Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 168/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 12 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 2004/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh giảm quyết toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2022: 0,4 tỷ đồng, bao gồm:

- Điều chỉnh giảm chi cân đối NSĐP: 1,2 tỷ đồng, gồm: giảm chi đầu tư phát triển: 1,2 tỷ đồng.

- Điều chỉnh giảm chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3,4 tỷ đồng, gồm: giảm chi đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 3,4 tỷ đồng.

- Điều chỉnh tăng chi chuyển nguồn sang năm sau: 4,2 tỷ đồng.

Quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và kết dư ngân sách địa phương năm 2022 sau khi được phê chuẩn điều chỉnh như sau:

1. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2022…………………….12.192,3 tỷ đồng.

2. Tổng thu NSĐP năm 2022……………………………………16.309,8 tỷ đồng

3. Tổng chi NSĐP năm 2022…………………………………….16.241,4 tỷ đồng.

4. Kết dư NSĐP năm 2022 (2-3)………………………………...68,4 tỷ đồng.

a) Ngân sách cấp tỉnh……………………………………………..3,0 tỷ đồng.

b) Ngân sách cấp huyện…………………………………………..26,3 tỷ đồng.

c) Ngân sách cấp xã……………………………………………….39,1 tỷ đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu số 48, 51, 52, 53, 58, 59, 61 điều chỉnh)

Thống nhất xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh theo quy định như sau: dành để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay.

Điều 2. Nghị quyết điều chỉnh này là phần không tách rời Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2024.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực IV;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh; Đài PTTH Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

 

DANH MỤC BIỂU MẪU

(Kèm theo Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Biểu mẫu

Nội dung

1

Biểu mẫu số 48

Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm 2022

2

Biểu mẫu số 51

Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm 2022

3

Biểu mẫu số 52

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2022

4

Biểu mẫu số 53

Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2022

5

Biểu mẫu số 58

Quyết toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2022

6

Biểu mẫu số 59

Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2022

7

Biểu mẫu số 61

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Số quyết toán trước điều chỉnh

Điều chỉnh tăng (+)/ giảm (-)

Số quyết toán sau điều chỉnh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2a

2b

2c

3=2c-1

4=2c/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.342.187

16.309.760

0

16.309.760

5.967.573

157,7%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

8.219.950

10.055.154

0

10.055.154

1.835.204

122,3%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.122.237

2.548.350

0

2.548.350

426.113

120,1%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.092.646

1.092.646

0

1.092.646

0

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.029.591

1.455.704

0

1.455.704

426.113

141,4%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 

0

 

IV

Thu kết dư

 

32.454

0

32.454

32.454

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.603.520

0

3.603.520

3.603.520

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả

 

57.286

0

57.286

57.286

 

VII

Thu vay

 

12.997

0

12.997

12.997

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.397.987

16.241.799

-369

16.241.431

5843.444

156,2%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.368.396

9.258.633

-1.164

9.257.469

-110.927

98,8%

1

Chi đầu tư phát triển

3 230.380

3.284.789

-1.164

3.283.625

53.245

101,6%

2

Chi thường xuyên

5.950.758

5.857.335

0

5.857.335

-93.423

98,4%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

656

0

656

656

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

1.000

0

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

186.258

108.614

0

108.614

-77.644

58,3%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

0

0

 

7

Chi trả nợ gốc vay đầu tư cơ sở hạ tầng

 

6.239

0

6.239

6.239

 

II

Chi các Chương trình mục tiêu

1.029.591

1.122.984

-3.440

1.119.544

89.953

108,7%

1

Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia

0

129.818

-3.440

126.378

126.378

 

a

Vốn đầu tư phát triển

 

96.929

-3.440

93.489

93.489

 

b

Vốn sự nghiệp

 

32.889

0

32.889

32.889

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.029.591

993.167

0

993.167

-36.424

96,5%

2.1

Vốn đầu tư phát triển

935.449

844.813

0

844.813

-90.636

90,3%

a

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

107.903

69.817

0

69.817

-38.086

64,7%

b

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

827.546

774.995

0

774.995

-52.551

93,6%

2.2

Vốn sự nghiệp

94.142

148.354

0

148.354

54.212

157,6%

a

Vốn nước ngoài

2.010

0

0

0

-2.010

0,0%

b

Vốn trong nước

92.132

148.354

0

148.354

56.222

161,0%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

5.802.346

4.235

5.806.581

5.806.581

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

57.836

0

57.836

57.836

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-55.800

67.961

369

68.329

124.129

-122,5%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

6.100

6.239

0

6.239

139

102,3%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

6.100

6.239

0

6.239

139

102,3%

1

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

0

 

 

 

2

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

0

 

 

 

3

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

 

 

 

4

Nguồn dự toán chi xây dựng cơ bản đầu năm (Nguồn Xổ số kiến thiết)

6.100

6.239

0

6.239

139

102,3%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

55.800

12.997

0

12.997

-42.803

23,3%

I

Vay để bù đắp bội chi

55.800

12.997

0

12.997

-42.803

23,3%

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

103.145

46.017

0

46.017

-57.128

44,6%

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Số quyết toán trước điều chỉnh

Điều chỉnh tăng (+)/ giảm (-)

Số quyết toán sau điều chỉnh

A

B

1

2a

2b

2c

3=2c/1

 

TỔNG CHI (A+B+C)

10.397.987

16.183.963

-369

16.183.594

155,6%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.368.396

9.258.633

-1.164

9.257.469

98,8%

I

Chi đầu tư phát triển

3.230.380

3.284.789

-1.164

3.283.625

101,6%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.995.780

3.038.878

-1.164

3.037.714

101,4%

*

Chi xây dựng cơ bản theo nguồn

2.995.780

3.038.878

-1.164

3.037.714

101.4%

a

Chi từ nguồn ngân sách địa phương

499.580

858.209

-71.437

786.773

157,5%

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

790.400

461.659

0

461.659

58,4%

c

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.650.000

1.708.118

70.273

1.778.391

107,8%

d

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

55.800

10.892

0

10.892

19,5%

**

Chi xây dựng cơ bản theo lĩnh vực

2.995.780

3.038.878

-1.164

3.037.714

101,4%

 

Quốc phòng

75.100

36.647

0

36.647

48,8%

 

An ninh và trật tự an toàn xã hội

68.000

85.438

0

85.438

125,6%

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

35.900

313.281

-7.710

305.571

851,2%

 

Khoa học và công nghệ

0

0

0

0

 

 

Y tế, dân số và gia đình

65.600

87.766

0

87.766

133,8%

 

Văn hóa thông tin

29.300

110.146

540

110.686

377,8%

 

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

10.000

7.390

0

7.390

 

 

Thể dục thể thao

0

3.545

0

3.545

 

 

Bảo vệ môi trường

172.970

149.360

0

149.360

86,4%

 

Các hoạt động kinh tế

788.400

2.074.565

5.592

2.080.156

263,8%

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

21.000

156.312

414

156.727

746,3%

 

Bảo đảm xã hội

5.000

14.428

0

14.428

288,6%

 

Các nhiệm vụ chi khác

1.724.510

0

0

0

0,0%

2

Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất

197.600

93.270

0

93.270

47,2%

3

Chi đầu tư phát triển khác

37.000

152.641

0

152.641

412,5%

II

Chi thường xuyên

5.950.758

5.857.335

0

5.857.335

98,4%

1

Chi sự nghiệp kinh tế

789.095

643.972

0

643.972

81,6%

a

Sự nghiệp nông nghiệp

84.171

48.411

0

48.411

57,5%

b

Sự nghiệp lâm nghiệp

51.300

32.887

0

32.887

64,1%

c

Sự nghiệp thủy lợi

89.200

94.807

0

94.807

106,3%

d

Sự nghiệp Giao thông

178.390

245.239

0

245.239

137,5%

e

Sự nghiệp Kiến thiết thị chính

216.200

153.489

0

153.489

71,0%

f

Sự nghiệp Kinh tế khác

169.834

69.139

0

69.139

40,7%

2

Sự nghiệp môi trường

131.950

97.877

0

97.877

74,2%

3

Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.485.320

2.177.943

0

2.177.943

87,6%

a

Sự nghiệp Giáo dục

2.309.520

2.020.742

0

2.020.742

87,5%

b

Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề

175.800

157.201

0

157.201

89,4%

4

Chi sự nghiệp Y tế

473.175

421.257

0

421.257

89,0%

5

Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

116.320

93.253

0

93.253

80,2%

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

52.905

50.307

0

50.307

95,1%

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

36.130

31.596

0

31.596

87,4%

8

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

40.670

32.082

0

32.082

78,9%

9

Chi đảm bảo xã hội

419.705

918.377

0

918.377

218,8%

10

Chi quản lý hành chính

978.220

1.000.751

0

1.000.751

102,3%

a

Quản lý nhà nước

597.527

636.880

0

636.880

106,6%

b

Đảng

192.761

197.671

0

197.671

102,5%

c

Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội

146.801

128.639

0

128.639

87,6%

d

Hội quần chúng

41.131

37.561

0

37.561

91,3%

11

Chi An ninh quốc phòng

370.130

376.476

0

376.476

101,7%

a

An ninh

140.645

133.352

0

133.352

94,8%

b

Quốc phòng

229.485

243.125

0

243.125

105,9%

12

Chi khác ngân sách

57.138

13.444

0

13.444

23,5%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

656

0

656

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

1.000

0

1.000

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

186.258

108.614

0

108.614

58,3%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

 

VII

Chi trả nợ gốc lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng

0

6.239

0

6.239

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1.029.591

1.122.984

-3.440

1.119.544

108,7%

I

Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia

0

129.818

-3.440

126.378

 

a

Vốn đầu tư phát triển

0

96.929

-3.440

93.489

 

b

Vốn sự nghiệp

0

32.889

0

32.889

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

0

883

0

883

 

a

Vốn đầu tư phát triển

0

0

0

0

 

b

Vốn sự nghiệp

0

883

0

883

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

123.852

-3.440

120.412

 

a

Vốn đầu tư phát triển

0

92.309

-3.440

88.869

 

b

Vốn sự nghiệp

0

31.543

0

31.543

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

0

5.083

0

5.083

 

a

Vốn đầu tư phát triển

0

4.620

0

4.620

 

b

Vốn sự nghiệp

0

463

0

463

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.029.591

993.167

0

993.167

96,5%

II.1

Chi đầu tư phát triển

935.449

844.813

0

844.813

90,3%

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

107.903

69.817

0

69.817

64,7%

-

Lĩnh vực Sự nghiệp bảo vệ môi trường

107.903

69.817

0

69.817

64,7%

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

827.546

774.995

0

774.995

93,6%

II.2

Chi thường xuyên

94.142

148.354

0

148.354

157,6%

1

Vốn ngoài nước

2.010

0

0

0

0,0%

2

Vốn trong nước

92.132

148.354

0

148.354

161,0%

2.1

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm:

92.132

135.118

0

135.118

146,7%

2.1.1

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

0

216

0

216

 

2.1.2

Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

0

80

0

80

 

2.1.3

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

0

515

0

515

 

2.1.4

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

41.000

38.910

0

38.910

94,9%

2.1.5

Kinh phí phân giới cắm mốc Việt Nam - Campuchia

1.000

239

0

239

23,9%

2.1.6

Hỗ trợ kinh phí phòng chống dịch bệnh Covid - 19

0

3.366

0

3.366

 

2.1.7

KP thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ địa phương

50.132

50.132

0

50.132

100,0%

2.1.8

KP thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí

0

94

0

94

 

2.1.9

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ

0

41.568

0

41.568

 

2.2

Chi các chương trình mục tiêu

0

13.236

0

13.236

 

a

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

11.499

0

11.499

 

b

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

1.737

0

1.737

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN

 

5.802.346

4.235

5.806.581

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Số quyết toán trước điều chỉnh

Điều chỉnh tăng (+)/ giảm (-)

Số quyết toán sau điều chỉnh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2a

2b

2c

3=2c-1

4=2c/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.687.877

10.159.000

0

10.159.000

2.471.123

132,1%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.554.150

3.494.928

0

3.494.928

1.940.778

224,9%

I

Chi bổ sung cân đối

1.547.610

1.547.610

0

1.547.610

0

100,0%

II

Chi bổ sung có mục tiêu

6.540

1.947.318

0

1.947.318

1.940.778

29775,5%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.133.727

4.026.182

0

4.026.182

-2.107.545

65,6%

I

Chi đầu tư phát triển

3.540.949

2.134.747

0

2.134.747

-1.406.202

60,3%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3 405.829

1.991.516

0

1.991516

-1.414.313

58,5%

*

Chi xây dựng cơ bản theo nguồn

3.405.829

1.991.516

0

1.991.516

-1.414.313

58,5%

1.1

Nguồn cân đối ngân sách địa phương

2.470.380

1.176.341

0

1.176.341

-1.294.039

47,6%

a

Chi từ nguồn ngân sách địa phương

344.100

642.237

-71.437

570.800

226.700

165,9%

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

420.480

5.927

0

5.927

-414.553

1,4%

c

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.650.000

517.286

71.437

588.723

-1.061.277

35,7%

d

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

55.800

10.892

0

10.892

-44.908

19,5%

1.2

Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu

935.449

815.175

0

815.175

-120.274

87,1%

a

Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu - vốn trong nước

827.546

740.738

0

740.738

-86.808

89,5%

b

Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu - vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

4.620

0

4.620

4.620

 

c

Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu - vốn nước ngoài

107.903

69.817

0

69.817

-38.086

64,7%

**

Chi xây dựng cơ bản theo lĩnh vực

3.405.829

1.991.516

0

1.991.516

-1.414.313

58,5%

1.1

Quốc phòng

 

14.296

0

14.296

 

 

1.2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

 

44.977

0

44.977

 

 

1.3

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

58.203

0

58.203

 

 

1.4

Khoa học và công nghệ

 

 

0

 

 

 

1.5

Y tế, dân số và gia đình

 

71.953

0

71.953

 

 

1.6

Văn hóa thông tin

 

26.697

0

26.697

 

 

1.7

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

6.886

0

6.886

 

 

1.8

Thể dục thể thao

 

 

0

 

 

 

1.9

Bảo vệ môi trường

 

204.082

0

204.082

 

 

1.10

Các hoạt động kinh tế

 

1.534.807

0

1.534.807

 

 

1.11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

20.792

0

20.792

 

 

1.12

Bảo đảm xã hội

 

8.823

0

8.823

 

 

1.13

Các nhiệm vụ chi khác

 

 

0

 

 

 

2

Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất

105.120

790

0

790

-104.330

0,8%

3

Chi đầu tư phát triển khác

30.000

142.441

0

142.441

112.441

474,8%

II

Chi thường xuyên

2.490.680

1 851.827

0

1.851.827

-638.853

74,4%

II.1

Nguồn cân đối ngân sách địa phương

2.403.078

1.739.776

0

1.739.776

-663.302

72,4%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

661.800

420.820

0

420.820

-240.980

63,6%

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

39.500

31.031

0

31.031

-8.469

78,6%

3

Chi quốc phòng

84.000

83.996

0

83.996

-4

100,0%

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

32.000

32.000

0

32.000

0

100,0%

5

Chi y tế, dân số và gia đình

446.000

394.462

0

394.462

-51.538

88,4%

6

Chi văn hóa thông tin

78.200

54.992

0

54.992

-23.208

70,3%

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

44.700

45.026

0

45.026

326

100,7%

8

Chi thể dục thể thao

27.500

19.709

0

19.709

-7.791

71,7%

9

Chi bảo vệ môi trường

34.210

10.709

0

10.709

-23.501

31,3%

10

Chi các hoạt động kinh tế

462.500

242.649

0

242.649

-219.851

52,5%

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

332.660

297.527

0

297.527

-35.133

89,4%

12

Chi bảo đảm xã hội

124.900

100.793

0

100.793

-24.107

80,7%

13

Chi thường xuyên khác

35.108

6.061

0

6.061

-29.047

17,3%

II.2

Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu

87.602

112.051

0

112.051

24.449

127,9%

II.2.1

Vốn nước ngoài

2.010

 

0

 

-2.010

0,0%

II.2.2

Kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

 

15.064

0

15.064

15.064

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

631

0

631

631

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

13.998

0

13.998

13.998

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

435

0

435

435

 

II.2.3

Kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu

 

13.236

0

13.236

13.236

 

1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

11.499

0

11.499

11.499

 

2

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

1.737

0

1.737

1.737

 

II.2.4

Kinh phí sự nghiệp thực hiện một số nhiệm vụ

85.592

83.751

0

83.751

-1.841

97,8%

1

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

 

216

0

216

216

 

2

Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

 

80

0

80

80

 

3

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

 

515

0

515

515

 

4

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

34.460

32.476

0

32.476

-1.984

94,2%

5

Kinh phí phân giới cắm mốc Việt Nam - Campuchia

1.000

239

0

239

-761

23,9%

6

Kinh phí thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ địa phương

50.132

50.132

0

50.132

0

100,0%

7

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí

 

94

0

94

94

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

656

0

656

656

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

1.000

0

1.000

0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

101.098

31.713

0

31.713

-69.385

31,4%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

0

 

VII

Chi trả nợ gốc vay đầu tư cơ sở hạ tầng

 

6.239

0

6.239

6.239

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN

 

2.637.339

0

2.637.339

2.637.339

 

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

551

0

551

551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh Quyết toán/Dự toán (%)

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

Số quyết toán trước điều chỉnh

Điều chỉnh tăng (+)/giảm (-)

Số quyết toán sau điều chỉnh

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

A

B

1-2+3

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=10/1

14=11/2

15=12/3

 

TỔNG CHI (A+B+C+D)

10.397.987

6.133.727

4.264.260

16.241.799

6.664.072

9.577.728

-369

0

-369

16.241.431

6.664.072

9.577.359

156.2%

108,6%

224,6%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.368.396

5.110.676

4.257.720

9.258.633

3.098.956

6.159.677

-1.164

0

-1.164

9.257.469

3.098.956

6.158.513

98,8%

60,6%

144,6%

I

Chi đầu tư phát triển

3.230.380

2.605.500

624.880

3.284.789

1.319.572

1.965.217

-1.164

0

-1.164

3.283.625

1.319.572

1.964.053

101,6%

50,6%

314,3%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.995.780

2.470.380

525.400

3.038.878

1.176.341

1.862.537

-1.164

0

-1.164

3.037.714

1.176.341

1.861.373

101,4%

47,6%

354,3%

*

Chi xây dựng cơ bản theo nguồn

2.995.780

2.470.380

525.400

3.038.878

1.176.341

1.862.537

-1.164

0

-1.164

3.037.714

1.176.341

1.861.373

101,4%

47,6%

354,3%

a

Chi từ nguồn ngân sách địa phương

499.580

344.100

155.480

858.209

642.237

215.973

-71.437

-71.437

0

786.773

570.800

215.973

157,5%

165,9%

138,9%

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

790.400

420.480

369.920

461.659

5.927

455.732

0

0

0

461.659

5.927

455.732

58,4%

1,4%

123,2%

c

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.650.000

1.650.000

 

1.708.118

517.286

1.190.832

70.273

71.437

-1.164

1.778.391

588.723

1.189.668

107,8%

35,7%

 

d

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

55.800

55.800

 

10.892

10.892

 

0

0

0

10.892

10.892

 

19,5%

19,5%

 

**

Chi xây dựng cơ bản theo lĩnh vực

2.995.780

2.470.380

525.400

3.038.878

1.176.341

1.862.537

-1.164

0

-1.164

3.037.714

1.176.341

1.861.373

101,4%

47,6%

354,3%

 

Quốc phòng

75.100

75.100

 

36.647

14.296

22.351

0

0

0

36.647

14.296

22.351

48,8%

19,0%

 

 

An ninh và trật tự an toàn xã hội

68.000

68.000

 

85.438

44.977

40.461

0

0

0

85.438

44.977

40.461

125,6%

66,1%

 

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

35.900

35.900

 

313.281

53.583

259.698

-7.710

0

-7.710

305.571

53.583

251.988

851,2%

149,3%

 

 

Khoa học và công nghệ

0

 

 

0

 

 

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Y tế, dân số và gia đình

65.600

65.600

 

87.766

71.953

15.813

0

0

0

87.766

71.953

15.813

133,8%

109,7%

 

 

Văn hóa thông tin

29.300

29.300

 

110.146

26.697

83.449

540

0

540

110.686

26.697

83.989

377,8%

91,1%

 

 

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

10.000

10.000

 

7.390

6.858

532

0

0

0

7.390

6.858

532

73,9%

68,6%

 

 

Thể dục thể thao

0

 

 

3.545

 

3.545

0

0

0

3.545

 

3.545

 

 

 

 

Bảo vệ môi trường

172.970

172.970

 

149.360

134.265

15.095

0

0

0

149.360

134.265

15.095

86,4%

77,6%

 

 

Các hoạt động kinh tế

788.400

788.400

 

2.074.565

794.097

1.280.467

5.592

0

5.592

2.080.156

794.097

1.286.059

263,8%

100,7%

 

 

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

21.000

21.000

 

156.312

20.792

135.520

414

0

414

156.727

20.792

135.935

746,3%

99,0%

 

 

Bảo đảm xã hội

5.000

5.000

 

14.428

8.823

5.605

0

0

0

14.428

8.823

5.605

288,6%

176,5%

 

 

Các nhiệm vụ chi khác

1.724.510

1.199.110

525.400

0

 

 

0

0

0

0

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất

197.600

105.120

92.480

93.270

790

92.480

0

0

0

93.270

790

92.480

47,2%

0,8%

100,0%

3

Chi đầu tư phát triển khác

37.000

30.000

7.000

152.641

142.441

10.200

0

0

0

152.641

142.441

10.200

412,5%

474,8%

145,7%

II

Chi thường xuyên

5.950.758

2.403.078

3.547.680

5.857.335

1.739.776

4.117.559

0

0

0

5.857.335

1.739.776

4.117.559

98,4%

72,4%

116,1%

1

Chi sự nghiệp kinh tế

789.095

462.500

326.595

643.972

242.649

401.323

0

0

0

643.972

242.649

401.323

81,6%

52,5%

122,9%

a

Sự nghiệp nông nghiệp

84.171

46.100

38.071

48.411

29.106

19.306

0

0

0

48.411

29.106

19.306

57.5%

63,1%

50,7%

b

Sự nghiệp lâm nghiệp

51.300

50.700

600

32.887

31.501

1.386

0

0

0

32.887

31.501

1.386

64,1%

62,1%

231,1%

c

Sự nghiệp thủy lợi

89.200

89.200

 

94.807

81.521

13.286

0

0

0

94.807

81.521

13.286

106,3%

91,4%

 

d

Sự nghiệp Giao thông

178.390

113.800

64.590

245.239

65.697

179.541

0

0

0

245.239

65.697

179.541

137,5%

57,7%

278,0%

e

Sự nghiệp Kiến thiết thị chính

216.200

90.000

126.200

153.489

3.787

149.701

0

0

0

153.489

3.787

149.701

71,0%

4,2%

118,6%

f

Sự nghiệp Kinh tế khác

169.834

72.700

97.134

69.139

31.038

38.101

0

0

0

69.139

31.038

38.101

40,7%

42,7%

39,2%

2

Sự nghiệp môi trường

131.950

34.210

97.740

97.877

10.709

87.168

0

0

0

97.877

10.709

87.168

74,2%

31,3%

89,2%

3

Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.485.320

661.800

1.823.520

2.177.943

420.820

1.757.123

0

0

0

2.177.943

420.820

1.757.123

87,6%

63,6%

96,4%

a

Sự nghiệp Giáo dục

2.309.520

495.000

1.814.520

2.020.742

273.783

1.746.959

0

0

0

2.020.742

273.783

1.746.959

87,5%

55,3%

96,3%

b

Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề

175.800

166.800

9.000

157.201

147.037

10.164

0

0

0

157.201

147.037

10.164

89,4%

88,2%

112,9%

4

Chi sự nghiệp Y tế

473.175

446.000

27.175

421.257

394.462

26.795

0

0

0

421.257

394.462

26.795

89,0%

88,4%

98,6%

5

Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

116.320

78.200

38.120

93.253

54.992

38.261

0

0

0

93.253

54.992

38.261

80,2%

70,3%

100,4%

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

52.905

44.700

8.205

50.307

45.026

5.281

0

0

0

50.307

45.026

5.281

95,1%

100,7%

64,4%

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

36.130

27.500

8.630

31.596

19.709

11.886

0

0

0

31.596

19.709

11.886

87,4%

71,7%

137,7%

8

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

40.670

39.500

1.170

32.082

31.031

1.051

0

0

0

32.082

31.031

1.051

78,9%

78,6%

89,8%

9

Chi đảm bảo xã hội

419.705

124.900

294.805

918.377

100.793

817.584

0

0

0

918.377

100.793

817.584

218,8%

80,7%

277,3%

10

Chi quản lý hành chính

978.220

332.660

645.560

1.000.751

297.527

703.224

0

0

0

1.000.751

297.527

703.224

102,3%

89,4%

108,9%

a

Quản lý nhà nước

597.527

242.565

354.962

636.880

212.284

424.596

0

0

0

636.880

212.284

424.596

106,6%

87,5%

119,6%

b

Đảng

192.761

57.300

135.461

197.671

52.553

145.118

0

0

0

197.671

52.553

145.118

102,5%

91,7%

107,1%

c

Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội

146.801

20.413

126.388

128.639

20.663

107.976

0

0

0

128.639

20.663

107.976

87,6%

101,2%

85,4%

d

Hội quần chúng

41.131

12.382

28.749

37.561

12.026

25.535

0

0

0

37.561

12.026

25.535

91,3%

97,1%

88,8%

11

Chi An ninh quốc phòng

370.130

116.000

254.130

376.476

115.996

260.481

0

0

0

376.476

115.996

260.481

101,7%

100,0%

102,5%

a

An ninh

140.645

32.000

108.645

133.352

32.000

101.352

0

0

0

133.352

32.000

101.352

94.8%

100,0%

93,3%

b

Quốc phòng

229.485

84.000

145.485

243.125

83.996

159.129

0

0

0

243.125

83.996

159.129

105,9%

100,0%

109,4%

12

Chi khác ngân sách

57.138

35.108

22.030

13.444

6.061

7.382

0

0

0

13.444

6.061

7.382

23,5%

17,3%

33,5%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

 

 

656

656

 

0

0

0

656

656

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

0

0

0

1.000

1.000

 

100,0%

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

186.258

101.098

85.160

108.614

31.713

76.901

0

0

0

108.614

31.713

76.901

58,3%

31,4%

90,3%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

0

 

 

0

0

0

0

 

 

 

 

 

VII

Chi trả nợ gốc các khoản vay đầu tư cơ sở hạ tầng

0

 

 

6.239

6.239

 

0

0

0

6.239

6.239

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1.029.591

1.023.051

6.540

1.122.984

927.226

195.758

-3.440

0

-3.440

1.119.544

927.226

192.318

108,7%

90,6%

2940,6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.1

Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

129.818

19.684

110.133

-3.440

0

-3.440

126.378

19.684

106.693

 

 

 

a

Vốn đầu tư phát triển

0

0

0

96.929

4.620

92.309

-3.440

0

-3.440

93.489

4.620

88.869

 

 

 

b

Vốn sự nghiệp

0

0

0

32.889

15.064

17.825

0

0

0

32.889

15.064

17.825

 

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

0

0

0

883

631

252

0

0

0

883

631

252

 

 

 

1

Vốn đầu tư phát triển

0

 

 

0

 

 

0

0

0

0

 

 

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

0

 

 

883

631

252

0

0

0

883

631

252

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

0

0

123.852

13.998

109.854

-3.440

0

-3.440

120.412

13.998

106.414

 

 

 

1

Vốn đầu tư phát triển

0

 

 

92.309

 

92.309

-3.440

0

-3.440

88.869

 

88.869

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

0

 

 

31.543

13.998

17.546

0

0

0

31.543

13.998

17.546

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

0

0

0

5.083

5.055

28

0

0

0

5.083

5.055

28

 

 

 

1

Vốn đầu tư phát triển

0

 

 

4.620

4.620

 

0

0

0

4.620

4.620

 

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

0

 

 

463

435

28

0

0

0

463

435

28

 

 

 

B.2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.029.591

1.023.051

6.540

993.167

907.542

85.625

0

0

0

993.167

907.542

85.625

96,5%

88,7%

1309,3%

I

Chi đầu tư phát triển

935.449

935.449

0

844.813

810.555

34.258

0

0

0

844.813

810.555

34.258

90,3%

86,6%

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

107.903

107.903

 

69.817

69.817

 

0

0

0

69.817

69.817

 

64,7%

64,7%

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

827.546

827.546

 

774.995

740.738

34.258

0

0

0

774.995

740.738

34.258

93,6%

89,5%

 

II

Chi thường xuyên

94.142

87.602

6.540

148.354

96.987

51.367

0

0

0

148.354

96.987

51.367

157,6%

110,7%

785,4%

II.1

Vốn ngoài nước

2.010

2.010

 

0

 

 

0

0

0

0

 

 

0,0%

0,0%

 

II.2

Vốn trong nước

92.132

85.592

6.540

148.354

96.987

51.367

0

0

0

148.354

96.987

51.367

161,0%

113,3%

785,4%

1

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm:

92.132

85.592

6.540

135.118

83.751

51.367

0

0

0

135.118

83.751

51.367

146,7%

97,8%

785,4%

1.1

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

0

 

 

216

216

 

0

0

0

216

216

 

 

 

 

1.2

Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

0

 

 

80

80

 

0

0

0

80

80

 

 

 

 

1.3

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

0

 

 

515

515

 

0

0

0

515

515

 

 

 

 

1.4

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

41.000

34.460

6.540

38.910

32.476

6.434

0

0

0

38.910

32.476

6.434

94,9%

94,2%

98,4%

1.5

Kinh phí phân giới cắm mốc Việt Nam - Campuchia

1.000

1.000

 

239

239

 

0

0

0

239

239

 

23,9%

23,9%

 

1.6

Hỗ trợ kinh phí phòng chống dịch bệnh Covid - 19

0

 

 

3.366

 

3.366

0

0

0

3.366

 

3.366

 

 

 

1.7

Kinh phí thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ địa phương

50.132

50.132

 

50.132

50.132

 

0

0

0

50.132

50.132

 

100,0%

100,0%

 

1.8

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí

0

 

 

94

94

 

0

0

0

94

94

 

 

 

 

1.9

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ

0

 

 

41.568

 

41.568

0

0

0

41.568

 

41.568

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu

0

0

0

13.236

13.236

0

0

0

0

13.236

13.236

0

 

 

 

2.1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

0

 

 

11.499

11.499

 

0

0

0

11.499

11.499

 

 

 

 

2.2

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

0

 

 

1.737

1.737

 

0

0

0

1.737

1.737

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

5.802.346

2.637.339

3.165.007

4.235

0

4.235

5.806.581

2.637.339

3.169.242

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

0

0

57.836

551

57.286

0

0

0

57.836

551

57.286

 

 

 

I

Chi ngân sách tỉnh

0

 

 

551

551

 

0

0

0

551

551

 

 

 

 

II

Chi ngân sách huyện

0

 

 

56.095

 

56.095

0

0

0

56.095

 

56.095

 

 

 

III

Chi ngân sách xã

0

 

 

1.191

 

1.191

0

0

0

1.191

 

1.191

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán (2)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi tạo nguồn CCTL

Dự phòng

Chi từ nguồn ngân sách tỉnh BS CMT

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

4.264.260

624.880

0

0

3.547.680

1.823.520

1.170

0

0

0

0

0

85.160

6.540

1

Thành phố

688.210

167.880

 

 

505.870

221.160

130

 

 

 

 

 

13.750

710

2

Hòa Thành

490.010

81.410

 

 

398.140

221.450

130

 

 

 

 

 

9.790

670

3

Châu Thành

523.600

43.180

 

 

469.130

241.190

130

 

 

 

 

 

10.460

830

4

Dương Minh Châu

420.280

54.340

 

 

356.810

195.530

130

 

 

 

 

 

8.390

740

5

Trảng Bàng

515.580

58.030

 

 

446.510

227.540

130

 

 

 

 

 

10.300

740

6

Gò Dầu

465.180

77.680

 

 

377.520

208.860

130

 

 

 

 

 

9.290

690

7

Bến Cầu

312.410

27.710

 

 

277.780

131.650

130

 

 

 

 

 

6.230

690

8

Tân Biên

389.740

47.030

 

 

334.220

173.320

130

 

 

 

 

 

7.780

710

9

Tân Châu

459.250

67.620

 

 

381.700

202.820

130

 

 

 

 

 

9.170

760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên đơn vị (1)

Quyết toán

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

26

 

TỔNG SỐ

9.520.074

2.002.527

251.988

0

4.241.611

1.757.447

1.060

106.693

88.869

17.825

3.169.242

1

Thành phố

1.740.552

273.100

12.574

 

515.139

220.345

119

612

 

612

951.701

2

Hòa Thành

911.032

232.905

7.590

 

432.761

206.656

114

4.427

 

4.427

240.939

3

Châu Thành

1.048.815

267.560

49.962

 

571.670

242.607

87

23.864

21.486

2.378

185.721

4

Dương Minh Châu

902.839

209.173

38.805

 

431.311

186.643

130

10.175

8.588

1.588

252.180

5

Trảng Bàng

1.127.920

150.308

5.300

 

663.049

222.349

126

11.386

10.745

641

303.177

6

Gò Dầu

1.340.389

217.256

36.083

 

552.578

196.096

120

14.058

12.336

1.722

556.496

7

Bến Cầu

658.039

230.205

42.013

 

316.902

126.453

136

14.669

12.280

2.389

96.263

8

Tân Biên

818.424

232.279

36.747

 

354.328

161.282

112

15.230

12.280

2.950

216.586

9

Tân Châu

972.064

189.742

22.913

 

403.872

195.015

117

12.271

11.154

1.118

366.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên đơn vị (1)

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

 

TỔNG SỐ

223%

320%

 

 

120%

96%

91%

 

 

 

 

1

Thành phố

253%

163%

 

 

102%

100%

91%

 

 

 

 

2

Hòa Thành

186%

286%

 

 

109%

93%

88%

 

 

 

 

3

Châu Thành

200%

620%

 

 

122%

101%

67%

 

 

 

 

4

Dương Minh Châu

215%

385%

 

 

121%

95%

100%

 

 

 

 

5

Trảng Bàng

219%

259%

 

 

148%

98%

97%

 

 

 

 

6

Gò Dầu

288%

280%

 

 

146%

94%

92%

 

 

 

 

7

Bến Cầu

211%

831%

 

 

114%

96%

105%

 

 

 

 

8

Tân Biên

210%

494%

 

 

106%

93%

86%

 

 

 

 

9

Tân Châu

212%

281%

 

 

106%

96%

90%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

13

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22= 14/6

23=15/7

24= 16/8

 

TỔNG SỐ

1.554.150

1.547.610

6.540

0

6.540

0

6.540

0

3.494.928

1.547.610

1.947.318

0

1.947.318

1.239.074

582.604

125.640

225%

100%

29776%

 

29776%

 

8908%

 

1

Thành phố

710

 

710

 

710

 

710

 

125.122

 

125.122

 

125.122

99.660

23.972

1.490,0

17623%

 

17623%

 

17623%

 

3376%

 

2

Hòa Thành

220.440

219.770

670

 

670

 

670

 

377.649

219.770

157.879

 

157.879

94.996

57.542

5.341,4

171%

100%

23564%

 

23564%

 

8588%

 

3

Châu Thành

343.100

342.270

830

 

830

 

830

 

649.753

342.270

307.483

 

307.483

229.662

52.404

25.417,0

189%

100%

37046%

 

37046%

 

6314%

 

4

Dương Minh Châu

234.470

233.730

740

 

740

 

740

 

445.149

233.730

211.419

 

211.419

124.151

73.147

14.120,4

190%

100%

28570%

 

28570%

 

9885%

 

5

Trảng Bàng

186.420

185.680

740

 

740

 

740

 

487.199

185.680

301.519

 

301.519

81.681

206.052

13.785,0

261%

100%

40746%

 

40746%

 

27845%

 

6

Gò Dầu

50.060

49.370

690

 

690

 

690

 

280.521

49.370

231.151

 

231.151

125.907

90.634

14.609,2

560%

100%

33500%

 

33500%

 

13135%

 

7

Bến Cầu

239.310

238.620

690

 

690

 

690

 

465.692

238.620

227.072

 

227.072

173.931

32.966

20.175,0

195%

100%

32909%

 

32909%

 

4778%

 

8

Tân Biên

143.730

143.020

710

 

710

 

710

 

375.871

143.020

232.851

 

232.851

190.676

26.147

16.027,7

262%

100%

32796%

 

32796%

 

3683%

 

9

Tân Châu

135.910

135.150

760

 

760

 

760

 

287.974

135.150

152.824

 

152.824

118.409

19.740

14.674,8

212%

100%

20108%

 

20108%

 

2597%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG SỐ

158.629

103.671

54.958

19.943

876

876

0

19.067

19.067

0

129.100

96.700

96.700

0

32.400

32.400

0

9.586

6.095

6.095

0

3.491

3.491

0

I

Ngân sách cấp tỉnh

32.566

6.971

25.595

9.180

876

876

0

8.304

8.304

0

14.152

0

0

0

14.152

14.152

0

9.234

6.095

6.095

0

3.139

3.139

0

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.202

0

3.202

140

0

 

 

140

140

 

3.062

0

 

 

3.062

3.062

 

0

0

 

 

0

 

 

2

Sở Tư pháp

5

0

5

0

0

 

 

0

 

 

5

0

 

 

5

5

 

0

0

 

 

0

 

 

3

Sở Công thương

0

0

0

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

4

Sở Giao thông vận tải

55

0

55

0

0

 

 

0

 

 

55

0

 

 

55

55

 

0

0

 

 

0

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.441

0

6.441

0

0

 

 

0

 

 

4.950

0

 

 

4.950

4.950

 

1.491

0

 

 

1.491

1.491

 

6

Sở Y tế

30

0

30

0

0

 

 

0

 

 

30

0

 

 

30

30

 

0

0

 

 

0

 

 

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

8.883

876

8.007

8.823

876

876

 

7.947

7.947

 

60

0

 

 

60

60

 

0

0

 

 

0

 

 

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.488

0

1.488

0

0

 

 

0

 

 

280

0

 

 

280

280

 

1.208

0

 

 

1.208

1.208

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

0

0

0

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

10

Sở Thông tin và Truyền thông

4.056

0

4.056

218

0

 

 

218

218

 

3.838

0

 

 

3.838

3.838

 

0

0

 

 

0

 

 

11

Sở Nội vụ

460

0

460

0

0

 

 

0

 

 

20

0

 

 

20

20

 

440

0

 

 

440

440

 

12

Đài Phát thanh và Truyền hình

278

0

278

0

0

 

 

0

 

 

278

0

 

 

278

278

 

0

0

 

 

0

 

 

13

Liên minh Hợp tác xã

389

0

389

0

0

 

 

0

 

 

389

0

 

 

389

389

 

0

0

 

 

0

 

 

14

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tây Ninh

50

0

50

0

0

 

 

0

 

 

50

0

 

 

50

50

 

0

0

 

 

0

 

 

15

Tỉnh đoàn Tây Ninh

120

0

120

0

0

 

 

0

 

 

120

0

 

 

120

120

 

0

0

 

 

0

 

 

16

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

45

0

45

0

0

 

 

0

 

 

45

0

 

 

45

45

 

0

0

 

 

0

 

 

17

Hội Nông dân tỉnh

52

0

52

0

0

 

 

0

 

 

52

0

 

 

52

52

 

0

0

 

 

0

 

 

18

Liên hiệp các hội Khoa học và

42

0

42

0

0

 

 

0

 

 

42

0

 

 

42

42

 

0

0

 

 

0

 

 

19

Hội Văn học Nghệ thuật

74

0

74

0

0

 

 

0

 

 

74

0

 

 

74

74

 

0

0

 

 

0

 

 

20

Ban Quản lý dự án và Đầu tư xây dựng tỉnh

6.095

6.095

 

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

6.095

6.095

6.095

 

0

 

 

21

Cục Thống kê

48

0

48

0

0

 

 

0

 

 

48

0

 

 

48

48

 

0

0

 

 

0

 

 

22

Văn phòng Tỉnh ủy

190

0

190

0

0

 

 

0

 

 

190

0

 

 

190

190

 

0

0

 

 

0

 

 

23

Công an tỉnh

524

0

524

0

0

 

 

0

 

 

524

0

 

 

524

524

 

0

0

 

 

0

 

 

24

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

40

0

40

0

0

 

 

0

 

 

40

0

 

 

40

40

 

0

0

 

 

0

 

 

II

Ngân sách huyện

126.063

96.700

29.363

10.763

0

0

0

10.763

10.763

0

114.948

96.700

96.700

0

18.248

18.248

0

352

0

0

0

352

352

0

1

Thành phố Tây Ninh

1.490

0

1.490

737

0

 

 

737

737

 

753

0

 

 

753

753

 

0

0

 

 

0

 

 

2

Thị xã Hòa Thành

9.953

4.604

5.349

1.388

0

 

 

1.388

1.388

 

8.565

4.604

4.604

 

3.961

3.961

 

0

0

 

 

0

 

 

3

Huyện Châu Thành

25.017

21.486

3.531

1.764

0

 

 

1.764

1.764

 

23.253

21.486

21.486

 

1.767

1.767

 

0

0

 

 

0

 

 

4

Huyện Dương Minh Châu

14.129

10.745

3.384

1.260

0

 

 

1.260

1.260

 

12.869

10.745

10.745

 

2.124

2.124

 

0

0

 

 

0

 

 

5

Thị xã Trảng Bàng

13.809

10.745

3.064

1.009

0

 

 

1.009

1.009

 

12.800

10.745

10.745

 

2.055

2.055

 

0

0

 

 

0

 

 

6

Huyện Gò Dầu

14.674

12.280

2.394

946

0

 

 

946

946

 

13.728

12.280

12.280

 

1.448

1.448

 

0

0

 

 

0

 

 

7

Huyện Bến Cầu

15.971

12.280

3.691

1.325

0

 

 

1.325

1.325

 

14.646

12.280

12.280

 

2.366

2.366

 

0

0

 

 

0

 

 

8

Huyện Tân Biên

16.219

12.280

3.939

1.009

0

 

 

1.009

1.009

 

14.858

12.280

12.280

 

2.578

2.578

 

352

0

 

 

352

352

 

9

Huyện Tân Châu

14.801

12.280

2.521

1.325

0

 

 

1.325

1.325

 

13.476

12.280

12.280

 

1.196

1.196

 

0

0

 

 

0

 

 

 

STT

Nội dung (1)

Quyết toán

 

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

 

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

 

Vốn trong nước

vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

A

B

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

 

 

TỔNG SỐ

126.378

93.489

32.889

883

0

0

0

883

883

0

120.412

88.869

88.869

0

31.543

31.543

0

5.083

4.620

4.620

0

463

463

0

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

19.684

4.620

15.064

631

0

0

0

631

631

0

13.998

0

0

0

13.998

13.998

0

5.055

4.620

4.620

0

435

435

0

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.816

0

3.816

0

0

 

 

0

 

 

3.816

0

 

 

3.816

3.816

 

0

0

 

 

0

 

 

 

2

Sở Tư pháp

5

0

5

0

0

 

 

0

 

 

5

0

 

 

5

5

 

0

0

 

 

0

 

 

 

3

Sở Công thương

28

0

28

0

0

 

 

0

 

 

28

0

 

 

28

28

 

0

0

 

 

0

 

 

 

4

Sở Giao thông vận tải

55

0

55

0

0

 

 

0

 

 

55

0

 

 

55

55

 

0

0

 

 

0

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

456

0

456

0

0

 

 

0

 

 

456

0

 

 

456

456

 

0

0

 

 

0

 

 

 

6

Sở Y tế

6

0

6

0

0

 

 

0

 

 

6

0

 

 

6

6

 

0

0

 

 

0

 

 

 

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

453

0

453

413

0

 

 

413

413

 

40

0

 

 

40

40

 

0

0

 

 

0

 

 

 

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

264

0

264

0

0

 

 

0

 

 

264

0

 

 

264

264

 

0

0

 

 

0

 

 

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

0

1

0

0

 

 

0

 

 

1

0

 

 

1

1

 

0

0

 

 

0

 

 

 

10

Sở Thông tin và Truyền thông

7.097

0

7.097

218

0

 

 

218

218

 

6.879

0

 

 

6.879

6.879

 

0

0

 

 

0

 

 

 

11

Sở Nội vụ

441

0

441

0

0

 

 

0

 

 

6

0

 

 

6

6

 

435

0

 

 

435

435

 

 

12

Đài Phát thanh và Truyền hình

278

0

278

0

0

 

 

0

 

 

278

0

 

 

278

278

 

0

0

 

 

0

 

 

 

13

Liên minh Hợp tác xã

949

0

949

0

0

 

 

0

 

 

949

0

 

 

949

949

 

0

0

 

 

0

 

 

 

14

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tây Ninh

50

0

50

0

0

 

 

0

 

 

50

0

 

 

50

50

 

0

0

 

 

0

 

 

 

15

Tỉnh đoàn Tây Ninh

120

0

120

0

0

 

 

0

 

 

120

0

 

 

120

120

 

0

0

 

 

0

 

 

 

16

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

45

0

45

0

0

 

 

0

 

 

45

0

 

 

45

45

 

0

0

 

 

0

 

 

 

17

Hội Nông dân tỉnh

52

0

52

0

0

 

 

0

 

 

52

0

 

 

52

52

 

0

0

 

 

0

 

 

 

18

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật

38

0

38

0

0

 

 

0

 

 

38

0

 

 

38

38

 

0

0

 

 

0

 

 

 

19

Hội Văn học Nghệ thuật

67

0

67

0

0

 

 

0

 

 

67

0

 

 

67

67

 

0

0

 

 

0

 

 

 

20

Ban Quản lý dự án và Đầu tư xây dựng tỉnh

4.620

4.620

0

0

0

 

 

0

 

 

0

0

 

 

0

 

 

4.620

4.620

4.620

 

0

 

 

 

21

Cục Thống kê

48

0

48

0

0

 

 

0

 

 

48

0

 

 

48

48

 

0

0

 

 

0

 

 

 

22

Văn phòng Tỉnh ủy

190

0

190

0

0

 

 

0

 

 

190

0

 

 

190

190

 

0

0

 

 

0

 

 

 

23

Công an tỉnh

524

0

524

0

0

 

 

0

 

 

524

0

 

 

524

524

 

0

0

 

 

0

 

 

 

24

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

80

0

80

0

0

 

 

0

 

 

80

0

 

 

80

80

 

0

0

 

 

0

 

 

 

II

Ngân sách huyện

106.693

88.869

17.825

252

0

0

0

252

252

0

106.414

88.869

88.869

0

17.546

17.546

0

28

0

0

0

28

28

0

 

1

Thành phố Tây Ninh

612

0

612

18

0

 

 

18

18

 

594

0

 

 

594

594

 

0

0

 

 

0

 

 

 

2

Thị xã Hòa Thành

4.427

0

4.427

25

0

 

 

25

25

 

4.402

0

 

 

4.402

4.402

 

0

0

 

 

0

 

 

 

3

Huyện Châu Thành

23.864

21.486

2.378

24

0

 

 

24

24

 

23.840

21.486

21.486

 

2.354

2.354

 

0

0

 

 

0

 

 

 

4

Huyện Dương Minh Châu

10.175

8.588

1.588

22

0

 

 

22

22

 

10.153

8.588

8.588

 

1.566

1.566

 

0

0

 

 

0

 

 

 

5

Thị xã Trảng Bàng

11.386

10.745

641

25

0

 

 

25

25

 

11.361

10.745

10.745

 

616

616

 

0

0

 

 

0

 

 

 

6

Huyện Gò Dầu

14.058

12.336

1.722

14

0

 

 

14

14

 

14.044

12.336

12.336

 

1.708

1.708

 

0

0

 

 

0

 

 

 

7

Huyện Bến Cầu

14.669

12.280

2.389

25

0

 

 

25

25

 

14.644

12.280

12.280

 

2.364

2.364

 

0

0

 

 

0

 

 

 

8

Huyện Tân Biên

15.230

12.280

2.950

51

0

 

 

51

51

 

15.152

12.280

12.280

 

2.872

2.872

 

28

0

 

 

28

28

 

 

9

Huyện Tân Châu

12.271

11.154

1.118

48

0

 

 

48

48

 

12.223

11.154

11.154

 

1.070

1.070

 

0

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 61

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

A

B

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

 

TỔNG SỐ

79,7%

90,2%

59,8%

4,4%

0,0%

4,6%

93,3%

91,9%

97,4%

53,0%

75,8%

13,3%

I

Ngân sách cấp tỉnh

60,4%

66,3%

58,9%

6,9%

0,0%

7,6%

98,9%

 

98,9%

54,7%

75,8%

13,9%

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

119,2%

 

119,2%

0,0%

 

0,0%

124,6%

 

124,6%

 

 

 

2

Sở Tư pháp

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

3

Sở Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Giao thông vận tải

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

7,1%

 

7,1%

 

 

 

9,2%

 

9,2%

0,0%

 

0,0%

6

Sở Y tế

20,4%

 

20,4%

 

 

 

20,4%

 

20,4%

 

 

 

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5,1%

0,0%

5,7%

4,7%

0,0%

5,2%

66,0%

 

66,0%

 

 

 

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17,7%

 

17,7%

 

 

 

94,2%

 

94,2%

0,0%

 

0,0%

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Thông tin và Truyền thông

175,0%

 

175,0%

100,0%

 

100,0%

179,2%

 

179,2%

 

 

 

11

Sở Nội vụ

95,9%

 

95,9%

 

 

 

30,9%

 

30,9%

98,9%

 

98,9%

12

Đài Phát thanh và Truyền hình

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

13

Liên minh Hợp tác xã

244,0%

 

244,0%

 

 

 

244,0%

 

244,0%

 

 

 

14

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tây Ninh

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

15

Tỉnh đoàn Tây Ninh

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

16

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

99,5%

 

99,5%

 

 

 

99,5%

 

99,5%

 

 

 

17

Hội Nông dân tỉnh

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

18

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật

91,6%

 

91,6%

 

 

 

91,6%

 

91,6%

 

 

 

19

Hội Văn học Nghệ thuật

90,7%

 

90,7%

 

 

 

90,7%

 

90,7%

 

 

 

20

Ban Quản lý dự án và Đầu tư xây dựng tỉnh

75,8%

75,8%

 

 

 

 

 

 

 

75,8%

75,8%

 

21

Cục Thống kê

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

22

Văn phòng Tỉnh ủy

100,0%

 

100,0%

 

 

 

100,0%

 

100,0%

 

 

 

23

Công an tỉnh

100,1%

 

100,1%

 

 

 

100,1%

 

100,1%

 

 

 

24

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

200,0%

 

200,0%

 

 

 

200,0%

 

200,0%

 

 

 

II

Ngân sách huyện

84,6%

91,9%

60,7%

2,3%

 

2,3%

92,6%

91,9%

96,2%

7,8%

 

7,8%

1

Thành phố Tây Ninh

41,1%

 

41,1%

2,4%

 

2,4%

78,8%

 

78,8%

 

 

 

2

Thị xã Hòa Thành

44,5%

0,0%

82,8%

1,8%

 

1,8%

51,4%

0,0%

111,1%

 

 

 

3

Huyện Châu Thành

95,4%

100,0%

67,4%

1,3%

 

1,3%

102,5%

100,0%

133,2%

 

 

 

4

Huyện Dương Minh Châu

72,0%

79,9%

46,9%

1,7%

 

1,7%

78,9%

79,9%

73,7%

 

 

 

5

Thị xã Trảng Bàng

82,5%

100,0%

20,9%

2,5%

 

2,5%

88,8%

100,0%

30,0%

 

 

 

6

Huyện Gò Dầu

95,8%

100,5%

71,9%

1,5%

 

1,5%

102,3%

100,5%

117,9%

 

 

 

7

Huyện Bến cầu

91,8%

100,0%

64,7%

1,9%

 

1,9%

100,0%

100,0%

99,9%

 

 

 

8

Huyện Tân Biên

93,9%

100,0%

74,9%

5,1%

 

5,1%

102,0%

100,0%

111,4%

7,8%

 

7,8%

9

Huyện Tân Châu

82,9%

90,8%

44,3%

3,6%

 

3,6%

90,7%

90,8%

89,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 168/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tây Ninh ban hành

  • Số hiệu: 168/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Nguyễn Thành Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản