràn xã lũ hồ Hội Long

Hoài Ân

800

dứt điểm

3

Trạm bơm cấp 2 Tiên Thuận

Tây Sơn

1 800

dứt điểm

4

Tu bổ đê sông Đại An Cát Tiến

Phù Cát

1 200

dứt điểm

5

Trạm bơm điện Canh Hiển

Vân Canh

600

dứt điểm

6

Đê Chánh Mẫn, Cát Nhơn

Phù Cát

600

dứt điểm

7

Hồ chứa nước Đèo Cạnh

An Lão

300

dứt điểm

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Mới

Hoài Nhơn

2 500

 

2

Sửa chữa Đập dâng Suối Nhiên

Vân Canh

900

dứt điểm

 

Giao thông

 

35 500

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1 000

 

2

Nâng cấp đường ĐT634 (Hoà Hội-Long Định)

Phù Cát

5 000

 

3

Đường An Hưng - An Hoà

An Lão

4 200

 

4

Đường An Hoà - An Quang

An Lão

1 500

 

5

Cầu Thầu Đâu

Phù Cát

1 450

dứt điểm

6

Đường Vĩnh An - Bình Tường

Tây Sơn

1 200

dứt điểm

7

Đường Dốc Đá - Canh Liên

Vân Canh

2 500

dứt điểm

8

Đường ĐT 636A + 636B

An Nhơn

1 500

dứt điểm

9

CSHT trung tâm huyện lỵ Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

3 300

dứt điểm

10

Đường Hữu Giang - Hà Nhe

TS-VT

600

dứt điểm

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Đường giao thông đến xã An Toàn

An Lão

2 500

 

 

Trong đó bố trí Cầu Bến Nhơn

 

500

 

2

Đường Gò Găng - Cát Tiến

AN-PC

1 000

đoạn sân bay

3

Đường QL 1A - KCN Long Mỹ

Quy Nhơn

3 000

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

1

Nâng cấp đường Phú An - Làng Cam

Tây Sơn

1 000

 

2

Đường từ làng O5 đến Kon Trú

Vĩnh Thạnh

2 500

 

3

Cầu Bến Đò

PC-PM

2 250

 

4

Đường nối tuyến đường ĐT 636B đến đoạn sông Sức - giáp ranh giữa hai huyện An Nhơn-Tây Sơn

AN-TS

1 000

 

 

Văn hóa xã hội

 

9 100

 

1

Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn

Quy Nhơn

5 000

 

2

Trung tâm hoạt động TTN Bình Định

Quy Nhơn

1 500

 

3

Nhà văn hoá lao động tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2 000

 

4

Tháp Cánh Tiên

An Nhơn

600

dứt điểm

VII

Vốn đối ứng ODA

 

16 000

 

 

Công trình hoàn thành

 

 

 

1

Cấp nước và vệ sinh môi trường TPQN

Quy Nhơn

1 500

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Khôi phục rừng và quản lý bền vững rừng (KFW6)

4 huyện

500

 

2

- Dự án HTCSNT dựa vào cộng đồng

28 xã

1 500

 

3

Dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn

Quy Nhơn

6 000

 

4

Đối ứng vốn JBIC

 

 

 

 

- Nâng cấp đường Vạn An -Phú Thứ

 

350

 

 

- Nâng cấp,sửa chữa hồ Suối Sổ

Phù Mỹ

920

 

 

- Nâng cấp, sửa chữa hồ Tam Sơn

Phù Cát

500

 

 

- Hệ thống cấp nước thị trấn Phú Phong

Tây Sơn

500

 

 

- Ban quản lý JBIC tỉnh

 

80

 

5

Dự án thủy lợi La Tinh (ADB4)

PM-PC

1 200

 

6

- Đối ứng dự án tăng năng suất nông nghiệp thông qua cải thiện hệ thống thủy lợi tại Phù Mỹ

Phù Mỹ

1 500

 

7

Đối ứng dự án SEMLA

toàn tỉnh

450

 

8

Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn (TTKLHT)

 

1 000

 

VIII

Vốn hỗ trợ khác

 

26 000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

9 000

 

2

Công trình thủy lợi, chống sạt lở đê, kè cấp bách

 

 

 

 

Kè Thuận Hoà

An Lão

2 500

dứt điểm

 

Đê Khu Đông

 

1 400

 

 

Kè Thắng Công

An Nhơn

800

dứt điểm

 

Kè Chánh Thạnh

An Nhơn

700

dứt điểm

 

Đê Thị Tý

Phù Cát

500

dứt điểm

 

Đê Chánh Định

Phù Cát

1 000

 

 

Đê thị trấn Phú Phong

Tây Sơn

1 000

 

 

Đê Thông Chín - Bạn Xoài

Tuy Phước

1 000

 

 

Chống sạt lở bờ nam sông Lại Giang

Hoài Nhơn

1 000

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

1

Chống sạt lở bờ nam sông Hà Thanh

Quy Nhơn

2 400

 

2

Kè An Dũng

An Lão

1 400

 

3

Kè chống xói lở Tân Xuân, xã Ân Hảo Tây

Hoài Ân

1 000

 

4

Tràn xả lũ hồ Hóc Ké

Tuy Phước

2 300

 

IX

Thiết bị in Báo Nhân Dân

Quy Nhơn

10 000

 

X

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện

 

13 000

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Quy Nhơn

3 500

 

2

TTYT huyện An Nhơn

An Nhơn

3 500

 

3

Nâng cấp BVĐK Phù Mỹ

Phù Mỹ

4 000

 

4

Trang thiết bị y tế cho các bệnh viện

các huyện

2 000

 

XI

Chương trình 134

 

12 200

 

 

Giao 5 huyện phân bổ cụ thể

 

 

 

XII

Vốn Biển đông Hải đảo

 

16 000

 

 

Chờ TW phân bổ

 

 

 

XIII

Tin học hóa Khối Đảng

 

2 440

 

C

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

 

61 000

 

I

Giao thông

 

14 000

 

1

Đường giao thông đến xã An Nghĩa

An Lão

6 500

 

2

Đường giao thông đến xã Bok Tới

Hoài Ân

7 500

 

II

Thủy lợi

 

47 000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Sửa chữa hồ Hòn lập

Vĩnh Thạnh

4 000

 

2

Sửa chữa hồ Long Mỹ

Tuy Phước

4 000

 

3

Hồ Suối Đuốc

Vân Canh

8 000

 

4

Hồ chứa nước Cẩn Hậu

Hoài Nhơn

21 000

 

 

Khởi công mới

 

 

 

1

Hồ chứa nước Trong Thượng

An Lão

10 000

 

D

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

190 252

 

*

Giao huyện thành phố bố trí

 

76 100

 

 

(phải cân đối 16% cho giáo dục đào tạo)

 

 

 

1

UBND Thành phố Quy Nhơn

 

17285

 

2

UBND Huyện Tây Sơn

 

5630

 

3

UBND Huyện An Nhơn

 

5747

 

4

UBND Huyện Tuy Phước

 

5326

 

5

UBND Huyện An Lão

 

5785

 

6

UBND Huyện Phù Mỹ

 

6326

 

7

UBND Huyện Phù Cát

 

6393

 

8

UBND Huyện Vĩnh Thạnh

 

5885

 

9

UBND Huyện Vân Canh

 

5675

 

10

UBND Huyện Hoài Nhơn

 

6703

 

11

UBND Huyện Hoài Ân

 

5345

 

**

Trả nợ vay ngân sách TW

 

30 000

 

***

Ngân sách tỉnh bố trí

 

84 152

 

 

Trong đó:

 

 

 

I

Thủy lợi

 

2 220

 

 

Công trình hoàn thành

 

 

 

1

Đập dâng Lỗ Hầm

Hoài ân

700

dứt điểm

2

Sửa chữa đập dâng Bảy Yển

An Nhơn

370

dứt điểm

3

Sửa chữa đập Lão Tâm

Phù Cát

150

dứt điểm

4

Hồ chứa nước Tường Sơn

Phù Cát

1 000

 

II

Thủy sản

 

750

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Hỗ trợ mua tàu khai thác yến sào

Quy Nhơn

450

dứt điểm

2

Dự án FSPS II (Đan Mạch)

 

300

 

III

Giao thông

 

10 285

 

 

Công trình hoàn thành

 

 

 

1

Đường Phù Mỹ - Bình Dương

Phù Mỹ

1 625

dứt điểm

2

Đường vào khu du lịch Hồ núi Một

An Nhơn

1 700

dứt điểm

3

Đường vào chùa Thiên Phước

Phù Mỹ

350

dứt điểm

4

BTGPMB và XD đường vào Tháp Bình Lâm

Tuy Phước

920

dứt điểm

5

Cầu Gò Dài Tây Vinh

Tây Sơn

590

dứt điểm

6

Thanh toán nợ các công trình đã quyết toán

 

600

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Đường từ QL 1A vào Tháp Cánh Tiên và Thành Đồ Bàn

An Nhơn

1 000

dứt điểm

2

Hệ thống thoát nước mặt khu vực Suối Trầu

Quy Nhơn

2 000

 

3

Hỗ trợ đường vào cụm công nghiệp Bồng Sơn

Hoài Nhơn

1 500

dứt điểm

IV

Nông Lâm nghiệp

 

4 178

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trồng rừng cảnh quan môi trường TP Quy Nhơn

Quy Nhơn

500

 

2

Dự án phát triển lâm nghiệp (WB3)

8 huyện

800

 

3

Trả nợ tạm ứng ngân sách tỉnh về trồng rừng

toàn tỉnh

1 178

 

4

Đầu tư lâm sinh

Toàn tỉnh

400

 

5

Trồng rừng phòng hộ ven biển Nhơn Lý - Trung Lương

Quy Nhơn

700

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất (QĐ147-TTg)

Toàn tỉnh

600

 

V

Cấp điện - cấp nước

 

3 564

 

 

Công trình hoàn thành

 

 

 

1

Nhà máy chế biến dứa và rau quả xuất khẩu Bình

Định, hạng mục đường dây 22KV-0,4KV và trạm biến áp 2x560KVA

Hoài Nhơn

564

dứt điểm

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Đối ứng Dự án cấp nước 9 Thị trấn

9 h, t/phố

1 000

 

2

Đối ứng dự án năng lượng nông thôn (REII)

 

1 200

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

1

Hỗ trợ kéo điện cho đồng bào dân tộc - hộ nghèo

6 huyện

800

 

VI

Khoa học - Công nghệ

 

7 200

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm

Quy Nhơn

2 000

 

2

Dự án tăng cường quan trắc môi trường

Quy Nhơn

2 000

 

3

Dự án tăng cường thiết bị kiểm định (Chi cục TCĐL)

Quy Nhơn

500

dứt điểm

4

DA tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KHKT

Tuy Phước

2 000

 

5

Đầu tư trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

 

300

 

6

Hỗ trợ Internet cho nông dân

 

400

K/c mới

VII

Thể dục thể thao

 

1 300

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Nâng cấp một số công trình thể dục thể thao

Quy Nhơn

700

dứt điểm

2

Nâng cấp SVĐ Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

600

dứt điểm

VIII

Giáo dục - Đào tạo

 

19 453

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Trường THPT Hoà Bình

An Nhơn

2 100

 

2

Trường THPT Nguyễn Trân

Hoài nhơn

1 700

 

3

Trường THPT Hoài Ân

Hoài Ân

2 000

 

4

Trường THPT Canh Vinh

Vân Canh

1 300

 

5

Trường THPT Trần Quang Diệu

Hoài Ân

300

 

6

Trường THPT Hùng Vương

Quy Nhơn

2 500

 

7

Trường Tiểu học số 1Canh Vinh

Vân Canh

1 500

 

8

Trường Trung học kinh tế kỹ thuật An Nhơn

An Nhơn

1 500

 

9

Trung tâm DN-GTVL TN tỉnh Bình Định

Nhơn Bình

280

dứt điểm

10

Đối ứng DA GDTH trẻ em có hoàn cảnh khó khăn

toàn tỉnh

300

 

11

Đối ứng dự án phát triển giáo dục THCS II

toàn tỉnh

500

 

12

Trường Chính trị tỉnh

Quy Nhơn

650

dứt điểm

13

GPMB Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

Quy Nhơn

823

dứt điểm

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

1

Trường THPT Tuy Phước 2

Tuy Phước

1 000

 

2

Trường THPT Phù Mỹ 2

Phù Mỹ

1 000

 

3

Trường THPT An Nhơn 1

An Nhơn

1 000

 

4

Trường THPT Phù Cát 1

Phù Cát

1 000

 

IX

Y tế

 

5 600

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

TT Y tế huyện Hoài Ân

Hoài Ân

900

dứt điểm

2

Khoa Nhi - Bệnh viện ĐK Tuy Phước

Tuy Phước

2 000

 

3

Trung tâm y tế huyện Vân Canh

Vân Canh

400

dứt điểm

4

Đối ứng các dự án đang triển khai:

 

 

 

 

- Dự án VIE/03-P20

 

800

 

 

- Dự án FHF(Nâng cao NLPC mù lòa)

 

800

 

 

- Dự án PIU(Hỗ trợPTHTYT dự Phòng)

 

200

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

1

Nhà điều trị phạm nhân phía bắc tỉnh

Hoài Nhơn

500

 

X

Lao động TBXH

 

2 165

 

1

Cải tạo, mở rộng TT Tâm thần Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

1 600

dứt điểm

2

Trung tâm giáo dục lao động xã hội

 

195

dứt điểm

3

Nghĩa trang Liệt sỹ Quy Nhơn

Quy Nhơn

370

dứt điểm

XI

Văn hóa Thông tin

 

8 300

 

1

Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh

Quy Nhơn

3 800

 

2

Khu di tích Núi Bà

Phù Cát

2 500

 

3

Đền thờ Bùi Thị Xuân

Tây Sơn

1 000

 

4

Tháp Dương Long

Tây Sơn

1 000

 

XII

Quản lý nhà nước - ANQP

 

17 580

 

 

Công trình hoàn thành

 

 

 

1

Sữa chữa Nhà chỉ huy A2

 

1 600

dứt điểm

2

Sân bãi hạ cánh trực thăng k/hợp SVĐBCHQS

Quy Nhơn

630

dứt điểm

3

Thanh quyết toán công trình hòan thành:

 

 

 

 

Nhà làm việc sở Tư pháp

 

257

dứt điểm

 

Nhà làm việc 2 trung tâm sở Tư pháp

 

25

dứt điểm

 

Phòng Công chứng số 3

 

65

dứt điểm

 

Nhà làm việc Chi cục di dân và Phát triển kinh tế mới

Quy Nhơn

261

dứt điểm

 

Hạt Kiểm lâm Cát Sơn

Phù Cát

75

dứt điểm

 

Sửa chữa nhà làm việc Hạt kiểm lâm Hoài Ân

Hoài Ân

75

dứt điểm

 

Trạm kiểm lâm Hà Nhe

Vĩnh Thạnh

85

dứt điểm

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Hỗ trợ Trụ sở khối dân vận huyện Tây Sơn

Tây Sơn

700

dứt điểm

2

Đồn Công an PCCC khu CN Phú Tài - Long Mỹ

Quy Nhơn

3 000

dứt điểm

3

Sửa chữa NLV Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy Nhơn

250

dứt điểm

4

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1 300

dứt điểm

5

Đồn biên phòng Cát Hải BP 316

Phù Cát

230

dứt điểm

6

Đồn biên phòng Phước Sơn BP 320

Tuy Phước

550

dứt điểm

7

Trụ sở Đội QLTT số II tại An Nhơn

An Nhơn

570

dứt điểm

8

Trụ sở Đội QLTT số II tại Phù Mỹ

Phù Mỹ

470

dứt điểm

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

1

Trụ sở làm việc xã Ân Hảo Tây

Hoài Ân

1 500

 

2

Trụ sở làm việc UBND thị trấn An Lão

An Lão

1 300

 

3

Đồn công an khu kinh tế Nhơn Hội

Quy Nhơn

1 000

 

4

Trạm công an Nhơn Lý

Quy Nhơn

300

 

5

BTGPMB trạm kiểm soát giao thông khu vực

Tuy Phước

250

 

6

Phòng Công chứng số 1

Quy Nhơn

800

dứt điểm

7

Nhà làm việc Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh

Quy Nhơn

500

dứt điểm

8

Sữa chữa Trạm kiểm lâm Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

287

dứt điểm

9

Đồn biên phòng Mỹ Đức

Phù Mỹ

600

 

10

Mua xe chở chiến sỹ cơ động BĐBP tỉnh

 

450

dứt điểm

11

Mua xe chở chiến sỹ cơ động BCHQS tỉnh

 

450

dứt điểm

XIII

Quy hoạch - Chuẩn bị đầu tư

 

1 557

 

E

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

360 000

 

I

Phần huyện bố trí

 

100 000

 

II

Phần tỉnh bố trí

 

260 000

 

1

Các công trình thuộc thành phố bố trí

 

50 000

 

2

Dự phòng nguồn thu nếu đạt sẽ giao bổ sung KH

 

33 000

 

3

Trả nợ tạm ứng ngân sách các năm trước

 

36 261

 

4

Trả nợ Ngân sách TW

 

54 000

 

5

Chi các chính sách hỗ trợ của tỉnh

 

 

 

 

Hỗ trợ hạ tầng cụm công nghiệp Nhơn Bình

 

3 000

 

 

Hỗ trợ cụm công nghiệp các huyện

 

3 000

 

6

Đo vẽ Bản đồ địa chính

 

5 000

 

7

Chi đầu tư chương trình giống, xây dựng các trạm, trại

 

5 000

 

8

Khu chăn nuôi tập trung trang trại bò sữa Nhơn Tân

 

2 500

dứt điểm

9

Đường Ghềnh Ráng đến dốc Mộng Cầm

Quy Nhơn

3 200

 

10

Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh

Quy Nhơn

3 800

 

11

HTKT khu dân cư đông đường Điện Biên Phủ

Quy Nhơn

30 000

 

12

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

 

1 500

 

13

Vốn Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư

 

19 339

 

 

An ninh - Quốc phòng

 

 

 

1

Doanh trại cTG74

 

4 400

dứt điểm

2

Doanh trại dBB52/e739

 

6 000

 

F

VỐN ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH ( Yến sào )

 

7 000

 

 

Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh

Quy Nhơn

 

 

G

VỐN VAY NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ PTVN

 

100 000

 

1

Đường phía tây tỉnh

 

20 000

 

2

Chi đền bù giải phóng mặt bằng các khu công nghiệp và các khu tái định cư (Hòa Hội, Nhơn Hòa,Cát Khánh, Nhơn Hội)

 

25 000

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đảo 1 Bắc sông Hà Thanh (giai đoạn 1 và 2)

Quy Nhơn

30 000

 

4

Bồi thường GPMB khu Suối Trầu

Quy Nhơn

10 000

 

5

Dự phòng

 

15 000

 

H

VỐN VAY NGÂN HÀNG PTVN

 

20 000

 

 

(Vay không lãi đầu tư cơ sở hạ tầng làng nghề, kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn...)

 

 

 

I

VỐN XSKT

 

49 000

 

 

Y tế

 

10 300

 

1

Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong

Tây Sơn

3 000

 

2

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Phù Cát

Phù Cát

2 000

 

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn

Hoài Nhơn

2 500

 

4

Trung tâm Y tế huyện An Lão- Trạm điện

An Lão

400

 

5

Trung tâm Y tế TP Quy Nhơn

Quy Nhơn

2 400

 

 

Trong đó bố trí mua thiết bị

 

1 400

 

 

Lao động-XH

 

7 000

 

1

TT Dạy nghề Tây Sơn

Tây Sơn

2 000

 

2

TT Dạy nghề Phù Mỹ

Phù Mỹ

3 000

 

3

TT Dạy nghề An Nhơn

An Nhơn

1 000

 

4

TT Bảo trợ xã hội tổng hợp An Nhơn

An Nhơn

1 000

 

 

Văn hóa-TT

 

10 400

 

1

Mở rộng Bảo tàng Quang Trung

Tây Sơn

 

 

 

- Trả nợ khối lượng hoàn thành các năm trước

 

400

 

 

- Các hạng mục phục vụ Festival

 

3 000

 

2

Xây dựng hạ tầng, bia tập kết ra Bắc

Quy Nhơn

2 000

 

3

Hoa viên Quang Trung-TP Quy Nhơn

Quy Nhơn

5 000

 

 

Phát thanh - Truyền hình

 

3 450

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

1

Nâng cấp đài truyền thanh huyện Vĩnh Thạnh

 

500

 

2

Công trình phòng cháy tại Đài phát Núi Vũng Chua

Quy Nhơn

1 200

 

3

Nâng công suất Trạm Biến áp Vũng Chua

Quy Nhơn

450

 

4

Máy phát lại truyền hình Mỹ Đức

Phù Mỹ

600

 

5

Mua sắm trang thiết bị TT-TH cho các xã vùng cao huyện An Lão.

An Lão

700

 

 

Công trình Giáo dục

 

11 323

 

1

Đối ứng dự án chăm sóc và GDMN tỉnh

toàn tỉnh

8 000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

2

Trường Tiểu học đảo 1A Bắc Hà Thanh

Quy Nhơn

973

 

3

Trường Tiểu học Hải Cảng

Quy Nhơn

671

 

4

Trường THCS Ân Tường Đông

Hoài Ân

220

 

5

Trường Tiểu học số 2 Ân Nghĩa

Hoài Ân

220

 

6

Trường Tiểu học số 1 Bồng Sơn

Hoài Nhơn

200

 

7

Trường THCS Nhơn Hạnh

An Nhơn

424

 

8

Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

615

 

 

Dự phòng đối ứng các công trình Giáo dục, Y tế

 

6527

 

 

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN NĂM 2008

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11)

Đơn vị: triệu đồng

STT

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN

Kế hoạch 2008

Tổng số

Đầu tư PT

Sự nghiệp

 

Tổng vốn các CTMTQG, CT 135, Dự án Trồng mới 5 tr.ha rừng

138 777

64 270

74 507

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

101 669

30 000

71 669

I

Chương trình Giảm nghèo

15 847

14 000

1 847

1

DA xây dựng CSHT các xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

14 000

14 000

 

 

- Huyện Hoài Nhơn

700

700

 

 

- Huyện Tuy Phước

2 800

2 800

 

 

- Huyện Phù Mỹ

4 200

4 200

 

 

- Huyện Phù Cát

3 500

3 500

 

 

- Thành phố Quy Nhơn

2 800

2 800

 

2

DA hướng dẫn người nghèo làm khuyến nông, lâm, ngư

600

 

600

 

- Khuyến nông

200

 

200

 

- Khuyến ngư

200

 

200

 

- Khuyến công

200

 

200

3

DA dạy nghề cho người nghèo

790

 

790

4

DA nâng cao năng lực giảm nghèo

291

 

291

5

Trợ giúp pháp lý

100

 

100

6

Hoạt động giám sát, đánh giá

66

 

66

II

Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

6 702

 

6 702

1

Dự án truyền thông, giáo dục thay đổi hành vi

1 507

 

1 507

2

Nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ

1 914

 

1 914

3

Đảm bảo hậu cần và tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

192

 

192

4

Nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện

2 271

 

2 271

5

DA nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số

628

 

628

6

DA thử nghiệm, mở rộng mô hình nâng cao chất lượng dân số

190

 

190

III

Chương trình Phòng chống một số bệnh XH, BDNH và HIV/AIDS

8 807

4 000

4 807

1

Mục tiêu phòng chống lao (ĐTPT: Bệnh viện Chuyên khoa Lao)

2 470

2 000

470

2

Mục tiêu phòng chống phong

220

 

220

3

Mục tiêu phòng chống sốt rét

534

 

534

4

Mục tiêu phòng chống HIV/AIDS

973

 

973

5

Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

1 100

 

1 100

6

Mục tiêu sức khỏe tâm thần cộng đồng (ĐTPT: BVCK Tâm thần)

3 100

2 000

1 100

7

Mục tiêu tiêm chủng mở rộng

350

 

350

8

Mục tiêu quân dân y kết hợp

60

 

60

IV

Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn

10 900

10 500

400

1

Cấp nước sinh hoạt Đông Tuy Phước và Đông Nam Phù Cát

6 000

6 000

 

2

Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong

900

900

 

3

Cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh

500

500

 

4

Cấp nước sinh hoạt xã Bình Tường

3 100

3 100

 

 

Vốn sự nghiệp

400

 

400

V

Chương trình Về văn hóa

2 195

 

2 195

1

DA chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử

 

 

 

2

DA sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị VH phi vật thể

 

 

 

3

DA xây dựng xã điển hình phong trào xây dựng đời sống VH

 

 

 

4

DA phát triển thiết chế VH thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa

 

 

 

5

DA cấp trang thiết bị đồng bào dân tộc thiểu số và vùng hải đảo

 

 

 

6

DA củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng

 

 

 

7

DA nâng cao năng lực phổ biến phim

 

 

 

VI

Chương trình Giáo dục và Đào tạo (có phụ lục kèm theo)

53 290

 

53 290

1

DA củng cố PCGDTH, THCS và xoá mù chữ, thực hiện PCGDTrH

2 500

 

2 500

2

DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa

5 140

 

5 140

3

DA đào tạo CB tin học, đưa TH vào nhà trường, đẩy mạnh dạy NN

2 700

 

2 700

4

DA ĐT và BD GV, CB quản lý GD, tăng cường CSVC các trường SP

7 000

 

7 000

5

DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng DT ít người và vùng khó khăn

8 000

 

8 000

6

DA tăng cường CSVC trường phổ thông, Trung tâm KTHN-DN

14 000

 

14 000

7

DA nâng cao năng lực đào tạo nghề (Sở LĐ, TB và XH thực hiện)

13 950

 

13 950

a

Kinh phí đầu tư các cơ sở dạy nghề

10 400

 

10 400

 

- Trường đầu tư tập trung (Trường Cao đẳng Nghề Quy Nhơn)

6 000

 

6 000

 

- Trung tâm dạy nghề (nâng cao năng lực, thiết bị dạy nghề)

3 900

 

3 900

 

+ Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ

2 600

 

2 600

 

Trong đó, hỗ trợ xây lắp

1 000

 

1 000

 

+ Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn

400

 

400

 

+ Trung tâm Dạy nghề An Nhơn

400

 

400

 

+ Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ tỉnh

500

 

500

 

- Cơ sở dạy nghề khác

500

 

500

 

+ Trung tâm Dịch vụ các Khu công nghiệp

200

 

200

 

+ Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

300

 

300

b

Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người tàn tật

2 000

 

2 000

c

PT khoa sư phạm kỹ thuật (Trường Cao đẳng Nghề Quy Nhơn)

1 500

 

1 500

d

Giám sát, đánh giá dự án

50

 

50

VII

Chương trình Phòng, chống tội phạm

700

 

700

VIII

Chương trình Phòng, chống ma tuý

600

 

600

IX

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

808

 

808

1

DA nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

323

 

323

2

DA thông tin giáo dục truyền thông chất lượng vệ sinh ATTP

30

 

30

3

DA tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh ATTP

175

 

175

4

DA đảm bảo an toàn VSTP trong SX, SC, BQ, chế biến NSTP

145

 

145

5

DA ĐB an toàn dịch bệnh, môi trường và TP thuỷ sản nuôi trồng

95

 

95

6

DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố

40

 

40

X

Chương trình Việc làm

1 820

1 500

320

 

(chưa kể 3,5 tỷ vốn bổ sung mới cấp qua NH Chính sách xã hội)

 

 

 

1

DA hỗ trợ phát triển thị trường lao động

1 700

1 500

200

2

Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động - việc làm

70

 

70

3

Hoạt động giám sát, đánh giá

50

 

50

B

CHƯƠNG TRÌNH 135

17 088

14 250

2 838

1

DA Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn

13 300

13 300

 

2

DA hỗ trợ phát triển sản xuất

2 470

950

1 520

3

DA đào tạo nâng cao chất lượng cán bộ xã, thôn và cộng đồng

1 140

 

1 140

4

C.sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý

76

 

76

5

Hỗ trợ Ban chỉ đạo Chương trình 135 của các tỉnh khó khăn

102

 

102

 

 

 

 

 

C

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

20 020

20 020

 

1

Khoán quản lý bảo vệ rừng (37.759 ha)

3 831

3 831

 

2

Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh (44.649 ha)

4 285

4 285

 

3

Chăm sóc rừng (2.102 ha)

2 560

2 560

 

4

Trồng rừng phòng hộ (830 ha)

3 140

3 140

 

5

Làm giàu rừng trồng (73 ha)

150

150

 

6

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất (960 ha)

1 529

1 529

 

7

Thanh toán nợ trồng dặm năm 2007

144

144

 

8

Thanh toán nợ trồng, chăm sóc rừng năm 2007

215

215

 

9

Thanh toán nợ mô hình trồng thử

218

218

 

10

Công tác khuyến lâm

200

200

 

11

Xây dựng cơ sở hạ tầng

1 605

1 605

 

12

Vốn sự nghiệp quản lý

1 499

1 499

 

13

Rà soát quy hoạch 3 loại rừng

644

644

 

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2008

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11)

Đơn vị: triệu đồng

 

DANH MỤC

Kế hoạch 2008

 

TỔNG VỐN

53 290

I

DA củng cố PCGDTH, THCS và xoá mù chữ, thực hiện PCGDTrH

2 500

 

MT củng cố, phát huy kết quả PC GD tiểu học và xoá mù chữ

300

1

Phòng Giáo dục Đào tạo Thành phố Quy Nhơn

30

2

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tuy Phước

15

3

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tây Sơn

15

4

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Nhơn

15

5

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Cát

15

6

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Mỹ

15

7

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Ân

25

8

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Nhơn

25

9

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Lão

25

11

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh

40

10

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vân Canh

40

12

Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo

40

 

MT củng cố, phát huy kết quả PCGDTHCS, phổ cập GD bậc TrH

2 200

1

Phòng Giáo dục Đào tạo Thành phố Quy Nhơn

200

2

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tuy Phước

180

3

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tây Sơn

180

4

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Nhơn

180

5

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Cát

180

6

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Mỹ

180

7

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Ân

180

8

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Nhơn

180

9

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Lão

150

11

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh

150

10

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vân Canh

150

12

Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo

290

II

DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa

5 140

 

Trong đó: Hỗ trợ tập huấn nghiệp vụ giáo viên (lớp 12)

300

III

DA đào tạo CB tin học, đưa TH vào nhà trường, đẩy mạnh dạy NN

2 700

 

Mua sắm thiết bị tin học

2 500

 

Tập huấn tin học

200

IV

DA ĐT và BD GV, CB quản lý GD, tăng cường CSVC các trường SP

7 000

 

Bồi dưỡng chuẩn hoá, bồi dưỡng thường xuyên và chu kỳ

300

 

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý thiết bị cho cán bộ quản lý

200

 

Trường Cao đẳng sư phạm Bình Định

6 500

 

(trả nợ khối lượng xây dựng nhà học thực hành, nhà đa chức năng

 

 

và xây dựng mới ký túc xá)

 

V

DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng DT ít người và vùng khó khăn

8 000

 

Trả nợ khối lượng hoàn thành

1 457

1

Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh (khối lượng năm 2006)

60

2

Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh (khối lượng năm 2007)

254

3

Trường Trung học Phổ thông số 2 An Lão (khối lượng năm 2006)

70

4

Trường Trung học Phổ thông số 2 An Lão (khối lượng năm 2007)

12

6

Trường Trung học Phổ thông Vĩnh Thạnh

15

7

TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp Vĩnh Thạnh (khối lượng 2006)

30

7

TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp Vĩnh Thạnh (khối lượng 2007)

429

7

Trường Nội trú huyện Hoài Ân (Ân Hữu)

587

 

Công trình khởi công mới

6 543

 

* Khối tỉnh quản lý

 

1

TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp Vân Canh

2 400

 

(San nền, Nhà lớp học 8 phòng, 2 tầng, Nhà vệ sinh, cổng, tường rào)

 

2

Trường Trung học Phổ thông An Lão (để tách HS THCS xã An Hoà)

2 700

 

(San nền, Nhà lớp học 8 phòng, 2 tầng)

 

3

Trường Trung học Cơ sở Canh Thuận (để tách học sinh THPT)

300

 

(XD tường rào, cổng ngõ)

 

4

Trường Nội trú huyện Hoài Ân

360

 

(XD tường rào, cổng ngõ, Khu vệ sinh)

 

5

Trường Trung học Phổ thông Vĩnh Thạnh

400

 

(XD 8 phòng học bộ môn, 2 tầng)

 

6

TT giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp An Lão (CBĐT)

43

7

Trường Bán trú huyện Tây Sơn, xã Vĩnh An (CBĐT)

40

 

* Khối huyện quản lý

 

7

Trường Tiểu học An Quang huyện An Lão

300

 

(XD mới 4 phòng học 1 tầng)

 

VI

DA tăng cường CSVC trường phổ thông, Trung tâm KTHN-DN

14 000

 

Trả nợ khối lượng hoàn thành

2 321

1

Trường THCS Canh Thuận (DA THCS để học bán trú)

110

2

Trường THPT số 3 Phù Cát (DA THCS để tách học sinh THPT)

836

3

Trường THPT Nguyễn Hữu Quang (Phù Cát)

248

4

Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn (cơ sở 1, khối lượng năm 2005)

83

5

Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn (cơ sở 2, khối lượng năm 2006)

45

6

Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn (cơ sở 2, khối lượng năm 2007)

325

7

Trung tâm KTTH-HNDN An Nhơn (khối lượng năm 2007)

341

8

Trường Trung học phổ thông Tây Sơn (khối lượng năm 2006)

12

9

Trường Trung học phổ thông Tây Sơn (khối lượng năm 2007)

208

10

Trường THPT Quốc học Quy Nhơn (sửa chữa Hội trường)

13

11

Trường THCS Đập Đá - An Nhơn (khối lượng năm 2006)

15

12

Trường Trung học phổ thông Số 2 An Nhơn (khối lượng năm 2006)

20

13

Trường Trung học phổ thông Số 1 Phù Mỹ (khối lượng năm 2006)

65

 

Công trình khởi công mới

11 679

 

* Khối tỉnh quản lý

 

1

Trường Trung học phổ thông số 3 An Nhơn (để tách HS xã Nhơn Thọ)

2 600

 

(San nền, Nhà lớp học 10 phòng, 2 tầng, Nhà lớp học bộ môn)

 

2

Trường Trung học phổ thông Cát Hanh (để thành lập trường mới)

3 000

 

(San nền, Nhà lớp học 12 phòng, 2 tầng,

 

 

Nhà lớp học bộ môn, Nhà vệ sinh, tường, rào, cổng)

 

3

TT giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp Quy Nhơn

400

 

(Nâng cấp xây dựng tường rào)

 

4

TT giáo dục thường xuyên Bình Định

250

 

(Hỗ trợ TT cải tạo nhà để xe thành phòng thư viện và phòng vi tính)

 

5

Trường Trung học phổ thông Chu Văn An - Quy Nhơn

800

 

(XD 8 phòng học và bộ môn 2 tầng)

 

6

Trường Trung học phổ thông Số 2 Phù Cát

800

 

(XD 8 phòng học và bộ môn 2 tầng)

 

7

Trường Trung học phổ thông số 3 Phù Cát (CBĐT)

30

8

Trường Trung học phổ thông số 1 Tuy Phước (CBĐT)

30

9

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ - An Nhơn (CBĐT)

30

10

Trường Trung học phổ thông Hoài Ân (CBĐT)

30

11

Trang thiết bị cho các phòng học (Bàn, ghế HS, bàn giáo viên, bảng)

649

 

* Khối huyện quản lý

 

1

Trường THCS Cát Hưng - Phù Cát (hỗ trợ XD nhà hiệu bộ, Khu VS)

500

2

Trường THCS Nhơn Hậu - An Nhơn (hỗ trợ XD 6 phòng học 2 tầng)

500

3

Trường Tiểu học Tây Xuân - Tây Sơn (hỗ trợ XD 4 phòng học)

300

4

Trường Tiểu học xã Phước Hưng - Tuy Phước (hỗ trợ XD 6 phòng học)

500

5

Trường Tiểu học số 3 Bồng Sơn - HN (hỗ trợ XD 6 phòng học, 2 tầng)

500

6

Trường Tiểu học số 1 Mỹ Hiệp - Phù Mỹ (hỗ trợ XD 6 phòng học)

500

7

Trường Mẫu giáo thôn Phú Nhơn xã Cát Trinh - Phù Cát

60

 

(Hỗ trợ XD 1 phòng học bị sập do lũ lụt tháng 10/2007)

 

8

Trường Mẫu giáo xã Nhơn Hưng-An Nhơn (hỗ trợ XD trường chuẩn QG)

100

9

Trường Mẫu giáo xã Nhơn Lộc - An Nhơn (hỗ trợ XD trường chuẩn QG)

100

VII

DA nâng cao năng lực đào tạo nghề (Sở LĐ, TB và XH thực hiện)

13 950