Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ PHẦN VỐN PHÂN BỔ SAU NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Thực hiện Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2023-2025;
Thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Thực hiện Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu, nhiệm vụ và giao bổ sung, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Dự thảo Nghị quyết phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn phân bổ sau nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2023 và Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn đầu tư của 02 dự án trong danh mục dự án đầu tư trên địa bàn huyện Ea Kar tại Phụ lục III Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Dự thảo Nghị quyết phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn phân bổ sau, nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phân bổ 34.635 triệu đồng, trong đó: ngân sách Trung ương 16.338 triệu đồng; ngân sách tỉnh 18.297 triệu đồng. Cụ thể như sau:
a) Bố trí đủ phần vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh cho 01 dự án đã quyết toán và 04 dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng (có mức hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh hỗ trợ theo quyết định phê duyệt dự án là mức cố định), với số vốn là 4.160 triệu đồng;
b) Bố trí vốn để khởi công mới 107 dự án trên địa bàn 8 xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 (kể cả năm 2022 chuyển sang 2023) và 02 xã: Ea Nuôl, Tân Hòa thuộc huyện Buôn Đôn để thực hiện các nội dung nêu tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với số vốn là 30.475 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN PHẦN VỐN PHÂN BỔ SAU, NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Số TT | Tên Chương trình/Dự án/Tiểu dự án | Kế hoạch 2023 từ phần phân bổ sau | Ghi chú | ||
Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | ||||
NSTW | NST (nguồn thu tiền SDĐ) | ||||
| TỔNG CỘNG | 34.635 | 16.338 | 18.297 |
|
I | Bố trí vốn cho các dự án quyết toán, hoàn thành | 4.160 | 4.160 |
| Chi tiết tại Phụ lục II |
II | Bố trí vốn khởi công mới các dự án trên địa bàn các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới | 30.475 | 12.178 | 18.297 | Chi tiết tại Phụ lục III |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023 BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN, HOÀN THÀNH ĐẦU TƯ THEO CƠ CHẾ THÔNG THƯỜNG TẠI CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2022, ĐẾN NAY - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Chủ đầu tư | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến nay | Số vốn NSTW và NST còn thiếu | Kế hoạch 2023 từ nguồn phân bổ sau | Ghi chú | ||||
Tổng mức đầu tư | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||
NSTW và NST hỗ trợ | NSH, NSX và huy động khác | NSTW | NST (nguồn thu tiền SDĐ) | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 25.463 | 20.960 | 4.503 | 16.800 | 4.160 | 4.160 | 4.160 | - |
|
I | HUYỆN EA KAR |
|
|
| 6.160 | 4.928 | 1.232 | 3.900 | 1.028 | 1.028 | 1.028 | - |
|
1 | Đường giao thông liên xã Xuân Phú - Ea Sar (từ ngã ba nhà bà Vui, Thôn Trung Hòa, xã Xuân Phú đi cầu mới qua xã Ea Sar) | Xã Xuân Phú | Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar | 2022 - 2024 | 6.160 | 4.928 | 1.232 | 3.900 | 1.028 | 1.028 | 1.028 |
| HT |
II | HUYỆN CƯ M'GAR |
|
|
| 11.803 | 10.032 | 1.771 | 7.900 | 2.132 | 2.132 | 2.132 | - |
|
1 | Đường giao thông liên xã Ea Kuêh, huyện Cư Mgar đi xã Cư Pơng, huyện Krông Búk (đoạn đi qua buôn A Yun và thôn Đoàn Kết, xã Ea Kuêh) | Xã Ea Kuêh | UBND xã Ea Kuếh | 2022 - 2024 | 7.350 | 6.000 | 1.350 | 4.700 | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
| HT |
2 | Đường giao thông liên xã Ea Kiết - Ea Kuêh (thôn 8 xã Ea Kiết đi Quốc lộ 29) | Xã Ea Kiết | UBND xã Ea Kiết | 2022 - 2024 | 4.453 | 4.032 | 421 | 3.200 | 832 | 832 | 832 |
| HT |
III | HUYỆN EA H'LEO |
|
|
| 4.500 | 3.600 | 900 | 3.100 | 500 | 500 | 500 | - |
|
1 | Đường giao thông liên xã Ea Sol đi xã Ea Hiao (đoạn đi qua Buôn Mnút và Thôn 6, Thôn 7, xã Ea Sol) | Xã Ea Sol | Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H'leo | 2022 - 2024 | 4.500 | 3.600 | 900 | 3.100 | 500 | 500 | 500 |
| HT |
IV | HUYỆN CƯ KUIN |
|
|
| 3.000 | 2.400 | 600 | 1.900 | 500 | 500 | 500 | - |
|
1 | Đường giao thông trục xã Dray Bhăng (đoạn từ thôn Kim Châu đến thôn Nam Hòa) | Xã Dray Bhăng | UBND xã Dray Bhăng | 2022 - 2024 | 3.000 | 2.400 | 600 | 1.900 | 500 | 500 | 500 |
| QT |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN MỞ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN 2023-2025 - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Mức hỗ trợ tối đa từ NSTW và NST theo Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND | Tổng mức đầu tư dự kiến | Kế hoạch vốn giai đoạn 2023-2025 | Kế hoạch 2023 | Ghi chú
| ||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
NSTW, NST | NSH, NSX và huy động | NSTW, NST | NSH, NSX và huy động | NSTW | NST (nguồn thu tiền SDĐ) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 329.707 | 272.991 | 56.716 | 329.707 | 272.991 | 56.716 | 30.475 | 12.178 | 18.297 |
|
A | HUYỆN CƯ KUIN |
|
|
| 27.963 | 19.149 | 8.814 | 27.963 | 19.149 | 8.814 | 2.145 | - | 2.145 |
|
I | Xã Ea Hu |
|
|
| 27.963 | 19.149 | 8.814 | 27.963 | 19.149 | 8.814 | 2.145 | - | 2.145 |
|
1 | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
| 22.063 | 16.549 | 5.514 | 22.063 | 16.549 | 5.514 | 1.855 | - | 1.855 |
|
1.1 | Đường thôn |
|
|
| 22.063 | 16.549 | 5.514 | 22.063 | 16.549 | 5.514 | 1.855 | - | 1.855 |
|
1.1.1 | Đường giao thông thôn 8, thôn 5 đi trung tâm xã Ea Hu | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 6.100 | 4.575 | 1.525 | 6.100 | 4.575 | 1.525 | 510 |
| 510 |
|
1.1.2 | Đường giao thông liên thôn 1 đi thôn 4 (đoạn từ ông Chén đến nhà ông Sỹ) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 2.550 | 1.913 | 637 | 2.550 | 1.913 | 637 | 215 |
| 215 |
|
1.1.3 | Đường giao thông thôn 1 (Trạm Biến Áp sau nhà ông ngẫu đến nhà Hoàng Đình Huy và đoạn từ Nhà ông Trần Văn Lý đến nhà Phạm Bá Khể) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 1.190 | 893 | 297 | 1.190 | 893 | 297 | 100 |
| 100 |
|
1.1.4 | Đường giao thông thôn 2 (đoạn từ đình Quảng Lợi đến nhà ông Nguyễn Đăng Quả và đoạn từ nhà Thanh Biên đến nhà ông Ngoan ) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 1.020 | 765 | 255 | 1.020 | 765 | 255 | 85 |
| 85 |
|
1.1.5 | Đường giao thông thôn 3 đi thôn 6 (đoạn từ nhà ông Hải Hiền đến nhà ông Tạ Danh Xuân) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 629 | 472 | 157 | 629 | 472 | 157 | 55 |
| 55 |
|
1.1.6 | Đường giao thông thôn 3 đi thôn 4 (đoạn từ nhà ông Thành Hằng đến nhà ông Nghĩa địa thôn 4) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 1.190 | 893 | 297 | 1.190 | 893 | 297 | 100 |
| 100 |
|
1.1.7 | Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ nhà ông Chính Thủy đến nhà ông Phạm Anh) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 1.479 | 1.109 | 370 | 1.479 | 1.109 | 370 | 125 |
| 125 |
|
1.1.8 | Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ nhà ông Lê Bá Nở đến nhà ông Trần Hữu Vinh thôn 4) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 680 | 510 | 170 | 680 | 510 | 170 | 55 |
| 55 |
|
1.1.9 | Đường giao thông thôn 5 (đoạn từ nhà ông Ban đến nhà ông Mã Tiến Đông) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 935 | 701 | 234 | 935 | 701 | 234 | 80 |
| 80 |
|
1.1.10 | Đường giao thông thôn 5 (đoạn từ nhà ông nhà ông An đến nghĩa địa thôn 5 và đoạn từ nhà Trần Nho Hùng đến nhà bà Mùi) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 1.275 | 956 | 319 | 1.275 | 956 | 319 | 105 |
| 105 |
|
1.1.11 | Đường giao thông thôn 6 (đoạn từ nhà bà Nâu đến nhà ông Nghề) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 595 | 446 | 149 | 595 | 446 | 149 | 50 |
| 50 |
|
1.1.12 | Đường giao thông thôn 6 (đoạn từ nhà ông Duy đến nhà ông Hiếu Ngụ và đoạn từ nhà ông Cối đến nhà ông Sao) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 1.360 | 1.020 | 340 | 1.360 | 1.020 | 340 | 115 |
| 115 |
|
1.1.13 | Đường giao thông liên thôn thôn 7 đi thôn 5 (đoạn từ nhà ông Hưng Cuông đến nhà ông Nguyễn Đức Tới) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 1.530 | 1.148 | 382 | 1.530 | 1.148 | 382 | 130 |
| 130 |
|
1.1.14 | Đường giao thông thôn 8 (đoạn từ nhà ông Mưu thôn 8 đến nhà ông Vương Mạnh Cường) | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 75% | 1.530 | 1.148 | 382 | 1.530 | 1.148 | 382 | 130 |
| 130 |
|
2 | Lĩnh vực Văn hoá |
| 2023- 2025 |
| 5.900 | 2.600 | 3.300 | 5.900 | 2.600 | 3.300 | 290 | - | 290 |
|
2.1 | Nhà văn hóa, sân thể thao xã Ea Hu | Xã Ea Hu | 2023- 2025 | 50% | 5.900 | 2.600 | 3.300 | 5.900 | 2.600 | 3.300 | 290 |
| 290 |
|
B | HUYỆN KRÔNG BÔNG |
|
|
| 34.900 | 28.890 | 6.010 | 34.900 | 28.890 | 6.010 | 3.195 | 2.043 | 1.152 | - |
I | Xã Hoà Thành |
|
|
| 34.900 | 28.890 | 6.010 | 34.900 | 28.890 | 6.010 | 3.195 | 2.043 | 1.152 |
|
1 | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
| 28.600 | 25.740 | 2.860 | 28.600 | 25.740 | 2.860 | 2.845 | 2.043 | 802 |
|
1.1 | Đường xã |
|
|
| 28.600 | 25.740 | 2.860 | 28.600 | 25.740 | 2.860 | 2.845 | 2.043 | 802 |
|
1.1.1 | Đường giao thông liên xã Hoà Thành đi xã Hoà Tân, huyện Krông Bông | Xã Hoà Thành | 2023- 2025 | 90% | 2.800 | 2.520 | 280 | 2.800 | 2.520 | 280 | 280 | 280 | - |
|
1.1.2 | Đường giao thông liên xã Hòa Thành đi xã Cư Êwi, huyện Cư Kuin và Hòa Thành đi xã Dang Kang, huyện Krông Bông | Xã Hoà Thành | 2023- 2025 | 90% | 25.800 | 23.220 | 2.580 | 25.800 | 23.220 | 2.580 | 2.565 | 1.763 | 802 |
|
2 | Lĩnh vực Văn hoá |
|
|
| 6.300 | 3.150 | 3.150 | 6.300 | 3.150 | 3.150 | 350 | - | 350 |
|
2.1 | Nhà văn hóa và sân thể thao xã Hòa Thành | Xã Hoà Thành | 2023- 2025 | 50% | 6.300 | 3.150 | 3.150 | 6.300 | 3.150 | 3.150 | 350 |
| 350 |
|
C | HUYỆN KRÔNG PẮC |
|
|
| 42.000 | 42.000 | - | 42.000 | 42.000 | - | 4.690 | 800 | 3.890 |
|
I | Xã Vụ Bổn |
|
|
| 42.000 | 42.000 | - | 42.000 | 42.000 | - | 4.690 | 800 | 3.890 |
|
1 | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
| 42.000 | 42.000 | - | 42.000 | 42.000 | - | 4.690 | 800 | 3.890 |
|
1.1 | Đường xã |
|
|
| 9.300 | 9.300 | - | 9.300 | 9.300 | - | 1.040 | 800 | 240 |
|
1.1.1 | Đường giao thông liên xã (Trục 1: Đoạn từ ngã tư thôn 15 đi thôn 11 xã Ea Uy. Trục 2: đoạn từ ngã ba thôn 13 đi thôn 14 xã Ea Uy) | Thôn 15, Thôn 13 | 2023- 2025 | 100% | 9.300 | 9.300 |
| 9.300 | 9.300 |
| 1.040 | 800 | 240 |
|
1.2 | Đường thôn |
|
|
| 32.700 | 32.700 | - | 32.700 | 32.700 | - | 3.650 | - | 3.650 |
|
1.2.1 | Đường giao thông thôn 1 (Trục 1 từ thôn 1 đi thôn Hồ Voi, Trục 2: Đường nội thôn 1) | Thôn 1 | 2023- 2025 | 100% | 3.898 | 3.898 |
| 3.898 | 3.898 |
| 435 |
| 435 |
|
1.2.2 | Đường giao thông từ Thôn Cao Vĩnh đi thôn Thăng Quý | Cao Vĩnh | 2023- 2025 | 100% | 3.015 | 3.015 |
| 3.015 | 3.015 |
| 335 |
| 335 |
|
1.2.3 | Đường giao thông thôn Thăng Quý (Trục 1 từ nhà ông Thành thôn Thăng Quý đi đường bê tông thôn Phú Quý. Trục 2 từ nhà ông Thành Thăng quý đi đường bê tông Phú quý) | Thăng Quý | 2023- 2025 | 100% | 2.354 | 2.354 |
| 2.354 | 2.354 |
| 265 |
| 265 |
|
1.2.4 | Đường giao thông thôn Phú Quý (Trục 1 từ nhà ông Phong thôn Phú quý đi thôn Thăng Quý. Trục 2 từ ngã ba ông Thanh thôn Phú Quý đi thôn Vân Kiều. Trục 3 từ thôn Phú quý đi thôn 13) | Phú Quý | 2023- 2025 | 100% | 4.854 | 4.854 |
| 4.854 | 4.854 |
| 540 |
| 540 |
|
1.2.5 | Đường giao thông từ thôn Tân quý đi nhà ông Phong Phú Quý | Tân Quý | 2023- 2025 | 100% | 1.471 | 1.471 |
| 1.471 | 1.471 |
| 165 |
| 165 |
|
1.2.6 | Đường giao thông từ thôn Phước quý đi thôn 13 | thôn 13 | 2023- 2025 | 100% | 1.147 | 1.147 |
| 1.147 | 1.147 |
| 130 |
| 130 |
|
1.2.7 | Đường giao thông từ nhà Bà Đượm thôn 5 đi thôn Cao Vĩnh | Thôn 5 | 2023- 2025 | 100% | 1.177 | 1.177 |
| 1.177 | 1.177 |
| 130 |
| 130 |
|
1.2.8 | Đường giao thông từ nhà ông Thuận thôn Sơn Điền đi thôn 12 | Sơn Điền | 2023- 2025 | 100% | 1.912 | 1.912 |
| 1.912 | 1.912 |
| 215 |
| 215 |
|
1.2.9 | Đường giao thông thôn 9 (Trục 1 từ đường nhựa đi nhà bà tặng. Trục 2 từ đường nhựa vào xóm ông Hợp) | Thôn 9 | 2023- 2025 | 100% | 4.854 | 4.854 |
| 4.854 | 4.854 |
| 540 |
| 540 |
|
1.2.10 | Đường giao thông thôn 10 từ đường nhựa đi nhà ông tư | Thôn 10 | 2023- 2025 | 100% | 809 | 809 |
| 809 | 809 |
| 90 |
| 90 |
|
1.2.11 | Đường giao thông từ nhà thờ thôn Vĩnh Sơn đi đường lớn thôn 5 đi trung tâm xã | Thôn Vĩnh sơn | 2023- 2025 | 100% | 883 | 883 |
| 883 | 883 |
| 100 |
| 100 |
|
1.2.12 | Đường giao thông trục thôn 15 đi xóm mới | Thôn 15 | 2023- 2025 | 100% | 2.207 | 2.207 |
| 2.207 | 2.207 |
| 245 |
| 245 |
|
1.2.13 | Đường giao thông thôn Thanh Hợp (Trục 1 từ nhà Ông Luận đi vào xóm ông Đức Thanh hợp. Trục 2 từ hội trường thôn đi xóm 3 vòng ra nhà ông ngọt) | Thanh hợp | 2023- 2025 | 100% | 3.457 | 3.457 |
| 3.457 | 3.457 |
| 385 |
| 385 |
|
1.2.14 | Đường giao thông thôn Thanh Sơn (từ đường bê tông buôn Cư Kniel đi vào xóm nhà bà trúc) | Thanh Sơn | 2023- 2025 | 100% | 662 | 662 |
| 662 | 662 |
| 75 |
| 75 |
|
D | HUYỆN KRÔNG ANA |
| 2023- 2025 |
| 26.544 | 21.996 | 4.548 | 26.544 | 21.996 | 4.548 | 2.455 | - | 2.455 |
|
I | Xã Ea Bông |
|
|
| 26.544 | 21.996 | 4.548 | 26.544 | 21.996 | 4.548 | 2.455 | - | 2.455 |
|
1 | Lĩnh vực Giao thông |
| 2023- 2025 |
| 20.300 | 17.625 | 2.675 | 20.300 | 17.625 | 2.675 | 1.965 | - | 1.965 |
|
1.1 | Đường xã |
|
|
| 12.000 | 11.400 | 600 | 12.000 | 11.400 | 600 | 1.270 | - | 1.270 |
|
1.1.1 | Đường giao thông liên thôn từ thôn Hòa Tây đi buôn Dhăm và buôn Knul đi thôn 10/3, xã Ea Bông, huyện Krông Ana | Xã Ea Bông | 2023- 2025 | 95% | 7.500 | 7.125 | 375 | 7.500 | 7.125 | 375 | 795 |
| 795 |
|
1.1.2 | Đường giao thông liên thôn từ buôn Dhăm buôn Ea Kruế, xã Ea Bông, huyện Krông Ana | Xã Ea Bông | 2023- 2025 | 95% | 4.500 | 4.275 | 225 | 4.500 | 4.275 | 225 | 475 |
| 475 |
|
1.2 | Đường thôn |
|
|
| 8.300 | 6.225 | 2.075 | 8.300 | 6.225 | 2.075 | 695 | - | 695 |
|
1.2.1 | Đường giao thông buôn Năc và buôn Ea Kruế, xã Ea Bông, huyện Krông Ana | Xã Ea Bông | 2023- 2025 | 75% | 3.800 | 2.850 | 950 | 3.800 | 2.850 | 950 | 320 |
| 320 |
|
1.2.2 | Đường giao thông buôn Sah, xã Ea Bông, huyện Krông Ana | Xã Ea Bông | 2023- 2025 | 75% | 4.500 | 3.375 | 1.125 | 4.500 | 3.375 | 1.125 | 375 |
| 375 |
|
2 | Lĩnh vực Văn hoá |
|
|
| 6.244 | 4.371 | 1.873 | 6.244 | 4.371 | 1.873 | 490 | - | 490 |
|
2.1 | Nhà văn hóa, sân thể thao xã Ea Bông | Xã Ea Bông | 2023- 2025 | 70% | 6.244 | 4.371 | 1.873 | 6.244 | 4.371 | 1.873 | 490 |
| 490 |
|
E | HUYỆN EA KAR |
|
|
| 77.376 | 54.896 | 22.480 | 77.376 | 54.896 | 22.480 | 6.130 | 3.010 | 3.120 |
|
I | Xã Ea Pal |
|
|
| 77.376 | 54.896 | 22.480 | 77.376 | 54.896 | 22.480 | 6.130 | 3.010 | 3.120 |
|
1 | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
| 72.376 | 52.396 | 19.980 | 72.376 | 52.396 | 19.980 | 5.850 | 3.010 | 2.840 |
|
1.1 | Đường xã |
|
|
| 39.816 | 35.834 | 3.982 | 39.816 | 35.834 | 3.982 | 4.005 | 3.010 | 995 |
|
1.1.1 | Đường giao thông liên xã Ea Pal đi thị trấn Ea Knốp (Đoạn từ nhà ông Khẩn thôn 9 đến nhà ông Thưởng thôn 6B xã Ea Păl) | Xã Ea Pal | 2023- 2025 | 90% | 7.500 | 6.750 | 750 | 7.500 | 6.750 | 750 | 755 | 755 | - |
|
1.1.2 | Đường giao thông liên xã Ea Pal đi Cư Ni (Đoạn từ cổng chào thôn 5 đi nhà ông Linh thôn 13 và đoạn từ cổng chào thôn 2 đi nhà ông Hương thôn 2) | Xã Ea Pal | 2023- 2025 | 90% | 12.316 | 11.084 | 1.232 | 12.316 | 11.084 | 1.232 | 1.235 | 595 | 640 |
|
1.1.3 | Đường giao thông liên xã Ea Pal đi Cư Prông (Đoạn từ nhà ông Huy thôn 14 đến nhà ông Thượng thôn 6B) | Xã Ea Pal | 2023- 2025 | 90% | 10.500 | 9.450 | 1.050 | 10.500 | 9.450 | 1.050 | 1.055 | 700 | 355 |
|
1.1.4 | Đường giao thông liên xã Ea Pal đi Ea Ô (Đoạn từ nhà ông Hanh Vị thôn 14 đến nhà ông Bảy Mười thôn 8) | Xã Ea Pal | 2023- 2025 | 90% | 9.500 | 8.550 | 950 | 9.500 | 8.550 | 950 | 960 | 960 | - |
|
1.2 | Đường thôn |
|
|
| 32.560 | 16.562 | 15.998 | 32.560 | 16.562 | 15.998 | 1.845 | - | 1.845 |
|
1.2.1 | Đường giao thông trục thôn 1 (từ cổng chào thôn 1 đến nhà ông Nguyễn Quang Thanh) | Thôn 1, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.552 | 699 | 853 | 1.552 | 699 | 853 | 80 |
| 80 |
|
1.2.2 | Đường giao thông trục thôn (từ nhà ông Uyển đến nhà ông Nguyễn Quang Thanh) | Thôn 1, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.104 | 497 | 607 | 1.104 | 497 | 607 | 55 |
| 55 |
|
1.2.3 | Đường giao thông trục thôn 2 (từ nhà ông Lưu Văn Hoàng đến nhà bà Lê Thị Thắm) | Thôn 2, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.072 | 482 | 590 | 1.072 | 482 | 590 | 55 |
| 55 |
|
1.2.4 | Đường giao thông trục thôn 2 (từ nhà ông Nguyễn Văn Lương đến nhà ông Nguyễn Đăng Được) | Thôn 2, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 544 | 245 | 299 | 544 | 245 | 299 | 25 |
| 25 |
|
1.2.5 | Đường giao thông trục thôn 2 (từ nhà bà Phan Thị Hiền đến nhà ông Hồ Thế Thuận) | Thôn 2, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.408 | 634 | 774 | 1.408 | 634 | 774 | 70 |
| 70 |
|
1.2.6 | Đường giao thông trục thôn 4 (từ nhà ông Hà đến nhà ông Lã Văn Tỉnh) | Thôn 4, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.120 | 504 | 616 | 1.120 | 504 | 616 | 55 |
| 55 |
|
1.2.7 | Đường giao thông trục thôn 5 (từ hộ Hà Văn Tình đến hộ Lưu Văn Minh) | Thôn 5, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.984 | 893 | 1.091 | 1.984 | 893 | 1.091 | 100 |
| 100 |
|
1.2.8 | Đường giao thông trục thôn 6 B (từ nhà ông Ngân đến nhà ông Nhương) | Thôn 6B, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 100% | 1.216 | 1.216 |
| 1.216 | 1.216 |
| 135 |
| 135 |
|
1.2.9 | Đường giao thông trục thôn 6B (từ Hội trường thôn đến đất bà Hằng) | Thôn 6B, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 100% | 1.440 | 1.440 |
| 1.440 | 1.440 |
| 160 |
| 160 |
|
1.2.10 | Đường giao thông trục thôn 6 B (từ nhà bà Hằng đến nhà bà Thạnh) | Thôn 6B, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 100% | 640 | 640 |
| 640 | 640 |
| 70 |
| 70 |
|
1.2.11 | Đường giao thông trục thôn 6 C (từ Phân hiệu Võ Thị Sáu đi đến nhà ông Đoàn) | Thôn 6C, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.920 | 864 | 1.056 | 1.920 | 864 | 1.056 | 95 |
| 95 |
|
1.2.12 | Đường giao thông trục thôn 6 C (từ nhà ông Lành đến ông Ất) | Thôn 6C, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.872 | 842 | 1.030 | 1.872 | 842 | 1.030 | 95 |
| 95 |
|
1.2.13 | Đường giao thông trục thôn 6 C (từ nhà bà Hương thôn 6C đến sân bóng thôn 6C) | Thôn 6C, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 2.320 | 1.044 | 1.276 | 2.320 | 1.044 | 1.276 | 115 |
| 115 |
|
1.2.14 | Đường giao thông trục thôn 7 (từ trung tâm xã đến nhà ông Năm) | Thôn 7, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.248 | 562 | 686 | 1.248 | 562 | 686 | 65 |
| 65 |
|
1.2.15 | Đường giao thông trục thôn 8 (từ cổng chào thôn 8 đến nhà ông Hiên Tùng) | Thôn 8, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 3.120 | 1.404 | 1.716 | 3.120 | 1.404 | 1.716 | 155 |
| 155 |
|
1.2.16 | Đường giao thông thục thôn 8 (từ nhà ông Hùng Ba đến nhà ông Hải Hằng) | Thôn 9, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 3.840 | 1.824 | 2.016 | 3.840 | 1.824 | 2.016 | 205 |
| 205 |
|
1.2.17 | Đường giao thông trục thôn 13 (từ cổng chào thôn đến hết đất nhà ông Tuân) | Thôn 13, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.360 | 612 | 748 | 1.360 | 612 | 748 | 70 |
| 70 |
|
1.2.18 | Đường giao thông trục thôn 13 (từ nhà ông Bảy Hạnh đến nhà ông Sửu) | Thôn 13, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 1.120 | 504 | 616 | 1.120 | 504 | 616 | 55 |
| 55 |
|
1.2.19 | Đường giao thông trục thôn 13 (từ nhà ông Hợi Liệu đến nhà ông Hùng Lành) | Thôn 13, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 416 | 187 | 229 | 416 | 187 | 229 | 20 |
| 20 |
|
1.2.20 | Đường giao thông từ nhà Liễu Lĩnh đến nhà ông Quân Luyến (ĐTH31) | Thôn 14, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 784 | 353 | 431 | 784 | 353 | 431 | 40 |
| 40 |
|
1.2.21 | Đường giao thông trục thôn 1 (từ nhà ông Luận đến nhà bà Nguyệt) | Thôn 1, xã Ea Păl | 2023- 2025 | 75% | 2.480 | 1.116 | 1.364 | 2.480 | 1.116 | 1.364 | 125 |
| 125 |
|
2 | Lĩnh vực Văn hoá |
|
|
| 5.000 | 2.500 | 2.500 | 5.000 | 2.500 | 2.500 | 280 | - | 280 |
|
2.1 | Nhà văn hóa xã Ea Pal | Thôn 12, xã Ea Pal | 2023- 2025 | 50% | 5.000 | 2.500 | 2.500 | 5.000 | 2.500 | 2.500 | 280 |
| 280 |
|
G | HUYỆN CƯ'MGAR |
|
|
| 9.260 | 6.945 | 2.315 | 9.260 | 6.945 | 2.315 | 775 | - | 775 |
|
I | Xã Ea Kiết |
|
|
| 2.600 | 1.950 | 650 | 2.600 | 1.950 | 650 | 220 | - | 220 |
|
1 | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
| 2.960 | 2.220 | 740 | 2.960 | 2.220 | 740 | 250 | - | 250 |
|
1.1 | Đường thôn |
|
|
| 2.600 | 1.950 | 650 | 2.600 | 1.950 | 650 | 220 | - | 220 |
|
1.1 | Đường giao thông liên thôn từ thôn 2 đi thôn 7 xã Ea Kiết | Thôn 2,7 | 2023- 2025 | 75% | 2.600 | 1.950 | 650 | 2.600 | 1.950 | 650 | 220 |
| 220 |
|
II | Xã Ea Kuếh |
|
|
| 6.660 | 4.995 | 1.665 | 6.660 | 4.995 | 1.665 | 555 | - | 555 |
|
1 | Lĩnh vực giao thông |
|
|
| 6.660 | 4.995 | 1.665 | 6.660 | 4.995 | 1.665 | 555 | - | 555 |
|
1.1 | Đường thôn |
|
|
| 6.660 | 4.995 | 1.665 | 6.660 | 4.995 | 1.665 | 555 | - | 555 |
|
1.1.1 | Đường giao thông từ ngã ba buôn Ja Rai thôn đến Hội trường Thôn Đoàn Kết | Buôn Ja Rai +Thôn Đoàn Kết | 2023- 2025 | 75% | 3.600 | 2.700 | 900 | 3.600 | 2.700 | 900 | 300 |
| 300 |
|
1.1.2 | Đường giao thông từ Thôn 15 đi Buôn Thái 2 | Thôn 15 + Buôn thái | 2023- 2025 | 75% | 1.800 | 1.350 | 450 | 1.800 | 1.350 | 450 | 150 |
| 150 |
|
1.1.3 | Đường giao thông từ UBND xã đi buôn Ayun +Thôn Đoàn Kết xã Cư Pơng huyện Krông Búk | Thôn Đoàn Kết | 2023- 2025 | 75% | 360 | 270 | 90 | 360 | 270 | 90 | 30 |
| 30 |
|
1.1.4 | Đường giao thông từ Thôn 15 đi buôn Thái 1đến thác 12 tầng | Thôn 15 + Buôn thái | 2023- 2025 | 75% | 900 | 675 | 225 | 900 | 675 | 225 | 75 |
| 75 |
|
H | HUYỆN KRÔNG NĂNG |
|
|
| 59.029 | 47.680 | 11.349 | 59.029 | 47.680 | 11.349 | 5.340 | 2.745 | 2.595 |
|
I | Xã Ea Tân |
|
|
| 59.029 | 47.680 | 11.349 | 59.029 | 47.680 | 11.349 | 5.340 | 2.745 | 2.595 |
|
1 | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
| 57.979 | 46.980 | 10.999 | 57.979 | 46.980 | 10.999 | 5.260 | 2.745 | 2.515 |
|
1.1 | Đường xã |
|
|
| 35.518 | 33.743 | 1.775 | 35.518 | 33.743 | 1.775 | 3.765 | 2.745 | 1.020 |
|
1.1.1 | Đường giao thông từ thôn Đoàn Kết đến thôn Yên Khánh (Đoạn từ thôn Đoàn Kết đến cầu Thác thôn Yên Khánh) | Xã Ea Tân | 2023- 2025 | 95% | 14.800 | 14.060 | 740 | 14.800 | 14.060 | 740 | 1.570 | 1.000 | 570 |
|
1.1.2 | Đường giao thông thôn Ea Chăm đến cột mốc 364 Nông trường An Thuận (Đoạn từ nhà ông Dưỡng thôn Ea Chăm đến cột mốc 364 nông trường An Thuận) | Xã Ea Tân | 2023- 2025 | 95% | 13.689 | 13.005 | 684 | 13.689 | 13.005 | 684 | 1.450 | 1.000 | 450 |
|
1.1.3 | Đường giao thông từ nhà ông ba Tân thôn Hải Hà đi cột mốc 364 thôn Ea Blông | Xã Ea Tân | 2023- 2025 | 95% | 7.029 | 6.678 | 351 | 7.029 | 6.678 | 351 | 745 | 745 | - |
|
1.2 | Đường thôn |
|
|
| 22.461 | 13.237 | 9.224 | 22.461 | 13.237 | 9.224 | 1.495 | - | 1.495 |
|
1.2.1 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ trạm điện T40 đến nhà ông Chiếm) | Thôn Ea Chăm | 2023- 2025 | 75% | 956 | 550 | 406 | 956 | 550 | 406 | 60 |
| 60 |
|
1.2.2 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Đại đến nhà ông Ngân Ea Chiêu) | Thôn Ea Chăm | 2023- 2025 | 75% | 594 | 350 | 244 | 594 | 350 | 244 | 40 |
| 40 |
|
1.2.3 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ hội trường Ea Chăm đến ngã ba nhà ông Trực) | Thôn Ea Chăm | 2023- 2025 | 75% | 990 | 584 | 406 | 990 | 584 | 406 | 65 |
| 65 |
|
1.2.4 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Lịch đến nhà ông Sang) | Thôn Ea Chăm | 2023- 2025 | 75% | 982 | 576 | 406 | 982 | 576 | 406 | 65 |
| 65 |
|
1.2.5 | Đường giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn từ Ngã cua nhà ông Lê Đình Liêm đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hoan) | Thôn Buôn Đét | 2023- 2025 | 75% | 957 | 565 | 392 | 957 | 565 | 392 | 65 |
| 65 |
|
1.2.6 | Đường giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ cuối cống buôn Đét đến bà Lâm Thị Kiệt) | Thôn Buôn Đét | 2023- 2025 | 75% | 959 | 566 | 393 | 959 | 566 | 393 | 65 |
| 65 |
|
1.2.7 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến cuối lô nhà ông Huỳnh Đình Bình) | Thôn Ea Đinh | 2023- 2025 | 75% | 907 | 535 | 372 | 907 | 535 | 372 | 60 |
| 60 |
|
1.2.8 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn từ Cuối lô nhà ông Huỳnh Đình Bình đến giữa lô Ma Khắc Công) | Thôn Ea Đinh | 2023- 2025 | 75% | 533 | 315 | 218 | 533 | 315 | 218 | 35 |
| 35 |
|
1.2.9 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chiêu (Đoạn từ Nhà ông Hùng đến ông Quản) | Thôn Ea Chiêu | 2023- 2025 | 75% | 990 | 584 | 406 | 990 | 584 | 406 | 65 |
| 65 |
|
1.2.10 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Dự đến nhà ông Viện) | Thôn Ea Chăm | 2023- 2025 | 75% | 990 | 584 | 406 | 990 | 584 | 406 | 65 |
| 65 |
|
1.2.11 | Đường giao thông nông thôn thôn Thanh Cao (Đoạn Từ nhà ông Đoàn đến nhà bà Mí) | Thôn Thanh Cao | 2023- 2025 | 75% | 495 | 292 | 203 | 495 | 292 | 203 | 35 |
| 35 |
|
1.2.12 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đạon Từ nhà bà Mí đến nhà ông Điều) | Thôn Thanh Cao | 2023- 2025 | 75% | 660 | 390 | 270 | 660 | 390 | 270 | 45 |
| 45 |
|
1.2.13 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Dương đến cầu ông Điều) | Thôn Ea Đinh | 2023- 2025 | 75% | 610 | 360 | 250 | 610 | 360 | 250 | 40 |
| 40 |
|
1.2.14 | Đường giao thông nông thôn thôn Bắc Trung (Đoạn Từ ông Chu Văn Ân đến nhà ông Nguyễn Văn Sắc) | Thôn Bắc Trung | 2023- 2025 | 75% | 966 | 570 | 396 | 966 | 570 | 396 | 65 |
| 65 |
|
1.2.15 | Đường giao thông nông thôn thôn Quang Trung (Đoạn Từ nhà ông Nhanh đến nhà ông Rĩnh) | Thôn Quang Trung | 2023- 2025 | 75% | 495 | 292 | 203 | 495 | 292 | 203 | 35 |
| 35 |
|
1.2.16 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Hội đến nhà ông Điều) | Thôn Ea Đinh | 2023- 2025 | 75% | 693 | 409 | 284 | 693 | 409 | 284 | 45 |
| 45 |
|
1.2.17 | Đường giao thông nông thôn thôn Quyết Tâm (Đoạn Từ cổng chào thôn Quyết Tâm đến đập nông trường 49) | Thôn Quyết Tâm | 2023- 2025 | 75% | 990 | 584 | 406 | 990 | 584 | 406 | 65 |
| 65 |
|
1.2.18 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Chiếm đến nhà ông Đương) | Thôn Ea Chăm | 2023- 2025 | 75% | 825 | 487 | 338 | 825 | 487 | 338 | 55 |
| 55 |
|
1.2.19 | Đường giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ ngã ba nhà ông Trực Ea Chăm - nhà bà Thu Thao) | Thôn Ea Chăm | 2023- 2025 | 75% | 593 | 350 | 243 | 593 | 350 | 243 | 40 |
| 40 |
|
1.2.20 | Đường giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ ngã ba nhà ông Ma Văn Luận đến đầu cống Buôn Đét) | Thôn Buôn Đét | 2023- 2025 | 75% | 825 | 487 | 338 | 825 | 487 | 338 | 55 |
| 55 |
|
1.2.21 | Đường giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ nhà ông Ma Văn Luyến đến nhà ông Phạm Văn Sự) | Thôn Buôn Đét | 2023- 2025 | 75% | 962 | 568 | 394 | 962 | 568 | 394 | 65 |
| 65 |
|
1.2.22 | Đường giao thông nông thôn Ea Đinh (Đoạn từ Ngã ba nhà Hùng Kiều đến nhà cuối lô ông Nguyễn Văn Dũng) | Thôn Ea Đinh | 2023- 2025 | 75% | 869 | 512 | 357 | 869 | 512 | 357 | 55 |
| 55 |
|
1.2.23 | Đường giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Viện đến nhà ông Hùng Huế) | Thôn Ea Chăm | 2023- 2025 | 75% | 660 | 390 | 270 | 660 | 390 | 270 | 45 |
| 45 |
|
1.2.24 | Đường giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn từ Nhà ông Dự đến nhà ông Phạm Kham) | Thôn Ea Chăm | 2023- 2025 | 75% | 825 | 487 | 338 | 825 | 487 | 338 | 55 |
| 55 |
|
1.2.25 | Đường giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn từ Nhà nhà ông Phạm Kham đến nhà Hùng Liên) | Thôn Ea Chăm | 2023- 2025 | 75% | 825 | 487 | 338 | 825 | 487 | 338 | 55 |
| 55 |
|
1.2.26 | Đường giao thông nông thôn Ea Đinh (Đoạn Từ ngã ba Nhà ông Mai Văn Hội đến ông Nguyễn Văn Thiệu) | Thôn Ea Đinh | 2023- 2025 | 75% | 495 | 292 | 203 | 495 | 292 | 203 | 35 |
| 35 |
|
1.2.27 | Đường giao thông nông thôn Bắc Trung (Đoạn Từ nhà ông Thông đến nhà ông Chu Văn Ân) | Thôn Bắc Trung | 2023- 2025 | 75% | 990 | 584 | 406 | 990 | 584 | 406 | 65 |
| 65 |
|
1.2.28 | Đường giao thông nông thôn Quang Trung (Đoạn Từ nhà ông Tặng đến nhà ông Nhanh) | Thôn Quang Trung | 2023- 2025 | 75% | 825 | 487 | 338 | 825 | 487 | 338 | 55 |
| 55 |
|
2 | Lĩnh vực Văn hoá |
|
|
| 1.050 | 700 | 350 | 1.050 | 700 | 350 | 80 | - | 80 |
|
2.1 | Sân thể thao xã Ea Tân | Xã Ea Tân | 2023- 2025 | 70% | 1.050 | 700 | 350 | 1.050 | 700 | 350 | 80 |
| 80 |
|
K | HUYỆN BUÔN ĐÔN |
|
|
| 52.635 | 51.435 | 1.200 | 52.635 | 51.435 | 1.200 | 5.745 | 3.580 | 2.165 |
|
I | Xã Ea Nuôl |
|
|
| 27.750 | 27.150 | 600 | 27.750 | 27.150 | 600 | 3.035 | 1.980 | 1.055 |
|
1 | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
| 21.450 | 21.450 | - | 21.450 | 21.450 | - | 2.400 | 1.980 | 420 |
|
1.1 | Đường xã |
|
|
| 17.700 | 17.700 | - | 17.700 | 17.700 | - | 1.980 | 1.980 | - |
|
1.1.1 | Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột (đoạn từ buôn Niêng 3, xã Ea Nuôl đi thôn 8 xã Cư Êbur) | Xã Ea Nuôl | 2023- 2025 | 100% | 9.300 | 9.300 |
| 9.300 | 9.300 |
| 1.040 | 1.040 | - |
|
1.1.2 | Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột (đoạn từ ngã 3 Khánh Hân đến ngã 3 đi Hòa Xuân) | Xã Ea Nuôl | 2023- 2025 | 100% | 8.400 | 8.400 |
| 8.400 | 8.400 |
| 940 | 940 | - |
|
1.2 | Đường thôn |
|
|
| 3.750 | 3.750 | - | 3.750 | 3.750 | - | 420 | - | 420 |
|
1.2.1 | Đường giao thông Buôn Kođung B (đoạn nối từ đường liên xã Ea Nuôl - Hòa Xuân đến Buôn Kođung B) | Xã Ea Nuôl | 2023- 2025 | 100% | 3.750 | 3.750 |
| 3.750 | 3.750 |
| 420 |
| 420 |
|
2 | Lĩnh vực Văn hoá |
|
|
| 6.300 | 5.700 | 600 | 6.300 | 5.700 | 600 | 635 | - | 635 |
|
2.1 | Nhà văn hóa và sân thể thao xã Ea Nuôl | Xã Ea Nuôl | 2023- 2025 | 90% | 6.300 | 5.700 | 600 | 6.300 | 5.700 | 600 | 635 |
| 635 |
|
II | Xã Tân Hòa |
|
|
| 24.885 | 24.285 | 600 | 24.885 | 24.285 | 600 | 2.710 | 1.600 | 1.110 |
|
1 | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
| 18.585 | 18.585 | - | 18.585 | 18.585 | - | 2.075 | 1.600 | 475 |
|
1.1 | Đường xã |
|
|
| 18.585 | 18.585 | - | 18.585 | 18.585 | - | 2.075 | 1.600 | 475 |
|
1.1.1 | Đường giao thông liên xã Cuôr Knia - Tân Hòa - Ea Wer | Xã Tân Hòa | 2023- 2025 | 100% | 18.585 | 18.585 |
| 18.585 | 18.585 |
| 2.075 | 1.600 | 475 |
|
2 | Lĩnh vực Văn hoá |
|
|
| 6.300 | 5.700 | 600 | 6.300 | 5.700 | 600 | 635 | - | 635 |
|
2.1 | Nhà văn hóa và sân thể thao xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa | 2023-2025 | 90% | 6.300 | 5.700 | 600 | 6.300 | 5.700 | 600 | 635 |
| 635 |
|
- 1Kế hoạch 197/KH-UBND năm 2023 về kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Kế hoạch 203/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Nghị quyết 57/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn ngân sách Trung ương (vốn sự nghiệp) năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Nghị quyết 58/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Nghị quyết 53/NQ-HĐND phân bổ Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2023 và năm 2024
- 7Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 25/2021/QH15 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 8Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2023-2025
- 10Kế hoạch 197/KH-UBND năm 2023 về kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Kế hoạch 203/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
- 12Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 13Nghị quyết 57/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn ngân sách Trung ương (vốn sự nghiệp) năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Nghị quyết 58/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Nghị quyết 53/NQ-HĐND phân bổ Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2023 và năm 2024
- 16Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 17/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Huỳnh Thị Chiến Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra