- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 68/2000/NĐ-CP, ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Số 21/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 3 năm 2010 về quản lý biên chế công chức; số 41/2012/NĐ-CP, ngày 08 tháng 5 năm 2012 quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Số 161/2018/NĐ-CP, ngày 29 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 720/QĐ-BNV, ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hà Tĩnh năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 422/TTr-UBND, ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động năm 2020; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 như sau:
1. Biên chế công chức hành chính
Tổng số giao 2.294, trong đó:
- Biên chế giao sở, ban, ngành: 1.274.
- Biên chế giao Ủy ban nhân dân cấp huyện: 1.020.
2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng số lượng người làm việc giao: 26.502, trong đó bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 22.247
- Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp: 483
- Bậc học Mầm non và Phổ thông các cấp: 21.586, gồm:
+ Mầm non: 5.885
+ Tiểu học: 6.974
+ THCS: 5.530
+ THPT: 3.013
+ Biên chế giáo dục phổ thông dôi dư: 214
- Trung tâm GDNN và GDTX cấp huyện: 159
- Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX tỉnh: 19.
b) Sự nghiệp Y tế: 2.921.
c) Sự nghiệp Văn hóa, thể thao, du lịch: 402.
d) Sự nghiệp Thông tin và Truyền thông: 98.
đ) Sự nghiệp Nghiên cứu Khoa học: 183.
e) Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác: 651.
3. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hội, đoàn thể: 96 số người làm việc và 45 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước.
4. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 334, trong đó: cơ quan hành chính: 187 chỉ tiêu; đơn vị sự nghiệp: 139 chỉ tiêu; tổ chức hội: 08 chỉ tiêu.
(Danh mục và số lượng biên chế cụ thể có các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện biên chế công chức, số lượng người làm việc và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị quyết này.
1. Tập trung lãnh đạo, chỉ đạo các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã phượng thực hiện nghiêm túc, kịp thời và quyết liệt các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về sắp xếp, kiện toàn tinh gọn tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế, nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động, đảm bảo vượt mức lộ trình đã phê duyệt; rà soát, tính toán kỹ nguồn chi thường xuyên gắn với giao biên chế ở các đơn vị, địa phương, lĩnh vực để đảm bảo tiết kiệm chi thường xuyên; quan tâm tập trung, có giải pháp quyết liệt, hiệu quả để sắp xếp tinh gọn các đơn vị thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo; đẩy mạnh thực hiện tự chủ ở các đơn vị sự nghiệp công lập đang được Nhà nước hỗ trợ ngân sách cơ bản đảm bảo đủ điều kiện sang đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên.
2. Thực hiện việc quản lý, tuyển dụng, sử dụng công chức, viên chức đảm bảo theo quy định, trong đó: Thực hiện nguyên tắc số công chức, viên chức được tuyển dụng mới cần cân nhắc thật kỹ để đảm bảo cho lộ trình tinh giản biên chế, sắp xếp lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức nhằm triệt để tiết kiệm chi hành chính và tăng đầu tư phát triển. Thực hiện quản lý vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số người làm việc các đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên, chi đầu tư và đơn vị tự chủ một phần biên chế hiệu quả.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Kế hoạch biên chế năm 2020 | Ghi chú | ||
Tổng số | Biên chế công chức | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng | 2481 | 2294 | 187 |
|
A | CẤP TỈNH | 1412 | 1274 | 138 |
|
1 | Lãnh đạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 105 | 85 | 20 |
|
1.1 | Lãnh đạo HĐND và UBND tỉnh | 13 | 13 |
|
|
1.2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 92 | 72 | 20 |
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50 | 47 | 3 |
|
3 | Sở Tài chính | 67 | 64 | 3 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 448 | 397 | 51 |
|
4.1 | Cơ quan Sở | 46 | 44 | 2 |
|
4.2 | Chi cục Thủy sản | 32 | 28 | 4 |
|
4.3 | Chi cục Chăn nuôi Thú y | 24 | 21 | 3 |
|
4.4 | Chi cục TT và Bảo vệ thực vật | 21 | 19 | 2 |
|
4.6 | Chi cục Kiểm lâm | 256 | 224 | 32 |
|
4.7 | Chi cục Thủy lợi | 38 | 34 | 4 |
|
4.8 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản | 13 | 12 | 1 |
|
5 | Sở Y tế | 66 | 61 | 5 |
|
5.1 | Văn phòng Sở | 37 | 34 | 3 |
|
5.2 | Chi cục Dân số - KHHGĐ | 15 | 14 | 1 |
|
5.3 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 14 | 13 | 1 |
|
6 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 54 | 50 | 4 |
|
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 | 21 | 4 |
|
8 | Sở Xây dựng | 43 | 41 | 2 |
|
9 | Sở Nội vụ | 62 | 56 | 6 |
|
9.1 | Văn phòng Sở | 39 | 36 | 3 |
|
9.2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 11 | 9 | 2 |
|
9.3 | Ban Tôn giáo | 12 | 11 | 1 |
|
10 | Sở Ngoại vụ | 23 | 21 | 2 |
|
11 | Sở Công Thương | 43 | 40 | 3 |
|
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 44 | 39 | 5 |
|
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 46 | 41 | 5 |
|
13.1 | Văn phòng Sở | 32 | 29 | 3 |
|
13.2 | Chi cục TCĐLCL | 14 | 12 | 2 | . |
14 | Sở Tư pháp | 34 | 30 | 4 |
|
15 | Sở GDĐT | 57 | 56 | 1 |
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 71 | 66 | 5 |
|
16.1 | Cơ quan Sở | 49 | 46 | 3 |
|
16.2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 14 | 13 | 1 |
|
16.3 | Chi cục Biển, Hải đảo và TNN | 8 | 7 | 1 |
|
17 | Sở Giao thông vận tải | 53 | 51 | 2 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 42 | 39 | 3 |
|
19 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh | 58 | 50 | 8 |
|
20 | VP Ban An toàn giao thông tỉnh | 5 | 4 | 1 |
|
21 | VP Điều phối thực hiện CT MTQG Xây dựng nông thôn mới | 16 | 15 | 1 |
|
B | CẤP HUYỆN | 1069 | 1020 | 49 |
|
1 | Huyện Kỳ Anh | 72 | 69 | 3 |
|
2 | Thị xã Kỳ Anh | 74 | 71 | 3 |
|
3 | Huyện Cẩm Xuyên | 90 | 86 | 4 |
|
4 | UBND thành phố | 95 | 91 | 4 |
|
5 | Huyện Thạch Hà | 93 | 90 | 3 |
|
6 | Huyện Can Lộc | 89 | 85 | 4 |
|
7 | Thị xã Hồng Lĩnh | 66 | 62 | 4 |
|
8 | Huyện Nghi Xuân | 77 | 74 | 3 |
|
9 | Huyện Đức Thọ | 82 | 78 | 4 |
|
10 | Huyện Hương Sơn | 92 | 88 | 4 |
|
11 | Huyện Vũ Quang | 74 | 69 | 5 |
|
12 | Huyện Hương Khê | 90 | 86 | 4 |
|
13 | Huyện Lộc Hà | 75 | 71 | 4 |
|
III | Biên chế dự phòng | 0 | 0 |
|
|
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc | Kế hoạch số người làm việc năm 2020 | Ghi chú | |||||
Số người làm việc do NN cấp ngân sách | Số người làm việc đơn vị tự đảm bảo kinh phí | |||||||
Tổng số | Biên chế | HĐ 68 | Tổng số | Biên chế | HĐ 68 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng | 26641 | 26502 | 139 | 320 | 317 | 3 |
|
22273 | 22247 | 26 | 59 | 59 | 0 |
| ||
1 | Đại học, Cao đẳng, TH chuyên nghiệp | 505 | 483 | 22 | 59 | 59 | 0 |
|
1 | Trường Đại học Hà Tĩnh | 240 | 232 | 8 | 27 | 27 |
|
|
2 | Cao đẳng chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề | 197 | 183 | 14 | 16 | 16 | 0 |
|
| Trường Cao đẳng Y tế | 66 | 62 | 4 | 4 | 4 |
|
|
| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức Hà Tĩnh | 83 | 77 | 6 | 6 | 6 |
|
|
| Trường Cao đẳng Nguyễn Du | 48 | 44 | 4 | 6 | 6 |
|
|
3 | Trung học chuyên nghiệp, trung học nghề | 68 | 68 | 0 | 16 | 16 | 0 |
|
| Trường Trung cấp nghề | 30 | 30 | 0 | 7 | 7 |
|
|
| Trường Trung cấp Kỹ nghệ | 36 | 36 |
| 8 | 8 |
|
|
| Trường Trung cấp Nghề Lý Tự Trọng | 2 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
2 | Mầm non, phổ thông các cấp | 21590 | 21586 | 4 |
|
|
|
|
| Biên chế bậc học Mầm non | 5885 | 5885 |
|
|
|
|
|
| Biên chế bậc học tiểu học | 6974 | 6974 |
|
|
|
|
|
| Biên chế bậc học Trung học cơ sở | 5500 | 5500 |
|
|
|
|
|
| Biên chế bậc học Trung học phổ thông | 3017 | 3013 | 4 |
|
|
| cộng 1 y tế 240 trường nội trú |
| Biên chế giáo dục phổ thông dôi dư | 214 | 214 |
|
|
|
|
|
| Biên chế bổ sung tuyển dụng nhân viên y tế theo QĐ 240/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm GDNN - GDTX cấp huyện | 159 | 159 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDNN - GDTX huyện Nghi Xuân | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Khê | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDNN - GDTX thị xã Kỳ Anh | 18 | 18 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDNN - GDTX huyện Can Lộc | 24 | 24 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDNN - GDTX huyện Vũ Quang | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDNN - GDTX huyện Cẩm Xuyên | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDNN - GDTX huyện Lộc Hà | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Sơn | 19 | 19 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDNN - GDTX huyện Thạch Hà | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm GDNN - GDTX huyện Đức Thọ | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Giáo dục thường xuyên tỉnh | 19 | 19 |
|
|
|
|
|
2962 | 2921 | 41 | 159 | 159 | 0 |
| ||
1 | Tuyến tỉnh | 451 | 429 | 22 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1 | Bệnh viện | 239 | 225 | 14 |
|
|
|
|
1 | BV đa khoa KV Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo | 51 | 48 | 3 |
|
|
|
|
2 | BV Phổi | 95 | 91 | 4 |
|
|
|
|
3 | Bệnh viện Tâm thần | 58 | 52 | 6 |
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Mắt | 35 | 34 | 1 |
|
|
|
|
1.2 | Trung tâm | 212 | 204 | 8 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 157 | 152 | 5 |
|
|
| cộng 18 hợp đồng metanol |
2 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm | 29 | 28 | 1 | 0 |
|
|
|
3 | Trung tâm Pháp y và Giám định Y khoa | 26 | 24 | 2 |
|
|
|
|
2 | Tuyến huyện | 2511 | 2492 | 19 | 159 | 159 | 0 |
|
2.1 | Bệnh viện | 421 | 413 | 8 | 159 | 159 | 0 |
|
17 | BV đa khoa huyện Hương Sơn |
|
|
| 6 | 6 |
|
|
18 | BV đa khoa huyện Đức Thọ |
|
|
| 12 | 12 |
|
|
19 | BV đa khoa huyện Can Lộc |
|
|
| 5 | 5 |
|
|
20 | BV đa khoa huyện Vũ Quang | 110 | 108 | 2 | 0 |
|
|
|
21 | BV đa khoa huyện Nghi Xuân |
|
|
| 10 | 10 |
|
|
22 | BV đa khoa huyện Thạch Hà | 151 | 150 | 1 | 36 | 36 |
|
|
23 | BV đa khoa huyện Lộc Hà |
|
|
| 10 | 10 |
|
|
24 | BV đa khoa huyện Hương Khê |
|
|
| 7 | 7 |
|
|
25 | BV đa khoa thị xã Kỳ Anh |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
26 | BV Đa khoa huyện Cẩm Xuyên |
|
|
| 5 | 5 |
|
|
27 | BV đa khoa thị xã Hồng Lĩnh | 160 | 155 | 5 | 28 | 28 |
|
|
28 | BV đa khoa TP Hà Tĩnh |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
2.2 | Trung tâm Y tế dự phòng | 394 | 383 | 11 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TT Y tế huyện Kỳ Anh (thực hiện nhiệm vụ dân số) | 123 | 122 | 1 |
|
|
|
|
2 | TT Y tế thị xã Kỳ Anh (thực hiện nhiệm vụ dân số) | 15 | 15 |
|
|
|
| trong đó 1 HĐ 3604 |
3 | TT YTDP thị xã Hồng Lĩnh | 21 | 20 | 1 |
|
|
|
|
4 | TT YTDP huyện Lộc Hà | 19 | 19 |
|
|
|
|
|
5 | TT YTDP huyện Can Lộc | 26 | 25 | 1 |
|
|
|
|
6 | TT YTDP huyện Đức Thọ | 25 | 24 | 1 |
|
|
|
|
7 | TT YTDP huyện Nghi Xuân | 21 | 20 | 1 |
|
|
|
|
8 | TT YTDP huyện Vũ Quang | 22 | 21 | 1 |
|
|
|
|
9 | TT YTDP huyện Cẩm Xuyên | 21 | 20 | 1 |
|
|
|
|
10 | TT YTDP huyện Thạch Hà | 24 | 23 | 1 |
|
|
|
|
11 | TT YTDP thành phố Hà Tĩnh | 19 | 18 | 1 |
|
|
|
|
12 | TT YTDP huyện Hương Khê | 26 | 25 | 1 |
|
|
|
|
13 | TT YTDP huyện Hương Sơn | 32 | 31 | 1 |
|
|
|
|
2.3 | Trung tâm Dân số KHHGĐ | 58 | 58 |
|
|
|
|
|
1 | TT DS - KHHGĐ Cẩm Xuyên | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
2 | TT DS - KHHGĐ Nghi Xuân | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
3 | TT DS - KHHGĐ Can Lộc | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
4 | TT DS - KHHGĐ Thạch Hà | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
5 | TT DS - KHHGĐ Hương Sơn | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
6 | TTDS - KHHGĐ Đức Thọ | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
7 | TT DS - KHHGĐ Hương Khê | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
8 | TT DS - KHHGĐ thành phố Hà Tĩnh | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
9 | TT DS - KHHGĐ Vũ Quang | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
10 | TT DS - KHHGĐ Hồng Lĩnh | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
11 | TT DS - KHHGĐ Lộc Hà | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
2.4 | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | 1638 | 1638 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Kỳ Anh | 149 | 149 |
|
|
|
| bao gồm 8 biên chế của 240 |
2 | Trạm Y tế xã thuộc TX Kỳ Anh | 87 | 87 |
|
|
|
| bao gồm 3 biên chế của 240 |
3 | Trạm Y tế xã thuộc thị xã Hồng Lĩnh | 38 | 38 |
|
|
|
| bao gồm 1 biên chế của 240 |
4 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Lộc Hà | 80 | 80 |
|
|
|
| bao gồm 4 biên chế của 240 |
5 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Can Lộc | 139 | 139 |
|
|
|
| bao gồm 6 biên chế của 240 |
6 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Đức Thọ | 158 | 158 |
|
|
|
| bao gồm 19 biên chế của 240 |
7 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Nghi Xuân | 116 | 116 |
|
|
|
| bao gồm 3 biên chế của 240 |
8 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Vũ Quang | 67 | 67 |
|
|
|
|
|
9 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Cẩm Xuyên | 175 | 175 |
|
|
|
| bao gồm 8 biên chế của 240 |
10 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Thạch Hà | 181 | 181 |
|
|
|
| bao gồm 8 biên chế của 240 |
11 | Trạm Y tế xã thuộc thành phố Hà Tĩnh | 88 | 88 |
|
|
|
| bao gồm 3 biên chế của 240 |
12 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Khê | 158 | 158 |
|
|
|
| bao gồm 5 biên chế của 240 |
13 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Sơn | 202 | 202 |
|
|
|
| bao gồm 8 biên chế của 240 |
430 | 402 | 28 | 24 | 22 | 2 |
| ||
1 | TT Văn hóa - Điện ảnh | 28 | 25 | 3 | 2 | 2 |
|
|
2 | TT QBXT VHDL | 10 | 9 | 1 | 0 |
|
|
|
3 | Bảo tàng tỉnh | 16 | 14 | 2 | 0 |
|
|
|
4 | Thư viện tỉnh | 22 | 19 | 3 | 0 |
|
|
|
5 | Nhà hát NTTT tỉnh | 40 | 38 | 2 | 0 |
|
|
|
6 | Ban Quản lý di tích (thuộc SVHTTDL) | 30 | 23 | 7 | 0 |
|
|
|
7 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao | 28 | 23 | 5 | 1 | 1 |
|
|
8 | BQL Khu du lịch chùa Hương Tích | 3 | 3 |
| 6 | 4 | 2 |
|
9 | BQL Khu du lịch Thiên Cầm | 4 | 4 |
| 3 | 3 |
|
|
10 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Kỳ Anh | 14 | 14 |
| 0 |
|
|
|
11 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thị xã Kỳ Anh | 15 | 15 |
| 0 |
|
| 1 HĐ 3604 |
12 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin huyện Cẩm Xuyên | 18 | 17 | 1 | 2 | 2 |
|
|
13 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thành phố Hà Tĩnh | 26 | 26 |
| 2 | 2 |
|
|
14 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Thạch Hà | 21 | 21 |
| 2 | 2 |
|
|
15 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà | 16 | 16 |
| 1 | 1 |
|
|
16 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Can Lộc | 18 | 16 | 2 | 0 | 0 |
|
|
17 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Khê | 20 | 20 |
| 1 | 1 |
|
|
18 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Sơn | 23 | 21 | 2 | 0 |
|
|
|
19 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Vũ Quang | 20 | 20 |
| 1 | 1 |
|
|
20 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin thị xã Hồng Lĩnh | 18 | 18 |
| 0 |
|
|
|
21 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Đức Thọ | 19 | 19 |
| 2 | 2 |
|
|
22 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Nghi Xuân | 21 | 21 |
| 1 | 1 |
|
|
102 | 98 | 4 | 3 | 3 | 0 |
| ||
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 88 | 85 | 3 | 3 | 3 |
|
|
2 | Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học | 14 | 13 | 1 | 0 |
|
|
|
183 | 183 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| ||
1 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Kỳ Anh | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Kỳ Anh | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Cẩm Xuyên | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TP Hà Tĩnh | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Khê | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Thạch Hà | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Can Lộc | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Hồng Lĩnh | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
9 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Nghi Xuân | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Đức Thọ | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
11 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Sơn | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
12 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Vũ Quang | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Lộc Hà | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
691 | 651 | 40 | 75 | 74 | 1 |
| ||
1 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 15 | 12 | 3 |
|
|
|
|
2 | Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch Khê | 10 | 8 | 2 | 0 |
|
|
|
3 | Trạm Kiểm dịch động vật | 7 | 7 |
| 0 |
|
|
|
4 | Trạm Kiểm dịch thực vật | 4 | 4 |
| 0 |
|
|
|
5 | Văn phòng QL lưu vực Sông Cả (Chi cục Thủy lợi) | 2 | 2 |
| 0 |
|
|
|
6 | Trung tâm Khuyến nông | 41 | 40 | 1 | 0 |
|
|
|
7 | Đoàn Điều tra quy hoạch nông, lâm nghiệp (Biên chế Ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí) | 17 | 17 |
| 32 | 32 |
|
|
8 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 9 | 8 | 1 | 6 | 6 |
|
|
9 | Ban Quản lý các cảng cá, bến cá | 10 | 8 | 2 | 3 | 3 |
|
|
10 | Vườn Quốc gia Vũ Quang | 73 | 68 | 5 | 0 |
|
|
|
11 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ | 63 | 59 | 4 | 0 |
|
|
|
12 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hương Khê | 38 | 38 | 0 | 0 |
|
|
|
13 | Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Phố | 22 | 22 | 0 | 0 |
|
|
|
14 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh | 26 | 26 | 0 | 0 |
|
|
|
15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh | 12 | 12 | 0 | 0 |
|
|
|
16 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 44 | 44 |
| 10 | 10 | 0 |
|
17 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 15 | 13 | 2 | 0 |
|
|
|
18 | Phòng Công chứng số 1 | 6 | 6 |
| 0 |
|
|
|
19 | Phòng Công chứng số 2 | 5 | 5 |
| 0 |
|
|
|
20 | Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh | 7 | 7 |
| 2 | 2 |
|
|
22 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 8 | 8 | 0 | 5 | 5 | 0 |
|
23 | Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội | 37 | 35 | 2 | 0 |
|
|
|
24 | Trung tâm công tác xã hội, Quỹ bảo trợ trẻ em, Tư vấn giáo dục nghề nghiệp, Phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 36 | 31 | 5 | 0 |
|
| hợp nhất Trung tâm Dạy nghề, GT, Giải quyết VL cho người tàn tật và Quỹ Bảo trợ trẻ em |
25 | Làng trẻ em mồ côi | 22 | 21 | 1 | 0 |
|
|
|
26 | Trung tâm điều dưỡng NCC và BTXH | 34 | 31 | 3 | 0 |
|
|
|
27 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng dịch vụ KKT tỉnh Hà Tĩnh | 22 | 19 | 3 | 3 | 3 |
|
|
28 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và Xúc tiến đầu tư | 12 | 10 | 2 |
|
|
|
|
29 | Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính công | 5 | 5 |
| 2 | 2 |
|
|
30 | Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại Hà Tĩnh | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
|
31 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 16 | 14 | 2 |
|
|
|
|
32 | BC Phụ trách giải phóng mặt bằng huyện Thạch Hà | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
33 | Bộ phận chuyên trách giữ việc BC Phụ trách giải phóng mặt bằng thị xã Kỳ Anh | 5 | 5 |
| 4 | 4 |
|
|
34 | Trung tâm Dịch vụ hạ tầng và môi trường đô thị thị xã Kỳ Anh | 6 | 4 | 2 | 6 | 5 | 1 |
|
35 | Ban Bồi thường hỗ trợ tái định cư thành phố Hà Tĩnh | 4 | 4 |
| 0 |
|
|
|
36 | Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Hà Tĩnh | 5 | 5 |
| 0 |
|
| có thêm 3 HĐ 3604 |
37 | Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Hồng Lĩnh | 3 | 3 |
| 0 |
|
|
|
38 | Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Kỳ Anh | 5 | 5 |
| 0 |
|
|
|
39 | Tổng đội TNXP-XDKT vùng Tây Sơn - Hương Sơn | 6 | 6 |
| 0 |
|
|
|
40 | Tổng đội TNXP-XDKT vùng Phúc Trạch - Hương Khê | 4 | 4 |
| 0 |
|
|
|
41 | Trung tâm HN và PTKT thủy sản TNXP Hà Tĩnh | 3 | 3 |
| 0 |
|
|
|
42 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | 11 | 11 |
| 0 |
|
|
|
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI, ĐOÀN THỂ NĂM 2020
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Kế hoạch số lượng người làm việc năm 2020 | Ghi chú | ||||||
Biên chế do NN cấp ngân sách | Biên chế đơn vị tự đảm bảo kinh phí | ||||||||
Tổng số | Biên chế | Hỗ trợ bằng NSNN | HĐ 68 | Tổng số | Biên chế | HĐ 68 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 26 |
| TỔNG CỘNG | 149 | 96 | 45 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
I | CẤP TỈNH | 90 | 62 | 20 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
2 | Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 11 | 9 | 1 | 1 |
|
|
|
|
4 | Hội Người mù | 9 | 5 | 1 | 3 |
|
|
|
|
5 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 12 | 11 | 1 | 0 |
|
|
|
|
6 | Liên hiệp các Hội KH-KT | 9 | 7 | 1 | 1 |
|
|
|
|
7 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
8 | Hội Đông y | 6 | 2 | 4 | 0 |
|
|
|
|
9 | Hội Nhà báo | 5 | 4 | 0 | 1 |
|
|
|
|
10 | Hội Luật gia | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
11 | Liên minh các Hợp tác xã | 20 | 16 | 2 | 2 |
|
|
|
|
12 | Hội Khuyến học | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
13 | Hội người cao tuổi tỉnh | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
14 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
16 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 3 | 0 | 3 | 0 |
|
|
|
|
II | CẤP HUYỆN | 59 | 34 | 25 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Kỳ Anh | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Kỳ Anh | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
3 | Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Xuyên | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
4 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Hà Tĩnh | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
5 | Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Khê | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
6 | Hội Chữ thập đỏ huyện Thạch Hà | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ huyện Can Lộc | 3 | 2 | 1 | 0 |
|
|
|
|
8 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Hồng Lĩnh | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
9 | Hội Chữ thập đỏ huyện Nghi Xuân | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
10 | Hội Chữ thập đỏ huyện Đức Thọ | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
11 | Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Sơn | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
12 | Hội Chữ thập đỏ huyện Vũ Quang | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
13 | Hội Chữ thập đỏ huyện Lộc Hà | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
14 | Hội Người mù huyện Kỳ Anh | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
15 | Hội Người mù thị xã Kỳ Anh | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
16 | Hội Người mù huyện Cẩm Xuyên | 1 | 1 |
| 0 |
|
|
|
|
17 | Hội Người mù thành phố Hà Tĩnh | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
18 | Hội Người mù huyện Hương Khê | 1 | 1 |
| 0 |
|
|
|
|
19 | Hội Người mù huyện Thạch Hà | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
20 | Hội Người mù huyện Can Lộc | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
21 | Hội Người mù thị xã Hồng Lĩnh | 1 | 1 |
| 0 |
|
|
|
|
22 | Hội Người mù huyện Nghi Xuân | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
23 | Hội Người mù huyện Đức Thọ | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
24 | Hội Người mù huyện Hương Sơn | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
25 | Hội Người mù huyện Vũ Quang | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
26 | Hội Người mù huyện Lộc Hà | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
27 | Hội người cao tuổi huyện Kỳ Anh | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
28 | Hội người cao tuổi thị xã Kỳ Anh | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
29 | Hội người cao tuổi huyện Cẩm Xuyên | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
30 | Hội người cao tuổi thành phố Hà Tĩnh | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
31 | Hội người cao tuổi huyện Hương Khê | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
32 | Hội người cao tuổi huyện Thạch Hà | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
33 | Hội người cao tuổi huyện Can Lộc | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
34 | Hội người cao tuổi thị xã Hồng Lĩnh | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
35 | Hội người cao tuổi huyện Nghi Xuân | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
36 | Hội người cao tuổi huyện Đức Thọ | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
37 | Hội người cao tuổi huyện Hương Sơn | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
38 | Hội người cao tuổi huyện Vũ Quang | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
39 | Hội người cao tuổi huyện Lộc Hà | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
Số lượng người làm việc tại các trường tiểu học
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị | Số trường | Số học sinh hiện có | Kế hoạch số lớp 2020 | Quản lý | Đội | Hỗ trợ phục vụ (hành chính) | Giáo viên | Tổng biên chế | ||||||||||
Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng + | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng + | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng + | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng + | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng + | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
TX Ka | 11 | 8861 | 310 | 29 | 29 | 0 | 11 | 11 | 0 | 28 | 28 | 0 | 418 | 440 | 22 | 486 | 508 | 22 |
Kỳ Anh | 18 | 11831 | 410 | 49 | 47 | -2 | 19 | 19 | 0 | 47 | 43 | -4 | 564 | 582 | 18 | 679 | 691 | 12 |
Cẩm Xuyên | 24 | 13.053 | 440 | 56 | 52 | -4 | 26 | 24 | -2 | 58 | 55 | -3 | 618 | 625 | 7 | 758 | 756 | -2 |
Thành Phố | 15 | 9584 | 287 | 33 | 33 | 0 | 15 | 15 | 0 | 28 | 28 | 0 | 398 | 408 | 10 | 474 | 484 | 10 |
Thạch Hà | 25 | 11829 | 392 | 58 | 56 | -2 | 30 | 25 | -5 | 55 | 55 | 0 | 532 | 557 | 25 | 675 | 693 | 18 |
Lộc Hà | 12 | 7695 | 246 | 28 | 27 | -1 | 13 | 12 | -1 | 32 | 31 | -1 | 348 | 349 | 1 | 421 | 419 | -2 |
Can Lộc | 22 | 12334 | 402 | 52 | 50 | -2 | 22 | 22 | 0 | 56 | 53 | -3 | 568 | 571 | 3 | 698 | 696 | -2 |
Hương Khê | 22 | 9773 | 340 | 50 | 48 | -2 | 22 | 22 | 0 | 54 | 54 | 0 | 466 | 482 | 16 | 592 | 606 | 14 |
Hương Sơn | 27 | 9396 | 336 | 65 | 62 | -3 | 29 | 27 | -2 | 66 | 66 | 0 | 492 | 490 | -2 | 652 | 645 | -7 |
Vũ Quang | 10 | 2611 | 106 | 25 | 23 | -2 | 12 | 10 | -2 | 26 | 24 | -2 | 152 | 151 | -1 | 215 | 208 | -7 |
Đức Thọ | 24 | 8225 | 303 | 54 | 52 | -2 | 28 | 24 | -4 | 56 | 56 | 0 | 428 | 430 | 2 | 566 | 562 | -4 |
Hồng Lĩnh | 6 | 3491 | 106 | 14 | 13 | -1 | 6 | 6 | 0 | 12 | 12 | 0 | 146 | 150 | 4 | 178 | 181 | 3 |
Nghi Xuân | 17 | 8745 | 303 | 43 | 39 | -4 | 19 | 17 | -2 | 40 | 39 | -1 | 408 | 430 | 22 | 510 | 525 | 15 |
Tổng | 233 | 117428 | 3981 | 556 | 531 | -25 | 252 | 234 | -18 | 558 | 544 | -14 | 5538 | 5665 | 127 | 6904 | 6974 | 70 |
Số lượng người làm việc tại các trường mầm non
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT | Đơn vị | Trường hiện có | Số trẻ hiện có | Kế hoạch số lớp năm 2020 | Quản lý | Nhân viên hỗ trợ phục vụ | Giáo viên | Tổng cộng | ||||||||||
Kế hoạch giao 2019 | Kế hoạch giao 2020 | Tăng+ | Kế hoạch giao 2019 | Kế hoạch giao 2020 | Tăng+ | Kế hoạch giao năm 2019 | Kế hoạch giao năm 2020 | Tăng+ | Kế hoạch giao 2019 | Kế hoạch giao 2020 | Tăng+ | |||||||
Biên chế giáo viên | HĐ 2059 | Tổng biên chế | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 5 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
1 | TX Ka | 12 | 4421 | 168 | 36 | 35 | -1 | 12 | 12 | 0 | 249 | 87 | 336 | 336 | 87 | 297 | 383 | 86 |
2 | Kỳ Anh | 21 | 6442 | 260 | 63 | 59 | -4 | 21 | 21 | 21 | 439 | 78 | 517 | 521 | 82 | 523 | 601 | 78 |
3 | Cẩm Xuyên | 24 | 7264 | 260 | 75 | 71 | -4 | 20 | 24 | 4 | 425 | 75 | 500 | 520 | 95 | 520 | 615 | 95 |
4 | Thành Phố | 15 | 4223 | 140 | 42 | 41 | -1 | 15 | 15 | 0 | 233 | 46 | 279 | 280 | 47 | 290 | 336 | 46 |
5 | Thạch Hà | 26 | 8021 | 281 | 77 | 73 | -4 | 32 | 39 | 7 | 427 | 130 | 557 | 562 | 135 | 536 | 674 | 138 |
6 | Lộc Hà | 12 | 4428 | 146 | 38 | 36 | -2 | 13 | 12 | -1 | 206 | 83 | 289 | 292 | 86 | 257 | 340 | 83 |
7 | Can Lộc | 21 | 7260 | 255 | 62 | 62 | 0 | 23 | 28 | 5 | 421 | 89 | 510 | 510 | 89 | 506 | 600 | 94 |
8 | Hương Khê | 21 | 5488 | 200 | 68 | 65 | -3 | 21 | 21 | 0 | 383 | 16 | 399 | 400 | 17 | 472 | 486 | 14 |
9 | Hương Sơn | 30 | 5953 | 232 | 84 | 82 | -2 | 32 | 40 | 8 | 359 | 101 | 460 | 464 | 105 | 475 | 586 | 111 |
10 | Vũ Quang | 12 | 1663 | 64 | 32 | 31 | -1 | 12 | 12 | 0 | 109 | 30 | 132 | 132 | 23 | 153 | 175 | 22 |
11 | Đức Thọ | 24 | 4666 | 172 | 60 | 60 | 0 | 28 | 36 | 8 | 278 | 81 | 359 | 359 | 81 | 366 | 455 | 89 |
12 | Hồng Lĩnh | 6 | 1927 | 65 | 14 | 17 | 3 | 6 | 6 | 0 | 109 | 33 | 142 | 142 | 33 | 129 | 165 | 36 |
13 | Nghi Xuân | 17 | 5450 | 201 | 52 | 50 | -2 | 19 | 17 | -2 | 337 | 61 | 398 | 402 | 65 | 408 | 469 | 61 |
Tổng cộng | 241 | 67206 | 2444 | 703 | 682 | -21 | 254 | 283 | 29 | 3975 | 910 | 4885 | 4920 | 945 | 4932 | 5885 | 953 |
Số lượng người làm việc tại các trường trung học cơ sở
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
Huyện | Số trường | Số học sinh hiện có | Kế hoạch số lớp giao | Quản lý | Đội | Hỗ trợ phục vụ (hành chính) | Giáo viên | Tổng biên chế | |||||||||||
Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng + | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng + | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng + | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng + | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Giảm - | Dôi dư so với hiện có | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
TX Kỳ Anh | 10 | 5156 | 147 | 23 | 21 | -2 | 10 | 10 | 0 | 38 | 38 | 0 | 280 | 280 | 0 | 351 | 349 | -2 |
|
Kỳ Anh | 16 | 7523 | 233 | 35 | 34 | -1 | 15 | 15 | 0 | 55 | 53 | -2 | 442 | 442 | 0 | 547 | 544 | -3 |
|
Cẩm Xuyên | 16 | 8452 | 257 | 38 | 34 | -4 | 16 | 16 | 0 | 56 | 55 | -1 | 502 | 489 | -13 | 612 | 594 | -18 |
|
Thành Phố | 9 | 6017 | 155 | 18 | 18 | 0 | 9 | 9 | 0 | 33 | 31 | -2 | 295 | 295 | 0 | 355 | 353 | -2 | 0 |
Thạch Hà | 15 | 7823 | 236 | 32 | 32 | 0 | 15 | 15 | 0 | 53 | 52 | -1 | 450 | 450 | 0 | 550 | 549 | -1 | -27 |
Lộc Hà | 7 | 5279 | 157 | 16 | 16 | 0 | 7 | 7 | 0 | 28 | 28 | 0 | 304 | 304 | 0 | 355 | 355 | 0 | -1 |
Can Lộc | 15 | 7915 | 269 | 32 | 33 | 1 | 15 | 15 | 0 | 49 | 47 | -2 | 517 | 517 | 0 | 612.8 | 612 | -1 | -26 |
Hương Khê | 12 | 5979 | 183 | 28 | 26 | -2 | 13 | 12 | -1 | 52 | 50 | -2 | 348 | 348 | 0 | 441 | 436 | -5 | -44 |
Hương Sơn | 16 | 6336 | 225 | 37 | 36 | -1 | 17 | 16 | -1 | 65 | 61 | -4 | 435 | 435 | 0 | 554 | 548 | -6 | -6 |
Vũ Quang | 7 | 1533 | 64 | 13 | 13 | 0 | 6 | 6 | 0 | 24 | 24 | 0 | 122 | 122 | 0 | 165 | 165 | 0 | -28 |
Đức Thọ | 10 | 5476 | 170 | 20 | 20 | 0 | 10 | 10 | 0 | 39 | 39 | 0 | 323 | 323 | 0 | 392 | 392 | 0 | -57 |
Hồng Lĩnh | 6 | 2280 | 78 | 13 | 12 | -1 | 6 | 6 | 0 | 16 | 16 | 0 | 148 | 148 | 0 | 183 | 182 | -1 | -16 |
Nghi Xuân | 11 | 5635 | 184 | 24 | 23 | -1 | 11 | 11 | 0 | 38 | 35 | -3 | 352 | 352 | 0 | 425 | 421 | -4 | -9 |
Tổng | 150 | 75404 | 2358 | 329 | 318 | -11 | 150 | 148 | -2 | 546 | 529 | -17 | 4518 | 4505 | -13 | 5543 | 5500 | -43 | -214 |
Số lượng người làm việc tại các trường trung học phổ thông
(Ban hành kèm Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh)
Tên trường | Số trường | Số học sinh hiện cử | Số lớp kế hoạch | Tổng biên chế | HĐ 68 | Cán bộ quản lý | Tổng GV đứng lớp | Tổng Nhân viên | |||||||||
Giao 2019 | KH 2020 | Tăng (-), Giảm (+) | Giao 2019 | KH 2020 | Giao 2019 | KH 2020 | Tăng (-), Giảm (+) | Giao 2019 | KH 2020 | Tăng (-), Giảm (+) | Giao 2019 | KH 2020 | Tăng (-), | ||||
1 | 2 | 3 | 5 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 15 | 16 | 17 | 19 | 20 | 21 | 23 | 24 | 25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 39 | 42710 | 1175 | 3043 | 3013 | -30 | 4 | 4 | 142 | 142 | 0 | 2717 | 2686 | -31 | 184 | 185 | 1 |
- 1Quyết định 4972/QĐ-UBND năm 2015 về giao biên chế công, viên chức, lao động hợp đồng năm 2016 cho cơ quan, tổ chức, đơn vị do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động năm 2018 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 4972/QĐ-UBND năm 2015 về giao biên chế công, viên chức, lao động hợp đồng năm 2016 cho cơ quan, tổ chức, đơn vị do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động năm 2018 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 183/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Đình Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực