Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2011/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 15 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ LÁI XE)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 3
(Ngày 08/12 – 09/12/2011)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Sau khi nghe và thảo luận Tờ trình số 1682/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) cụ thể như sau:
1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:
1.1. Đá làm vật liệu xây dựng thông thường: Mức thu 1.500 đồng/tấn.
1.2. Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp): Mức thu 2.000 đồng/tấn.
1.3. Các loại cát khác (không kể cát vàng): Mức thu 2.000 đồng/m3.
1.4. Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình: Mức thu 2.000 đồng/m3.
1.5. Đất sét, đất làm gạch ngói: Mức thu 2.000 đồng/m3.
1.6. Khoáng sản không kim loại khác: Mức thu 25.000 đ/tấn.
1.7. Đô-lô-mít (đolomite): Mức thu: 20.000 đ/tấn.
1.8. Than khác: Mức thu 6.000 đ/tấn
2. Lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe): mức thu 15%.
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2012, bãi bỏ khoản 1, 2 Điều 1 Nghị quyết số 11/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 14.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09/12/2011./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 26/2008/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ khoản phí, lệ phí và khoản đóng góp của nhân dân; quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí cấp bản sao, chứng thực, trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Quyết định 876/2005/QĐ-UBND về Quy định ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 1Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 2Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) và Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND quy định phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 26/2008/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ khoản phí, lệ phí và khoản đóng góp của nhân dân; quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí cấp bản sao, chứng thực, trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 5Quyết định 876/2005/QĐ-UBND về Quy định ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- Số hiệu: 19/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Trần Xuân Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra