Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 10 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, NĂM 2020 VÀ NĂM 2021, PHÂN BỔ CHI TIẾT MỘT SỐ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÒN LẠI CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019, Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020, Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020, Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2020 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh phân bổ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới.

1. Tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 12) là: 10.366,8 triệu đồng, bao gồm:

1.1. Các nguồn vốn ngân sách địa phương

- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 9.991 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 183,8 triệu đồng.

1.2. Nguồn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 192 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh

2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

- Điều chỉnh giảm 9.991 triệu đồng của 08 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án không có khả năng hoàn thành giải ngân trong năm 2021.

- Phân bổ 9.991 triệu đồng cho 01 dự án đường giao thông đến trung tâm xã dự án đã hoàn thành có khối lượng còn thiếu vốn.

2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết

- Điều chỉnh giảm 183,8 triệu đồng của 01 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.

- Phân bổ 183,8 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.

(Biểu số 01a, Biểu số 01b kèm theo)

2.3. Nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

2.3.1. Bổ sung danh mục thực hiện Đề án hỗ trợ, thôn, bản, ấp thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg (nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới)

- Huyện Yên Châu: Công trình hệ thống nước sinh hoạt bản Co Tôm, xã Chiềng On;

- Huyện Mộc Châu: Công trình cấp nước sinh hoạt bản Căng Tỵ, xã Chiềng Khừa.

2.3.2. Điều chỉnh giảm 192 triệu đồng của huyện Mường La, Sốp Cộp, Thuận Châu, Yên Châu thực hiện hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp.

2.3.3. Phân bổ 192 triệu đồng cho huyện Yên Châu thực hiện hỗ trợ các bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

(Biểu số 01c, Biểu số 01d kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020; Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020, Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020, Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020.

1. Tổng số vốn điều chỉnh: 10.966,8 triệu đồng, trong đó:

1.1. Các nguồn vốn ngân sách địa phương

- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 9.991 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 183,8 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 600 triệu đồng.

1.2. Nguồn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 192 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh

2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

- Điều chỉnh giảm 9.991 triệu đồng của 08 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

- Phân bổ 9.991 triệu đồng cho 01 dự án đường giao thông đến trung tâm xã dự án đã hoàn thành có khối lượng còn thiếu vốn.

2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết

- Điều chỉnh giảm 183,8 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.

- Phân bổ 183,8 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.

2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất

- Điều chỉnh giảm: 600 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 02 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.

- Phân bổ 600 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.

(Biểu số 02 kèm theo)

3. Nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

- Điều chỉnh giảm 192 triệu đồng của huyện Mộc Châu, Mường La, Sốp Cộp, Thuận Châu, Yên Châu thực hiện hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp.

- Phân bổ 192 triệu đồng cho huyện Yên Châu thực hiện hỗ trợ các bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

(Biểu số 03 kèm theo)

Điều 3. Điều chỉnh Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021

1. Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công năm 2021 điều chỉnh là: 157.252 triệu đồng, bao gồm:

- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 144.654 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 11.783,8 triệu đồng.

- Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 814,2 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh

2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

2.1.1. Điều chỉnh giảm 144.654 triệu đồng. Trong đó:

- Điều chỉnh giảm 37.000 triệu đồng kế hoạch vốn đối ứng thực hiện 02 dự án ODA do chậm tiến độ không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

- Điều chỉnh giảm 15.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

- Điều chỉnh giảm 14.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM do đến nay Chính phủ chưa phê duyệt chương trình, không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

- Điều chỉnh giảm 20.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao chuẩn bị đầu tư.

- Điều chỉnh giảm 58.654 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 04 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và thu hồi một phần số vốn còn lại của 02 dự án chậm tiến độ không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

2.1.2. Phương án phân bổ số vốn 144.654 triệu đồng. Trong đó:

- Bố trí vốn thực hiện trả nợ gốc vốn vay: 758 triệu đồng.

- Bố trí vốn thực hiện 03 dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn: 26.949 triệu đồng.

- Bố trí vốn thực hiện dự án khởi công mới: 116.947 triệu đồng.

2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết

2.2.1. Điều chỉnh giảm 11.783,8 triệu đồng. Trong đó:

- Điều chỉnh giảm 10.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM do đến nay Chính phủ chưa phê duyệt chương trình, không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

- Điều chỉnh giảm 1.783,8 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.

2.2.2. Phân bổ 11.783,8 triệu đồng thực hiện dự án khởi công mới.

2.3. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển

- Điều chỉnh giảm 814,2 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 03 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.

- Phân bổ 814,2 triệu đồng thực hiện các dự án khởi công mới.

(Biểu số 04 kèm theo)

3. Phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2021

3.1. Tổng số vốn phân bổ: 476.185 triệu đồng.

3.2. Phương án phân bổ;

3.2.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: Phân bổ 314.440 triệu đồng thực hiện 34 dự án khởi công mới;

(Biểu số 05 kèm theo)

3.2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết: Phân bổ 48.903,8 triệu đồng thực hiện 17 dự án khởi công mới thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục;

(Biểu số 06 kèm theo)

3.2.3. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: Phân bổ 38.841,2 triệu đồng thực hiện 10 dự án khởi công mới;

(Biểu số 07 kèm theo)

3.2.4. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: Phân bổ 74.000 triệu đồng thực hiện 07 dự án chuyển tiếp và 02 dự án tạo nguồn thu tiền sử dụng đất;

(Biểu số 08 kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 


Biểu số 01

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

Tổng số

Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch sau điều chỉnh

 

TỔNG SỐ

5.000.306,4

10.366,8

10.366,8

5.000.306,4

 

A

NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.856.296,4

10.174,8

10.174,8

4.856.296,4

 

I

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

4.594.576,4

9.991,0

9.991,0

4.594.576,4

Biểu số 01a

II

Nguồn thu xổ số kiến thiết

261.720,0

183,8

183,8

261.720,0

Biểu số 01b

B

NGUỒN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM

144.010,0

192,0

192,0

144.010,0

Biểu số 01c; Biểu số 01d

I

Thực hiện Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018

94.010,0

0,0

192,0

94.202,0

 

II

Thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp

50.000,0

192,0

0,0

49.808,0

 

 

Biểu số 01a

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh

 

Tổng số

 

 

8.947.568,4

172.016,8

9.991,0

9.991,0

172.016,8

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

8.805.073,4

156.010,7

9.991,0

0,0

146.019,7

 

1

Đường Mường Sang - Chiềng Khừa

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2461 18/9/2017

64.851

48.600,0

375,2

 

48.224,8

 

2

Khu chôn lấp xử lý chất thải rắn huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

3958 18/12/2020

19.939

19.500,0

136,2

 

19.363,8

 

3

Đầu tư xây dựng mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La

Sở Thông tin - Truyền thông

3062 17/11/2017

8.188

7.687,7

79,0

 

7.608,7

 

4

Bố trí sắp xếp dân cư bản Na Pa, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

1209 27/10/2017

10.359

12.500,0

426,0

 

12.074,0

 

5

Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 0 - Km 3

UBND huyện Thuận Châu

4263 1912/2016

22.868

19.349,5

102,8

 

19.246,7

 

6

Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 28 - Km 31

UBND huyện Thuận Châu

710 30/3/2017

36.944

34.959,2

261,2

 

34.698,0

 

7

Đường Chiềng Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

452 29/2/2016

74.407

4.040,0

310,4

 

3.729,6

 

8

Trụ sở HĐND - UBND huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

3195 31/12/2016

67.518

1.374,3

300,2

 

1.074,1

 

9

Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

BQL khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

178 NQ-HĐND ngày 28/02/2020

8.500.000

8.000,0

8.000,0

 

0,0

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

142.495

16.006,1

0,0

9.991,0

25.997,1

 

1

Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

1019 25/5/2010

142.495

16.006,1

 

9.991,0

25.997,1

 

 

Biểu số 01b

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh

 

Tổng số

 

 

57.570

20.229

183,8

183,8

20.229

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

8.000

8.000

183,8

0,0

7.816

 

1

Dự án bổ sung cơ sở vật chất trường THPT huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

1221 31/10/2019

8.000

8.000

183,8

 

7.816

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

49.570

12.229

0,0

183,8

12.413

 

1

Công trình: Trường trung học phổ thông Vân hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1944 28/8/2015

49.570

12.229

 

183,8

12.413

 

 

Biểu số 01c

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020

Ghi chú

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh

 

Tổng số

49.940,0

192,0

192,0

49.940,0

 

I

Thực hiện Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018

27.420,0

0,0

192,0

27.612,0

 

1

Huyện Yên Châu

27.420,0

 

192,0

27.612,0

 

II

Đề án hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp

22.520,0

192,0

0,0

22.328,0

 

1

Huyện Mường La

5.830,0

79,4

 

5.750,6

 

2

Huyện Sốp Cộp

10.100,0

32,6

 

10.067,4

 

3

Huyện Thuận Châu

1.840,0

14,0

 

1.826,0

 

4

Huyện Yên Châu

4.750,0

66,0

 

4.684,0

 

 

Biểu số 01d

BỔ SUNG DANH MỤC HỖ TRỢ CÁC BẢN THUỘC CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC BIÊN GIỚI  THEO QUYẾT ĐỊNH 1385/QĐ-TTG NGÀY 21/10/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

(Nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới)

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện/xã

Nội dung đề nghị hỗ trợ

Quy mô

Ghi chú

1

Huyện Yên Châu

 

 

 

 

Xã Chiềng On

Hệ thống nước sinh hoạt bản Co Tôm, xã Chiềng On

100 hộ

 

2

Huyện Mộc Châu

 

 

 

 

Xã Chiềng Khừa

Cấp nước sinh hoạt bản Căng Tỵ, xã Chiềng Khừa

94 hộ

 

 

Biểu số 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2021 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

Nhu cầu vốn để hoàn thành dự án

Kế hoạch năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2021

Phương án Điều chỉnh

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Nguồn NST

Tổng số

Trong đó: Nguồn NST

Tổng kế hoạch vốn giao

TĐ: Số vốn đã giải ngân đến 30/6/2021

Số vốn còn lại chưa giải ngân

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Tổng số

Trong đó: Nguồn NST

Tổng số

Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

Số vốn đề nghị thu hồi

 

TỔNG SỐ

 

9.241.593,1

749.593,1

655.038,6

664.534,2

546.590,7

47.509,0

47.509,0

32.273,4

14.504,9

17.768,6

2.044,4

10.774,8

10.774,8

10.774,8

32.273,4

 

I

NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

8.947.568,4

455.568,4

392.891,3

398.123,2

280.179,7

35.000,0

35.000,0

11.310,3

328,5

10.981,9

663,8

9.991,0

9.991,0

9.991,0

11.310,3

 

a

Điều chỉnh giảm

8.805.073,4

313.073,4

269.334,8

290.179,7

280.179,7

 

 

10.983,2

328,5

10.654,8

663,8

9.991,0

9.991,0

 

992,2

 

1

Đường Mường Sang - Chiềng Khừa

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2461 18/9/2017

64.851

64.851

48.224

48.600

48.600

 

 

1.129,3

255,6

873,7

498,5

375,2

375,2

 

754,1

 

2

Khu chôn lấp xử lý chất thải rắn huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

3958 18/12/2020

19.939

19.939

19.364

19.500

19.500

 

 

136,2

 

136,2

 

136,2

136,2

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La

Sở Thông tin và Truyền thông

3062 17/11/2017

8.188

8.188

7.597

7.676

7.676

 

 

116,0

 

116,0

37,0

79,0

79,0

 

37,0

 

5

Bố trí sắp xếp dân cư bản Na Pa, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

1209 27/10/2017

10.359

10.359

9.874

10.300

10.300

 

 

426,0

 

426,0

 

426,0

426,0

 

 

 

6

Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 0 - Km 3

UBND huyện Thuận Châu

4263 19/12/2016

22.868

22.868

21.010

21.113

21.113

 

 

110,0

7,2

102,8

0,0

102,8

102,8

 

7,2

 

7

Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 28 - Km 31

UBND huyện Thuận Châu

710 30/3/2017

36.944

36.944

34.698

34.959

34.959

 

 

326,9

65,7

261,2

 

261,2

261,2

 

65,7

 

8

Đường Chiềng Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

452 29/2/2016

74.407

74.407

63.333

64.140

64.140

 

 

362,6

 

362,6

52,2

310,4

310,4

 

52,2

 

9

Trụ sở HĐND - UBND huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

3195 31/12/2016

67.518

67.518

65.235

65.892

65.892

 

 

376,2

 

376,2

76,0

300,2

300,2

 

76,0

 

10

Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

BQL khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

178 NQ-HĐND ngày 28/02/2020

8.500.000

8.000

 

18.000

8.000

 

 

8.000,0

 

8.000,0

 

8.000,0

8.000,0

 

 

 

b

Điều chỉnh tăng

 

 

142.495

142.495

123.556

107.943

 

35.000

35.000

327,1

 

327,1

 

 

 

9.991,0

10.318,1

 

1

Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

1019 25/5/2010

142.495

142.495

123.556

107.943

 

35.000

35.000

327,1

 

327,1

 

 

 

9.991,0

10.318,1

 

II

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

57.481,0

57.481,0

33.009,2

47.464,0

47.464,0

 

 

4.806,1

 

4.806,1

 

183,8

183,8

183,8

4.806,1

 

a

Điều chỉnh giảm

8.000

8.000

7.816

8.000

8.000

 

 

183,8

 

183,8

 

183,8

183,8

 

 

 

1

Dự án bổ sung cơ sở vật chất trường THPT huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

1221 31/10/2019

8.000

8.000

7.816

8.000

8.000

 

 

183,8

 

183,8

 

183,8

183,8

 

 

 

b

Điều chỉnh tăng

 

 

49.481

49.481

25.193

39.464

39.464

 

 

4.622,3

 

4.622,3

 

 

 

183,8

4.806,1

 

1

Trường THPT huyện Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

246 07/4/2016

49.481

49.481

25.193

39.464

39.464

 

 

4.622,3

 

4.622,3

 

 

 

183,8

4.806,1

 

III

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

236.543,8

236.543,8

229.138,0

218.947,0

218.947,0

12.509,0

12.509,0

16.157,0

14.176,4

1.980,6

1.380,6

600,0

600,0

600,0

16.157,0

 

a

Điều chỉnh giảm

146.545

146.545

140.089

141.457

141.457

 

 

11.657

9.676

1.981

1.381

600

600

 

11.057

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1597 15/6/2017

146.545

146.545

140.089

141.457

141.457

 

 

11.657

9.676

1.981

1.381

600

600

 

11.057

 

b

Điều chỉnh tăng

 

 

89.999

89.999

89.049

77.490

77.490

12.509

12.509

4.500,0

4.500,0

 

 

 

 

600,0

5.100,0

 

1

Đường Mường Khoa - Tạ Khoa, huyện Bắc Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2518 26/10/2016

89.999

89.999

89.049

77.490

77.490

12.509

12.509

4.500,0

4.500,0

 

 

 

 

600,0

5.100,0

 

 

Biểu số 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN  VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2021 NGUỒN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị thực hiện

Kế hoạch năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2021

Kế hoạch điều chỉnh

Ghi chú

Kế hoạch vốn đã giao

TĐ: Số vốn đã giải ngân đến ngày 30/6/2021

Số vốn còn lại chưa giải ngân

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Tổng số

Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

Số vốn đề nghị thu hồi

 

Tổng số

2.791,5

961,0

1.830,5

1.638,5

192,0

192,0

192,0

2.791,5

 

I

Thực hiện Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018

2.494,6

856,1

1.638,5

1.638,5

0,0

0,0

192,0

2.686,6

 

1

Huyện Yên Châu

2.494,6

856,1

1.638,5

1.638,5

 

 

192,0

2.686,6

 

II

Đề án hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp

296,9

104,9

192,0

0,0

192,0

192,0

0,0

104,9

 

1

Huyện Mường La

79,4

 

79,4

0,0

79,4

79,4

 

0,0

 

2

Huyện Sốp Cộp

75,0

42,4

32,6

0,0

32,6

32,6

 

42,4

 

3

Huyện Thuận Châu

36,0

22,0

14,0

0,0

14,0

14,0

 

22,0

 

4

Huyện Yên Châu

106,5

40,5

66,0

0,0

66,0

66,0

 

40,5

 

 

Biểu số 04

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

Nhu cầu vốn để hoàn thành dự án

Kế hoạch năm 2021

Phương án Điều chỉnh

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Nguồn NST

Tổng số

Trong đó: Nguồn NST

Tổng kế hoạch vốn giao

TĐ: Số vốn đã giải ngân đến ngày 30/6/2021

Số vốn còn lại chưa giải ngân

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Tổng số

Trong đó: Nguồn NST

Tổng số

Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

Số vốn đề nghị thu hồi

 

TỔNG SỐ

 

 

1.489.507,7

899.947,7

725.470,9

821.919,4

543.819,9

39.566,0

36.940,0

525.568,0

56.910,4

194.643,6

29.440,3

127.252,0

157.252,0

157.252,0

525.568,0

 

A

NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

1.412.384,1

822.824,1

673.704,3

754.813,4

476.713,9

39.566,0

36.940,0

424.430,0

51.587,7

173.975,3

29.321,3

114.654,0

144.654,0

144.654,0

424.430,0

 

I

Điều chỉnh giảm 

1.240.319,1

663.329,1

521.436,8

622.454,9

461.653,9

 

 

217.503,0

43.527,7

173.975,3

29.321,3

114.654,0

144.654,0

 

72.849,0

 

I.1

Đối ứng các dự án ODA

490.859,0

83.871,0

5.607,0

16.145,0

11.588,0

 

 

40.000,0

 

40.000,0

3.000,0

7.000,0

37.000,0

 

3.000,0

 

1

Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La

Sở Y tế

773 QĐ-UBND ngày 02/4/2019

267.987,0

53.871,0

4.557,0

14.557,0

10.000,0

 

 

10.000,0

 

10.000,0

3.000,0

7.000,0

7.000,0

 

3.000,0

 

2

Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La

Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La

1600 17/10/2017

222.872,0

30.000,0

1.050,0

1.588,0

1.588,0

 

 

30.000,0

 

30.000,0

 

 

30.000,0

 

 

 

I.2

Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

15.000,0

 

15.000,0

 

15.000,0

15.000,0

 

 

 

I.3

Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM

 

 

 

 

 

 

 

14.000,0

 

14.000,0

 

14.000,0

14.000,0

 

 

 

I.4

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

20.000,0

 

20.000,0

 

20.000,0

20.000,0

 

 

 

I.5

Thực hiện dự án

749.460,1

579.458,1

515.829,8

606.309,9

450.065,9

 

 

128.503,0

43.527,7

84.975,3

26.321,3

58.654,0

58.654,0

 

69.849,0

 

a

Các hoạt động kinh tế

749.460,1

579.458,1

515.829,8

606.309,9

450.065,9

 

 

128.503,0

43.527,7

84.975,3

26.321,3

58.654,0

58.654,0

 

69.849,0

 

*

Giao thông 

409.847,1

346.845,1

323.909,2

337.072,9

280.828,9

 

 

58.653,0

40.994,0

17.659,0

10.295,0

7.364,0

7.364,0

 

51.289,0

 

1

Đường tỉnh 105 (Púng Bánh - Mường Lèo), huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2558 28/10/2016

104.999,6

104.999,6

95.507,2

97.220,7

97.220,7

 

 

27.535,0

23.271,4

4.263,6

2.550,6

1.713,0

1.713,0

 

25.822,0

 

2

Đường Huổi Một - Nậm Mằn, huyện Sông Mã

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2364 06/10/2016

101.867,0

101.867,0

71.414,4

71.470,7

71.470,7

 

 

3.568,0

3.511,8

56,2

0,2

56,0

56,0

 

3.512,0

 

3

Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh

UBND huyện Sốp Cộp

2938 QĐ-UBND, 31/10/2014

122.978,5

122.978,5

90.942,6

95.137,6

95.137,6

 

 

17.550,0

11.869,8

5.680,2

1.485,2

4.195,0

4.195,0

 

13.355,0

 

4

Đường giao thông từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

2733 15/11/2016

80.002,0

17.000,0

66.045,0

73.244,0

17.000,0

 

 

10.000,0

2.341,0

7.659,0

6.259,0

1.400,0

1.400,0

 

8.600,0

 

*

Quy hoạch

 

 

54.109,0

54.109,0

1.864,6

48.000,0

48.000,0

 

 

38.000,0

1.864,6

36.135,4

435,4

35.700,0

35.700,0

 

2.300,0

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1166 10/6/2020

54.109,0

54.109,0

1.864,6

48.000,0

48.000,0

 

 

38.000,0

1.864,6

36.135,4

435,4

35.700,0

35.700,0

 

2.300,0

 

*

Khu công nghiệp, khu kinh tế 

285.504,0

178.504,0

190.056,0

221.237,0

121.237,0

 

 

31.850,0

669,0

31.181,0

15.591,0

15.590,0

15.590,0

 

16.260,0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)

BQL các khu công nghiệp tỉnh

2732 08/11/2006; 651 24/3/2017

285.504,0

178.504,0

190.056,0

221.237,0

121.237,0

 

 

31.850,0

669,0

31.181,0

15.591,0

15.590,0

15.590,0

 

16.260,0

 

II

Điều chỉnh tăng

172.065,0

159.495,0

152.267,5

132.358,5

15.060,0

39.566,0

36.940,0

206.927,0

8.060,0

 

 

 

 

144.654,0

351.581,0

 

II.1

Trả nợ gốc vốn vay

 

 

 

 

 

 

 

1.374,0

 

 

 

 

 

758,0

2.132,0

 

II.2

Thực hiện dự án

172.065,0

159.495,0

152.267,5

132.358,5

15.060,0

39.566,0

36.940,0

205.553,0

8.060,0

 

 

 

 

143.896,0

349.449,0

 

a

Các hoạt động kinh tế

172.065,0

159.495,0

152.267,5

132.358,5

15.060,0

39.566,0

36.940,0

8.060,0

8.060,0

 

 

 

 

26.949,0

35.009,0

 

*

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

29.570,0

17.000,0

28.711,0

24.415,0

15.060,0

4.566,0

1.940,0

8.060,0

8.060,0

 

 

 

 

1.940,0

10.000,0

 

1

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Suối Kê, xã Nam Phong, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

784 03/4/2019

14.600,0

8.500,0

14.111,0

11.585,0

7.060,0

2.526,0

1.440,0

4.060,0

4.060,0

 

 

 

 

1.440,0

5.500,0

 

2

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

3178 18/12/2019

14.970,0

8.500,0

14.600,0

12.830,0

8.000,0

2.040,0

500,0

4.000,0

4.000,0

 

 

 

 

500,0

4.500,0

 

*

Giao thông

142.495,0

142.495,0

123.556,5

107.943,5

 

35.000,0

35.000,0

 

 

 

 

 

 

25.009,0

25.009,0

 

1

Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

1019 25/5/2010

142.495,0

142.495,0

123.556,5

107.943,5

 

35.000,0

35.000,0

 

 

 

 

 

 

25.009,0

25.009,0

 

b

Bố trí các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

197.493,0

 

 

 

 

 

116.947,0

314.440,0

 

B

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

49.481,0

49.481,0

25.193,0

39.464,0

39.464,0

 

 

56.855,0

 

19.735,0

 

11.783,8

11.783,8

11.783,8

56.855,0

 

I

Điều chỉnh giảm 

49.481,0

49.481,0

25.193,0

39.464,0

39.464,0

 

 

19.735,0

 

19.735,0

 

11.783,8

11.783,8

 

7.951,2

 

I.1

Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM 

 

 

 

 

 

 

 

10.000,0

 

10.000,0

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

I.2

Thực hiện dự án 

49.481,0

49.481,0

25.193,0

39.464,0

39.464,0

 

 

9.735,0

 

9.735,0

 

1.783,8

1.783,8

 

7.951,2

 

a

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

49.481,0

49.481,0

25.193,0

39.464,0

39.464,0

 

 

9.735,0

 

9.735,0

 

1.783,8

1.783,8

 

7.951,2

 

1

Trường THPT huyện Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

246- 07/4/2016

49.481,0

49.481,0

25.193,0

39.464,0

39.464,0

 

 

9.735,0

 

9.735,0

 

1.783,8

1.783,8

 

7.951,2

 

II

Điều chỉnh tăng 

 

 

 

 

 

 

 

37.120,0

 

 

 

 

 

11.783,8

48.903,8

 

a

Bố trí các dự án khởi công mới 

 

 

 

 

 

 

 

37.120,0

 

 

 

 

 

11.783,8

48.903,8

 

C

NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 

27.642,6

27.642,6

26.573,5

27.642,0

27.642,0

 

 

44.283,0

5.322,7

933,3

119,0

814,2

814,2

814,2

44.283,0

 

I

Điều chỉnh giảm 

27.642,6

27.642,6

26.573,5

27.642,0

27.642,0

 

 

6.256,0

5.322,7

933,3

119,0

814,2

814,2

 

5.441,8

 

I.1

Thực hiện dự án

27.642,6

27.642,6

26.573,5

27.642,0

27.642,0

 

 

6.256,0

5.322,7

933,3

119,0

814,2

814,2

 

5.441,8

 

a

Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước

27.642,6

27.642,6

26.573,5

27.642,0

27.642,0

 

 

6.256,0

5.322,7

933,3

119,0

814,2

814,2

 

5.441,8

 

1

Trụ sở xã Púng Tra, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

2843 30/10/2019

9.000,0

9.000,0

8.932,4

9.000,0

9.000,0

 

 

4.614,0

4.546,4

67,6

 

67,6

67,6

 

4.546,4

 

2

Trụ sở xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

2722 31/10/2018

9.367,0

9.367,0

9.294,5

9.367,0

9.367,0

 

 

867,0

776,3

90,7

 

90,6

90,6

 

776,4

 

3

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Mường Sang, huyện Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2679 30/10/2019

9.275,6

9.275,6

8.346,6

9.275,0

9.275,0

 

 

775,0

 

775,0

119,0

656,0

656,0

 

119,0

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

 

38.027,0

 

 

 

 

 

814,2

38.841,2

 

a

Bố trí các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

38.027,0

 

 

 

 

 

814,2

38.841,2

 

 

Biểu số 05

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021  NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn  giai đoạn 2021 - 2025

Phương án phân bổ

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Dự kiến tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: BSCĐ

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: BSCĐ

 

TỔNG SỐ

 

 

1.233.314,1

999.436,2

1.233.314,1

999.436,0

314.440,0

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

994.616,1

775.707,2

994.616,1

775.707,0

255.930,0

 

I1

NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

 

 

219.425,1

178.529,2

219.425,1

178.529,0

49.750,0

 

1

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông

UBND huyện Yên Châu

367 03/3/2021

14.864,0

8.918,0

14.864,0

8.918,0

2.680,0

 

2

Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

1071 31/5/2021; 1336 18/6/2021

20.900,0

13.000,0

20.900,0

13.000,0

3.900,0

 

3

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn

UBND huyện Sốp Cộp

1068 31/5/2021

15.000,0

9.000,0

15.000,0

9.000,0

2.700,0

 

4

Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La.

UBND huyện Mường La

1069 31/5/2021

13.902,0

8.102,0

13.902,0

8.102,0

2.430,0

 

5

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, xã Hồng Ngài

UBND huyện Bắc Yên

1072 31/5/2021

6.314,7

4.800,0

6.314,7

4.800,0

1.440,0

 

6

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo, xã Tường Phong, huyện Phù Yên

UBND huyện Phù Yên

1073 31/5/2021

20.000,0

12.000,0

20.000,0

12.000,0

3.600,0

 

7

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ

UBND huyện Vân Hồ

1066 31/5/2021

7.184,0

7.184,0

7.184,0

7.184,0

2.160,0

 

8

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng

UBND huyện Quỳnh Nhai

1070 31/5/2021

19.553,4

13.818,2

19.553,4

13.818,0

4.150,0

 

9

Thủy lợi bản Tình, huyện Mai Sơn

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

1078 31/5/2021

9.121,0

9.121,0

9.121,0

9.121,0

2.740,0

 

10

Thủy lợi Bản Giôn, xã Mường Giôn

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

1077 31/5/2021

6.823,0

6.823,0

6.823,0

6.823,0

2.050,0

 

11

Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1062 31/5/2021

70.842,0

70.842,0

70.842,0

70.842,0

17.420,0

 

12

Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

1058 31/5/2021

14.921,0

14.921,0

14.921,0

14.921,0

4.480,0

 

I2

CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

 

 

54.500,0

54.500,0

54.500,0

54.500,0

14.350,0

 

1

Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sôp Cộp.

UBND huyện Sốp Cộp

1065 31/5/2021

14.500,0

14.500,0

14.500,0

14.500,0

4.350,0

 

2

Cấp nước sinh hoạt cho xã Tà Xùa, Phiêng Ban và các vùng lân cận, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

UBND huyện Bắc Yên

1064 31/5/2021

40.000,0

40.000,0

40.000,0

40.000,0

10.000,0

 

I3

GIAO THÔNG

 

 

448.409,0

299.396,0

448.409,0

299.396,0

121.290,0

 

1

Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ

UBND huyện Mộc Châu

1093 31/5/2021

44.950,0

44.950,0

44.950,0

44.950,0

11.240,0

 

2

Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

UBND huyện Vân Hồ

1088 31/5/2021

59.939,0

59.939,0

59.939,0

59.939,0

14.980,0

 

3

Tuyến đường từ QL6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

UBND thành phố

1025 27/5/2021

40.000,0

40.000,0

40.000,0

40.000,0

10.000,0

 

4

Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43 đến bản Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

1150 28/5/2021

18.513,0

9.500,0

18.513,0

9.500,0

4.000,0

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Mường Chiên - xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

1075 31/5/2021

29.546,0

29.546,0

29.546,0

29.546,0

7.200,0

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bến phà đến Trung tâm xã Nậm Ét - bản Tốm - bản Hào, xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

1106 31/5/2021

28.839,0

28.839,0

28.839,0

28.839,0

7.210,0

 

7

Đường từ Quốc lộ 43 đi khu dân cư và khu dân sản xuất bản Là Ngà 2, xã Mường Sang, tỉnh Sơn La

UBND huyện Mộc Châu

1087 31/5/2021

26.622,0

26.622,0

26.622,0

26.622,0

6.660,0

 

8

Dự án Tuyến đường từ Quảng trường - Trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn La

UBND thành phố

1017 27/8/2021; 1137 08/6/2021

200.000,0

60.000,0

200.000,0

60.000,0

60.000,0

 

I4

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ

 

 

223.782,0

194.782,0

223.782,0

194.782,0

70.540,0

 

1

Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên

UBND thành phố

1090 31/5/2021

158.782,0

158.782,0

158.782,0

158.782,0

58.540,0

 

2

Chỉnh trang đô thị thị trấn Thuận Châu

UBND huyện Thuận Châu

1037 28/5/2021

65.000,0

36.000,0

65.000,0

36.000,0

12.000,0

 

II

VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

77.819,0

64.850,0

77.819,0

64.850,0

16.960,0

 

1

Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

UBND huyện Mai Sơn

1091 31/5/2021

61.319,0

50.000,0

61.319,0

50.000,0

12.500,0

 

2

Dự án đầu tư xây dựng các nhà văn hóa bản hoàn thiện tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa cho các xã chưa đạt tiêu chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

1016 27/5/2021

16.500,0

14.850,0

16.500,0

14.850,0

4.460,0

 

III

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

37.950,0

35.950,0

37.950,0

35.950,0

9.430,0

 

1

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà ở học viên 4 tầng, nhà lớp học (nhà A5) 3 tầng của Trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị tỉnh

788 27/4/2021

4.950,0

2.950,0

4.950,0

2.950,0

1.180,0

 

2

Dự án hoàn thiện tiêu chí hạ tầng kinh tế - xã hội về trường học của các xã chưa đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

1015 27/5/2021

33.000,0

33.000,0

33.000,0

33.000,0

8.250,0

 

V

QUỐC PHÒNG

 

 

81.485,0

81.485,0

81.485,0

81.485,0

21.010,0

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp cụm khu vũ khí đạn (K4)

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

121 30/5/2021

41.000,0

41.000,0

41.000,0

41.000,0

10.250,0

 

2

Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ các công trình phụ trợ trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao

Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh

1019 27/5/2021

3.600,0

3.600,0

3.600,0

3.600,0

1.080,0

 

3

Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ các công trình phụ trợ Cửa khẩu phụ Nà Cài

Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh

782 27/4/2021

9.200,0

9.200,0

9.200,0

9.200,0

2.760,0

 

4

Dự án rà phá, bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2023

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

1061 31/5/2021

27.685,0

27.685,0

27.685,0

27.685,0

6.920,0

 

VI

AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI

 

 

41.444,0

41.444,0

41.444,0

41.444,0

11.110,0

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

931 19/5/2021

14.988,0

14.988,0

14.988,0

14.988,0

4.500,0

 

2

Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện công an tỉnh Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

1100 31/5/2021

26.456,0

26.456,0

26.456,0

26.456,0

6.610,0

 

 

Biểu số 06

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU  XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Phương án phân bổ

Ghi chú

Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn XSKT

 

TỔNG SỐ

 

 

135.451

129.062

135.451

129.062

48.903,8

 

I

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

38.095

36.095

38.095

36.095

11.003,8

 

1

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDT Nội trú Mường La

Sở Giáo dục và Đào tạo

1048 31/5/2021

9.000

9.000

9.000

9.000

4.500,0

 

2

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Tân Lang

UBND huyện Phù Yên

1409 30/5/2021

29.095

27.095

29.095

27.095

6.503,8

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

97.356

92.967

97.356

92.967

37.900,0

 

1

Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

1054 30/5/2021

16.500

16.500

16.500

16.500

3.960,0

 

2

Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp

UBND huyện Sốp Cộp

1050 30/5/2021

16.500

16.500

16.500

16.500

3.960,0

 

3

Trạm Y tế Thị Trấn Bắc Yên

UBND huyện Bắc Yên

633 28/05/2021

4.464

4.000

4.464

4.000

2.000,0

 

4

Trạm Y tế xã Mường Lang

UBND huyện Phù Yên

1332 28/5/2021

4.716

4.500

4.716

4.500

2.250,0

 

5

Trạm Y tế xã Tân Lang

UBND huyện Phù Yên

1332 28/5/2021

5.624

5.500

5.624

5.500

2.750,0

 

6

Trạm Y tế phường Chiềng An

UBND thành phố

1085 31/5/2021

7.636

7.636

7.636

7.636

3.820,0

 

7

Trạm Y tế xã Mường Tè

UBND huyện Vân Hồ

453 31/5/2021

4.720

4.720

4.720

4.720

2.360,0

 

8

Trạm Y tế xã Yên Sơn

UBND huyện Yên Châu

554 27/5/2021

6.500

6.500

6.500

6.500

3.250,0

 

9

Trạm Y tế xã Tông Cọ

UBND huyện Thuận Châu

1486 31/5/2021

7.583

4.000

7.583

4.000

2.000,0

 

10

Trạm Y tế xã Chiềng Pha

UBND huyện Thuận Châu

1487 31/5/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

2.000,0

 

11

Trạm Y tế xã Chiềng Ban

UBND huyện Mai Sơn

1148 28/5/2021

3.767

3.767

3.767

3.767

1.880,0

 

12

Trạm Y tế thị trấn Hát Lót

UBND huyện Mai Sơn

1167 31/5/2021

3.844

3.844

3.844

3.844

1.920,0

 

13

Trạm Y tế xã Chiềng Mung

UBND huyện Mai Sơn

1168 31/5/2021

3.762

3.762

3.762

3.762

1.880,0

 

14

Trạm Y tế xã Mường Bon

UBND huyện Mai Sơn

1146 28/5/2021

3.785

3.785

3.785

3.785

1.890,0

 

15

Trạm Y tế xã Chiềng Chung

UBND huyện Mai Sơn

1147 28/5/2021

3.954

3.954

3.954

3.954

1.980,0

 

 

Biểu số 07

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021  NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ Đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Phương án phân bổ

Ghi chú

Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTCĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTCĐT

 

TỔNG SỐ

 

 

108.018

94.900

108.018

94.900

38.841,2

 

I

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

108.018

94.900

108.018

94.900

38.841,2

 

1

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu

UBND huyện Thuận Châu

1095 31/5/2021

11.398

9.500

11.398

9.500

3.890,0

 

2

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Co Mạ

UBND huyện Thuận Châu

1102 31/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.890,0

 

3

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường É

UBND huyện Thuận Châu

1052 30/5/2021

14.000

9.500

14.000

9.500

3.890,0

 

4

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

1101 31/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.890,0

 

5

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phổng Lập

UBND huyện Thuận Châu

1053 30/5/2021

16.220

9.500

16.220

9.500

3.890,0

 

6

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Toong

UBND huyện Mường La

1098 31/5/2021

9.400

9.400

9.400

9.400

3.840,0

 

7

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Yên

UBND huyện Vân Hồ

1089 31/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.890,0

 

8

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Hát Lót

UBND huyện Mai Sơn

1105 31/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.890,0

 

9

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ơn

UBND huyện Quỳnh Nhai

1018 27/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.890,0

 

10

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nà Mường

UBND huyện Mộc Châu

1104 31/5/2021

9.500

9.500

9.500

9.500

3.881,2

 

 

Biểu số 08

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

 (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

Phương án phân bổ

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: NTTSĐ ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: NTTSĐ ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

943.064

936.315

486.291

461.901

74.000

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

448.605

441.856

203.658

179.268

31.388

 

I.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

14.649

7.900

10.649

3.900

3.900

 

1

Dự án thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn

1060 18/6/2016

14.649

7.900

10.649

3.900

3.900

 

I.2

Giao thông

 

 

433.956

433.956

193.009

175.368

27.488

 

1

Đường giao thông Mường Khoa-Tạ Khoa

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2518 26/10/2016

89.999

89.999

29.550

11.909

11.909

 

2

Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

712 25/3/2016

80.090

80.090

162

162

162

 

3

Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2492 24/10/2016

103.867

103.867

3.297

3.297

3.297

 

4

Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

UBND thành phố

 

160.000

160.000

160.000

160.000

12.120

 

II

VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

112.712

112.712

4.295

4.295

4.295

 

1

Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

3128 30/12/2016

112.712

112.712

4.295

4.295

4.295

 

III

LĨNH VỰC KHÁC

 

 

381.747

381.747

278.338

278.338

38.317

 

1

Dự án Quảng trường Tây bắc tỉnh Sơn La và các công trình phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

3128 30/12/2016

75.531

75.531

2.438

2.438

2.438

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại tổ 5 (khu vực Trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

BQL các khu công nghiệp tỉnh

1962 10/8/2018

250.370

250.370

250.000

250.000

20.000

 

3

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2737 25/10/2017

55.846

55.846

25.900

25.900

15.879

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, năm 2020 và năm 2021, phân bổ chi tiết vốn ngân sách địa phương còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 18/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản