Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỢT 2 NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHOÁ XII – KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003, Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa, số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị quyết số 22/NQ-CP ngày 07/02/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Sau khi xem xét nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2014 kèm theo Tờ trình số 7002/TTr-UBND ngày 08/12/2014 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-HĐND ngày 08/12/2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2014, bao gồm 48 công trình, dự án với 84,83 ha đất trồng lúa, 7,18 ha đất rừng phòng hộ và 26,37 ha đất rừng đặc dụng (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn tất các thủ tục về việc quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án đã được thông qua; đối với các dự án, công trình còn lại chưa được thông qua, căn cứ vào mục đích, yêu cầu cấp thiết để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, UBND tỉnh rà soát, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phê duyệt theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 12/12/2014 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (ĐỢT II - NĂM 2014)
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích dự án | Loại đất | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||
Đất trồng lúa | Rừng PH | Rừng ĐD | |||||||||
Tổng | LUC | LUK | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
I. Vân Đồn | |||||||||||
1 | Khu TĐC và KDC tự xây thôn Ninh Hải | xã Minh Châu, huyện Vân Đồn | 6.90 | 0.65 |
| 0.65 |
|
| Quyết định số: 79/QĐ-KKT ngày 22/5/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh |
| |
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn | xã Minh Châu + Quan Lạn, huyện Vân Đồn | 21.70 | 6.24 | 3.94 | 2.30 |
| 9.52 | Quyết định số: 3912/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
| |
3 | Tuyến đường giao thông trục chính nối các khu chức năng chính Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | xã Hạ Long, TT trấn Cái Rồng, xã Đoàn Kết, xã Bình Dân, xã Đài Xuyên, | 45.00 | 9.00 | 9.00 |
|
|
| Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh |
| |
4 | Dự án: Đầu tư xây dựng công trình hồ chứa nước Lòng Dinh | xã Bản Sen, huyện Vân Đồn | 30.00 | 0.69 |
| 0.69 | 2.53 |
| Quyết định số: 2797/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND huyện Vân Đồn |
| |
| Tổng |
| 103.6 | 16.58 | 12.94 | 3.64 | 2.53 | 9.52 |
|
| |
II. Hải Hà | |||||||||||
1 | Mở rộng đường liên thôn | Xã Quảng Thắng | 0.20 | 0.20 |
| 0.20 |
|
| Thiết kế kỹ thuật |
| |
2 | Mở rộng đường giao thông nông thôn | Xã Quảng Thịnh | 5.28 | 5.28 | 5.28 |
|
|
| Thiết kế kỹ thuật |
| |
3 | Kênh mương thủy lợi | Xã Quảng Chính | 0.72 | 0.72 | 0.72 |
|
|
| Thiết kế kỹ thuật |
| |
4 | Giao thông nông thôn | Xã Đường Hoa | 1.12 | 1.12 | 1.12 |
|
|
| Thiết kế kỹ thuật |
| |
5 | Làm đường ra cảng | Xã Quảng Phong | 0.83 | 0.83 | 0.83 |
|
|
| Thiết kế kỹ thuật |
| |
6 | Giao thông nông thôn | Xã Cái Chiên | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
|
|
| Thiết kế kỹ thuật |
| |
7 | Chuỗi dây truyền dệt may tại Khu Công nghiệp Texhong | Xã Quảng Điền | 53.30 | 8.42 | 8.42 |
|
|
| Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế về việc phê duyệt quy hoạch |
| |
8 | Khu TĐC KCN Texhong | Xã Quảng Điền | 8.00 | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Quyết định số 177/QĐ-KKT ngày 06/10/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế về việc phê duyệt quy hoạch |
| |
|
|
| 69.75 | 17.87 | 17.67 | 0.20 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
III. Quảng Yên | |||||||||||
1 | Nâng cấp tuyến đê Yên Giang - Quảng Yên (đoạn qua địa phận phường) | Phường Quảng Yên | 21.40 | 4.42 | 4.42 |
| 1.20 |
| Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 17/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án công trình |
| |
2 | Nghĩa trang trung tâm phường Minh Thành | phường Minh Thành | 4.42 | 1.53 | 0.53 | 1.00 |
|
| Quyết định 3893/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND thị xã về quy hoạch chi tiết |
| |
3 | Văn phòng giao dịch và quản lý nước | phường Yên Giang | 0.26 | 0.26 | 0.26 |
|
|
| Quyết định 1735/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
| |
4 | Quy hoạch nghĩa địa Láng Cồn | phường Nam Hòa | 3 | 3.00 | 3.00 |
|
|
| Đang lập hồ sơ |
| |
5 | Cơ sở sửa chữa tàu thuyền - khu vực Cống Vông xã Cẩm La | xã Cẩm La | 0.55 |
|
|
| 0.55 |
| Đã có chấp thuận địa điểm |
| |
6 | Cơ sở sản xuất đóng mới và sửa chữa tàu thuyền - Cống Mương | phường Phong Hải | 0.72 |
|
|
| 0.72 |
| Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND thị xã về chấp thuận địa điểm. |
| |
7 | Khu di tích lịch sử chiến thắng Bạch Đằng | Yên Giang | 11.58 | 3.00 |
| 3.00 |
|
| Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 17/9/2010 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch |
| |
|
|
| 38.93 | 12.21 | 8.21 | 4.00 | 2.47 | 0.00 |
|
| |
IV. Cô Tô | |||||||||||
1 | Kênh tiêu nước nội đồng tại Thanh Lâm và tuyến kênh tưới sau hồ tại Đồng Tiến | Thanh Lâm và Đồng Tiến | 0.37 | 0.37 |
| 0.37 |
|
| Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 của UBND huyện Cô Tô phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
| |
|
|
| 0.37 | 0.37 | 0.00 | 0.37 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
V. Uông Bí | |||||||||||
1 | Tuyến đường ngã tư Nam Mẫu đến chùa Hồ Thiên | Thượng Yên Công | 7.53 | 3.00 | 3.00 |
|
|
| Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 3/5/2013 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt mặt bằng hướng tuyến |
| |
2 | Trung tâm mua bán xe ô tô | Yên Thanh | 0.30 | 0.30 |
| 0.30 |
|
| Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch tỷ lệ 1/500 |
| |
|
|
| 7.83 | 3.30 | 3.00 | 0.30 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
VI. Hoành Bồ | |||||||||||
1 | KDC thôn An Biên | Lê Lợi | 0.45 | 0.45 |
| 0.45 |
|
| Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 của UBND huyện Hoành Bồ |
| |
2 | KDC thôn Đồng Tâm | Lê Lợi, Trới | 2.53 | 2.52 | 1.67 | 0.85 |
|
| Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND huyện Hoành Bồ |
| |
|
|
| 2.98 | 2.97 | 1.67 | 1.30 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
VII. Đầm Hà | |||||||||||
1 | Khu chăn nuôi tập trung thôn Đông Hà, xã Tân Lập và thôn Sơn Hải, xã Đầm Hà | Thôn Sơn Hải, xã Đầm Hà và thôn Đông Hà xã Tân Lập | 4.84 | 4.84 | 1.94 | 2.90 |
|
| Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết; Công văn số 52/CV-UBND ngày 25/7/2014 của UBND xã Đầm Hà |
| |
2 | Đường thôn xóm tại Dực Yên (16 đoạn) |
| 0.48 | 0.48 | 0.24 | 0.24 |
|
| Thiết kế kỹ thuật |
| |
3 | Đường giao thông liên thôn Tân Hợp-Tân Mai (14 đoạn) | Xã Tân Lập | 0.85 | 0.85 | 0.41 | 0.44 |
|
| Thiết kế kỹ thuật |
| |
|
|
| 6.17 | 6.17 | 2.59 | 3.58 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
VIII. Đông Triều |
| ||||||||||
1 | Dự án tu bổ, tôn tạo di tích địa điểm lịch sử trung tâm chiến khu Đông Triều (chùa Bắc Mã) | Xã Bình Dương | 2.76 | 0.48 | 0.48 |
|
|
| Quyết định số 3527/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
| |
2 | Xây dựng điểm dừng chân gắn với Cổng Tỉnh | Xã Bình Dương | 13.95 | 6.18 | 6.18 |
|
|
| Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
| |
3 | Bảo tồn tôn tạo khu di tích Đền Thái thuộc khu di tích lịch sử Nhà Trần Đông Triều (thuộc khu Di tích nhà Trần ở Đông Triều) | Xã An Sinh | 4.74 | 1.62 | 1.62 |
|
|
| Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 của UBND Tỉnh V/v phê duyệt Dự án đầu tư |
| |
4 | Khu TĐC tại khu Vĩnh Hoà phục vụ dự án khai thác than lộ thiên vỉa 9A, 9B cánh Nam thuộc Dự án KDC khu Vĩnh Hoà | Thị trấn Mạo Khê | 7.33 | 6.68 | 6.68 |
|
|
| Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
| |
5 | Nhà máy, văn phòng làm việc thuộc Dự án Nhà máy chế biến nông sản và nông trại (Chủ đầu tư: Công ty CP chế biến nông sản Đông Triều) | Thị trấn Đông Triều, xã Đức Chính | 10.88 | 2.61 |
| 2.61 |
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 21.032.000.159 do UBND tỉnh cấp ngày 27/6/2014; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 của UBND huyện Đông Triều Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
| |
|
|
| 39.66 | 17.57 | 14.96 | 2.61 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
IX. Móng Cái | |||||||||||
1 | Trụ sở Công an phường Bình Ngọc | Bình Ngọc | 0.38 | 0.38 |
| 0.38 |
|
| Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của UBND thành phố Móng Cái V/v phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất |
| |
2 | Sân bay đất mới tại khu Hòa Bình | Ninh Dương | 14.00 | 3.42 | 3.42 |
|
|
| Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
| |
3 | Mở rộng, nâng cấp đường ngã năm Ninh Dương đi Cầu Voi | Ninh Dương | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
|
| Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND thành phố Móng Cái V/v phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư |
| |
4 | Trạm y tế phường Hải Hòa | Hải Hòa | 0.30 | 0.30 |
| 0.30 |
|
| Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND thành phố Móng Cái V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
| |
5 | Trạm kiểm soát liên ngành khu 1348 điểm số 2. | Hải Sơn | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
| Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND thành phố Móng Cái V/v phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
| |
|
|
| 14.83 | 4.25 | 3.57 | 0.68 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
X | Tiên Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng cây xăng | Phong Dụ | 0.35 | 0.35 | 0.35 |
|
|
| Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt QH |
| |
2 | Đường từ nhà ông Năm xuống Na Cung (khe lặc) | Đại Thành | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
|
|
| Thiết kế kỹ thuật |
| |
3 | Mở rộng đường khe vàng | Điền Xá | 0.07 | 0.07 | 0.07 |
|
|
| Thiết kế kỹ thuật |
| |
|
|
| 0.57 | 0.57 | 0.57 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
| |
XI | TP. Hạ Long | ||||||||||
1 | Khu TĐC phường Việt Hưng | Việt Hưng | 0.21 | 0.21 | 0.21 |
|
|
| Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch |
| |
2 | Trường Tiểu học Việt Hưng | Việt Hưng | 0.19 | 0.19 | 0.19 |
|
|
| Đang lập hồ sơ |
| |
3 | Đường KCN Việt Hưng ra QL279 | Hà Khẩu | 2.58 | 2.57 | 2.57 |
|
|
| Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch |
| |
4 | Đường Vào khu xử lý nước thải | Hà Khẩu | 5.92 |
|
|
|
| 5.92 | Thiết kế kỹ thuật |
| |
5 | QH nhà máy chế biến Dầu thực vật | Bãi Cháy | 0.54 |
|
|
| 0.54 |
| Quy hoạch Khu công nghiệp Cái Lân |
| |
6 | QH khách sạn 5 sao (IMICO) | Bãi Cháy | 1.64 |
|
|
| 1.64 |
| Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND Tỉnh phê duyệt quy hoạch |
| |
7 | DA đấu nối đường Hậu Cần với đường HL | Bãi Cháy | 2.47 |
|
|
|
| 2.47 | Thiết kế kỹ thuật |
| |
8 | Khu chế biến cát làm vật liệu xây dựng thông thường từ đất đá thải trong khai thác lộ thiên | Hà Khánh | 8,46 |
|
|
|
| 8,46 | Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp |
| |
|
|
| 22.01 | 2.97 | 2.97 | 0.00 | 2.18 | 16.85 |
|
| |
48 | Tổng |
| 309.70 | 84.83 | 68.15 | 16.68 | 7.18 | 26.37 |
|
| |
- 1Nghị quyết 116/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2015 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2015
- 4Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 5Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 1 năm 2015
- 6Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 3Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Ninh
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 116/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2015 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2015
- 10Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 11Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 1 năm 2015
- 12Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015
Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2014 thông qua nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2014
- Số hiệu: 175/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra