Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2015/NQ-HĐND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 20 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh trình HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Đối tượng nộp phí
Các cá nhân cư trú, hộ gia đình, đơn vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh nơi có tổ chức hoạt động thu gom và vận chuyển rác thải trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Mức thu tối đa
Stt | Đối tượng nộp phí vệ sinh | Đơn vị tính | Mức thu tối đa |
|
| ||||
1 | Hộ gia đình không kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
|
2 | Hộ gia đình kinh doanh (bao gồm cả nhà trẻ, mẫu giáo quy mô hộ gia đình) | đồng/hộ/tháng | 100.000 |
|
3 | Trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan đại diện, đơn vị hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
4 | Trường học (trừ nhà trẻ, mẫu giáo quy mô hộ gia đình) | đồng/phòng/tháng | 15.000 |
|
5 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | đồng/cơ sở/tháng | 300.000 |
|
+ Trường hợp kinh doanh khách sạn có số lượng từ 51 phòng trở lên thì từ số phòng 51 trở đi | đồng/phòng/tháng | 5.000 |
| |
+ Trường hợp hộ gia đình kinh doanh có quy mô lớn, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có lượng rác thải lớn (từ 1m3 trở lên/tháng), sử dụng hình thức thu theo hợp đồng | đồng/m3 | 250.000 |
| |
6 | Chợ, siêu thị, trung tâm thương mại | đồng/m3 | 250.000 |
|
7 | Xe ôtô ở khu vực bến xe, bãi đậu xe | đồng/xe/tháng | 60.000 |
|
Mức phí quy định trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng theo quy định.
Căn cứ mức thu HĐND tỉnh quyết định, UBND tỉnh sẽ quy định mức thu cụ thể phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
3. Quản lý và sử dụng phí thu được
a) Đơn vị thu phí được trích lại 10% trên tổng số tiền phí vệ sinh thu được để chi cho công tác quản lý, thu phí; việc quản lý và sử dụng phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
b) Số tiền phí vệ sinh thu được còn lại 90%, đơn vị thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Ninh Thuận Khóa IX, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15/7/2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày; bãi bỏ văn bản số 02/HĐND-TH ngày 30/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thông qua quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết về phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 17/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Đức Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra