Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 188/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Qua xem xét Tờ trình số 1216/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:

1. Bổ sung mới 70 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (trong đó có 23 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng đất 130,56 ha, trong đó: 17,09 ha đất trồng lúa; 2,19 ha đất rừng phòng hộ và 111,28 ha các loại đất khác.

(Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Bổ sung mới 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013. Tổng diện tích sử dụng đất là 3,97 ha, trong đó: 3,36 ha đất trồng lúa và 0,61 ha các loại đất khác.

(Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh 05 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023, Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023, cụ thể:

- Trước điều chỉnh: Diện tích 21,88 ha, trong đó: 0,47 ha đất trồng lúa và 21,41 ha các loại đất khác.

- Sau điều chỉnh: Diện tích 22,57 ha (tăng 0,69 ha), trong đó: 0,62 ha đất trồng lúa (tăng 0,15 ha) và 21,95 ha các loại đất khác (tăng 0,54 ha).

(Chi tiết có Phụ lục số 03 kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

PHỤ LỤC 1

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 188/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

A. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

75.78

17.09

2.19

56.50

I

Huyện Quảng Trạch

16.60

11.47

5.13

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc cầu Thuận Hoà, xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)

Liên Trường

Quảng Trạch

4.81

3.46

1.35

2

Hạ tầng khu dân cư khu vực trạm thu phí, thôn Nam Lãnh, xã Quảng Phú

Quảng Phú

Quảng Trạch

4.95

4.41

0.54

3

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình

Quảng Phú, Quảng Đông, Quảng Phương, Quảng Xuân

Quảng Trạch

0.03

0.01

0.02

4

Khu tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án đường dây 500kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

Quảng Đông

Quảng Trạch

1.38

1.03

0.35

5

Dự án Khu dân cư nông thôn phía Bắc Quốc lộ 12A

Liên Trường

Quảng Trạch

5.43

2.56

2.87

II

Huyện Quảng Ninh

49.95

2.99

2.17

44.79

6

Khu tái định cư và Khu dân cư xã Xuân Ninh (Phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án Đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Vị trí 3)

Xuân Ninh

Quảng Ninh

0.38

0.36

0.02

7

Đường cứu hộ, cứu nạn xã Trường Xuân đi xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh (giai đoạn 1)

Trường Sơn

Quảng Ninh

18.62

2.17

16.45

8

Khu dân cư nông thôn ven sông Nhật Lệ

Võ Ninh

Quảng Ninh

30.95

2.63

28.32

III

Huyện Bố Trạch

0.55

0.34

0.02

0.19

9

Đầu tư xây dựng công trình cấp điện lưới cho các xã Tân Trạch, Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Tân Trạch, Thượng Trạch

Bố Trạch

0.09

0.02

0.02

0.05

10

Trụ sở làm việc thị trấn Phong Nha

TT Phong Nha

Bố Trạch

0.20

0.17

0.03

11

Dự án Hạ tầng kỹ thuật các lô đất lẻ nằm xen kẽ trong khu dân cư để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khai thác quỹ đất ở khu vực ngã ba Hoàn Lão, huyện Bố Trạch

Trung Trạch, TT Hoàn Lão

Bố Trạch

0.26

0.15

0.11

IV

Thành phố Đồng Hới

0.85

0.85

12

Xây dựng đường vào nhà máy xử lý nước thải thành phố Đồng Hới

Đức Ninh

Đồng Hới

0.68

0.68

13

Nhà văn hóa Diêm Hải, phường Phú Hải (nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố Diêm Hải, phường Phú Hải)

Phú Hải

Đồng Hới

0.16

0.16

14

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại Trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới (phần diện tích đất còn lại chưa giao)

Đức Ninh Đông

Đồng Hới

0.01

0.01

V

Huyện Minh Hoá

6.00

1.19

4.81

15

Đường giao thông nông thôn nội vùng, nội đồng thôn Tân Lý và thôn Lạc Thiện xã Minh Hóa

Minh Hóa

Minh Hoá

2.11

0.08

2.03

16

Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Tân Tiến, thôn Yên Thắng, thôn Yên Định, xã Yên Hóa

Yên Hóa

Minh Hoá

0.68

0.05

0.63

17

Đường cấp phối dân sinh thôn Tân Tiến và thôn Yên Thắng

Yên Hóa

Minh Hoá

0.35

0.01

0.34

18

Xây dựng đường dân sinh các thôn xã Yên Hóa

Yên Hóa

Minh Hoá

1.59

0.09

1.50

19

Xây dựng Sân vận động xã Minh Hóa

Minh Hóa

Minh Hoá

0.90

0.65

0.25

20

Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 Kim Bảng, xã Minh Hóa

Minh Hóa

Minh Hoá

0.09

0.09

21

Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất lúa khu vực Ma Lắn thôn 1 Kim Bảng)

Minh Hóa

Minh Hoá

0.28

0.22

0.06

VI

Huyện Tuyên Hoá

1.57

0.02

1.55

22

Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường nội thị phía Tây Nam thị trấn Đồng Lê

thị trấn Đồng Lê, Sơn Hoá

Tuyên Hoá

1.57

0.02

1.55

VII

Huyện Lệ Thủy

0.26

0.23

0.03

23

Đất ở tại nông thôn xã Mai Thủy

Mai Thủy

Lệ Thủy

0.26

0.23

0.03

B. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (Không có các loại đất này trong khu vực dự án)

54.78

54.78

I

Huyện Quảng Ninh

1.16

1.16

1

Tuyến đường nối từ Đường ven biển đi Trụ sở công an xã

Hải Ninh

Quảng Ninh

0.22

0.22

2

Phát triển quỹ đất ở VT1 tại thôn Liên Xuân, xã Trường Sơn (giai đoạn 1)

Trường Sơn

Quảng Ninh

0.47

0.47

3

Phát triển quỹ đất ở VT2 tại thôn Liên Xuân, xã Trường Sơn (giai đoạn 1)

Trường Sơn

Quảng Ninh

0.47

0.47

II

Thành phố Đồng Hới

3.64

3.64

4

Nâng cấp đường Tạ Quang Bửu, thành phố Đồng Hới (Giai đoạn 1)

Nam Lý

Đồng Hới

0.01

0.01

5

Xây dựng mới các tuyến đường trong khu đất thôn Tân Phú xã Quang Phú

Quang Phú

Đồng Hới

0.41

0.41

6

Xây dựng tuyến đường trước trụ sở làm việc UBND xã Quang Phú

Quang Phú

Đồng Hới

0.61

0.61

7

Xây dựng mương thoát lũ nối từ thôn Đức Phong về đường Điện Biên Phủ

Đức Ninh

Đồng Hới

2.50

2.50

8

Xây mới Nhà văn hóa Tổ dân phố Nam Thành, phường Đồng Hải

Đồng Hải

Đồng Hới

0.03

0.03

9

Nhà văn hóa thôn Trung Nghĩa 4, xã Nghĩa Ninh

Nghĩa Ninh

Đồng Hới

0.08

0.08

III

Huyện Minh Hoá

43.16

43.16

10

Đường nối từ quốc lộ 12A qua Đồn Biên phòng Ra Mai vào bản Cha Cáp, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Trọng Hoá

Minh Hoá

7.70

7.70

11

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà ông Mười đi Hung Co Đo thôn Lâm Hóa, xã Hóa Hợp

Hoá Hợp

Minh Hoá

0.28

0.28

12

Nâng cấp sửa chữa đường nội thôn Tân Thuận, thôn Tân Lợi xã Hóa Hợp

Hoá Hợp

Minh Hoá

0.49

0.49

13

Xây dựng đường vào khu sản xuất và nghĩa địa bàn K - Ai

Dân Hóa

Minh Hoá

0.23

0.23

14

Xây dựng đường giao thông thôn Kiên Trinh (tuyến từ nhà ông Đinh Xuân Duy đi đường vào thao trường bắn)

Hóa Phúc

Minh Hoá

0.17

0.17

15

Đường giao thông nông thôn từ nhà chị Thu đến lèn Xưởng Cưa thôn Yên Vân

Hóa Tiến

Minh Hoá

2.73

2.73

16

Đường giao thông nội thôn Yên Vân

Hóa Tiến

Minh Hoá

0.06

0.06

17

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường vào khu Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp làng nghề huyện (điểm xã Hồng Hóa, khu vực cầu Ròong), giai đoạn 1

Hồng Hóa

Minh Hoá

0.35

0.35

18

Đường liên thôn bản Ba Lóoc đến Đoàn bộ và đi Ka Vi

Dân Hóa

Minh Hoá

1.78

1.78

19

Đường nội bản vào khu tái định cư Khe Sanh (2 tuyến)

Dân Hóa

Minh Hoá

0.43

0.43

20

Đường nội thôn Thuận Hóa đi đội sản xuất, khu tái định cư Mụ Tày (2 tuyến)

Hóa Sơn

Minh Hoá

1.58

1.58

21

Đường nội thôn Bản Ón

Thượng Hóa

Minh Hoá

1.10

1.10

22

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trung tâm xã đến bản Lương Năng, xã Hóa Sơn (giai đoạn 1)

Hóa Sơn

Minh Hoá

2.91

2.91

23

Sửa chữa ngầm tràn và đường giao thông nông thôn bản K Ai

Dân Hóa

Minh Hoá

0.90

0.90

24

Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn các bản Ôốc, Y Leng, xã Dân Hóa

V Dân Hóa

Minh Hoá

0.21

0.21

25

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông bản K-Ai, xã Dân Hóa (2 tuyến)

Dân Hóa

Minh Hoá

1.57

1.57

26

Kè chống sạt lở đồi núi thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa (Giai đoạn I)

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hoá

4.00

4.00

27

Nước sinh hoạt tập trung thôn Thuận Hóa và Đặng Hóa

Hóa Sơn

Minh Hoá

1.50

1.50

28

Xây dựng Nhà văn hóa bản Khe Cấy, xã Trọng Hóa

Trọng Hóa

Minh Hoá

0.04

0.04

29

Xây dựng Nhà văn hóa bản Si, xã Trọng Hóa

Trọng Hóa

Minh Hoá

0.04

0.04

30

Xây dựng nhà văn hóa Tổ dân phố 9, thị trấn Quy Đạt

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hoá

0.16

0.16

31

Xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ bố trí ổn định dân cư tại chỗ kết hợp xen ghép dân cư bản Ôốc, xã Dân Hóa

Dân Hóa

Minh Hoá

3.00

3.00

32

Xây dựng khu tái định cư Khe Sanh

Dân Hóa

Minh Hoá

0.94

0.94

33

Xây dựng khu tái định cư Mụ Tày, Lèn 1, Phá

Hóa Sơn

Minh Ho á

3.99

3.99

34

Xây dựng Khu tái định cư bản Ón, xã Thượng Hóa

Thượng Hóa

Minh Hoá

4.55

4.55

35

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật dân cư bản Mò o Ồ Ồ xã Thượng Hóa (giai đoạn 1)

Thượng Hóa

Minh Hoá

2.30

2.30

36

Xây dựng trụ sở cơ quan UBND huyện Minh Hóa

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hoá

0.15

0.15

IV

Huyện Tuyên Hoá

1.78

1.78

37

Đường nội thôn thôn 3 Bắc Sơn (thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu kinh tế Quốc phòng Minh Hóa - Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình/Quân khu 4)

Thanh Hóa

Tuyên Hóa

1.41

1.41

38

Điểm trường Mầm Non Thanh Lạng (Điểm trường bản Cà Xen)

Thanh Hóa

Tuyên Hóa

0.20

0.20

39

Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 4 thôn xã Thanh Thạch, huyện Tuyên Hoá

Thanh Thạch

Tuyên Hóa

0.09

0.09

40

Xây dựng hệ thống cấp mới nước sinh hoạt từ khe Đèng cho 4 thôn xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa

Kim Hóa

Tuyên Hóa

0.08

0.08

V

Huyện Bố Trạch

5.04

5.04

41

Khắc phục khẩn cấp hồ Khe Chè và tuyến đường phía hạ lưu tràn xả lũ tại xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch

Hưng Trạch

Bố Trạch

1.93

1.93

42

Mở rộng trụ sở UBND xã Xuân Trạch

Xuân Trạch

Bố Trạch

0.33

0.33

43

Mở rộng khuôn viên trường THCS Xuân Trạch

Xuân Trạch

Bố Trạch

0.64

0.64

44

Đất ở tại nông thôn - Khu vực thôn Khương Hà 4, xã Hưng Trạch (nay là Khu vực thôn Khương Hà 2)

Hung Trạch

Bố Trạch

0.50

0.50

45

Nghĩa trang nhân dân khu vực thôn 7, xã Lâm Trạch

Lâm Trạch

Bố Trạch

0.90

0.90

46

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 6, xã Lâm Trạch, huyện Bố Trạch

Lâm Trạch

Bố Trạch

0.30

0.30

47

Khu vui chơi giải trí công cộng xã Lâm Trạch, huyện Bố Trạch

Lâm Trạch

Bố Trạch

0.44

0.44

Tổng (A + B): 70 công trình, dự án

130.56

17.09

2.19

111.28

Ghi chú: 70 công trình, dự án không có diện tích đất rừng đặc dụng

PHỤ LỤC 2

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(không thuộc trường hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số: 188/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

I

Huyện Quảng Trạch

2.81

2.33

0.48

1

Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Phú

Quảng Phú

Quảng Trạch

0.20

0.07

0.13

2

Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Châu

Quảng Châu

Quảng Trạch

0.36

0.25

0.11

3

Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Kim

Quảng Kim

Quảng Trạch

0.15

0.15

4

Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Thanh

Quảng Thanh

Quảng Trạch

0.26

0.24

0.02

5

Xây dựng Trụ sở Công an xã Quảng Hưng

Quảng Hưng

Quảng Trạch

0.21

0.21

6

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Quảng Trạch

Quảng Hưng

Quảng Trạch

1.63

1.41

0.22

II

Huyện Quảng Ninh

0.78

0.75

0.03

1

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Phong Dương

Lương Ninh

Quảng Ninh

0.41

0.38

0.03

2

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Khánh Huyền

Gia Ninh

Quảng Ninh

0.37

0.37

III

Huyện Tuyên Hoá

0.21

0.20

0.01

1

Trụ sở Công an xã Thanh Hóa

Thanh Hóa

Tuyên Hóa

0.21

0.20

0.01

IV

Huyện Bố Trạch

0.17

0.08

0.09

1

Trụ sở công an xã Đại Trạch

Đại Trạch

Bố Trạch

0.17

0.08

0.09

Tổng cộng: 10 dự án

3.97

3.36

0.61

Ghi chú: 10 dự án không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

PHỤ LỤC 3

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 188/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

I

Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022

Đã phê duyệt

20.00

20.00

Nay điều chỉnh

20.63

20.63

1

Khu đô thị Hải Ninh 2

Đã phê duyệt

Hải Ninh

Quảng Ninh

20.00

20.00

Nay điều chỉnh

20.63

20.63

II

Điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

Đã phê duyệt

1.33

0.47

0.86

Nay điều chỉnh

1.36

0.62

0.74

1

Đường nối từ bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh đến đường Phong Nha

Đã phê duyệt

Nam Lý

Đồng Hới

0.35

0.35

Nay điều chỉnh

0.35

0.08

0.27

2

Đường vào thôn Diêm Sơn sát đường tránh thành phố

Đã phê duyệt

Đức Ninh

Đồng Hới

0.98

0.47

0.51

Nay điều chỉnh

1.01

0.54

0.47

III

Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023

Đã phê duyệt

0.52

0.52

Nay điều chỉnh

0.53

0.53

1

Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới

Đã phê duyệt

Đồng Phú

Đồng Hới

0.52

0.52

Nay điều chỉnh

Đồng Phú, Đồng Hải

0.53

0.53

IV

Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

Đã phê duyệt

0.03

0.03

Nay điều chỉnh

0.05

0.05

1

Bồi thường, tái định cư thực hiện dự án Xây dựng công trình Hệ thống thủy lợi Rào Nan

Đã phê duyệt

Quảng Sơn

Ba Đồn

0.03

0.03

Nay điều chỉnh

0.05

0.05

Tổng cộng (I+II+III+IV): 05 dự án

Đã phê duyệt

21.88

0.47

21.41

Nay điều chỉnh

22.57

0.62

21.95

Ghi chú: 05 Công trình điều chỉnh không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 188/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 188/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Hải Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản