Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỰC HIỆN DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích đất trồng lúa nước để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất chuyển mục đích đất trồng lúa nước để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:

Bổ sung diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang phi nông nghiệp để thực hiện 29 dự án, với diện tích 22,52 ha (kèm theo Biểu).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh; 
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

BIỂU BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG THÁP

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Đất lúa

Đất cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất thủy lợi

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất giao thông

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ …(16)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Thành phố Sa Đéc

5,4000

0,0000

5,4000

4,3800

0,7200

0,0000

0,0000

0,0000

0,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1000

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn (dự án Khu dân cư Thiên Hoa)

2,9700

 

2,9700

2,5600

0,1500

 

 

 

0,1600

 

 

 

 

0,1000

xã Tân Phú Đông

 

2

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở tại đô thị (dự án Khu nhà ở cao cấp chuyên gia Sa Đéc Garden)

0,7800

 

0,7800

0,7800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

 

3

Chợ kết hợp với Khu dân cư xã Tân Khánh Đông

1,6500

 

1,6500

1,0400

0,5700

 

 

 

0,0400

 

 

 

 

 

xã Tân Khánh Đông

 

II

Thành phố Hồng Ngự

8,5400

0,0000

8,5400

8,3400

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,2000

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án Xưởng may mặc Cửu Long River)

3,6400

 

3,6400

3,6400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Lộc

 

2

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn (dự án Cụm dân cư Thống Nhất)

4,9000

 

4,9000

4,7000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2000

xã Bình Thạnh

 

III

Huyện Tân Hồng

1,1020

0,0000

1,1020

1,1020

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất thương mại dịch vụ

0,9300

 

0,9300

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Sa Rài

Thửa số 165, thửa 166, thửa 164, tờ BĐ số 29; thửa 98, tờ BĐ 31; thửa 276; thửa 275; tờ BĐ 4

2

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

0,1720

 

0,1720

0,1720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Sa Rài

Thửa số 17, tờ BĐ số 3

IV

Huyện Tháp Mười

5,9958

0,0000

5,9958

4,8073

0,5145

0,5699

0,0000

0,0000

0,1041

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án xây dựng Nhà máy sản xuất giày dép, các sản phẩm từ plastic)

1,7902

 

1,7902

0,7028

0,413

0,57

 

 

0,10

 

 

 

 

 

xã Mỹ Quí

 

2

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án xây dựng mở rộng nhà xưởng Chơn Chính)

1,6037

 

1,6037

1,6037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đốc Binh Kiều

 

3

Chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu)

0,3505

 

0,3505

0,3505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Trường Xuân

 

4

Chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án xây dựng Nhà máy nước mặt Hoàng Long Phú Điền 2)

0,1079

 

0,1079

0,1079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Điền

 

5

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án Nhà xưởng chế biến trái cây Ngọc Phát)

0,8000

 

0,8000

0,8000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Láng Biển

 

6

Chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án Nhà xưởng sản xuất phân NPK Việt Nga mở rộng)

0,2792

 

0,2792

0,2792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Hưng Thạnh

 

7

Chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án Nhà xưởng may)

0,0858

 

0,0858

0,0858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ An

 

8

Chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án Bãi tập kết vật liệu xây dựng)

0,1000

 

0,1000

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Mỹ An

 

9

Chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án Bãi tập kết vật liệu xây dựng)

0,2500

 

0,2500

0,2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thị trấn Mỹ An

 

10

Chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án xây dựng Nhà kho)

0,4853

 

0,4853

0,4853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đốc Binh Kiều

 

11

Chuyển mục đích đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (dự án Nhà máy cán tôn Chí Hiển)

0,1432

 

0,1432

0,0421

0,1011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Điền

 

V

Huyện Lai Vung

3,8831

0,0000

3,8831

1,9672

0,4684

1,2967

0,0000

0,0000

0,1509

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy cấp nước Long Thắng)

0,1299

 

0,1299

0,0767

 

 

 

 

0,0532

 

 

 

 

 

xã Long Thắng

 

2

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy cấp nước Tân Thạnh)

0,0439

 

0,0439

0,0439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phong Hòa

 

3

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,1370

 

2,1370

0,6856

0,1547

1,2967

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Hòa

Tờ bản đồ số 52, thửa số 28, 22, 29; tờ bản đồ số 47, thửa số 25, 89

4

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,4000

 

0,4000

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa Thành

Tờ bản đồ số 36, thửa số 32, 34

5

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng may)

1,1723

 

1,1723

0,7610

0,3137

 

 

 

0,0977

 

 

 

 

 

xã Tân Thành

 

VI

Huyện Lấp Vò

1,8300

0,3600

1,4700

1,2500

0,0000

0,0000

0,1800

0,0000

0,0400

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,2400

 

0,2400

0,2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Long Hưng B

Tờ 51, thửa số 184

2

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cty Cp ĐT&PT Đa quốc gia IDI)

0,0700

 

0,0700

0,0300

 

 

 

 

0,0400

 

 

 

 

 

xã Bình Thành

Tờ 60, thửa 62, 01, 49; Tờ 49, thửa 147, 149, 150

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cty CP Lương thực Thái An)

1,0400

0,3600

0,6800

0,5000

 

 

0,1800

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Thạnh Trung

Tờ 81, thửa 18; Tờ 89, thửa 350, 382

4

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cty TNHH Kỹ thuật Alavi)

0,4800

 

0,4800

0,4800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Thành

Tờ 37, thửa 30

VII

Huyện Châu Thành

0,3700

0,0000

0,3700

0,3700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nguyên Hậu)

0,3700

 

0,3700

0,3700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Bình

Tờ 28, thửa số 69

VIII

Huyện Cao Lãnh

0,3040

0,0000

0,3040

0,3040

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Kho bảo quản nông sản Đinh Kim Nhung)

0,3040

 

0,3040

0,3040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phương Trà

 

Tổng

27,4249

0,3600

27,0649

22,5205

1,7029

1,8666

0,1800

0,0000

0,4950

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,3000

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 19/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 19/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phan Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản