Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 428/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về Danh mục dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-BKTNS ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vi lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai: Tổng số 45 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 332,00 ha, diện tích cần thu hồi đất là 320,43 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 144,91 ha, đất rừng phòng hộ là 70,81 ha, đất khác là 104,71 ha, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vi lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 26 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 271,89 ha, diện tích cần thu hồi đất là 265,39 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 144,91 ha, đất rừng phòng hộ là 70,81 ha, đất khác là 49,67 ha, cụ thể như sau:
a) Dư an xây dựng công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 13,53 ha, diện tích cần thu hồi đất là 13,53 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa là 0,42 ha, đất rừng phòng hộ là 13,11 ha.
b) Dư an xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, điện lực: Tổng số 18 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 167,55 ha, diện tích cần thu hồi đất là 161,05 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 87,99 ha, đất rừng phòng hộ là 30,43 ha, đất khác là 42,63 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, chợ: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 3,35 ha, diện tích cần thu hồi đất là 3,35 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 3,35 ha.
d) Dư an xây cụm công nghiệp: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 30,00 ha, diện tích cần thu hồi đất là 30,00 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 28,30 ha, đất khác là 1,70 ha.
đ) Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 57,46 ha, diện tích cần thu hồi đất là 57,46 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa là 24,85 ha, đất rừng phòng hộ là 27,27 ha, đất khác là 5,34 ha.
2. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vi lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 19 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 60,11 ha, diện tích cần thu hồi đất là 55,04 ha, cụ thể như sau:
a) Dư an xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,05 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,05 ha.
b) Dư an xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông: Tổng số 13 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 47,72 ha, diện tích cần thu hồi đất là 43,89 ha.
c) Dư an xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; xây dựng công trình khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng; nhà tang lễ: Tổng số 04 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 7,12 ha, diện tích cần thu hồi đất là 6,76 ha.
d) Dự án chỉnh trang đô thị: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 5,22 ha, diện tích cần thu hồi đất là 4,34 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
| Hạng mục Dự án | Quy hoạch | Diện tích hiện trạng dự án (ha) | Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||
Diện tích (ha) | Mục đích sử dụng đất |
| Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | Cấp xã | Cấp huyện |
|
| |||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác |
|
|
|
| ||||||
(1) | (2) | (3)=(5)+(6) | (4) | (5) | (6)=(7)++(9) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Bệnh viện đa khoa Phú Quốc | 13,11 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 13,11 |
| 13,11 |
|
| Cửa Dương | Phú Quốc | Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND thành phố Phú Quốc về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố |
|
2 | Trường TH&THCS Tân Hiệp A3 | 0,22 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,22 | 0,22 |
|
|
| Tân Hiệp A | Tân Hiệp | Quyết định số 9260/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND huyện Tân Hiệp về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Trường TH và THCS Tân Hiệp A3, hạng mục: Xây dựng mới hàng rào, bồi hoàn mở rộng diện tích. |
|
3 | Mở rộng Trường Mầm non Long Thạnh | 0,20 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Long Thạnh | Giồng Riềng | Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 24/7/2023 của HĐND huyện Giồng Riềng về phê duyệt chủ trương các danh mục công trình kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách tỉnh phân cấp quản lý |
|
Tổng | 3 | 13,53 |
| 0,00 | 13,53 | 0,42 | 13,11 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
1 | Đường và cầu vào khu căn cứ tỉnh ủy xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 0,90 | Đất giao thông | 0,57 | 0,33 | 0,04 |
|
| 0,29 | Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Gò Quao | Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao về việc chủ trương đầu tư xây dựng Dự án: Đường và Cầu vào Khu căn cứ tỉnh ủy, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao và Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/7/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
2 | Đường Năm Mai - Cầu Trắng - Quốc lộ 61 (tỉnh lộ 12 củ) | 3,10 | Đất giao thông | 0,50 | 2,60 | 1,40 |
|
| 1,20 | Vĩnh Phước B | Gò Quao | - Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao về việc chủ trương đầu tư xây dựng Dự án:Đường Năm Mai - Cầu Trắng Quốc lộ 61 (tỉnh lộ 12 cũ) và Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/7/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
3 | Đường Lạc Hồng Nối dài (Từ tuyến tránh thành phố Rạch Giá đến cao tốc Rạch Giá-Hà Tiên) | 17,64 | Đất giao thông | 0,68 | 16,96 | 13,86 |
|
| 3,10 | Vĩnh Thông, Phi Thông | Rạch Giá | Báo cáo số 269/BC-SKHĐT ngày 23/10/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021- 2025 và báo cáo đề xuất các dự án trọng điểm |
|
4 | Đường Sư Vạn Hạnh | 1,00 | Đất giao thông | 0,42 | 0,58 | 0,04 |
|
| 0,54 | An Bình | Rạch Giá | Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần II) bằng nguồn thu sử dụng đất trên địa bàn thành phố và Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND thành phố Rạch Giá về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn (lần III) giai đoạn 2021-2025 bằng nguồn thu sử dụng đất trên địa bàn thành phố |
|
5 | Nâng cấp Đường Mạc Thiên Tích (từ đường Phan Văn Nhờ đến kênh Ranh) | 1,68 | Đất giao thông | 0,92 | 0,76 | 0,02 |
|
| 0,74 | Vĩnh Thông | Rạch Giá | Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nâng cấp Đường Mạc Thiên Tích (từ đường Phan Văn Nhờ đến kênh Ranh); Quyết định số 439/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án công trình giao thông nông thôn giai đoạn 2022-2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh (xổ số kiến thiết) phân cấp thành phố Rạch Giá quản lý; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư công công trình giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Rạch Giá |
|
6 | Cầu Kênh Đòn Dong | 0,18 | Đất giao thông |
| 0,18 | 0,05 |
|
| 0,13 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án công trình giao thông nông thôn giai đoạn 2022-2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh (xổ số kiến thiết) phân cấp thành phố Rạch Giá quản lý và Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư công công trình giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Rạch Giá |
|
7 | Đường Phan Thị Ràng nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá | 5,02 | Đất giao thông | 0,27 | 4,75 | 1,75 |
|
| 3,00 | An Bình, Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
8 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá | 2,32 | Đất giao thông | 0,02 | 2,30 | 1,64 |
|
| 0,66 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
9 | Đường kênh Vành Đai (Giải phóng 9 - Trương Định) | 16,32 | Đất giao thông | 2,75 | 13,57 | 4,83 |
|
| 8,74 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Nghị quyết 98/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
10 | Hạ tầng khung và các khu chức năng thuộc khu dân cư và tái định cư đồng cây sao | 30,43 | Đất giao thông |
| 30,43 |
| 30,43 |
|
| Cửa Dương | Phú Quốc | Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND thành phố Phú Quốc về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố |
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang đô thị gồm các khu phố: Võ Trường Toản, Quang Trung, Lê Anh Xuân, Rạch Giồng - phường Vĩnh Quang | 4,59 | Đất giao thông | 0,37 | 4,22 |
|
|
| 4,22 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30/7/2020 của HĐND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn sử dụng đất trên địa bàn thành phố Rạch Giá |
|
12 | Hồ nước Xẻo Kè kết hợp bãi chứa đất nạo vét và kênh thủy lợi thoát nước | 60,00 | Đất thủy lợi |
| 60,00 | 48,00 |
|
| 12,00 | Thạnh Yên | U Minh Thượng | Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
13 | Trạm cấp nước xã Minh Thuận 2 | 0,35 | Đất thủy lợi |
| 0,35 | 0,27 |
|
| 0,08 | Minh Thuận | U Minh Thượng | Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
14 | Trạm cấp nước Vĩnh Hòa | 0,26 | Đất thủy lợi |
| 0,26 | 0,23 |
|
| 0,03 | Vĩnh Hòa | U Minh Thượng | Nghị quyết số 98/NQ- HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
15 | Dự án nạo vét kênh Xẻo Cạn, huyện U Minh Thượng (Bãi chứa đất kênh Xẻo Cạn) | 9,00 | Đất thủy lợi |
| 9,00 | 9,00 |
|
|
| Thạnh Yên | U Minh Thượng | Thông báo số 70/TB- VP ngày 07/02/2023 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về ý kiến chỉ đạo của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Thanh Nhàn tại buổi làm việc nghe báo cáo khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện dự án ICRSL và hệ thống điện lưới để vận hành các cống trên tuyến đê biển An Biên, An Minh và Thông báo số 491/TB-VP ngày 26/05/2023 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về ý kiến chỉ đạo của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Thanh Nhàn tại buổi khảo sát thực địa dự án Nạo vét kênh Xẻo Cạn và đầu tư một số hạng mục thuộc Vườn Quốc gia U Minh Thượng |
|
16 | Dự án thành phần đoạn Hậu Giang - Cà Mau thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 (qua địa bàn huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang), hạng mục: mương dẫn nước | 14,55 | Đất thủy lợi |
| 14,55 | 6,66 |
|
| 7,89 | Phong Đông, Vĩnh Phong | Vĩnh Thuận | Quyết định số 912/QĐ-BGTVT ngày 13/7/2022 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án thành phần đoạn Hậu Giang - Cà Mau thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 |
|
17 | Trạm 110Kv U Minh Thượng và đường dây 110Kv đấu nối | 0,19 | Đất công trình năng lượng |
| 0,19 | 0,19 |
|
|
| Thạnh Yên | U Minh Thượng | Quyết định số 2613/QĐ-EVN-SPC ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Trạm 110Kv U Minh Thượng và đường dây 110Kv NR đấu nối trạm 110Kv U Minh Thượng |
|
18 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV từ 175 Rạch Giá 2-172 Cà Mau 2 | 0,02 | Đất công trình năng lượng |
| 0,02 | 0,0081 |
|
| 0,0162 | Thạnh Bình, Thạnh Hòa, Giồng Riềng | Giồng Riềng | Quyết định số 4017/QĐ-EVN SPC ngày 20/10/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình Phân pha dây dẫn đường dây 110kV từ 175 Rạch Giá 2-172 Cà Mau 2 |
|
Tổng | 18 | 167,55 |
| 6,50 | 161,05 | 87,99 | 30,43 | 0,00 | 42,63 |
|
|
|
|
Dư an xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, chợ | |||||||||||||
1 | Nhà Văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Hòa | 0,35 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Phi Thông | Rạch Giá | Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
2 | Chợ Đồng Cơ | 3,00 | Đất chợ |
| 3,00 | 3,00 |
|
|
| Vĩnh Phú | Giang Thành | - Tờ trình số 112/TTr- UBND ngày 25/8/2023 của UBND huyện Giang Thành về việc kêu gọi đầu tư thực hiện dự án Chợ Đồng Cơ - Thông báo kết luận số 696-TB/HU ngày 02/10/2023 của Huyện ủy Giang Thành về chấp thuận chủ trương kêu gọi đầu tư thực hiện dự án chợ Đồng Cơ |
|
Tổng | 2 | 3,35 |
| 0,00 | 3,35 | 3,35 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Thạnh Trị | 30,00 | Đất cụm công nghiệp |
| 30,00 | 28,30 |
|
| 1,70 | Thạnh Trị | Tân Hiệp | Kêu gọi đầu tư theo Công văn số 1639/SKHĐT-TQHKD ngày 06/10/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tổng | 1 | 30,00 |
| 0,00 | 30,00 | 28,30 | 0,00 | 0,00 | 1,70 |
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ sét Kiên Lương (Công trình kiến thiết cơ bản mỏ sét lô 6) | 25,91 | đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 25,91 | 24,85 |
|
| 1,06 | Hòa Điền, Kiên Lương | Kiên Lương | Giấy phép khai thác khoáng sản số 2619/GP-BTNMT ngày 16/10/2019 và Quyết định số 1827/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
|
2 | Dự án đầu tư khai thác mỏ đá vôi núi Khoe Lá | 31,55 | đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 31,55 |
| 27,27 |
| 4,28 | Hòa Điền, Kiên Lương | Kiên Lương | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1253/GP-BTNMT ngày 26/6/2014 và Quyết định số 1801/QĐ-BTNMT ngày 15/8/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
|
Tổng | 2 | 57,46 |
| 0,00 | 57,46 | 24,85 | 27,27 | 0,00 | 5,34 |
|
|
|
|
Tổng (I+II+ III+IV+V) | 26 | 271,89 |
| 6,50 | 265,39 | 144,91 | 70,81 | 0,00 | 49,67 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo mở rộng trụ sở Khu hành chính tập trung | 0,05 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Vĩnh Thanh Vân | Rạch Giá | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND thành phố Rạch Giá về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn (lần III) giai đoạn 2021-2025 bằng nguồn thu sử dụng đất trên địa bàn thành phố |
|
Tổng | 1 | 0,05 |
| 0,00 | 0,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,05 |
|
|
|
|
Dư an xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông | |||||||||||||
1 | Tuyến đường Kênh Xáng Cụt | 1,20 | Đất giao thông | 1,17 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Vĩnh Thắng | Gò Quao | Quyết định số 4876/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: tuyến đường kênh Xáng Cụt, xã Vĩnh Thắng, hàng mục xây dựng mới và Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 24/7/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Gò Quao về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
2 | Đường Suối Cái - Rạch Vẹm (đoạn từ ngã ba Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm) | 6,98 | Đất giao thông |
| 6,98 |
|
|
| 6,98 | Gành Dầu | Phú Quốc | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/8/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Phú Quốc về Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Suối Cái - Rạch Vẹm và Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND thành phố Phú Quốc về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố |
|
3 | Đường Suối Cái - Gành Dầu (đoạn từ ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu) | 11,30 | Đất giao thông |
| 11,30 |
|
|
| 11,30 | Gành Dầu | Phú Quốc | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 30/8/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Phú Quốc về Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Suối Cái - Gành Dầu (Đoạn từ ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu) và Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND thành phố Phú Quốc về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố |
|
4 | Đường nhánh 2 - Khu vực Bãi Trường | 1,42 | Đất giao thông |
| 1,42 |
|
|
| 1,42 | Dương Tơ | Phú Quốc | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Phú Quốc về điều chỉnh chủ trương đầu tư về nguồn vốn chuẩn bị đầu tư đối với các dự án sử dụng nguồn vốn đấu giá theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Quốc |
|
5 | Đường Huỳnh Tấn Phát (đoạn từ đường Sư Thiện Ân đến kênh Láng Cát) | 2,02 | Đất giao thông | 1,66 | 0,36 |
|
|
| 0,36 | Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND thành phố Rạch Giá phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường Huỳnh Tấn Phát (đoạn từ đường Sư Thiện Ân đến kênh Láng Cát) |
|
6 | Đấu nối đường Tự Do (từ đường Nguyễn Huỳnh Đức đến đường Lý Thường Kiệt) | 0,18 | Đất giao thông | 0,07 | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Vĩnh Thanh | Rạch Giá | Nghị quyết số 23/NQ- HĐND ngày 30/7/2020 của HĐND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn sử dụng đất trên địa bàn thành phố Rạch Giá và Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần II) bằng nguồn thu sử dụng đất trên địa bàn thành phố |
|
7 | Đường Mạc Thiên Tích và Đường Nguyễn Văn Tư (từ đường 30 tháng 4 đến đường Võ Văn Kiệt) | 1,30 | Đất giao thông | 0,93 | 0,37 |
|
|
| 0,37 | Vĩnh Thông | Rạch Giá | Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND thành phố Rạch Giá về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường Mạc Thiên Tích và đường Nguyễn Văn Tư (từ đường 30 tháng 4 đến đường Võ Văn Kiệt) |
|
8 | Đường ra cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên | 17,70 | Đất giao thông |
| 17,70 |
|
|
| 17,70 | Pháo Đài | Hà Tiên | Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên - Kiên Giang |
|
9 | Nâng cấp, cải tạo đường Lâm Tấn Phác, đoạn Nguyễn Phúc Chu đến khu tái định cư Mỹ Đức | 0,15 | Đất giao thông |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Bình San, Pháo Đài | Hà Tiên | Quyết định số 4271a/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND thành phố Hà Tiên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: nâng cấp, cải tạo đường Lâm Tấn Phác đoạn từ Nguyễn Phúc Chu đến khu tái định cư Mỹ Đức, hạng mục; đường giao thông - vỉa hè - thoát nước mưa |
|
10 | Đường Nguyễn Phúc Chu (Quốc lộ 80) đoạn từ Km206+980 đến Km211+218,9 | 0,53 | Đất giao thông |
| 0,53 |
|
|
| 0,53 | Tô Châu, Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức | Hà Tiên | Quyết định số 970a/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND thành phố Hà Tiên phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Phúc Chu (Quốc lộ 80) đoạn từ Km206+980 đến Km211+218,9 và Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của UBND thành phố Hà Tiên phê duyệt điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 970a/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND thành phố Hà Tiên phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Phúc Chu (Quốc lộ 80) đoạn từ Km206+980 đến Km211+218,9 |
|
11 | Đường Vành đai Nam Đông Hồ | 4,04 | Đất giao thông |
| 4,04 |
|
|
| 4,04 | Tô Châu | Hà Tiên | Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 trên địa bàn thành phố |
|
12 | Đường N1 Nam Đông Hồ | 0,50 | Đất giao thông |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Tô Châu | Hà Tiên | Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 trên địa bàn thành phố |
|
13 | Trạm bơm tăng áp số 1 | 0,40 | Đất thủy lợi |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Vĩnh Hòa | U Minh Thượng | Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Tổng | 13 | 47,72 |
| 3,83 | 43,89 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 43,89 |
|
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa xã Bình Giang | 0,14 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 0,14 |
|
|
| 0,14 | Bình Giang | Hòn Đất | Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện Hòn đất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
2 | Nhà Tang Lễ | 1,33 | Đất làm nhà tang lễ |
| 1,33 |
|
|
| 1,33 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Thông báo số 294/TB-VP ngày 21/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thông báo kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nguyễn Thanh Nhàn tại buổi làm việc với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở ngành có liên quan để nghe báo cáo dự kiến danh mục đầu tư công trình trọng điểm sử dụng vốn từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất; Thông báo số 658- TB/VPTU ngày 11/11/2022 của Văn phòng tỉnh ủy Kiên Giang thông báo ý kiến kết luận của Thường trực Tỉnh ủy về dự án Đền tưởng niệm các anh Hùng Liệt sĩ, người có công tỉnh Kiên Giang và dự án Nhà Tang lễ; thực hiện quy hoạch và dự án di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Trại giam Phú Quốc; Thông báo số 834-TB/VPTU ngày 11/11/2022 của Văn phòng tỉnh ủy Kiên Giang thông báo ý kiến kết luận của Thường trực Tỉnh ủy về đầu tư xây dựng một số dự án trên địa bàn thành phố Rạch Giá |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang đô thị gồm các khu phố: Võ Trường Toản, Quang Trung, Lê Anh Xuân, Rạch Giồng - phường Vĩnh Quang | 4,86 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,36 | 4,50 |
|
|
| 4,50 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30/7/2020 của HĐND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn sử dụng đất trên địa bàn thành phố Rạch Giá |
|
4 | Kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiển (từ đường Sư Thiện Ân đến đường Nguyễn An Ninh) | 0,79 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 0,79 |
|
|
| 0,79 | Vĩnh Bảo | Rạch Giá | Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 23/6/2023 của HĐND nghị quyết điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiển (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân) và Quyết định 2026/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiển (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân) |
|
Tổng | 4 | 7,12 |
| 0,36 | 6,76 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6,76 |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang đô thị gồm các khu phố: Võ Trường Toản, Quang Trung, Lê Anh Xuân, Rạch Giồng - phường Vĩnh Quang | 5,22 | Đất ở tại đô thị | 0,88 | 4,34 |
|
|
| 4,34 | Vĩnh Quang | Rạch Giá | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30/7/2020 của HĐND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn sử dụng đất trên địa bàn thành phố Rạch Giá |
|
Tổng | 1 | 5,22 |
| 0,88 | 4,34 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4,34 |
|
|
|
|
Tổng (I+II+III+IV) | 19 | 60,11 |
| 5,07 | 55,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 55,04 |
|
|
|
|
Tổng (A+B) | 45 | 332,00 |
| 11,57 | 320,43 | 144,91 | 70,81 | 0,00 | 104,71 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Nghị quyết 61/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024
- 4Nghị quyết 436/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất để thực hiện quy trình lựa chọn nhà đầu tư năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 1)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị quyết 135/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13Nghị quyết 61/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024
- 14Nghị quyết 436/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 15Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất để thực hiện quy trình lựa chọn nhà đầu tư năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 1)
Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 186/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Văn Huỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra