- 1Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 28/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 168/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH BẮC NINH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông báo Kết quả kiểm toán số 494/TB-KTNN ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Kiểm toán Nhà nước về việc Kiểm toán ngân sách địa phương năm 2021 và Chuyên đề việc thực hiện chính sách xã hội hóa theo Nghị định số 59/2014/NĐ-CP, Nghị định số 69/2008/NĐ-CP của Chính phủ trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề giai đoạn 2015 - 2021 của tỉnh Bắc Ninh;
Sau khi xem xét Báo cáo số 126/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về Quyết toán ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 33.257.277.763.731 đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 25.518.527.753.605 đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 7.681.579.468.801 đồng;
- Thu khoản huy động, đóng góp: 24.853.151.500 đồng.
2. Chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương: 32.971.274.245.385 đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 9.539.119.733.911 đồng;
- Chi thường xuyên: 8.495.041.396.148 đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000.000.000 đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: 14.931.785.949.326 đồng;
- Chi trả lãi vay: 4.287.166.000 đồng;
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 40.000.000 đồng.
1. Chênh lệch thu - chi ngân sách 213.206.398.608 đồng, gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh: 199.340.245.805 đồng;
- Ngân sách cấp huyện: 6.874.998.952 đồng;
- Ngân sách cấp xã: 6.991.153.851 đồng.
2. Xử lý kết dư:
- Ngân sách cấp tỉnh:
Bổ sung quỹ Dự trữ tài chính: 100.000.000.000 đồng;.
Ghi thu kết dư ngân sách năm 2022: 99.340.245.805 đồng.
- Kết dư ngân sách huyện, xã: 13.866.152.803 đồng.
Kết dư ngân sách cấp nào ghi thu ngân sách cấp đó.
Điều 3. Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động trong điều hành những năm sau để hạn chế kết dư; xem xét nghiên cứu, cải tiến cách thức nhập dự toán, so sánh với dự toán điều chỉnh hoặc thuyết minh rõ số chênh lệch so với dự toán.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 9 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh | ||||
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||||
A | B | 1 |
| 3=2-1 | 4=2/1 | |||
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 19.055.627 | 33.191.824 | 14.136.197 | 174% | |||
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 18.692.417 | 21.559.034 | 2.866.617 | 115% | |||
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 4.691.870 | 5.766.921 | 1.075.051 |
| |||
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 14.000.547 | 15.792.114 | 1.791.567 |
| |||
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 363.210 | 421.279 | 58.069 | 116% | |||
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
| - | - |
| |||
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 363.210 | 421.279 | 58.069 | 116% | |||
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 32.000 | 32.000 |
| |||
IV | Thu kết dư |
| 14.925 |
|
| |||
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 11.164.269 |
|
| |||
VI | Thu viện trợ |
| 317 |
|
| |||
B | TỔNG CHI NSĐP | 19.055.827 | 32.971.274 | 13.915.447 | 173% | |||
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 18.692.617 | 17.735.469 | - | 957.148 | 95% | ||
1 | Chi đầu tư phát triển | 5.886.045 | 9.368.494 | 3.482.449 | 159% | |||
2 | Chi thường xuyên | 10.086.297 | 8.361.688 | - | 1.724.609 | 83% | ||
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 8.300 | 4.287 | - | 4.013 | 52% | ||
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100% | |||
5 | Dự phòng ngân sách | 373.848 |
|
|
| |||
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.337.127 |
|
|
| |||
II | Chi các chương trình mục tiêu | 363.210 | 303.979 | - | 59.231 | 84% | ||
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - |
|
| |||
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 307.526 | 170.626 | - | 136.900 | 55% | ||
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách | 55.684 | 133.353 | 77.669 | 239% | |||
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 14.931.786 |
|
| |||
IV | Chi nộp NS cấp trên |
| 40 | 40 |
| |||
C | BỘI THU NSĐP |
| 220.550 |
|
| |||
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 7.400 | 7.343 | - | 57 |
| ||
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| - | - |
| |||
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| - | - |
| |||
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 15.000 | - | - | 15.000 |
| ||
I | Vay để bù đắp bội chi | 15.000 |
| - | 15.000 |
| ||
II | Vay để trả nợ gốc |
|
| - |
| |||
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 182.193 | 182.193 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN ĐP giao | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D E F) | 27.839.100 | 18.692.417 | 44.436.470 | 32.770.545 | 159,6 | 175,3 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 27.839.100 | 18.692.417 | 33.257.276 | 21.591.351 | 119,5 | 115,5 |
I | Thu nội địa | 22.319.100 | 18.692.417 | 25.518.527 | 21.534.181 | 114,3 | 115,2 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 1.330.000 | 1.104.011 | 1.632.474 | 1.355.205 | 122,7 | 122,8 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 479.350 | 397.861 | 640.912 | 531.957 | 133,7 | 133,7 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 420.000 | 348.600 | 505.039 | 419.182 | 120,2 | 120,2 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 430.000 | 356.900 | 485.045 | 402.588 | 112,8 | 112,8 |
| - Thuế tài nguyên | 650 | 650 | 1.478 | 1.478 | 227,4 | 227,4 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 75.000 | 62.287 | 86.795 | 72.069 | 115,7 | 115,7 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 51.780 | 42.977 | 60.258 | 50.014 | 116,4 | 116,4 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 23.000 | 19.090 | 26.367 | 21.885 | 114,6 | 114,6 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 220 | 220 | 170 | 170 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 9.000.000 | 7.470.425 | 10.404.966 | 8.551.062 | 115,6 | 114,5 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.350.000 | 1.120.500 | 1.574.979 | 1.307.233 | 116,7 | 116,7 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.642.000 | 6.342.860 | 8.718.243 | 7.236.142 | 114,1 | 114,1 |
| - Thu từ khí thiên nhiên | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.500 | 4.565 | 109.780 | 5.724 | 1.996,0 | 125,4 |
| - Thuế tài nguyên | 2.500 | 2.500 | 1.963 | 1.963 |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 3.100.000 | 2.573.819 | 3.597.699 | 2.986.900 | 116,1 | 116,0 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2.089.760 | 1.734.501 | 2.256.333 | 1.872.757 | 108,0 | 108,0 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 898.465 | 745.726 | 1.277.436 | 1.060.272 | 142,2 | 142,2 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 106.960 | 88.777 | 59.159 | 49.101 | 55,3 | 55,3 |
| - Thuế tài nguyên | 4.815 | 4.815 | 4.770 | 4.770 | 99,1 | 99,1 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 3.000.000 | 2.490.000 | 3.145.706 | 2.610.936 | 104,9 | 104,9 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.000.000 | 308.760 | 722.216 | 224.324 | 72,2 | 72,7 |
7 | Lệ phí trước bạ | 620.000 | 620.000 | 659.337 | 659.337 | 106,3 | 106,3 |
8 | Phí, lệ phí | 135.100 | 84.000 | 122.286 | 75.401 | 90,5 | 89,8 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 42.000 | 42.000 | 47.157 | 47.157 | 112,3 | 112,3 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 150.000 | 150.000 | 275.505 | 275.505 | 183,7 | 183,7 |
12 | Tiền sử dụng đất | 3.500.000 | 3.500.000 | 4.151.522 | 4.151.522 | 118,6 | 118,6 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 17.000 | 17.000 | 23.539 | 23.539 | 138,5 | 138,5 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 3.000 | 3.000 | 5.258 | 3.878 |
|
|
16 | Thu từ bán tài sản nhà nước | 0 | 0 | 7.412 | 7.210 |
|
|
17 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước | 0 | 0 | 570 | 570 |
|
|
18 | Thu khác ngân sách | 310.000 | 230.000 | 568.161 | 421.642 | 183,3 | 183,3 |
19 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 30.000 | 30.000 | 50.520 | 50.520 | 168,4 | 168,4 |
20 | Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế chênh lệch thu chi NHNN | 7.000 | 7.000 | 17.404 | 17.404 |
|
|
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 5.520.000 | 0 | 7.681.579 | 0 | 139,2 |
|
1 | - Thuế xuất khẩu | 80.000 | 0 | 75.432 | 0 |
|
|
2 | - Thuế nhập khẩu | 500.000 | 0 | 711.222 | 0 |
|
|
3 | - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 | 0 | 3 | 0 |
|
|
4 | - Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện | 10.000 | 0 | 10.902 | 0 |
|
|
5 | - Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu. | 4.930.000 | 0 | 6.816.021 | 0 |
|
|
6 | - Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam | 0 | 0 | 35.576 | 0 |
|
|
7 | - Thuế khác | 0 | 0 | 32.424 | 0 |
|
|
IV | Thu Viện trợ | 0 | 0 | 317 | 317 |
|
|
V | Các khoản huy động đóng góp | 0 | 0 | 24.853 | 24.853 |
|
|
VI | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
VII | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 32.000 | 32.000 |
|
|
B | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | 0 | 0 | 14.925 | 14.925 |
|
|
C | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | 0 | 0 | 11.164.269 | 11.164.269 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 19.055.827 | 32.971.274 | 173% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.692.617 | 17.735.509 | 95% |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.886.045 | 9.368.494 | 159% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.886.045 | 9.368.494 | 159% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
| 9.368.494 |
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 1.750.257 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 18.895 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 5.886.045 | 9.368.494 | 159% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.500.000 | 2.374.249 | 68% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 17.000 | 17.000 | 100% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| - |
|
II | Chi thường xuyên | 10.086.297 | 8.361.688 | 83% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.902.557 | 2.830.808 | 73% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 58.853 | 39.613 | 67% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 8.300 | 4.287 | 52% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 373.848 |
| 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.337.127 |
| 0% |
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 40 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 363.210 | 303.979 | 84% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| - |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 307.526 | 170.626 | 55% |
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách theo quy định | 55.684 | 133.353 | 239% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 14.931.786 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |||
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 | ||
| TỔNG CHI NST | 13.402.369 | 20.820.149 | 7.417.780 | 155% | ||
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) | 2.674.357 | 4.688.404 | 2.014.047 | 175% | ||
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 10.728.012 | 7.437.837 | - | 3.290.175 | 69% | |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.140.933 | 4.151.584 | 1.010.651 | 132% | ||
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.140.933 | 4.151.585 |
|
| ||
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 517.609 |
|
| ||
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 18.895 |
|
| ||
- | Chi quốc phòng |
| 28.044 |
|
| ||
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 62.806 |
|
| ||
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 118.363 |
|
| ||
- | Chi văn hóa thông tin |
| 359.434 |
|
| ||
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 3.701 |
|
| ||
- | Chi thể dục thể thao |
| 26.772 |
|
| ||
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 10.459 |
|
| ||
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 2.816.834 |
|
| ||
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 187.982 |
|
| ||
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 686 |
|
| ||
- | Chi đầu tư khác |
| - |
|
| ||
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| - |
|
| ||
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| - |
|
| ||
II | Chi thường xuyên | 5.244.774 | 3.280.966 | - | 1.963.808 | 63% | |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.586.982 | 470.611 | - | 1.116.371 | 30% | |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 58.853 | 39.613 | - | 19.240 | 67% | |
- | Chi quốc phòng | 158.474 | 121.892 | - | 36.582 | 77% | |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 141.110 | 114.217 | - | 26.893 | 81% | |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 558.901 | 696.066 | 137.165 | 125% | ||
- | Chi văn hóa thông tin | 227.221 | 172.678 | - | 54.543 | 76% | |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 86.711 | 103.299 | 16.588 | 119% | ||
- | Chi thể dục thể thao | 87.771 | 62.956 | - | 24.815 | 72% | |
- | Chi bảo vệ môi trường | 216.193 | 55.940 | - | 160.253 | 26% | |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.377.181 | 898.368 | - | 478.813 | 65% | |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 408.629 | 349.389 | - | 59.240 | 86% | |
- | Chi bảo đảm xã hội | 159.638 | 76.250 | - | 83.388 | 48% | |
- | Chi thường xuyên khác | 177.110 | 119.687 | - | 57.423 | 68% | |
Ill | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 8.300 | 4.287 | - | 4.013 | 52% | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.000 | 1.000 | - | 100% | ||
V | Dự phòng ngân sách | 283.325 | - |
|
| ||
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.049.680 | - |
|
| ||
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 40 |
|
| ||
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 8.693.868 | 8.693.868 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm 2021 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 19.052.321 | 10.728.012 | 8.324.309 | 32.971.234 | 16.131.706 | 16.839.528 | 173% | 150% | 202% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 18.692.617 | 10.368.308 | 8.324.309 | 17.735.469 | 7.137.365 | 10.598.104 | 95% | 69% | 127% |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.886.045 | 2.781.229 | 3.104.816 | 9.368.494 | 3.980.958 | 5.387.536 | 159% | 143% | 174% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.886.045 | 2.781.229 | 3.104.816 | 9.368.494 | 3.980.958 | 5.387.536 | 159% | 143% | 174% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 1.750.257 | 517.609 | 1.232.648 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 18.895 | 18.895 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 5.886.045 | 2.781.229 | 3.104.816 | 9.368.494 | 3.980.958 | 5.387.536 | 159% | 143% | 174% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.500.000 | 1.006.300 | 2.493.700 | 2.374.249 | 851.705 | 1.522.544 |
| 85% | 61% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 17.000 | 17.000 |
| 17.000 | 17.000 |
|
| 100% |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
| - | - | - |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 10.086.297 | 5.244.774 | 4.841.523 | 8.361.688 | 3.151.120 | 5.210.568 | 83% | 60% | 108% |
| Trong đó: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.914.882 | 1.586.982 | 2.327.900 | 2.830.808 | 470.611 | 2.360.197 | 72% | 30% | 101% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 58.853 | 58.853 |
| 39.613 | 39.613 |
| 67% | 67% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 8.300 | 8.300 |
| 4.287 | 4.287 |
| 52% | 52% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 373.848 | 283.325 | 90.523 | - |
|
| 0% | 0% | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.337.127 | 2.049.680 | 287.447 | - |
|
| 0% | 0% | 0% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 359.704 | 359.704 | - | 303.979 | 300.473 | 3.506 | 85% | 84% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 307.526 | 307.526 |
| 170.626 | 170.626 |
| 55% | 55% |
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 287.526 | 287.526 |
| 170.626 | 170.626 |
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo |
|
|
| 14.720 | 14.720 |
|
|
|
|
2 | Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, huyện Lương Tài |
|
|
| 621 | 621 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống |
|
|
| 26.607 | 26.607 |
|
|
|
|
4 | Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ |
|
|
| 26.961 | 26.961 |
|
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp sông Ngũ Huyện Khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống |
|
|
| 4.026 | 4.026 |
|
|
|
|
6 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ cầu Trằm đến điều tiết Chì) |
|
|
| 4.513 | 4.513 |
|
|
|
|
7 | Đầu tư xây dựng Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
|
|
| 49.424 | 49.424 |
|
|
|
|
8 | ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương |
|
|
| 6.272 | 6.272 |
|
|
|
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
|
|
| 35.328 | 35.328 |
|
|
|
|
10 | DA XD cải tạo nâng cấp đường TL 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia Bình, (lý trình Km9 00 đến KM13 273) |
|
|
| 407 | 407 |
|
|
|
|
11 | ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân) |
|
|
| 1.747 | 1.747 |
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tăng cường năng lực quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương) | 55.684 | 52.178 | 3.506 | 133.353 | 129.847 | 3.506 |
|
|
|
1 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo ATGT | 15.352 | 11.846 | 3.506 | 15.242 | 11.736 | 3.506 |
|
|
|
2 | Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ | 40.332 | 40.332 |
| 40.332 | 40.332 |
|
|
|
|
3 | Bổ sung kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2025( đợt 1) |
|
|
| 9.015 | 9.015 |
|
|
|
|
4 | Bổ sung kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2025 (đợt 2) |
|
|
| 9.015 | 9.015 |
|
|
|
|
5 | Bổ sung kinh phí phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Bắc Ninh |
|
|
| 54.000 | 54.000 |
|
|
|
|
6 | Bổ sung kinh phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do dịch Covid 19 năm 2020 theo Nghị quyết số 42 của Chính phủ. |
|
|
| 434 | 434 |
|
|
|
|
7 | Kinh phí phòng, chống dịch Covid 19 năm 2020 |
|
|
| 5.315 | 5.315 |
|
|
|
|
8 | Bổ sung dự toán năm 2021 cho Hội Văn học nghệ thuật địa phương, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
| 14.931.786 | 8.693.868 | 6.237.918 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán (1) | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 16.131.719 | 4.151.585 | 3.280.979 | 4.287 | 1.000 | - | - | - | 8.693.868 |
|
|
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 7.738.874 | 4.700.892 | 3.037.982 | 7.432.564 | 4.151.585 | 3.280.979 |
|
|
|
|
|
| 96% | 88% | 108% |
1 | Tỉnh ủy | 128.384 | 4.308 | 124.076 | 131.462 | 4.308 | 127.154 |
|
|
|
|
|
| 102% | 100% | 102% |
2 | Công an tỉnh | 214.307 | 94.951 | 119.356 | 190.269 | 62.806 | 127.463 |
|
|
|
|
|
| 89% | 66% | 107% |
3 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 156.487 | 28.056 | 128.431 | 153.193 | 28.044 | 125.149 |
|
|
|
|
|
| 98% | 100% | 97% |
4 | Văn phòng HĐND | 4.799 |
| 4.799 | 15.180 |
| 15.180 |
|
|
|
|
|
| 316% |
| 316% |
5 | Văn phòng UBND | 66.142 | 36.347 | 29.795 | 61.621 | 24.798 | 36.823 |
|
|
|
|
|
| 93% | 68% | 124% |
6 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 876.387 | 687.595 | 188.792 | 763.329 | 579.755 | 183.574 |
|
|
|
|
|
| 87% | 84% | 97% |
7 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 16.700 | 227 | 16.473 | 14.916 | 227 | 14.689 |
|
|
|
|
|
| 89% |
| 89% |
8 | Sở Tư pháp | 11.221 |
| 11.221 | 11.940 |
| 11.940 |
|
|
|
|
|
| 106% |
| 106% |
9 | Sở Công Thương | 19.535 | 3.623 | 15.912 | 18.177 | 2.123 | 16.054 |
|
|
|
|
|
| 93% | 59% | 101% |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 24.241 | 10.619 | 13.622 | 46.747 | 10.619 | 36.128 |
|
|
|
|
|
| 193% | 100% | 265% |
11 | Sở Tài chính | 18.338 |
| 18.338 | 17.409 |
| 17.409 |
|
|
|
|
|
| 95% |
| 95% |
12 | Sở Xây dựng | 358.271 | 349.865 | 8.406 | 299.919 | 291.967 | 7.952 |
|
|
|
|
|
| 84% | 83% | 95% |
13 | Sở Giao thông Vận tải | 1.007.551 | 927.908 | 79.643 | 625.755 | 509.415 | 116.340 |
|
|
|
|
|
| 62% | 55% | 146% |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 624.769 | 91.630 | 533.139 | 500.564 | 90.708 | 409.856 |
|
|
|
|
|
| 80% | 99% | 77% |
15 | Sở Y tế | 249.131 | 14.286 | 234.845 | 508.470 | 9.564 | 498.906 |
|
|
|
|
|
| 204% | 67% | 212% |
16 | Sở Lao động TBXH | 120.590 | 7.853 | 112.737 | 111.692 | 7.853 | 103.839 |
|
|
|
|
|
| 93% | 100% | 92% |
17 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 261.186 | 110.404 | 150.782 | 241.031 | 74.954 | 166.077 |
|
|
|
|
|
| 92% | 68% | 110% |
18 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 245.869 | 39.677 | 206.192 | 195.134 | 19.252 | 175.882 |
|
|
|
|
|
| 79% | 49% | 85% |
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 86.446 | 18.895 | 67.551 | 96.885 | 18.895 | 77.990 |
|
|
|
|
|
| 112% | 100% | 115% |
20 | Sở Nội vụ | 28.481 | 3.920 | 24.561 | 56.841 | 3.891 | 52.950 |
|
|
|
|
|
| 200% | 99% | 216% |
21 | Thanh tra tỉnh | 11.825 |
| 11.825 | 9.212 |
| 9.212 |
|
|
|
|
|
| 78% |
| 78% |
22 | Đài Phát thanh Truyền hình | 80.412 | 3.701 | 76.711 | 107.000 | 3.701 | 103.299 |
|
|
|
|
|
| 133% | 100% | 135% |
23 | Liên minh HTX | 2.386 |
| 2.386 | 2.274 |
| 2.274 |
|
|
|
|
|
| 95% |
| 95% |
24 | Ban QL khu CN | 9.624 |
| 9.624 | 9.337 |
| 9.337 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
25 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 9.286 |
| 9.286 | 10.688 |
| 10.688 |
|
|
|
|
|
| 115% |
| 115% |
26 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 15.192 |
| 15.192 | 12.713 |
| 12.713 |
|
|
|
|
|
| 84% |
| 84% |
27 | Hội phụ nữ tỉnh | 9.576 |
| 9.576 | 10.907 |
| 10.907 |
|
|
|
|
|
| 114% |
| 114% |
28 | Hội Nông dân | 7.558 |
| 7.558 | 17.405 |
| 17.405 |
|
|
|
|
|
| 230% |
| 230% |
29 | Hội cựu chiến binh | 2.643 |
| 2.643 | 2.564 |
| 2.564 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
30 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 1.116 |
| 1.116 | 910 |
| 910 |
|
|
|
|
|
| 82% |
| 82% |
31 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 618 |
| 618 | 562 |
| 562 |
|
|
|
|
|
| 91% |
| 91% |
32 | Hội Văn học NT | 3.601 |
| 3.601 | 3.520 |
| 3.520 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
33 | Hội nhà báo | 1.160 |
| 1.160 | 1.135 |
| 1.135 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
34 | Hội Luật gia | 618 |
| 618 | 607 |
| 607 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
35 | Hội chữ thập đỏ | 2.142 |
| 2.142 | 2.014 |
| 2.014 |
|
|
|
|
|
| 94% |
| 94% |
36 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 1.959 |
| 1.959 | 1.354 |
| 1.354 |
|
|
|
|
|
| 69% |
| 69% |
37 | Hội người Mù | 1.078 |
| 1.078 | 1.044 |
| 1.044 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
38 | Hội đông y | 749 |
| 749 | 735 |
| 735 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
39 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 543 |
| 543 | 520 |
| 520 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
40 | Hội cựu thanh niên xung phong | 888 |
| 888 | 627 |
| 627 |
|
|
|
|
|
| 71% |
| 71% |
41 | Hội bảo trợ người tàn tật | 664 |
| 664 | 443 |
| 443 |
|
|
|
|
|
| 67% |
| 67% |
42 | Hội Khuyến học | 1.122 |
| 1.122 | 1.101 |
| 1.101 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
43 | Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ | 8.817 |
| 8.817 | 8.900 |
| 8.900 |
|
|
|
|
|
| 101% |
| 101% |
44 | Hội Nông nghiệp PTNT | 1.132 |
| 1.132 | 1.099 |
| 1.099 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
45 | Hội liên hiệp thanh niên | 875 |
| 875 | 630 |
| 630 |
|
|
|
|
|
| 72% |
| 72% |
46 | Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.080 |
| 1.080 | 561 |
| 561 |
|
|
|
|
|
| 52% |
| 52% |
47 | Hội Cựu giáo chức | 461 |
| 461 | 455 |
| 455 |
|
|
|
|
|
| 99% |
| 99% |
48 | Hội Sinh vật cảnh | 828 |
| 828 | 540 |
| 540 |
|
|
|
|
|
| 65% |
| 65% |
49 | Văn phòng Ban An toàn GT | 12.181 |
| 12.181 | 10.852 |
| 10.852 |
|
|
|
|
|
| 89% |
| 89% |
50 | Trung tâm HCC | 8.534 |
| 8.534 | 7.626 |
| 7.626 |
|
|
|
|
|
| 89% |
| 89% |
51 | Trường CĐ Y tế | 6.381 |
| 6.381 | 6.346 |
| 6.346 |
|
|
|
|
|
| 99% |
| 99% |
52 | Viện nghiên cứu PT kinh tế | 8.354 |
| 8.354 | 8.308 |
| 8.308 |
|
|
|
|
|
| 99% |
| 99% |
53 | Ban Q.lý ATTP tỉnh | 15.606 |
| 15.606 | 19.529 |
| 19.529 |
|
|
|
|
|
| 125% |
| 125% |
54 | Ban QLKVPTĐT Bắc Ninh | - |
|
| 7.223 |
| 7.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Công ty CP DABACO | 12.900 |
| 12.900 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
| 12% |
|
|
56 | Trợ giá xe buýt | 32.000 |
| 32.000 | 22.862 |
| 22.862 |
|
|
|
|
|
| 71% |
|
|
57 | Công ty KTCTTL Bắc Đuống | 207.225 |
| 207.225 | 201.925 |
| 201.925 |
|
|
|
|
|
| 97% |
|
|
58 | Công ty KTCTTL Nam Đuống | 127.310 |
| 127.310 | 125.810 |
| 125.810 |
|
|
|
|
|
| 99% |
|
|
59 | Quỹ Đầu tư Phát triển |
|
| 14.400 | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Quỹ tài năng trẻ | 50 |
| 50 | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 10.000 |
| 10.000 | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh | 1.200 |
| 1.200 | 1.220 |
| 1.220 |
|
|
|
|
|
| 102% |
| 102% |
63 | Hỗ trợ Viện Kiểm sát | 16.211 | 15.211 | 1.000 | 16.511 | 15.211 | 1.300 |
|
|
|
|
|
| 102% |
| 130% |
64 | Hỗ trợ Cục Thi hành án | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
65 | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động | 3.780 |
| 3.780 | 3.168 |
| 3.168 |
|
|
|
|
|
| 84% |
| 84% |
66 | Hỗ trợ Cục Thống kê | 1.500 |
| 1.500 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
| 80% |
| 80% |
67 | Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH | 1.000 |
| 1.000 | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
|
| 80% |
| 80% |
68 | Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo | 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
69 | Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giáo | 230 |
| 230 | 230 |
| 230 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
70 | Đoàn Luật sư tỉnh | 445 |
| 445 | 445 |
| 445 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
71 | Trường Đại học Kinh Bắc | 263 |
| 263 | 263 |
| 263 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
72 | Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
73 | Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
74 | Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách | 500 |
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
75 | Ngân hàng chính sách xã hội | 50.000 |
| 50.000 | 50.343 |
| 50.343 |
|
|
|
|
|
| 101% |
| 101% |
76 | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 240.000 |
| 240.000 | 198.515 |
| 198.515 |
|
|
|
|
|
| 83% |
| 83% |
77 | Hội Doanh nhân Cựu chiến binh tỉnh | - |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Hội bảo vệ quyền lợi tiêu dùng tỉnh | - |
|
| 55 |
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Hội chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày | - |
|
| 266 |
| 266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Ban chỉ đạo 389 | - |
|
| 97 |
| 97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Nguyễn Thanh Liêm | - |
|
| 458 |
| 458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Lê Đắc Cừ | - |
|
| 278 |
| 278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Nguyễn Thị Sử | - |
|
| 259 |
| 259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | HTX nông nghiệp tổng hợp Quang Minh | - |
|
| 456 |
| 456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Hợp tác xã DVNN tổng hợp Xuân Mai | - |
|
| 1.007 |
| 1.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Phạm Huy Minh | - |
|
| 398 |
| 398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Công ty TNHH máy nông nghiệp Ưu Nông | - |
|
| 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Ông Lưu Văn Sáng | - |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Bà Nguyễn Thị Thoa | - |
|
| 1.956 |
| 1.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Ông Nguyễn Thanh Hoàn | - |
|
| 2.754 |
| 2.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 | Bà Nguyễn Thị Mận | - |
|
| 2.441 |
| 2.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Trường THPT Phố Mới | - |
|
| 2.958 |
| 2.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Trường THPT Nguyễn Trãi | - |
|
| 2.095 |
| 2.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Trường THPT Kinh Bắc | - |
|
| 911 |
| 911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Trường THPT Lương Tài số 3 | - |
|
| 1.799 |
| 1.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Trường THPT Nguyễn Du | - |
|
| 2.958 |
| 2.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | Trường THPT Từ Sơn | - |
|
| 2.169 |
| 2.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Trường THPT Trần Nhân Tông | - |
|
| 1.873 |
| 1.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Công ty CP SX TMDV Quang Huy | - |
|
| 968 |
| 968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Công ty TNHH ĐT và PT nguồn nhân lực An Bình | - |
|
| 1.476 |
| 1.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 | Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Kinh Bắc | - |
|
| 47 |
| 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Hỗ trợ xe lăn cho người khuyết tật | - |
|
| 317 |
| 317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | Công ty cổ phần môi trường quế võ | - |
|
| 257 |
| 257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch | 15.000 |
| 15.000 | 6.591 |
| 6591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | Quỹ vì người nghèo | - |
|
| 9.719 |
| 9.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | Trường Đại học Luật Hà Nội | - |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 | Bệnh viện quân y 110 |
|
|
| 1.700 |
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | Các đơn vị khác | 2.251.816 | 2.251.816 |
| 1.708 837 | 1.708.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 | Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất | - |
|
| 40.296 | 40.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất |
|
|
|
| 644.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 8.300 |
|
|
|
|
| 4.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.000 |
| - | - |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 373.848 |
| - | . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 2.337.127 |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
| - | 4.688.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
| - | 8.693.868 |
|
|
|
|
|
|
| 8.693.868 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tạo nguồn Cải cách tiền lương | Dự phòng | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi Chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | Chi nộp ngân sách cấp trên | Chi khác | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ (3) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 |
|
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18=4/1 | 19= 5/2 | 20=8/3 |
| TỔNG SỐ | 5.933.880 | 2.687.700 | 3.076.249 | 101.592 | 68.339 | 14.004.122 | 1.385.249 | 247.273 | 0 | 4.029.589 | 2.351.406 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.487.004 | 4.061.134 | 21.371 | 19.775 | 236 | 52 | 131 |
1 | Bắc Ninh | 1.540.677 | 802 800 | 649.715 | 73.066 | 15.096 | 2.850.257 | 338.006 | 102.006 |
| 808.661 | 391.427 | 0 |
|
|
| 1.223.292 | 454.866 | 6.770 | 18.661 | 185 | 42 | 124 |
2 | Từ Sơn | 712.961 | 277.600 | 397.278 | 28.526 | 9.557 | 2.503.275 | 282.816 | 50.913 |
| 529.836 | 324.016 | 0 |
|
|
| 1.141.593 | 539.800 | 9.230 | 0 | 351 | 102 | 133 |
3 | Tiên Du | 684.001 | 313.300 | 362.726 | 0 | 7.975 | 1.791.992 | 111.121 | 0 |
| 451.620 | 265.229 | 0 |
|
|
| 578.526 | 650.623 | 102 |
| 262 | 35 | 125 |
4 | Quế Võ | 677.023 | 265 000 | 403.356 | 0 | 8.667 | 1.574.649 | 83,558 | 14.861 |
| 545.989 | 323.527 | 0 |
|
|
| 486.873 | 457.945 | 284 | 0 | 233 | 32 | 135 |
5 | Yên Phong | 683.671 | 333.200 | 343.148 | 0 | 7.323 | 1.677.303 | 164.499 | 9.272 |
| 442.514 | 294.178 | 0 |
|
|
| 675.297 | 390.209 | 3.670 | 1.114 | 245 | 49 | 129 |
6 | Thuận Thành | 880.373 | 467.800 | 403.973 | 0 | 8.600 | 1.729.739 | 251.193 | 57.702 |
| 532.256 | 320.238 | 0 |
|
|
| 148.044 | 798.247 | 0 | 0 | 196 | 54 | 132 |
7 | Gia Bình | 379.983 | 114.000 | 260.376 | 0 | 5.607 | 1.005.122 | 122.255 | 8.900 |
| 351.582 | 220.391 | 0 |
|
|
| 165.380 | 364.824 | 1.080 | 0 | 265 | 107 | 135 |
8 | Lương Tài | 375.191 | 114.000 | 255 677 | 0 | 5.514 | 871.786 | 31.801 | 3.619 |
| 367.131 | 212.400 | 0 |
|
|
| 67.999 | 404.620 | 235 | 0 | 232 | 28 | 144 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tạo nguồn Cải cách tiền lương | Dự phòng | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình mục tiêu Quốc Gia | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | Chi nộp ngân sách cấp trên | Chi khác | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ (3) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 |
|
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18=4/1 | 19=5/2 | 20=8/3 |
| TỔNG SỐ | 1.175.927 | 227.116 | 740.772 | 185.855 | 22.184 | 6.936.762 | 4.002.287 | 985.375 | 0 | 1.162.648 | 8.791 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.750.914 | 0 | 18.851 | 2.063 | 590 | 1.762 | 157 |
1 | Bắc Ninh | 216.832 | 69.350 | 110.377 | 33.442 | 3.663 | 1.063.383 | 433.796 | 53.673 | 0 | 170.358 | 2.545 | 0 |
|
|
| 449.537 | 0 | 8.709 | 982 | 490 | 626 | 154 |
2 | Từ Sơn | 139.062 | 36.750 | 73.847 | 25.934 | 2.531 | 928.937 | 537.646 | 160.961 | 0 | 119.270 | 839 | 0 |
|
|
| 271.956 | 0 | 65 | 0 | 668 | 1.463 | 162 |
3 | Tiên Du | 141.592 | 28.150 | 81.066 | 29.696 | 2.680 | 1.107.767 | 710.952 | 105.563 | 0 | 119.643 | 625 | 0 |
|
|
| 276.725 | 0 | 447 | 0 | 782 | 2.526 | 148 |
4 | Quế Võ | 202.988 | 40.150 | 116.028 | 42.830 | 3.980 | 740.541 | 401.715 | 84.798 | 0 | 180.160 | 942 | 0 |
|
|
| 151.427 | 0 | 7.239 | 0 | 365 | 1.001 | 155 |
5 | Yên Phong | 106.451 | 11.100 | 85.250 | 8.012 | 2.089 | 856.369 | 481.706 | 187.695 | 0 | 121.495 | 947 | 0 |
|
|
| 250.763 | 0 | 1.527 | 878 | 804 | 4.340 | 143 |
6 | Thuận Thành | 171.916 | 29.050 | 107.880 | 31.615 | 3.371 | 1.182.553 | 786.211 | 211.495 | 0 | 160.295 | 1.427 | 0 |
|
|
| 235.845 | 0 | 0 | 203 | 688 | 2.706 | 149 |
7 | Gia Bình | 98.867 | 7.498 | 79.886 | 9.544 | 1.939 | 490.599 | 300.564 | 76.381 | 0 | 123.032 | 587 | 0 |
|
|
| 66.455 | 0 | 549 | 0 | 496 | 4.009 | 154 |
8 | Lương Tài | 98.219 | 5.068 | 86.438 | 4.782 | 1.931 | 566.613 | 349.697 | 104.809 | 0 | 168.394 | 880 | 0 |
|
|
| 48.207 | 0 | 314 | 0 | 577 | 6.900 | 195 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
| Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Tổng số | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| TỔNG SỐ | 3.034.356 | 1.456.349 | 1.578.007 | 0 | 1.578.007 | 0 | 0 |
| 4.688.401 | 1.456.349 | 3.232.052 | 0 | 3.232.052 |
|
| 0 | 155 | 100 | 205 |
| 205 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bắc Ninh | 334.851 | 35.999 | 298.852 |
| 298.852 |
|
|
| 446.386 | 35.999 | 410.387 |
| 410.387 |
|
|
| 133 | 100 | 137 |
| 137 |
|
|
|
2 | Từ Sơn | 152.265 | 9.512 | 142.753 |
| 142.753 |
|
|
| 470.925 | 9.512 | 461.413 |
| 461.413 |
|
|
| 309 | 100 | 323 |
| 323 |
|
|
|
3 | Tiên Du | 173.413 | 12.553 | 160.860 |
| 160.860 |
|
|
| 382.499 | 12.553 | 369.946 |
| 369.946 |
|
|
| 221 | 100 | 230 |
| 230 |
|
|
|
4 | Quế Võ | 413.193 | 230.426 | 182.767 |
| 182.767 |
|
|
| 582.306 | 230.426 | 351.880 |
| 351.880 |
|
|
| 141 | 100 | 193 |
| 193 |
|
|
|
5 | Yên Phong | 434.334 | 253.732 | 180.602 |
| 180.602 |
|
|
| 586.262 | 253.732 | 332.530 |
| 332.530 |
|
|
| 135 | 100 | 184 |
| 184 |
|
|
|
6 | Thuận Thành | 508.234 | 335 249 | 172.985 |
| 172.985 |
|
|
| 765.491 | 335.249 | 430.242 |
| 430.242 |
|
|
| 151 | 100 | 249 |
| 249 |
|
|
|
7 | Gia Bình | 514.274 | 294.475 | 219.799 |
| 219.799 |
|
|
| 701.817 | 294.475 | 407.342 |
| 407.342 |
|
|
| 136 | 100 | 185 |
| 185 |
|
|
|
8 | Lương Tài | 503.792 | 284.403 | 219.389 |
| 219.389 |
|
|
| 752.715 | 284.403 | 468.312 |
| 468.312 |
|
|
| 149 | 100 | 213 |
| 213 |
|
|
|
- 1Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 28/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 168/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Nghị quyết 177/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Số hiệu: 177/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Quốc Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực