Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hng năm;

Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 140/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám đã thảo luận và thng nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.871.121.831.765 đồng, đạt 107,16% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.

a) Thu nội địa:

5.575.404.863.069 đồng;

b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

295.716.968.696 đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương:

14.266.023.011.814 đồng.

Trong đó:

 

a) Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:

5.148.373.574.260 đồng;

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

5.324.525.463.784 đồng;

c) Thu chuyển nguồn năm 2020 sang 2021:

3.548.056.164.400 đồng;

d) Thu huy động đóng góp cơ sở hạ tầng:

66.176.135.000 đồng;

đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

26.397.980.283 đồng;

e) Thu kết dư ngân sách năm 2020:

103.804.215.182 đồng;

g) Thu từ Quỹ dự trữ tài chính:

10.513.000.000 đồng;

h) Thu từ nguồn địa phương vay lại:

38.176.478.905 đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.196.430.476.156 đồng, đạt 133,80% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.

a) Chi ngân sách cấp tỉnh:

7.842.449.830.149 đồng;

b) Chi ngân sách cấp huyện:

4.860.065.726.948 đồng;

c) Chi ngân sách cấp xã:

1.493.914.919.059 đồng;

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021:

69.592.535.658 đồng;

a) Ngân sách cấp tỉnh:

39.476.525.237 đồng;

b) Ngân sách cấp huyện:

14.304.869.685 đồng;

c) Ngân sách cấp xã:

15.811.140.736 đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo Quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

14.266.023

3.655.950

134,5

I

Thu ngân sách địa phương hưng theo phân cấp

5.019.600

5.148.374

128.774

102,6

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.102.060

1.961.628

-140.432

93,3

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.917.540

3.186.745

269.205

109,2

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.354.350

5.324.525

-29.825

99,4

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.663.184

3.663.184

0

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.691.166

1.661.341

-29.825

98,2

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

10.513

10.513

-

IV

Thu kết dư

0

103.804

103.804

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

146.123

3.548.056

3.401.933

-

VI

Thu từ nguồn vay

90.000

38.176

-51.824

42,4

VII

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

0

66.176

66.176

-

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

26.398

26.398

-

B

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

14.196.430

3.586.357

133,8

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.866.293

10.559.779

693.486

107,0

1

Chi đầu tư phát triển

3.410.875

3.758.666

347.791

110,2

2

Chi thường xuyên

6.276.564

6.798.324

521.760

108,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

1.790

-1.183

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

-

5

Dự phòng

174.881

 

-174.881

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

743.780

559.517

-184.263

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

10.538

10.538

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

206.210

206.210

0

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

2.531.067

2.531.067

-

IV

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

0

10.459

10.459

-

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

534.609

534.609

-

VI

Chi viện trợ

0

1.000

1.000

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

69.593

69.593

-

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

10.459

10.459

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

10.459

10.459

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

90.000

38.176

-51.824

 

I

Vay để bù đắp bội chi

90.000

38.176

-51.824

 

II

Vay để trả nợ gốc

0

 

0

 

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

81.556

109.274

27.718

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

5.478.700

5.019.600

9.533.495

8.810.747

174,0

175,5

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

5.478.700

5.019.600

5.871.122

5.148.374

107,2

102,6

I

Thu nội địa

5.462.700

5.019.600

5.575.405

5.148.374

102,1

102,6

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

1.740.000

1.740.000

1.921.232

1.915.895

110 4

1101

1.1

Thuế giá trị gia tăng

1.298.000

1.298.000

1.454 151

1.448.815

112,0

111,6

12

Thuế thu nhập doanh nghiệp

438.000

438.000

463.334

463.334

105,8

105,8

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

-

-

1.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

0

-

-

1.5

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

3.746

3.746

93,7

93,7

1.6

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

1.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

0

0

0

-

-

1.8

Thu khác

0

0

0

0

-

-

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

80.000

80.000

68.635

68.635

85,8

85,8

2.1

Thuế giá trị gia tăng

43.000

43.000

33.473

33.473

77,8

77,8

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.200

29.200

27.419

27.419

93,9

93,9

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

300

300

386

386

128,7

128,7

2.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

0

0

0

-

-

2.5

Thuế tài nguyên

7.500

7.500

7.357

7.357

98,1

98,1

2.6

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

2.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

0

0

0

-

-

2.8

Thu khác

0

0

0

0

-

-

3

Thu t doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

25.000

25.000

128.693

128.693

514,8

514,8

3.1

Thuế giá trị gia tăng

10.000

10.000

69.993

69.993

699,9

699,9

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.900

14.900

58.652

58.652

393,6

393,6

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

-

-

3.4

Thuế môn bài

0

0

0

0

-

-

3.5

Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

0

0

0

0

-

-

3.6

Thuế tài nguyên

100

100

49

49

-

-

3.7

Thu khác

0

0

0

0

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

540.000

540.000

609.702

609.456

112,9

112,9

4.1

Thuế giá trị gia tăng

382.645

382.645

407.276

407.276

106,4

106,4

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

150.800

150.800

196.119

196.119

130,1

130,1

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

995

995

744

498

74,8

50,1

4.4

Thuế tài nguyên

5.560

5.560

5.563

5.563

100,1

100,1

4.5

Thuế môn bài

 

0

0

0

-

-

4.6

Thu khác

 

0

0

0

-

-

5

Lệ phí trước bạ

175.000

175.000

146.782

146.782

83,9

83,9

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

39

39

-

-

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

4.000

4.193

4.189

104,8

104,7

8

Thuế thu nhập cá nhân

355.000

355.000

326.459

326.459

92,0

92,0

9

Thuế bảo vệ môi trường

550.000

204.600

416.636

154.989

75,8

75,8

10

Thu phí, lệ phí

92.700

60.000

74.834

47.313

80,7

78,9

10.1

Phí, lệ phí Trung ương

32.700

0

27.912

391

85,4

-

10.2

Phí, lệ phí địa phương

60.000

60.000

46.922

46.922

78,2

-

11

Thu tiền sử dụng đất

400.000

400.000

311.418

311.418

77,9

77,9

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

25.000

25.000

43.465

43.465

1739

173,9

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

0

0

0

-

-

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

0

0

-

-

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

0

0

0

0

-

-

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

291

291

-

-

17

Thu khác ngân sách

160.000

95.000

200.955

88.807

125,6

93,5

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

5.000

42.605

22.478

852,1

449,6

19

Thu cố định tại xã

1.000

1.000

1.134

1.134

113,4

-

20

Thu cổ tức và li nhuận sau thuế

10.000

10.000

15.495

15.495

154,9

154,9

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.300.000

1.300.000

1.262.835

1.262.835

97,1

97,1

II

Thu hải quan

16.000

0

295.717

0

1.848,2

-

1

Thuế xuất khẩu

0

0

0

0

-

-

2

Thuế nhập khẩu

1.000

0

7.401

0

740,13

-

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

0

0

0

0

-

-

4

Thuế bảo vệ môi trường

0

0

1

0

-

-

5

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

15.000

0

288.294

0

1.921,96

-

6

Khác

0

0

22

0

-

-

III

Thu viện trợ

0

0

0

0

-

-

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

10.513

10.513

-

-

C

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

103.804

103.804

-

-

D

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

3.548.056

3.548.056

-

-

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

14.196.430

133,8

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.866.293

10.559.779

107,0

I

Chi đầu tư phát triển

3.410.875

3.758.666

110,2

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

2.215.397

3.693.170

1667

1.1

Chi quốc phòng

-

13.763

-

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

10.099

-

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

827.643

-

1.4

Chi khoa học và công nghệ

-

3.102

-

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

-

142.820

-

1.6

Chi văn hóa thông tin

-

47.269

-

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

20.338

-

1.8

Chỉ thể dục thể thao

-

1.373

-

1.9

Chi bảo vệ môi trường

-

3.270

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

-

2.279.389

-

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

-

295.026

-

1.12

Chi bảo đảm xã hội

-

1.135

-

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

47.943

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN hoạt động công ích,

-

65.174

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

236.700

323

-

II

Chi thường xuyên

6.276.564

6.798.324

108,3

 

Trong đó

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.400.065

2.287.867

95,3

2

Chi khoa học và công nghệ

34.736

15.411

44,4

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

1.790

60,2

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

V

Dự phòng ngân sách

174.881

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

743.780

559.517

75,2

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

0

10.538

 

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

723

 

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

9.815

 

2

Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ

206.210

206.210

 

-

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

230

230

 

-

Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững

15.864

15.864

 

-

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

9.262

9.262

 

-

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

66.407

66.407

 

-

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

2.776

2.776

 

-

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

22.346

22.346

 

-

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

21.605

21.605

 

-

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

29

29

 

-

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

35.285

35.285

 

-

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

19.908

19.908

 

-

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

162

162

 

-

Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020

12.335

12.335

 

3

Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn nước ngoài (ODA)

265.000

70.199

26,5

-

Tiểu dự án 8: dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9)

161.000

70.199

43,6

-

Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau

1.000

-

-

-

Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau

103.000

-

-

4

Một số mục tiêu nhiệm vụ khác

272.570

272.570

100,0

C

CHI NGUYÊN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

2.531.067

-

D

CHI VIỆN TRỢ

-

1.000

-

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

534.609

-

F

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

-

10.459

-

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đi (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.233.162

12.945.577

4.712.415

157,2

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.246.096

5.103.127

1.857.031

157,2

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.987.066

5.277.594

290.528

105,8

I

Chi đầu tư phát triển

2.097.700

2.910.651

812.951

138,8

1

Chỉ đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

1.861.000

2.845.477

984.477

152,9

1.1

Chi quốc phòng

-

13.277

13.277

-

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

10.099

10.099

-

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

305.892

305.892

-

1.4

Chi khoa học và công nghệ

-

3.102

3.102

-

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

-

162.090

162.090

-

1.6

Chi văn hóa thông tin

-

29.992

29.992

-

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

20.090

20.090

-

1.8

Chi thể dục thể thao

-

0

0

-

1.9

Chi bảo vệ môi trường

-

94

94

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

-

2.004.304

2.004.304

-

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

-

248.447

248.447

-

1.12

Chi bảo đảm xã hội

-

149

149

-

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

47.943

47.943

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,...

-

65.174

65.174

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

236.700

 

-236.700

-

II

Chi thường xuyên

2.782.192

2.364.153

-418.039

85,0

1

Chi quốc phòng

438.128

90.378

-347.750

20,6

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

28.772

40.680

11.908

141,4

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

68.857

411.434

342.577

597,5

4

Chi khoa học và công nghệ

20.734

10.635

-10.099

51,3

5

Chi y tế, dân số và gia đình

563.095

672.915

109.820

119,5

6

Chi văn hóa thông tin

38.647

30.894

-7.753

79,9

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.780

8.985

205

102,3

8

Chi thể dục thể thao

20.040

12.526

-7.514

62,5

9

Chi bảo vệ môi trường

33.409

63.811

30.402

191,0

10

Chi các hoạt động kinh tế

995.668

569.179

-426.488

57,2

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

413.020

335.560

-77.460

81,2

12

Chi bảo đảm xã hội

123.950

94.088

-29.862

75,9

13

Chi khác

29.091

23.067

-6.024

79,3

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

1.790

-1.183

60,2

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,0

V

Dự phòng ngân sách

103.201

0

-103.201

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

0

0

-

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

2.045.187

2.045.187

-

D

CHI VIỆN TRỢ

-

1.000

1.000

-

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

-

508.211

508.211

-

F

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

-

10.459

10.459

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021

  • Số hiệu: 18/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Nguyễn Tiến Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản