Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 172/2021/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 11 tháng 10 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 về việc hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi;
Xét Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quy định khu vực không được phép chăn nuôi và quyết định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo số 1009/BC-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc quy định khu vực không được phép chăn nuôi và quyết định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quyết định khu vực không được phép chăn nuôi và quyết định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
b) Không áp dụng đối với trường hợp nuôi động vật làm cảnh, nuôi động vật trong phòng thí nghiệm mà không gây ô nhiễm môi trường.
Điều 2. Quyết định khu vực không được phép chăn nuôi
Khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, bao gồm các khu vực được xác định cụ thể tại Phụ lục I đính kèm.
Điều 3. Quyết định vùng nuôi chim yến
Vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, bao gồm các vùng được xác định cụ thể tại Phụ lục II đính kèm.
1. Cơ sở chăn nuôi (trừ nhà nuôi chim yến) thuộc khu vực không được phép chăn nuôi đã được xây dựng và hoạt động trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì phải ngừng hoạt động chăn nuôi hoặc di dời đến địa điểm chăn nuôi phù hợp trước ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2. Nhà yến thuộc khu vực không được phép chăn nuôi đã được xây dựng và hoạt động trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì phải đảm bảo các điều kiện theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 11 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 10 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
KHU VỰC KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 172/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Huyện, thị xã, thành phố | Khu vực không được phép chăn nuôi |
1 | Thành phố Thanh Hóa | - Các phường: Điện Biên, Trường Thi, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Tân Sơn, Đông Hương, Đông Sơn. - Phường Đông Hải: Phố Tân Thành. - Phường Phú Sơn: Phố Phú Thọ 1, 2, 3, 4; phố Tây Sơn 1, 2, 3, 4; phố Trần Phú. - Phường Đông Thọ: Phố Đông Bắc Ga 1, 2; phố Đội Cung 1, 2, 3, 4; phố Cầu Hạc; phố Trung; phố Lợi 1, 2; phố Thắng; phố Nam; phố Đàm; phố Kết; phố Thành Công; phố Bà Triệu; phố Đoàn; phố Đình Hương. - Phường Đông Vệ: Phố Quang Trung 1, 2, 3; phố Ngô Thị Ngọc Dao; phổ Hải Thượng Lãn Ông; phố Đông Phát 1, 2; phố Nguyễn Sơn; phố Tạnh Xá 1. - Phường Hàm Rồng: Phố Hàm Long; phố Hương Long; phố Tân Long 1. - Phường Nam Ngạn: Phố Nam Sơn 2, phố Nguyễn Mộng Tuân 1, 2; phố Thống Sơn; phố Tân Sơn; phố Tân Nam; phố Tiền Phong. - Phường Quảng Hưng: Phố 1, 2. - Phường Quảng Tâm: Phố Môi. - Phường An Hưng: Phố Cao Sơn. - Phường Đông Cương: Phố Đình Hương 1. - Phường Thiệu Dương: Phố 8. - Phường Quảng Thắng: Phố Hải Thượng Lãn Ông. |
2 | Thành phố Sầm Sơn | Các phường: Trường Sơn, Trung Sơn, Bắc Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư. |
3 | Thị xã Bỉm Sơn | - Phường Bắc Sơn: Khu phố 1, 2, 3, 4. - Phường Ngọc Trạo: Khu phố: 2, 6, 10, 11, 12, 13. - Phường Phú Sơn: Khu phố 1. - Phường Ba Đình: Khu phố 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11. - Phường Lam Sơn: Khu phố 1, 2, 4, 6, thôn Cổ Đam, Nghĩa Môn. - Phường Đông Sơn: Khu phố Sơn Nam, khu phố 5, 7, 8. |
4 | Thị xã Nghi Sơn | - Các Phường: Hải Bình, Hải Thanh. - Phường Hải Hòa: Tiểu khu 1, 2, 3, 4, 5, 6. |
5 | Huyện Thọ Xuân | - Thị trấn Thọ Xuân: Khu 1, 2, 3, 4, 5, 6. - Thị trấn Sao Vàng: Khu 1, 2, 3, 4. - Thị trấn Lam Sơn: Khu 1, 3, 4, 5, 6. |
6 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông: Khu phố Phượng Lĩnh, Cao Sơn, Nam Sơn. |
7 | Huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống: Tiểu khu Nam Giang, Bắc Giang, Bái Đa. |
8 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn: Tổ dân phố Lê Lợi, tổ dân phố Giắt. |
9 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn Tân Phong: Khu phố 1, 2. |
10 | Huyện Hà Trung | Thị trấn Hà Trung: Tiểu khu 1, 2, 3, 4, 5, 6. |
11 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn Nga Sơn: Tiểu khu Hưng Long, tiểu khu 3, Mậu Tài, Ba Đình. |
12 | Huyện Yên Định | Thị trấn Quán Lào: Khu 1, 2, 3, 4, 5, khu dân cư số 1 Lý Yên. |
13 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn Thiệu Hóa: Khu đô thị Tây Bắc, khu dân cư mới Thiệu Đô. |
14 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn Bút Sơn: Phố Trung Sơn, phố Phúc Sơn, phố Đạo Sơn, phố Tân Sơn, phố Vinh Sơn, phố Đức Sơn, phố Tế Độ, phố Bút Cương, phố Hoằng Lọc, phố Thọ Văn, phố Phú Vinh Đông, phố Phú Vinh Tây, phố Phú Vinh Nam, phố Đại Lộc, phố Trung Hy. |
15 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc: Tổ dân phố trục đường Bà Triệu, Phạm Bành, Mẹ Tơm, Tố Hữu, Hoàng Văn Hiều, Lưu Cộng Hòa. |
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc: Khu 1, 2, 3. |
17 | Huyện Thạch Thành | - Thị trấn Kim Tân: Khu phố 1, 5, 6; khu phố 1 Tân Sơn trục đường Quốc lộ 45. - Thị trấn Vân Du: Khu phố 1, 3. |
18 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn Phong Sơn: Tổ dân phố Đại Quang, Hòa Bình, Quang Trung, Tân An, Đồng Chạ, Dương Đình Huệ, Cửa Hà, Phong Ý, Nghĩa Dũng, Tử Niêm, Đại Đồng. |
19 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn Ngọc Lặc: Phố 1 Quang Trung, Lê Lai, Lê Duẩn, Lê Hoàn, Trần Phú, Lê Thánh Tông, Lê Lợi, Nguyễn Du, Nguyễn Trãi, Lê Đình Chinh, Phố 1 Ngọc Khê. |
20 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn Lang Chánh: Khu phố Lê Lai, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Chiềng Trải, Chí Linh. |
21 | Huyện Như Xuân | Thị trấn Yên Cát: Khu phố 3 |
22 | Huyện Như Thanh | Thị trấn Bến Sung: Khu phố 1, 2, 3; Vĩnh Long 1; Vĩnh Long 2. |
23 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn Thường Xuân: Khu phố 2, 3. |
24 | Huyện Bá Thước | Thị trấn Cành Nàng: Khu phố: 1, 2, 3. |
25 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn Hồi Xuân: Khu phố 1, 2, 3, 4, 7 và Khu phố Hồi Xuân. |
26 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn Sơn Lư: Khu phố 4. |
27 | Huyện Mường Lát | Thị trấn Mường Lát: Khu phố 2. |
VÙNG NUÔI CHIM YẾN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 172/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Huyện, thị xã, thành phố | Vùng nuôi chim yến |
1 | Thành phố Thanh Hóa | Các xã, phường trên địa bàn thành phố Thanh Hóa (trừ các phường: Điện Biên, Trường Thi, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Tân Sơn, Đông Hương, Đông Sơn; phố Tân Thành thuộc phường Đông Hải; phố Phú Thọ 1, 2, 3, 4, phố Tây Sơn 1, 2, 3, 4, phố Trần Phú thuộc phường Phú Sơn; phố Đông Bắc Ga 1, 2, phố Đội Cung 1, 2, 3, 4, phố Cầu Hạc, phố Trung, phố Lợi 1,2, phố Thắng, phố Nam, phố Đàm; phố Kết, phố Thành Công, phố Bà Triệu, phố Đoàn, phố Đình Hương thuộc phường Đông Thọ; phố Quang Trung 1, 2, 3, phố Ngọc Dao, phố Hải Thượng Lãn Ông, phố Đông Phát 1, 2, phố Nguyễn Sơn, phố Tạnh Xá 1 thuộc phường Đông Vệ; phố Hàm Long, Hương Long, phố Tân Long 1 thuộc phường Hàm Rồng; phố Nam Sơn 2, phố Nguyễn Mộng Tuân 1, 2, phố Thống Sơn, phố Tân Sơn, phố Tân Nam, phố Tiền Phong thuộc phường Nam Ngạn; phố 1, 2 thuộc phường Quảng Hưng; phố Môi thuộc phường Quảng Tâm; phố Cao Sơn thuộc phường An Hưng; phố Đình Hương 1 thuộc phường Đông Cương; phố 8 thuộc phường Thiệu Dương; phố Hải Thượng Lãn Ông thuộc phường Quảng Thắng). |
2 | Thành phố Sầm Sơn | Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sầm Sơn (trừ các phường: Trường Sơn, Trung Sơn, Bắc Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư). |
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Các xã, phường trên địa bàn thị xã Bỉm Sơn (trừ Khu phố 1, 2, 3, 4 thuộc phường Bắc Sơn; Khu phố 2, 6, 10, 11, 12, 13 thuộc phường Ngọc Trạo; Khu phố 1 thuộc phường Phú Sơn; Khu phố 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 thuộc phường Ba Đình; Khu phố 1, 2, 4, 6, thôn Cổ Đam, Nghĩa Môn thuộc phường Lam Sơn; Khu phố Sơn Nam, 5, 7, 8 thuộc phường Đông Sơn). |
4 | Thị xã Nghi Sơn | Các xã, phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn (trừ Phường Hải Bình, Hải Thanh; Tiểu khu: 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc phường Hải Hòa). |
5 | Huyện Thọ Xuân | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Thọ Xuân (trừ Khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 thị trấn Thọ Xuân; Khu 1, 2, 3, 4 thuộc thị trấn Sao Vàng; Khu 1, 3, 4, 5, 6 thuộc thị trấn Lam Sơn). |
6 | Huyện Đông Sơn | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đông Sơn (trừ Khu phố Phượng Lĩnh, Cao Sơn, Nam Sơn thuộc thị trấn Rừng Thông). |
7 | Huyện Nông Cống | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nông Cống (trừ Tiểu khu Nam Giang, Bắc Giang, Bái Đa thuộc thị trấn Nông Cống). |
8 | Huyện Triệu Sơn | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Triệu Sơn (trừ Tổ dân phố Lê Lợi, Tổ dân phố Giắt thuộc thị trấn Triệu Sơn). |
9 | Huyện Quảng Xương | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Quảng Xương (trừ Khu phố 1, 2 thuộc thị trấn Tân Phong). |
10 | Huyện Hà Trung | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hà Trung (trừ Tiểu khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc thị trấn Hà Trung). |
11 | Huyện Nga Sơn | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nga Sơn (trừ Tiểu khu Hưng Long, Tiểu khu 3, Mậu Tài, Ba Đình thuộc thị trấn Nga Sơn). |
12 | Huyện Yên Định | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Yên Định (trừ Khu 1, 2, 3, 4, 5, Khu dân cư số 1 Lý Yên thuộc thị trấn Quán Lào). |
13 | Huyện Thiệu Hóa | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Thiệu Hóa (trừ Khu đô thị Tây Bắc, Khu dân cư mới Thiệu Đô thuộc thị trấn Thiệu Hóa). |
14 | Huyện Hoằng Hóa | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hoằng Hóa (trừ Phố Trung Sơn, Phúc Sơn, Đạo Sơn, Tân Sơn, Vinh Sơn, Đức Sơn, Tế Độ, Bút Cương, Hoằng Lọc, Thọ Văn, Phú Vinh Đông, Phú Vinh Tây, Phú Vinh Nam, Đại Lộc, Trung Hy thuộc thị trấn Bút Sơn). |
15 | Huyện Hậu Lộc | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hậu Lộc (trừ Tổ dân phố trục đường Bà Triệu, Phạm Bành, Mẹ Tơm, Tố Hữu, Hoàng Văn Hiều, Lưu Cộng Hòa thuộc thị trấn Hậu Lộc). |
16 | Huyện Vĩnh Lộc | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Lộc (trừ Khu 1, 2, 3 thuộc thị trấn Vĩnh Lộc). |
17 | Huyện Thạch Thành | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Thạch Thành (trừ Khu phố 1, 5, 6, Khu phố 1 Tân Sơn trục đường Quốc lộ 45 thuộc thị trấn Kim Tân; Khu phố 1, 3 thuộc thị trấn Vân Du). |
18 | Huyện Cẩm Thủy | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Cẩm Thủy (trừ Tổ dân phố Đại Quang, Hòa Bình, Quang Trung, Tân An, Đồng Chạ, Dương Đình Huệ, Cửa Hà, Phong Ý, Nghĩa Dũng, Tử Niêm, Đại Đồng thuộc thị trấn Phong Sơn). |
19 | Huyện Ngọc Lặc | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Ngọc Lặc (trừ Phố 1 Quang Trung, Lê Lai, Lê Duẩn, Lê Hoàn, Trần Phú, Lê Thánh Tông, Lê Lợi, Nguyễn Du, Nguyễn Trãi, Lê Đình Chinh, phố 1 Ngọc Khê thuộc thị trấn Ngọc Lặc). |
20 | Huyện Lang Chánh | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Lang Chánh (trừ Khu phố Lê Lai, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Chiềng Trải, Chí Linh thuộc thị trấn Lang Chánh). |
21 | Huyện Như Xuân | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Như Xuân (trừ Khu phố 3 thuộc thị trấn Yên Cát). |
22 | Huyện Như Thanh | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Như Thanh (trừ Khu phố 1, 2, 3, Khu phố Vĩnh Long 1, Khu phố Vĩnh Long 2 thuộc thị trấn Bến Sung). |
23 | Huyện Thường Xuân | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Thường Xuân (trừ Khu phố 2, 3 thuộc thị trấn Thường Xuân). |
24 | Huyện Bá Thước | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Bá Thước (trừ Khu phố 1, 2, 3, thuộc thị trấn Cành Nàng). |
25 | Huyện Quan Hóa | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Quan Hóa (trừ Khu phố 1, 2, 3, 4, 7 và Khu phố Hồi Xuân thuộc thị trấn Hồi Xuân). |
26 | Huyện Quan Sơn | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Quan Sơn (trừ Khu phố 4 thuộc thị trấn Sơn Lư). |
27 | Huyện Mường Lát | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mường Lát (trừ Khu phố 2 thuộc thị trấn Mường Lát). |
- 1Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Kế hoạch 108/KH-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND về Quy định khu vực không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Nghị quyết 70/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Nghị quyết 160/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quy định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi, vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Chăn nuôi 2018
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 23/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12Kế hoạch 108/KH-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND về Quy định khu vực không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 13Nghị quyết 70/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 14Nghị quyết 160/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quy định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi, vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Nghị quyết 172/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và quyết định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 172/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Trọng Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra