HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2015/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 17 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2563/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận 41 dự án thu hồi đất với diện tích là 88,37 ha đã được UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thống nhất giữa hai kỳ họp để triển khai thực hiện trong 6 tháng đầu năm 2015 (có Phụ lục kèm theo).
2. Quá trình thực hiện nếu có phát sinh danh mục dự án đầu tư cấp bách được cấp có thẩm quyền phê duyệt và bố trí vốn đầu tư thực hiện phù hợp với quy hoạch, UBND tỉnh tổng hợp trình Thường trực HĐND tỉnh thống nhất thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2015.
3. Lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm thời kỳ (2016 - 2020) và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Quảng Trị, báo cáo HĐND tỉnh thông qua trước khi trình Chính phủ phê duyệt.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết.
Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của Mặt trận, các tổ chức xã hội phối hợp giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên dự án | Chủ đầu tư (đơn vị đăng ký) | Diện tích (ha) | Địa điểm |
|
| |||||
| |||||
1 | Trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0.70 | Đông Thanh |
|
2 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Sở Giao Thông vận Tải | 0.70 | Phường 1 |
|
3 | Xây dựng hạ tầng khu đồng rộc dưới | UBND TP Đông Hà | 1.82 | Phường 2 |
|
4 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư Tây Trì | UBND TP Đông Hà | 5.10 | Phường 1 |
|
5 | Xây dựng hạ tầng khu thương mại, dịch vụ và dân cư phía Tây bến xe Đông Hà | UBND TP Đông Hà | 1.90 | Phường Đông Lễ |
|
6 | Xây dựng cụm công nghiệp 9D | UBND TP Đông Hà | 33.40 | Phường 4 |
|
7 | Đường Tân Vĩnh - Lai Phước | UBND TP Đông Hà | 3.10 | Phường Đông Lương |
|
8 | Đường Bùi Dục Tài | UBND TP Đông Hà | 0.30 | Phường 1 |
|
9 | Đường vào hồ Nguyễn Huệ | UBND TP Đông Hà | 1.03 | Phường 1,3 |
|
10 | Nhà Văn hóa khu phố 4 | UBND TP Đông Hà | 0.12 | Phường 2 |
|
11 | Nhà Văn hóa khu phố 5 | UBND TP Đông Hà | 0.15 | Phường 2 |
|
12 | Nhà Văn hóa khu phố 10 | UBND TP Đông Hà | 0.24 | Phường 2 |
|
13 | Nhà văn hóa khu phố 7 | UBND TP Đông Hà | 0.09 | phường 3 |
|
14 | Nhà Văn hóa khu phố 10 | UBND TP Đông Hà | 0.06 | Phường 4 |
|
15 | Nhà văn hóa khu phố 3 | UBND TP Đông Hà | 0.07 | Phường Đông Thanh |
|
16 | Nhà văn hóa khu phố 5 | UBND TP Đông Hà | 0.08 | Phường Đông Thanh |
|
17 | Nhà văn hóa khu phố 6 | UBND TP Đông Hà | 0.10 | Phường Đông Thanh |
|
18 | Nhà văn hóa khu phố 5 | UBND TP Đông Hà | 0.20 | Phường Đông Giang |
|
19 | Nhà văn hóa khu phố 3 | UBND TP Đông Hà | 0.17 | Phường Đông Lễ |
|
20 | Trạm y tế | UBND TP Đông Hà | 0.16 | Phường 3 |
|
21 | Nhà bia ghi danh liệt sỹ | UBND TP Đông Hà | 0.06 | Phường Đông Giang |
|
22 | Trường Mầm non Phường 4 | UBND TP Đông Hà | 0.69 | Phường 4 |
|
23 | Đường Trường Chinh | UBND TP Đông Hà | 0.86 | Phường Đông Lễ |
|
24 | Hệ thống thoát nước Yết Kiêu | UBND TP Đông Hà | 0.04 | Phường 3 |
|
25 | Kè chống xói lở bờ sông Thạch Hãn | UBND TP Đông Hà | 1.42 | Phường Đông Lương |
|
26 | Xử lý các nút giao thông nguy hiểm tạo cảnh quan TP Đông Hà (các nút giao thông: Trần Phú - Hùng Vương, Ngô Quyền - Tôn Thất Thuyết, Thái Học-Thái Phiên, Lê Lợi - Lê Thánh Tông, Nguyễn Thái Học - Nguyễn Huệ, Cửa Tùng - Quốc lộ 9, Lê Trực - Quốc lộ 1A, Lê Hồng Phong - Hùng Vương) | UBND TP Đông Hà | 2.93 | Các phường |
|
| |||||
27 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Sơn | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Gio Linh | 1.09 | Xã Gio Sơn |
|
28 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Gio Linh | 1.60 | Xã Gio Quang |
|
29 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Gio Linh | 4.86 | Xã Gio Việt |
|
30 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Thành | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Gio Linh | 2.69 | Xã Gio Thành |
|
31 | Phát triển điểm dân cư TT Cửa Việt | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Gio Linh | 4.45 | TT Cửa Việt |
|
32 | Phát triển điểm dân cư khu phố 6 | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Gio Linh | 3.40 | TT Gio Linh |
|
33 | Đường vào đình làng Hà Thượng | UBND huyện Gio Linh | 0.65 | TT Gio Linh |
|
34 | Bến Cá Chợ Cửa Việt | UBND huyện Gio Linh | 1.69 | TT Cửa Việt |
|
35 | Đường nội thị thị trấn Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 0.19 | TT Gio Linh |
|
36 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm dân cư Tiểu khu 14 và Tiểu khu 15 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Triệu Phong | 3.23 | TT Ái Tử |
|
37 | Trích đo địa chính, và cắm cọc phân lô các lô đất thuộc các xã Triệu Giang, Triệu Sơn, Triệu Đại và TT Ái Tử huyện Triệu Phong phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Triệu Phong | 0.14 | TT Ái Tử |
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Triệu Phong | 0.48 | Xã Triệu Giang |
| ||
38 | Cắm mốc phân lô và đo trích lục địa chính các lô thuộc 3 xã Triệu Thuận, Triệu Sơn, Triệu Đại phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Triệu Phong | 0.45 | Xã Triệu Thuận |
|
0.87 | Xã Triệu Sơn |
| |||
1.68 | Xã Triệu Đại |
| |||
39 | Đường Lê Hữu Trữ | UBND thị trấn Ái Tử | 0.22 | TT Ái Tử |
|
40 | Cơ sở hạ tầng thiết yếu khu dịch vụ du lịch Nhật Tân, xã Triệu Lăng | Ban Quản lý dự án | 4.80 | Xã Triệu Lăng |
|
41 | Sân bóng đá Mini | UBND thị trấn Ái Tử | 0.40 | TT Ái Tử |
|
| Cộng |
| 88.37 |
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên dự án | Chủ đầu tư (đơn vị đăng ký) | Diện tích (ha) | Địa điểm |
|
| |||||
| |||||
I | Thành phố Đông Hà |
| 2.35 |
|
|
1 | Trụ sở Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 0.15 | Phường 3 |
|
2 | Xây dựng đường Tuệ Tĩnh và cơ sở hạ tầng 2 bên tuyến | UBND TP Đông Hà | 2.20 | Phường Đông Lễ |
|
II | Thị xã Quảng Trị |
| 0.09 |
|
|
1 | Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Quảng Trị | BQLDA lưới điện Miền Trung | 0.02 | Thị xã Quảng Trị |
|
2 | Sàn giao dịch thị xã Quảng Trị | Trung tâm Giới thiệu việc làm | 0.07 | Thị xã Quảng Trị |
|
III | Huyện Vĩnh Linh |
| 0.51 |
|
|
1 | Nâng cấp lưới điện hạ thế huyện Vĩnh Linh | Sở Công thương | 0.06 | Vĩnh Hà, Vĩnh Long, Vĩnh Thạch, Vĩnh Trung |
|
2 | Điểm dân cư vị trí phòng Giáo dục -Đào tạo | UBND huyện Vĩnh Linh | 0.18 | TT Hồ Xá |
|
3 | Đấu giá vị trí phòng LĐ-TB-XH | UBND huyện Vĩnh Linh | 0.09 | TT Hồ Xá |
|
4 | Đấu giá vị trí phòng Nội vụ | UBND huyện Vĩnh Linh | 0.05 | TT Hồ Xá |
|
5 | Điểm dân cư kho Lương thực | UBND huyện Vĩnh Linh | 0.13 | TT Hồ Xá |
|
IV | Huyện Gio Linh |
| 7.64 |
|
|
1 | Tuyến ống thoát nước thải thuộc khu CN Quán Ngang | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 7.00 | xã Gio Quang |
|
2 | Đường bê tông giao thông nội đồng 27 | UBND huyện Gio Linh | 0.20 | Xã Gio Phong |
|
3 | Hạ tầng cơ sở khu dân cư khu vực chợ Kên | Xã Trung Sơn | 0.44 | Xã Trung Sơn |
|
V | Huyện Triệu Phong |
| 8.85 |
|
|
1 | Nâng cấp lưới điện trung áp tỉnh Quảng Trị | BQLDA lưới điện Miền Trung | 0.06 | Xã Triệu Sơn, xã Triệu Lăng |
|
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Quảng Trị | Sở Công Thương | 0.12 | Xã Triệu Thượng, xã Triệu Ái |
|
3 | Trạm y tế | UBND TT Ái Tử | 0.15 | TT Ái Tử |
|
4 | Đường giao thông T1, T6 | Ban QL DA huyện | 6.75 | Xã Triệu Ái |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp chợ Triệu Tài | UBND xã Triệu Tài | 0.26 | Xã Triệu Tài |
|
6 | Trạm trung chuyển rác | UBND xã Triệu Thượng | 0.01 | Xã Triệu Thượng |
|
7 | Chợ Hà Tây | UBND huyện Triệu Phong | 0.36 | Xã Triệu An |
|
8 | Đường Trần Hữu Dực | UBND TT Ái Tử | 1.10 | TT Ái Tử |
|
9 | Sân cổng tường rào UBND TT Ái Tử | UBND TT Ái Tử | 0.04 | TT Ái Tử |
|
VI | Huyện Hải Lăng |
| 35.38 |
|
|
1 | Đội quản lý thị trường huyện Hải Lăng | Sở Công Thương | 0.15 | TT Hải Lăng |
|
2 | Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Quảng Trị | BQLDA lưới điện Miền trung | 0.07 | Hải Lăng |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền | UBND huyện Hải Lăng | 1.4 | TT Hải Lăng |
|
4 | Nuôi trồng thủy sản hồ Nước chè thượng | UBND huyện Hải Lăng | 16.8 | TT Hải Lăng |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Hai Bà Trưng | BQLDA huyện Hải Lăng | 0.92 | TT Hải Lăng |
|
6 | Quy hoạch chi tiết đấu giá quyền sử dụng đất | TT Phát triển Quỹ đất huyện | 6.05 | TT Hải Lăng |
|
7 | Nhà máy sản xuất, lắp dựng nhà tiền chế, thùng xe và cửa cuốn | Doanh nghiệp Tư nhân Hữu Hùng | 5.04 | Xã Hải Thượng |
|
8 | Nhà máy gia công điêu khắc sản phẩm đồ đá mỹ nghệ | Doanh nghiệp Tư nhân Văn Hải | 4.06 | Xã Hải Thượng |
|
9 | Trường mầm non Hải Vĩnh | UBND huyện Hải Lăng | 0.28 | Xã Hải Vĩnh |
|
10 | Khu di tích Dũng sỹ Phường sắn | Ban QLDA huyện | 0.34 | Xã Hải Phú |
|
11 | Trạm y tế xã Hải Dương | UBND huyện Hải Lăng | 0.27 | Xã Hải Dương |
|
VII | Huyện Đakrông |
| 56.03 |
|
|
1 | Trạm BTS Vinaphon | Viễn Thông Quảng Trị | 0.55 | Xã Đakrông |
|
2 | Trạm cân lưu động, bãi hạ tải | Sở Giao thông vận tải | 0.97 | Xã A Ngo, huyện Đakrông |
|
3 | Dự án Làng thanh niên lập nghiệp Hướng Hiệp | Tỉnh đoàn Quảng Trị | 2.17 | Xã Hướng Hiệp |
|
4 | Mở rộng lòng hồ thủy điện Đakrông 1 | Công ty CP Đầu tư Điện lực 3 | 0.02 | Xã Tà Long |
|
5 | Dự án định canh, định cư tập trung Apun (giai đoạn 1) | UBND huyện Đakrông | 6.50 | Xã Tà Rụt |
|
6 | Di dời các hộ dân thuộc lòng hồ thủy điện Đakrông 3 | Công ty CP Đầu tư Điện lực 3 | 1.13 | Xã Tà Long |
|
7 | Mở rộng lòng hồ nhà máy thủy điện Đakrông 2 | Công ty CP Thủy điện Đakrrông | 2.50 | Xã Đakrông |
|
8 | Trường mẫu giáo Ba Nang | UBND huyện Đakrông | 0.12 | Xã Ba Nang |
|
9 | Trạm y tế xã A Vao | UBND huyện Đakrông | 0.20 | Xã A Vao |
|
10 | Nâng cấp đường liên thôn Ruộng - Ra Lu | UBND huyện Đakrông | 0.05 | Xã Hướng Hiệp |
|
11 | Đường giao thông nội đồng | UBND xã Mò Ó | 0.13 | Xã Mò Ó |
|
12 | Dự án ĐCĐC tập trung vùng T'Rơ - A Đu - Tà Long | UBND huyện Đakrông | 26.00 | Xã Tà Long |
|
13 | Cải tạo nâng cấp trụ sở xã Mò Ó | UBND huyện Đakrông | 0.09 | Xã Mò Ó |
|
14 | Trạm Y tế xã Tà Rụt | UBND huyện Đakrông | 0.50 | Xã Tà Rụt |
|
15 | Dự án ĐTXD khu tái định cư, di dân khẩn cấp ổn định ĐCĐC ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét và sạt lở xã Tà Rụt (giai đoạn I) | UBND huyện Đakrông | 9.00 | Xã Tà Rụt |
|
16 | Dự án ĐCĐC tập trung vùng Cợp | UBND huyện Đakrông | 6.00 | Xã Húc Nghì |
|
17 | Đường nội đồng Phú Thiềng | UBND xã Mò Ó | 0.10 | Xã Mò Ó |
|
VIII | Huyện Hướng Hóa |
| 49.50 |
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm cửa khẩu mở rộng | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 19.00 | TT Lao Bảo |
|
2 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (giai đoạn 2) | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 14.00 | TT Lao Bảo |
|
3 | Nâng cấp mở rộng trạm kiểm soát liên hợp Tân Hợp (giai đoạn 2) | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 0.50 | TT Lao Bảo |
|
4 | Hoàn thiện hạ tầng kết cấu hạ tầng một số tuyến chính tại Khu Kinh tế - Thương mại Đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2) | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 5.00 | TT Lao Bảo |
|
5 | Dự án ĐTXD CSHT phát triển dân cư tại: đường Lê Hồng Phong và khu vực phía Tây Bắc nhà máy Super Horse TT Lao Bảo | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 9.08 | TT Lao Bảo |
|
6 | Đường nội thôn Chai | UBND xã Hướng Việt | 0.20 | Xã Hướng Việt |
|
7 | Đường giao thôn nội thôn Tà rùng | UBND xã Hướng Việt | 0.36 | Xã Hướng Việt |
|
8 | Đường liên thôn Miệt - Cóc | UBND xã Hướng Linh | 0.40 | Xã Hướng Linh |
|
9 | Đường giao thông trung tâm xã | BQLDAĐTXD huyện | 0.90 | Xã Tân Lập |
|
10 | Nhà vận hành khu vực Hướng Phùng | Điện lực Quảng Trị | 0.06 | Xã Hướng Phùng |
|
IX | Huyện Cam Lộ |
| 28.05 |
|
|
1 | Nâng cấp và mở rộng lưới điện hạ thế | Sở Công Thương | 0.05 | Xã Cam Chính, xã Cam Nghĩa, |
|
2 | Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Quảng Trị | BQLDA lưới điện Miền Trung | 0.30 | Huyện Cam Lộ |
|
3 | Hệ thống cấp và tiêu nước nuôi trồng thủy sản huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 2.02 | Xã: Cam Thanh, Cam An, Cam Thủy |
|
4 | Hồ Chứa nước Khe Lau | UBND huyện Cam Lộ | 2.77 | Xã Cam Nghĩa |
|
5 | NCSC đập Hà xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 0.80 | Xã Cam Nghĩa |
|
6 | NCSC hồ Hiếu Nam - Bàu Ra - Đá Lã, huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 3.24 | Xã Hiếu |
|
7 | Cụm hồ Chứa Mai Lộc - khe Măng | UBND huyện Cam Lộ | 2.45 | Xã Cam Chính |
|
8 | NCSC hồ khe Đá - khe Chứa | UBND huyện Cam Lộ | 1.85 | Xã Cam Tuyền |
|
9 | NCSC hồ Trọt Giếng - Đá Cựa | UBND huyện Cam Lộ | 2.71 | Xã Cam Tuyền |
|
10 | Nhà máy nước Quật Xá, thuộc dự án phát triển cấp nước Đông Hà và vùng phụ cận | Công ty TNHH MTV | 5.52 | Xã Cam Thành, Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
|
11 | Xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá QSD đất | UBND huyện Cam Lộ | 0.30 | TT Cam Lộ, Cam Chính, Cam Nghĩa, Cam Thanh |
|
12 | Nâng cấp, sữa chữa kênh dẫn, kết hợp tiêu nước khu phố 1, TT Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 0.30 | TT Cam Lộ |
|
13 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Cam Lộ | UBND TT Cam Lộ | 3.00 | TT Cam Lộ |
|
14 | Niệm Phật đường Lâm Lang | Ban trị sự giáo hội phật giáo Việt Nam | 1.00 | Xã Cam Thủy |
|
15 | Niệm Phật đường Cam Phú | Ban trị sự giáo hội phật giáo Việt Nam | 1.00 | Xã Cam Thành |
|
16 | Trụ sở UBND xã Cam Tuyền | UBND xã Cam Tuyền | 0.74 | Xã Cam Tuyền |
|
| Cộng |
| 188.40 |
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm |
| |
Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng |
| |||||
| |||||||
| Thành phố Đông Hà |
| 0.50 | 0.50 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường Tuệ Tĩnh và CSHT 2 bên tuyến | UBND TP Đông Hà | 0.50 | 0.50 |
| Phường Đông Lễ |
|
| Huyện Đakrông |
| 19.01 | 0.01 | 19.00 |
|
|
2 | Nâng cấp đường liên thôn Ruộng - Ra Lu | UBND huyện Đakrông | 0.01 | 0.01 |
| Xã Hướng Hiệp |
|
3 | Dự án ĐCĐC tập trung vùng T'rơ - A Đu - Tà Long | UBND huyện Đakrông | 19.00 |
| 19.00 | Xã Tà Long |
|
| Thị xã Quảng Trị |
| 1.50 | 1.50 |
|
|
|
4 | Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Quảng Trị | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 1.50 | 1.50 |
| Xã Hải Lệ |
|
| Cộng |
| 21.01 | 2.01 | 19.00 |
|
|
- 1Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 2Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Long An trong năm 2015
- 5Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Nghị quyết 28/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2016 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hệ thống các công trình bảo vệ rừng - phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 5Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Long An trong năm 2015
- 8Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Nghị quyết 28/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2016 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hệ thống các công trình bảo vệ rừng - phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2015 do Tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 18/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Hữu Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định