- 1Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng Cảng cá Thuận An do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 2Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 3Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1e/2004/NQBT-HĐND5 | Huế, ngày 7 tháng 9 năm 2004 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU PHÍ CẢNG CÁ THUẬN AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Xét tờ trình số 2141/TT-UB ngày 03/9/2004 của UBND tỉnh “ Về việc ban hành và điều chỉnh mức thu một số loại phí và huy động đóng góp của nhân dân”;
- Sau khi nghe báo cáo của UBND tỉnh về Đề án thu phí Cảng cá Thuận An, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thoả thuận của các đại biểu HĐND tỉnh,
1. Đối tượng thu:
Các doanh nghiệp, hộ gia đình và cá nhân tham gia hoạt động sản xuất, chế biến kinh doanh, làm dịch vụ trong khu vực Cảng cá Thuận An, bao gồm:
- Các đơn vị tập thể, cá nhân thuê mặt bằng để sản xuất, chế biến, kinh doanh hoặc làm dịch vụ;
- Tàu thuyền ra vào cập cảng;
- Xe ô tô vận tài ra vào cảng.
2. Các loại phí được thu:
- Phí tàu thuyền vào cập cảng;
- Phí thuê của các phương tiện cơ giới vào cảng;
- Phí hàng hoá qua cảng ( nước đá, xăng dầu…);
- Phí vệ sinh môi trường.
- Phí tàu thuyền cập cảng: 5.000-20.000 đồng/lượt;
- Phí sử dụng mặt bằng: 40.000-100.000 đồng/m2/năm;
- Phí xe cơ giới vào cảng: 5.000-30.000 đồng/lượt;
- Phí hàng hoá qua cảng: 1.000-5.000 đồng/tấn;
- Phí vệ sinh môi trường:
+ Phí thu gom rác, vệ sinh môi trường ( đối với các đơn vị, cá nhân có thuê mặt bằng): 5.000-10.000 đồng/tháng;
+ thu dịch vụ nhà vệ sinh công cộng: 500-1.000 đồng/lượt.
4. Quản lý và sử dụng:
Toàn bộ số phí thu được để lại 100% cho Cảng cá Thuận An, đưa vào tổng thu của Cảng và được cân đối chi cho hoạt động của Cảng theo các quy định hiện hành, trước hết phục vụ cho các dịch vụ liên quan đến mục đích thu phí.
Thường trực, các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giúp HĐND tỉnh đôn đốc, kiểm tra và giám sát việc chấp hành nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế khoá V, kỳ họp bất thường lần thứ nhất thông qua vào lúc 17 giờ 25 phút ngày 7 tháng 9 năm 2004.
| TM/CHỦ TOẠ KỲ HỌP |
- 1Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng Cảng cá Thuận An do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 2Quyết định 26/2012/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Cảng cá Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 4Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng Cảng cá Thuận An do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 2Nghị quyết 3h/2006/NQBT-HĐND điều chỉnh phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 4Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
Nghị quyết 1e/2004/NQBT-HĐND5 về thu phí Cảng cá Thuận An do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1e/2004/NQBT-HĐND5
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/09/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Mễ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2004
- Ngày hết hiệu lực: 20/07/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực