Hệ thống pháp luật

Điều 2 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024

Điều 2. Bảng giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

1. Bảng giá đất của các huyện, thị xã, thành phố bao gồm 4 phụ lục sau:

Phụ lục 1: Bảng giá đất ở đô thị gồm: 1.1. Thành phố Điện Biên Phủ, 1.2. Huyện Điện Biên Đông, 1.3. Huyện Mường Ảng, 1.4. Huyện Tuần Giáo, 1.5. Huyện Mường Chà, 1.6. Huyện Tủa Chùa, 1.7. Thị xã Mường Lay.

Phụ lục 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn gồm: 2.1.Thành phố Điện Biên Phủ, 2.2. Huyện Điên Biên, 2.3. Huyện Điện Biên Đông, 2.4. Huyện Mường Ảng, 2.5. Huyện Tuần Giáo, 2.6. Huyện Mường Nhé, 2.7. Huyện Mường Chà, 2.8. Huyện Nậm Pồ, 2.9. Huyện Tủa Chùa, 2.10. Thị xã Mường Lay.

Phụ lục 3: Bảng giá đất nông nghiệp gồm: 3.1. Thành phố Điện Biên Phủ, 3.2. Huyện Điện Biên, 3.3. Huyện Điện Biên Đông, 3.4. Huyện Mường Ảng, 3.5. Huyện Tuần Giáo, 3.6. Huyện Mường Nhé, 3.7. Huyện Mường Chà, 3.8. Huyện Nậm Pồ, 3.9. Huyện Tủa Chùa, 3.10. Thị xã Mường Lay.

Phụ lục 4: Bảng giá các loại đất khác gồm 9 bảng:

a) Bảng 1: Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

b) Bảng 2: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

c) Bảng 3: Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

d) Bảng 4: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

đ) Bảng 5: Đất nông nghiệp khác.

e) Bảng 6: Đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp.

g) Bảng 7: Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; mục đích công cộng.

h) Bảng 8: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng; đất có công trình là đình, đền; đất phi nông nghiệp khác.

i) Bảng 9: Đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường.

2. Thời hạn sử dụng đất: Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024

  • Số hiệu: 19/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2019
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Lò Văn Muôn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra