Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC NHẬP VÀ ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐNĐ tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhập 518 thôn, tổ dân phố để thành lập 232 thôn, tổ dân phố mới thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh:

1. Thành phố Bắc Giang: Nhập 08 thôn để thành lập 04 thôn mới;

2. Huyện Hiệp Hòa: Nhập 77 thôn, tổ dân phố để thành lập 29 thôn, tổ dân phố mới;

3. Huyện Lạng Giang: Nhập 44 thôn, tổ dân phố để thành lập 21 thôn, tổ dân phố mới;

4. Huyện Lục Nam: Nhập 107 thôn, tổ dân phố để thành lập 49 thôn, tổ dân phố mới;

5. Huyện Lục Ngạn: Nhập 02 thôn để thành lập 01 thôn mới.

6. Huyện Sơn Động: Nhập 98 thôn, tổ dân phố để thành lập 46 thôn, tổ dân phố mới;

7. Huyện Tân Yên: Nhập 84 thôn để thành lập 39 thôn mới;

8. Huyện Việt Yên: Nhập 33 thôn để thành lập 12 thôn mới;

9. Huyện Yên Dũng: Nhập 39 thôn, tổ dân phố để thành lập 18 thôn, tổ dân phố mới;

10. Huyện Yên Thế: Nhập 26 thôn để thành lập 13 thôn mới;

(Có danh sách thôn, tổ dân phố nhập của từng huyện, thành phố kèm theo)

Điều 2. Đổi tên thôn 6 thành thôn Kép, xã Việt Tiến, huyện Việt Yên

Thôn Kép có quy mô số hộ gia đình 503 hộ gia đình, 2.092 nhân khẩu; phân loại thôn đạt loại I.

Điều 3. Giao UBND tỉnh Bắc Giang tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, TH.
Bản điện tử:
- TT Tỉnh ủy UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy, VP. UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị-xã hội tỉnh;
- Các sở, cơ quan, ban, ngành trực thuộc Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập

Số hộ gia đình

Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)

Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới

Số nhân khẩu của thôn, TDP mới

Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao

Phân loại thôn, tổ dân phố mới

Ghi chú

 

Xã Song Mai

1

Thôn Đồng

62

Thôn Đồng Bùi

154

677

Miền núi

III

 

2

Thôn Bùi

92

3

Thôn Muỗng

60

Thôn Phương Đậu

210

845

Miền núi

II

 

4

Thôn Phương Đậu

150

5

Thôn Hà

42

Thôn Vĩnh An

208

892

Miền núi

II

 

6

Thôn Vĩnh An

166

7

Sứ Gốm

58

Thôn Thượng Tự

179

624

Miền núi

III

 

8

Thôn Thượng Tự

121

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HIỆP HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập

Số hộ gia đình

Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)

Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới

Số nhân khẩu của thôn, TDP mới

Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao

Phân loại thôn, tổ dân phố mới

Ghi chú

1

Xã Hòa Sơn

1

Thôn Tăng Sơn

113

Thôn Sơn Trung

417

1855

Miền núi

I

 

2

Thôn Mới

100

3

Thôn Trung Hòa

105

4

Thôn Cửa Đền

99

5

Thôn Chùa

103

Thôn Hương Sơn

335

1544

Miền núi

I

 

6

Thôn Yêm

109

7

Thôn Giếng

56

8

Thôn Dậy

67

9

Thôn Đồng Hòa

110

Thôn Thù Sơn

384

1686

Miền núi

I

 

10

Thôn Mít

83

11

Thôn Sở

57

12

Thôn An Khánh

134

13

Thôn Quyết Tiến

110

Thôn Thù Cốc

284

1280

Miền núi

II

 

14

Thôn Thi Đua

79

15

Thôn Đoàn Kết

95

2

Xã Đại Thành

16

Thôn Đại Tân

121

Thôn Bảo Tân

248

998

Đồng Bằng

II

 

17

Thôn Bảo Mản

127

3

Xã Hoàng Lương

18

Thôn Đồng Hoàng

83

Thôn Hoàng Giang

327

1158

Đồng Bằng

II

 

19

Thôn Ninh Giang

92

20

Thôn Hoàng An

152

21

Thôn An Ninh

108

Thôn Ninh Sơn

319

1306

Đồng Bằng

II

 

22

Thôn Định Ninh

93

23

Thôn Tam Sơn

118

4

Xã Thường Thắng

24

Thôn Đường Sơn

136

Thôn Đoàn Kết

222

920

Miền núi

II

 

25

Thôn Chợ Thường

86

26

Thôn Tân Tiến

151

Thôn Hồng Tiến

372

1411

Miền núi

I

 

27

Thôn Hồng Phong

221

28

Thôn Tân Hiệp

128

Thôn Trong Làng

391

1710

Miền núi

I

 

29

Thôn Trong Làng

263

30

Thôn Tiến Bộ

121

Thôn Thống Nhất

317

1287

Miền núi

I

 

31

Thôn Thống Nhất

196

5

Thị trấn Thắng

 

88 hộ khu 3

88

Tổ dân phố số 1

486

1798

Đồng Bằng

I

 

32

Khu 1

93

33

Khu 2

305

34

239 hộ khu 3

239

Tổ dân phố số 2

578

2178

Đồng Bằng

I

 

35

339 hộ Khu 5

339

36

Khu 4

420

Tổ dân phố số 3

496

1835

Đồng Bằng

I

 

 

76 hộ Khu 5

76

6

Xã Bắc Lý

37

Thôn Đồng Cũ

116

Thôn Tam Hợp

368

1738

Đồng Bằng

I

 

38

Thôn Đồng Sói

77

39

Thôn Đồng Giót

122

40

Thôn San Chiền

53

41

Thôn Nội Thổ

84

Thôn Trung Tâm

325

1677

Đồng Bằng

II

 

42

Thôn Đoài

82

43

Thôn Trung

159

44

Thôn Đông

61

Thôn Đông Trong Đầm

245

1178

Đồng Bằng

II

 

45

Thôn Trong

77

46

Thôn Đầm

107

47

Thôn Trước

119

Thôn Thống Nhất

332

1615

Đồng Bằng

II

 

48

Thôn Nổi

110

49

Thôn Bắc Sơn

103

50

Thôn Tân Dân

99

Thôn Tân Hợp

208

886

Đồng Bằng

II

 

51

Thôn Hợp Lý

109

52

Thôn Hợp Vang

88

Thôn Cầu Trang

231

1023

Đồng Bằng

II

 

53

Thôn Cầu Trang

143

54

Thôn Mã Quần

103

Thôn Mã Quần

205

817

Đồng Bằng

II

 

55

Thôn Trại Quần

102

56

Thôn Cầu Rô

70

Thôn Tân Cầu Rô

258

1178

Đồng Bằng

II

 

57

Thôn Trại Rô

84

58

Thôn Tân Lý

104

59

Thôn Vụ Bản

83

Thôn Vụ Bản

305

1314

Đồng Bằng

II

 

60

Thôn Bắc Vụ

155

61

Thôn Tân Hưng

67

7

Xã Hoàng Thanh

62

Thôn Đồng Doi

94

Thôn Đồng Minh

191

737

Miền núi

III

 

63

Thôn Đầu Cầu

49

64

Thôn Minh Châu

48

65

Thôn Tân Thành

92

Thôn Thống Nhất

251

1059

Miền núi

II

 

66

Thôn Đồng Giang

63

67

Thôn Phú Hòa

96

68

Thôn Ngọc Ninh

92

Thôn Ngọc Phú

158

715

Miền núi

III

 

69

Thôn An Phú

66

70

Thôn Ngọc Cốc

105

Thôn Ngọc Sơn

215

910

Miền núi

II

 

71

Thôn Yên Sơn

110

72

Thôn Ngọc Lâm

125

Thôn Trung Tâm

223

1073

Miền núi

II

 

73

Thôn Làng Mới

67

74

Thôn Đồng Nhĩ

31

75

Thôn Đồi Tường

70

Thôn Ngọc Cụ

213

1151

Miền núi

II

 

76

Thôn Trị Cụ

80

77

Thôn Ngọc Vân

63

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠNG GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập

Số hộ gia đình

Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)

Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới

Số nhân khẩu của thôn, TDP mới

Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao

Phân loại thôn, tổ dân phố mới

Ghi chú

1

Xã Hương Lạc

1

Thôn Kiễm Ngoài

72

Thôn Kiễm

239

878

Miền núi

II

 

2

Thôn Kiễm Trong

167

3

Thôn Trại Rộng

83

Thôn Bén Rộng

151

585

III

 

4

Thôn Bén Trên

68

5

Thôn Chùa Trong

67

Thôn Chùa

162

683

III

 

6

Thôn Chùa Dưới

95

7

Thôn Bắp

84

Thôn Má Bắp

258

1039

II

 

8

Thôn Má

174

2

Xã Xương Lâm

9

Thôn Tây Lễ 1

83

Thôn Tây Lễ

156

568

Miền núi

III

 

10

Thôn Tây Lễ 2

73

11

Thôn Nam Hòa

89

Thôn Liên Hoà

216

758

II

 

12

Thôn Liên Hòa

127

13

Thôn Đông Lễ 1

107

Thôn Đông Lễ

198

689

III

 

14

Thôn Đông Lễ 2

91

15

Thôn Nam Lễ 1

73

Thôn Nam Lễ

328

1206

I

 

16

Thôn Nam Lễ 2

98

17

Thôn Nam Lễ 3

157

3

Thị trấn Vôi

18

Thôn Non Cải

70

Thôn Thống Nhất

136

426

Miền núi

III

 

19

Thôn An Mỹ

66

4

Xã Yên Mỹ

20

Thôn Ngành

125

Thôn Ngành Bễn

196

733

Miền núi

III

 

21

Thôn Bễn

71

5

Xã An Hà

22

Thôn Nguộn

97

Phố Bằng Nguộn

270

1055

Miền núi

II

 

23

Phố Bằng

173

24

Thôn Mác

135

Thôn Pha Mác

206

882

Miền núi

II

 

25

Thôn Pha

71

6

Xã Thái Đào

26

Thôn An Thái

92

Thôn Thái An

237

848

Miền núi

II

 

27

Thôn Thái Đào

145

7

Xã Dương Đức

28

Thôn Cổng

91

Thôn Cổng Phên

207

770

Miền núi

II

 

29

Thôn Cầu Phên

116

30

Thôn Đức Thọ 17,18

136

Thôn Đức Thọ

233

922

II

 

31

Thôn Đức Thọ 19

97

32

Thôn Đồng

121

Thôn Hồng Giang

380

1384

I

 

33

Thôn Thị

168

34

Thôn Chùa

91

8

Xã Tiên Lục

35

Thôn Cầu Gỗ

317

Thôn Cầu Gỗ Tám Sào

412

1598

Miền núi

I

 

36

Thôn Tám Sào

95

37

Thôn Bãi Cả

312

Thôn Bãi Cả Đồng Kim

368

1418

I

 

38

Thôn Đồng Kim

56

9

Xã Hương Sơn

39

Thôn Hèo A

115

Thôn Hèo

180

710

Miền núi

III

 

40

Thôn Hèo B

65

41

Thôn Đồn 20

102

Thôn Đồn Cầu Bằng

207

699

II

 

42

Thôn Cầu Bằng

105

43

Thôn Đồng Khuôn

87

Thôn Đồng Tâm

155

656

III

 

44

Thôn Đồng Ú

68

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập

Số hộ gia đình

Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)

Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới

Số nhân khẩu của thôn, TDP mới

Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao

Phân loại thôn, tổ dân phố mới

Ghi chú

1

Xã Bình Sơn

1

Thôn Đồng Hiệu

75

Thôn Đồng Đá

201

825

Vùng cao

II

 

2

Thôn Bãi Đá

126

3

Thôn Bãi Dạn

74

Thôn Bãi Thuận

168

742

Vùng cao

III

 

4

Thôn Cống Thuận

94

5

Thôn Cầu Bình

91

Thôn Đồng Bình

155

694

Vùng cao

III

 

6

Thôn Đồng Bàn

64

7

Thôn Bình Giang

102

Thôn Tân Giang

120

541

Vùng cao

III

 

8

Thôn Tân Bình

18

9

Thôn Đồng Xung

71

Thôn Thần Đồng

147

644

Vùng cao

III

 

10

Thôn Non Thần

76

11

Thôn Suối Mản

71

Thôn Nghè Mản

259

1158

Vùng cao

I

 

12

Thôn Nghè Mản

120

13

Thôn Đá Húc

68

2

Xã Đông Hưng

14

Thôn Quan 2

133

Thôn Trại Quan

199

809

Miền núi

III

 

15

Thôn Hà Mỹ

66

16

Thôn Dạo Lưới

141

Thôn Dạo Lưới

226

998

Miền núi

II

 

17

Thôn Đồng Phúc

85

18

Thôn Dân Chủ

133

Thôn Tân Dân

224

928

Miền núi

II

 

19

Thôn Tân Kỳ

91

20

Thôn Đồi Thông

87

Thôn Trại Ruộng

265

1183

Miền núi

II

 

21

Thôn Ruộng 1

71

22

Thôn Ruộng 2

107

23

Thôn Khanh A

95

Thôn Trường Khanh

177

560

Miền núi

III

 

24

Thôn Khanh B

82

25

Thôn Đồng Dầu

118

Thôn Đồng Cống

218

895

Miền núi

II

 

26

Thôn Cống 1

100

27

Thôn Cống 2

68

Thôn Lãng Sơn

119

526

Miền núi

III

 

28

Thôn Lãng Sơn

51

29

Thôn Đại Đồng

59

Thôn Đông Sơn

198

832

Miền núi

III

 

30

Thôn Đồng Việt

72

31

Thôn Am Sang

67

32

Thôn Tân Quý

97

Thôn Đồng Tân

199

858

Miền núi

III

 

33

Thôn Đồng Sung

102

3

Xã Bắc Lũng

34

Thôn Lọng Doi

57

Thôn Hai Lọng

192

866

Miền núi

III

 

35

Thôn Lọng Đình

135

4

Xã Huyền Sơn

36

Thôn Vàng

71

Thôn Vàng Ngọc

153

583

Miền núi

III

 

37

Thôn Hòn Ngọc

82

38

Thôn Văn Giang

148

Thôn Liên Giang

217

875

Miền núi

II

 

39

Thôn Giếng Giang

69

40

Thôn Khuyên

121

Thôn Liên Khuyên

192

796

Miền núi

III

 

41

Thôn Liên Trì

71

42

Thôn Khuôn Dây

60

Thôn Nam Sơn

114

469

Miền núi

III

 

43

Thôn Chỉ Tác

54

44

Thôn Cấm Sơn

98

Thôn An Sơn

180

681

Miền núi

III

 

45

Thôn Bình An

82

5

Xã Trường Sơn

46

Thôn Khuân Liêng

76

Thôn Tân Thành

190

655

Vùng cao

III

 

47

Thôn Tân Thành

114

6

Xã Nghĩa Phương

48

Thôn Cổng Xanh

71

Thôn Dùm

522

2258

Vùng cao

I

 

49

Thôn Dùm

451

50

Thôn Ngạc Làng

216

Thôn Ngạc Làng

302

1178

Vùng cao

I

 

51

Thôn Hồng Phong

86

52

Thôn Cầu Gạo

105

Thôn Hố Nước

299

1078

Vùng cao

I

 

53

Thôn Hố Nước

117

54

Thôn Hố Sâu

77

7

Xã Tiên Nha

55

Thôn Đồng Bộp

58

Thôn Nghè 1

271

925

Miền núi

II

 

56

Thôn Nghè 1

213

8

Xã Cương Sơn

57

Thôn An Lễ

195

Thôn Tân An

292

1029

Miền núi

II

 

58

Thôn Tân Cầu

97

59

Thôn Đọ Làng

118

Thôn Đọ

197

760

Miền núi

III

 

60

Thôn Đọ Bến

79

61

Thôn An Đông

71

Thôn An Đông

221

834

Miền núi

II

 

62

Thôn An Thịnh

150

63

Thôn An Phú

139

Thôn An Phú

182

687

Miền núi

III

 

64

Thôn Tân Lục TTLN

43

9

Xã Khám Lạng

65

Thôn Chùa

103

Thôn An Phú

233

1011

Miền núi

II

 

66

Thôn Đình

130

67

Thôn Bến 2

72

Thôn Bến

220

931

Miền núi

II

 

68

Thôn Bến 3

81

69

Thôn Bến 4

67

10

Xã Lục Sơn

70

Thôn Hổ Lao 3

78

Thôn Hổ Lao

151

722

Miền núi

III

 

71

Thôn Hổ Lao 4

73

72

Thôn Bãi Đá

68

Thôn Vĩnh Hồng

139

536

Miền núi

III

 

73

Thôn Hồng

71

74

Thôn Khe Nghè

77

Thôn Vĩnh Ninh

159

685

Miền núi

III

 

75

Thôn Trại Cao

82

11

Xã Vũ Xá

76

Thôn Kép

57

Thôn Giáp Xá

159

765

Miền núi

III

 

77

Thôn Trại Cá

48

78

Thôn Gốc Khế

54

79

Thôn Đồng Công 5

96

Thôn Đồng Công

208

952

Miền núi

II

 

80

Thôn Đồng Công 6

61

81

Thôn Hố Mua

51

82

Thôn Hoàng Sơn

61

Thôn Hoàng Lạt

155

666

Miền núi

III

 

83

Thôn Hố Khoai

94

84

Thôn Xí Nghiệp

39

Thôn Vũ Trù Đồn

141

600

Miền núi

III

 

85

Thôn Vũ Trù Đồn

102

12

Xã Cẩm Lý

86

Thôn Đồng Côm

61

Thôn Hòn Tròn

172

777

Miền núi

III

 

87

Thôn Hòn Tròn

59

88

Thôn Mụa

62

89

Thôn Hưng Đạo

72

Thôn Trại Giữa

212

759

Miền núi

II

 

90

Thôn Trại Giữa

140

91

Thôn Mai Sơn

90

Thôn Liên Phong

199

763

Miền núi

III

 

92

Thôn Mỹ Phong

109

93

Thôn Hố Mỵ

42

Thôn Mỹ Sơn

175

766

Miền núi

III

 

94

Thôn Mỹ Sơn

133

13

Xã Vô Tranh

95

Thôn Đồng Quần

112

Thôn Đồng Quần

187

751

Vùng cao

III

 

96

Bản Quảng Hái Hồ

75

14

Xã Yên Sơn

97

Thôn Mười Năm

60

Thôn Mười Năm, Mười Sáu

104

391

Miền núi

III

 

98

Thôn Mười Sáu

44

99

Cổ Mân

95

Thôn Chiến Thắng

249

991

Miền núi

II

 

100

Thôn Mười Một

94

101

Trại Cầu

60

15

Xã Tiên Hưng

102

Thôn Già Khê Núi

74

Thôn Già Khê

254

1121

Miền núi

II

 

103

Thôn Già Khê Làng

180

104

Thôn Chằm Mới 2

129

Thôn Chằm Mới

261

1231

Miền núi

II

 

105

Thôn Chằm Mới 1

132

16

TT. Lục Nam

106

TDP Chàng 2

151

TDP Chàng

276

1012

Miền núi

II

 

107

TDP chàng 3

125

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập

Số hộ gia đình

Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)

Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới

Số nhân khẩu của thôn, TDP mới

Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao

Phân loại thôn, tổ dân phố mới

Ghi chú

 

Xã Phú Nhuận

1

Thôn Vách

53

Thôn Vách Gạo

75

311

Vùng cao

III

 

2

Thôn Gạo

22

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập

Số hộ gia đình

Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)

Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới

Số nhân khẩu của thôn, TDP mới

Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao

Phân loại thôn, tổ dân phố mới

Ghi chú

1

Xã Bồng Am

1

Thôn Am

107

Thôn Am Hà

137

502

Vùng cao

III

 

2

Thôn Sơn Hà

30

2

Xã Phúc Thắng

3

Thôn Bình Minh

33

Thôn Mới

109

444

Vùng cao

III

 

4

Thôn Mới

76

5

Thôn Thước 2

80

Thôn Thước

152

612

Vùng cao

III

 

6

Thôn Thước 1

72

7

Thôn Đồng Mương

62

Thôn Đồng Mương

103

431

Vùng cao

III

 

8

Thôn Hấu 1

21

9

Thôn Hấu 2

20

3

Xã Cẩm Đàn

10

Thôn Ao Giang

92

Thôn Trại Răng

161

626

Vùng cao

III

 

11

Thôn Răng

69

4

Xã Hữu Sản

12

Thôn Sản 1

85

Thôn Sản

205

795

Vùng cao

II

 

13

Thôn Sản 2

120

14

Thôn Dần 1

103

Thôn Dần

190

743

Vùng cao

III

 

15

Thôn Dần 2

87

5

TT An Châu

16

Khu 1

101

Khu 1

274

726

Vùng cao

II

 

17

Khu 2

173

18

Khu 6

90

Khu Đình

248

665

Vùng cao

III

 

19

Khu Đình

158

6

Xã Long Sơn

20

Thôn Thượng

365

Thôn Thượng

445

2324

Vùng cao

I

 

21

Thôn Điệu

80

22

Thôn Hạ

185

Thôn Hạ

457

2013

Vùng cao

I

 

23

Thôn Bản Bầu

127

24

Thôn Đồng Chòi

145

7

Xã Vĩnh Khương

25

Thôn Luông

55

Thôn Luông Doan

119

467

Vùng cao

III

 

26

Thôn Doan

64

27

Thôn Hắng

65

Thôn Phú Hưng

117

518

Vùng cao

III

 

28

Thôn Đồng Tang

52

8

Xã Tuấn Mậu

29

Thôn Đồng Thông

70

Thôn Mậu

277

1076

Vùng cao

I

 

30

Thôn Tân Lập

85

31

Thôn Mậu

122

32

Thôn Thanh An

58

Thanh Chung

167

699

Vùng cao

III

 

33

Thôn Thanh Chung

109

9

Xã Thanh Luận

34

Thôn Đông Hà

119

Thôn Thanh Hà

161

610

Vùng cao

III

 

35

Thôn Thanh Bình

42

10

Xã Vân Sơn

36

Thôn Phe

255

Thôn Phe

299

1205

Vùng cao

I

 

37

Thôn Nà Tèng

44

38

Thôn Nà Hin

50

Thôn Gà

194

813

Vùng cao

III

 

39

Thôn Khe Ang

32

40

Thôn Gà

112

11

Xã An Lạc

41

Thôn Cò Nọoc

92

Thôn Kim Bảng

177

629

Vùng cao

III

 

42

Thôn Mới

85

43

Thôn Rõng

111

Thôn Rõng

146

469

Vùng cao

III

 

44

Thôn Đường Lội

35

12

Xã An Lập

45

Thôn Han 1

79

Thôn Mai Hiên

233

897

Vùng cao

II

 

46

Thôn Han 2

154

47

Thôn Hiệp

106

Thôn Hiệp Reo

182

669

Vùng cao

III

 

48

Thôn Reo

76

13

Xã Chiên Sơn

49

Thôn Chiên

291

Thôn Trung Sơn

365

1484

Vùng cao

I

 

50

Thôn Tân Quang

74

51

Thôn Đồng Bang

112

Thôn Tân Hiệp

223

945

Vùng cao

II

 

52

Thôn Khuân Ngoát

111

14

Xã Giáo Liêm

53

Thôn Rèm

196

Thôn Rèm

262

1106

Vùng cao

I

 

54

Thôn Đồng Cún

66

55

Thôn Đồng Đõng

76

Thôn Việt Tiến

232

950

Vùng cao

II

 

56

Thôn Việt Ngoài

86

57

Thôn Việt Trong

70

15

Xã Dương Hưu

58

Thôn Đồng Bên

76

Thôn Mục

250

1066

Vùng cao

I

 

59

Thôn Mục

174

60

Thôn Lốc

83

Thôn Thoi

230

932

Vùng cao

II

 

61

Thôn Thoi

147

62

Thôn Bán

67

Thôn Bán

163

682

Vùng cao

III

 

63

Thôn Rạng Đông

58

64

Thôn Khe Khuôi

38

16

Xã Quế Sơn

65

Thôn Sỏi

40

Thôn Tân Trung

126

524

Vùng cao

III

 

66

Thôn Mìn

86

67

Thôn Đồng Cảy

69

Thôn Đồng Cảy

102

447

Vùng cao

III

 

68

Thôn Khuân Hoàng

33

69

Thôn Ghè

73

Thôn Nam Sơn

131

577

Vùng cao

III

 

70

Thôn Gốc Lâm

58

71

Thôn Rọp

66

Thôn Tân Sơn

144

607

Vùng cao

III

 

72

Thôn Óm

78

73

Thôn Khuân Cầu I

59

Thôn Khuân Cầu

132

540

Vùng cao

III

 

74

Thôn Khuân Cầu II

73

75

Thôn Khang

80

Thôn Làng Khang

161

693

Vùng cao

III

 

76

Thôn Nà Làng

81

17

Xã Tuấn Đạo

77

Thôn Nghẽo

143

Thôn Nghẽo

159

679

Vùng cao

III

 

78

Thôn Lãn Chè

16

79

Thôn Đồng Thủm

85

Thôn Đồng Tâm

121

478

Vùng cao

III

 

80

Thôn Đào Tuấn

36

81

Thôn Đồng Ram

55

Thôn Đồng Xuân

100

402

Vùng cao

III

 

82

Thôn Đồng Sim

45

83

Thôn Lâm Tuấn

28

Thôn Tuấn An

106

441

Vùng cao

III

 

84

Thôn Trại Mới

78

85

Bãi Chợ

84

Thôn Linh Phú

249

1078

Vùng cao

II

 

86

Chủa

165

87

Đông Tuấn

45

Thôn Đông Bảo Tuấn

91

414

Vùng cao

III

 

88

Bảo Tuấn

46

18

TT Thanh Sơn

89

Thôn Đồng Giang

115

Thôn Thống Nhất

213

805

Vùng cao

III

 

90

Thôn Đồng Thanh

98

91

Thôn Nòn

309

Thôn Đoàn Kết

463

1807

Vùng cao

I

 

92

Thôn Chợ

154

19

Xã Lệ Viễn

93

Thôn Mo Luông

80

Thôn Tân Chung

137

561

Vùng cao

III

 

94

Thôn Nài Phai

57

95

Thôn Tu Nim

93

Thia Tu Nim

195

818

Vùng cao

III

 

96

Thôn Thia

102

97

Thôn Cướm

114

Thôn Chung Sơn

187

729

Vùng cao

III

 

98

Thôn Nà Cái

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập

Số hộ gia đình

Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)

Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới

Số nhân khẩu của thôn, TDP mới

Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao

Phân loại thôn, tổ dân phố mới

Ghi chú

1

Xã Ngọc Lý

1

Thôn Hàm Rồng

49

Thôn Đồi Rồng

148

597

Miền núi

III

 

2

Thôn Đồi Chùa

99

2

Xã Nhã Nam

3

Thôn Nam Cường

72

Thôn Cường Thịnh

149

712

Miền núi

III

 

4

Thôn Đồng Thịnh

77

3

Xã Ngọc Thiện

5

Thôn Tam Hà 1

69

Thôn Tam Hà

136

503

Miền núi

III

 

6

Thôn Tam Hà 2

67

7

Thôn Tân Lập 1

115

Thôn Tân Lập

215

851

Miền núi

II

 

8

Thôn Tân Lập 2

100

4

Xã Lam Cốt

9

Thôn Chung 1

78

Thôn Làng Chung

235

773

Miền núi

II

 

10

Thôn Chung 2

73

11

Thôn Chung 3

84

12

Thôn Kép 1

74

Thôn Kép Thượng

161

494

Miền núi

III

 

13

Thôn Kép 2

87

5

Xã Việt Ngọc

14

Thôn An Lạc 1

86

Thôn An Lạc

261

923

Miền núi

II

 

15

Thôn An Lạc 2

74

16

Phố Mới

101

17

Thôn Đầm Lác

95

Thôn Việt Hùng

265

852

Miền núi

II

 

18

Thôn Việt Hùng

120

19

Thôn Trại Hạ

50

20

Thôn Tân An

124

Thôn Tân Thể

245

811

Miền núi

II

 

21

Thôn Thể Hội

121

22

Thôn Trại Tón

113

Thôn Nành Tón

211

817

Miền núi

II

 

23

Thôn Nành

98

24

Thôn Dĩnh

151

Thôn Chung Chính

260

948

Miền núi

II

 

25

Thôn Chính

109

26

Thôn Ngõ Đá

110

Thôn Ngùi

312

1373

Miền núi

I

 

27

Thôn Ngõ Giữa

86

28

Thôn Ngõ Nành

116

29

Thôn Hàng Gia

83

Thôn Đồng Gia

221

845

Miền núi

II

 

30

Thôn Đồng

138

31

Thôn Cầu Trại 1

90

Thôn Cầu Trại

218

824

Miền núi

II

 

32

Thôn Cầu Trại 2

128

6

Xã Liên Sơn

33

Thôn Thượng

147

Thôn Đồn Thượng

224

847

Miền núi

II

 

34

Thôn Đồn

77

35

Thôn Chùa

97

Thôn Đình Chùa

216

801

Miền núi

II

 

36

Thôn Đình

119

37

Thôn Chung 1

210

Thôn Chung

336

1.138

Miền núi

I

 

38

Thôn Chung 2

126

39

Thôn Cả

85

Thôn Dương Sơn

306

1131

Miền núi

I

 

40

Thôn Đỉnh

101

41

Thôn Húng

120

42

Thôn Phố

99

Thôn Sặt

319

1210

Miền núi

I

 

43

Thôn Chài

85

44

Thôn Quân

135

7

Xã An Dương

45

Thôn Châu

54

Thôn Mai Châu

115

458

Miền núi

III

 

46

Thôn Đồng Mai

61

47

Thôn Ngàn Am

95

Thôn Am Ngàn

183

755

Miền núi

III

 

48

Thôn Am

88

8

Xã Đại Hóa

49

Thôn Đồi Thông

87

Thôn Đồi Chính

157

586

Miền núi

III

 

50

Thôn Tân Chính

70

51

Thôn Chợ Mới

80

Thôn Liên Cao

175

718

Miền núi

III

 

52

Thôn Chợ Cũ

95

53

Thôn Đồi Giàng

74

Thôn Đồi Vàng

141

569

Miền núi

III

 

54

Thôn Bờ Vàng

67

55

Thôn Đọ 2

81

Thôn Đọ

196

743

Miền núi

III

 

56

Thôn Đọ 1

115

57

Thôn Ve

74

Thôn Vàng Ve

139

583

Miền núi

III

 

58

Thôn Vàng

65

59

Thôn Ngò

73

Thôn Ngò Chè

161

635

Miền núi

III

 

60

Thôn Chè

88

9

Xa Lan Giới

61

Thôn Bình Chương

78

Thôn Bình Minh

188

715

Miền núi

III

 

62

Thôn Bình Lê

110

10

Xã Cao Xá

63

Thôn Châu

72

Thôn Châu Nghè

141

437

Miền núi

III

 

64

Thôn Nghè

69

11

Xã Hợp Đức

65

Thôn Tiến Sơn Đông

200

Thôn Tiến Sơn

416

1599

Miền núi

I

 

66

Thôn Tiến Sơn Tây

216

12

Xã Ngọc Vân

67

Thôn Suối Dài

125

Thôn Suối Chính

209

822

Miền núi

II

 

68

Thôn Hồ Chính

84

69

Thôn Nghè Nội

68

Thôn Đồng Nội

173

733

Miền núi

III

 

70

Thôn Đồng Gai

105

71

Thôn Cầu Đá

69

Thôn Cầu Mới

171

799

Miền núi

III

 

72

Thôn Làng Mới

102

73

Thôn Hội Trên

70

Thôn Đồng Hội

161

629

Miền núi

III

 

74

Thôn Hội Dưới

91

75

Thôn Tân Lập

33

Thôn Vân Tân

143

636

Miền núi

III

 

76

Thôn Vân Ngò

110

77

Thôn Đồi Chùa

93

Thôn Thúy Cầu

192

795

Miền núi

III

 

78

Thôn Phú Cường

99

13

Xã Ngọc Châu

79

Thôn Tân Trung 1

99

Thôn Tân Trung

180

678

Miền núi

III

 

80

Thôn Tân Trung 2

81

81

Thôn Khánh Giàng

167

Thôn Khánh Ninh

232

958

Miền núi

II

 

82

Thôn Lộc Ninh

65

83

Thôn Phú Thọ

45

Thôn Tân Phú

197

787

Miền núi

III

 

84

Thôn Tân Châu

152

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VIỆT YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập

Số hộ gia đình

Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)

Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới

Số nhân khẩu của thôn, TDP mới

Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao

Phân loại thôn, tổ dân phố mới

Ghi chú

1

Xã Tự Lạn

1

Thôn Đông

209

Thôn Cầu

561

2489

Đồng bằng

I

 

2

Thôn Cầu

114

3

Thôn Trước

117

4

Thôn Quế Võ

86

5

Thôn Nội Duệ

35

6

Thôn Lửa Hồng

41

Thôn Râm

348

1504

Đồng bằng

II

 

7

Thôn Râm

239

8

Thôn Đồng Niên

68

9

Thôn Tân Lập

74

Thôn Nguộn

440

1779

Đồng bằng

I

 

10

Thôn Nguộn

191

11

Thôn Xuân Lâm

30

12

Thôn Xuân Tiến

145

2

Xã Hương Mai

13

Thôn Đồng Sơn

112

Thôn Đống Mối

404

1496

Đồng bằng

I

 

14

Thôn Đống Mối

154

15

Thôn Song Lạn

138

3

Xã Nghĩa Trung

16

Thôn Nghĩa Xuân

111

Thôn Chung Nghĩa

324

1358

Miền núi

I

 

17

Thôn Nghĩa Hạ

213

18

Thôn Trại Ổi 1

72

Thôn Trung Xuân

251

866

Miền núi

II

 

19

Thôn Trại Ổi 2

75

20

Thôn Trại Dược

104

21

Thôn Trại Đồng

114

Thôn Đồng Xuân

252

1081

Miền núi

II

 

22

Thôn Nghinh Xuân

138

4

Xã Minh Đức

23

Thôn Ngân Đài

400

Thôn Đài Sơn

496

1953

Miền núi

I

 

24

Thôn Ngân Sơn

68

 

Cụm Minh Hưng

28

5

Xã Tiên Sơn

25

Thôn Lương Tài

285

Thôn Lương Viên

400

1751

Miền núi

I

 

26

Thôn Kim Viên

115

6

Xã Việt Tiến

27

Thôn 1

228

Thôn Núi

545

2385

Đồng bằng

I

 

28

Thôn 2

317

29

Thôn 4

262

Thôn Chàng

718

2684

Đồng bằng

I

 

30

Thôn 5

255

31

Thôn 9

201

32

Thôn 7

241

Thôn Hà

496

2024

Đồng bằng

I

 

33

Thôn 8

255

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN DŨNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập

Số hộ gia đình

Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)

Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới

Số nhân khẩu của thôn, TDP mới

Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao

Phân loại thôn, tổ dân phố mới

Ghi chú

1

TT Tân Dân

1

TDP Long Trì 1

142

Tổ dân phố Long Trì

294

1218

Miền núi

II

 

2

TDP Long Trì 2

152

3

TDP Trung 1

106

Tổ dân phố Trung

307

1297

Miền núi

II

 

4

TDP Trung 2

201

2

Xã Hương Gián

5

Thôn Chanh

61

Thôn Áng Chanh

173

695

Miền núi

III

 

6

Thôn Áng

112

3

Xã Tiền Phong

7

Thôn Vườn Tùng

97

Thôn Liên Sơn

305

1180

Miền núi

I

 

8

Thôn Hàm Long

75

9

Thôn Yên Sơn

133

4

Xã Yên Lư

10

Thôn Hàm Long

96

Thôn Long Trường Vân

237

1060

Miền núi

II

 

11

Thôn Vân Lư

55

12

Thôn Tràng An

86

13

Thôn Long Xá

88

Thôn Thành Long

266

1260

Miền núi

II

 

14

Thôn Thịnh Long

178

5

Xã Tiến Dũng

15

Thôn Trại Núi

192

Thôn Buồng Núi

299

1139

Miền núi

II

 

16

Thôn Buồng

107

17

Thôn Tân Tiên

83

Thôn Ninh Tiến

164

568

Miền núi

III

 

18

Thôn Ninh Xuyên

81

6

Xã Đồng Phúc

19

Thôn Hạ Núi

95

Thôn Hạ Long

192

663

Miền núi

III

 

20

Thôn Hạ Làng

97

21

Thôn Nam Sơn

383

Thôn Văn Sơn

479

1936

Miền núi

I

 

22

Thôn Bắc Sơn

96

23

Thôn Cựu Trên

127

Thôn Cựu Tân

172

703

Miền núi

III

 

24

Thôn Cựu Dưới

45

7

Xã Đức Giang

25

Thôn Cả

84

Thôn Bến Nghệ Cả

190

745

Miền núi

III

 

26

Thôn Bến

53

27

Thôn Nghệ

53

8

Xã Trí Yên

28

Thôn Vĩnh Long

95

Thôn Sơn Long

180

781

Miền núi

III

 

29

Thôn Sơn Hùng

85

30

Thôn Thanh Long

116

Thôn La Hạ

205

855

Miền núi

II

 

31

Thôn Quốc Khánh

89

32

Thôn Sơn Thịnh

93

Thôn Minh Đức

236

1010

Miền núi

II

 

33

Thôn Minh Đức

143

34

Thôn Hố Quýt

72

Thôn Phượng Hoàng

127

594

Miền núi

III

 

35

Thôn Phượng Sơn

55

36

Thôn Tân Thịnh

100

Thôn Tân Phượng

239

996

Miền núi

II

 

37

Tôn Đan Phượng

139

38

Thôn Bắc Thành

73

Thôn La Thượng

140

600

Miền núi

III

 

39

Thôn Nam Thành

67

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Xã, phường, thị trấn

Số TT

Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập

Số hộ gia đình

Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)

Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới

Số nhân khẩu của thôn, TDP mới

Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao

Phân loại thôn, tổ dân phố mới

Ghi chú

1

Xã Tân Hiệp

1

Thôn Trại Mới

90

Thôn Am

178

564

miền núi

III

 

2

Thôn Am

88

2

Xã Bố Hạ

3

Thôn Xuân Lan 1

162

Thôn Xuân Lan

344

1104

miền núi

I

 

4

Thôn Xuân Lan 2

182

3

Xã Đồng Tâm

5

Thôn Tân Tiến

39

Thôn Đề Thám

162

620

miền núi

III

 

6

Thôn Đề Thám

123

4

Xã Tam Tiên

7

Bản Đồng Chinh

65

Bản Đồng Tiên

156

573

Vùng cao

III

 

8

Bản Đồng Tiên

91

9

Bản Hố Tre

83

Bản Hố Tre

144

590

Vùng cao

III

 

10

Bản Hố Vàng

61

5

Xã Tân Sỏi

11

Thôn Dầm

78

Thôn Dầm Chúc

186

707

miền núi

III

 

12

Thôn Chúc

108

13

Thôn Tân An

62

Thôn Tân Mải

194

779

miền núi

III

 

14

Thôn Mải

132

6

Xã Tam Hiệp

15

Thôn Yên Thượng

66

Thôn Trại Cọ

166

568

miền núi

III

 

16

Thôn Trại Cọ

100

17

Một phần thôn Đền Quan

33

Thôn Yên Thế

200

622

miền núi

II

 

18

Thôn Yên Thế

167

 

Một phần thôn Đền Quan

59

Thôn Đền Cô

279

953

miền núi

II

 

19

Thôn Đền Cô

220

20

Bản Hom

88

Bản Đồng Hom

148

569

miền núi

III

 

21

Bản Đồng Khách

60

22

Bản Đồng Chù

79

Bản Đồng Thép

238

859

miền núi

II

 

23

Bản Đồng Mười

79

24

Bản Thép

80

7

Xã Đông Sơn

25

Thôn Tân Hồng

37

Thôn Đồi Hồng

227

647

miền núi

II

 

26

Thôn Đồi Hồng

190

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 19/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/07/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Bùi Văn Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản