Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số163/2016/NĐ-CPngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 5328/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022, Báo cáo số 5364/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 quyết toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Điện Biên như sau:
I. Tổng thu ngân sách địa phương: 14.849.076,53 triệu đồng, bao gồm:
1. Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 1.439.453,09 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 10.731.528,41 triệu đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 7.352.709,00 triệu đồng.
2.2. Bổ sung có mục tiêu: 3.378.819,41 triệu đồng.
3. Thu kết dư: 92,02 triệu đồng.
4. Thu chuyển nguồn: 2.565.231,75 triệu đồng.
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 112.771,26 triệu đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.868.386,00 triệu đồng, bao gồm:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.682.607,61 triệu đồng, trong đó:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 1.056.822,56 triệu đồng.
1.2. Chi thường xuyên: 7.619.185,80 triệu đồng.
1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 5.599,26 triệu đồng.
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000,00 triệu đồng.
2. Chi các chương trình mục tiêu: 1.751.534,38 triệu đồng.
2.1. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 459.449,06 triệu đồng.
2.2. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.292.085,32 triệu đồng.
3. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 3.724.658,34 triệu đồng, trong đó:
3.1. Ngân sách tỉnh: 2.720.769,89 triệu đồng.
3.2. Ngân sách huyện: 828.473,64 triệu đồng.
3.3. Ngân sách xã: 175.414,82 triệu đồng.
4. Chi nộp trả ngân sách cấp trên: 709.585,67 triệu đồng.
III. Bội chi, kết dư ngân sách địa phương
1. Bội chi ngân sách địa phương: 19.460,51 triệu đồng.
2. Kết dư ngân sách địa phương: 151,04 triệu đồng, trong đó:
2.1. Ngân sách tỉnh: 35,12 triệu đồng.
2.2. Ngân sách huyện: 51,97 triệu đồng.
2.3. Ngân sách xã: 63,95 triệu đồng.
IV. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 8.976,58 triệu đồng từ nguồn Chính phủ cho vay lại.
V. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 28.437,08 triệu đồng để:
1. Bù đắp bội chi: 19.460,51 triệu đồng.
2. Trả nợ gốc: 8.976,58 triệu đồng.
(Chi tiết số liệu thu, chi quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tại các biểu số 48,50,51,52,53,54,58,59,61,64 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 10,875,556 | 14,849,076.53 | 3,973,520.53 | 137% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2,196,800 | 1,439,453.09 | -757,346.91 | 66% |
| - Thu NSĐP hưởng 100% | 1,707,800 | 969,232.23 | -738,567.77 | 57% |
| - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 489,000 | 469,639.46 | -19,360.54 | 96% |
| - Thu viện trợ |
| 581.41 |
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8,678,756 | 10,731,528.41 | 2,052,772.41 | 124% |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 7,352,709 | 7,352,709.00 | 0.00 | 100% |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 1,326,047 | 3,378,819.41 | 2,052,772.41 | 255% |
III | Thu kết dư |
| 92.02 | 92.02 |
|
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2,565,231.75 | 2,565,231.75 |
|
V | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 112,771.26 | 112,771.26 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 10,899,756 | 14,868,386.00 | 3,968,630.00 | 136% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9,573,709 | 8,682,607.61 | -891,101.39 | 91% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1,897,430 | 1,056,822.56 | -840,607.44 | 56% |
2 | Chi thường xuyên | 7,474,909 | 7,619,185.80 | 144,276.80 | 102% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7,500 | 5,599.26 | -1,900.74 | 75% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000.00 | 0.00 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 192,870 |
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1,326,047 | 1,751,534.38 | 425,487.38 | 132% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 459,449.06 | 459,449.06 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,326,047 | 1,292,085.32 | -33,961.68 | 97% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 3,724,658.34 | 3,724,658.34 |
|
IV | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 709,585.67 | 709,585.67 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
| - Bội chi | 24,200 | 19,460.51 | -4,739.49 |
|
| - Bội thu |
|
| 0.00 |
|
| - Kết dư |
| 151.04 | 151.04 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 9,200 | 8,976.58 | -223.42 | 98% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 9,200 | 8,976.58 | -223.42 | 98% |
II | Từ nguồn bội thu |
|
| 0.00 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 33,400 | 28,437.08 | -4,962.92 | 85% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 24,200 | 19,460.51 | -4,739.49 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 9,200 | 8,976.58 | -223.42 | 98% |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 50
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) | 2,326,000 | 2,196,800 | 4,846,587.56 | 4,117,548.12 | 208% | 187% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 2,326,000 | 2,196,800 | 1,571,678.13 | 1,439,453.09 | 68% | 66% |
I | Thu nội địa | 2,316,000 | 2,196,800 | 1,491,933.81 | 1,387,934.61 | 64% | 63% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý | 214,000 | 214,000 | 254,375.84 | 254,375.84 | 119% | 119% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 72,000 | 72,000 | 76,946.29 | 76,946.29 | 107% | 107% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2,000 | 2,000 | 4,781.58 | 4,781.58 | 239% | 239% |
| - Thuế tài nguyên | 140,000 | 140,000 | 172,647.97 | 172,647.97 | 123% | 123% |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 7,000 | 7,000 | 7,563.31 | 7,563.31 | 108% | 108% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 6,000 | 6,000 | 3,466.79 | 3,466.79 | 58% | 58% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1,000 | 1,000 | 3,846.38 | 3,846.38 | 385% | 385% |
| - Thuế tài nguyên |
|
| 250.14 | 250.14 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 200 | 200 | 2,391.01 | 2,391.01 | 1196% | 1196% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 200 | 200 | 460.77 | 460.77 | 230% | 230% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 1,930.24 | 1,930.24 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 328,000 | 328,000 | 337,506.08 | 337,506.08 | 103% | 103% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 259,000 | 259,000 | 216,699.71 | 216,699.71 | 84% | 84% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20,000 | 20,000 | 44,125.40 | 44,125.40 | 221% | 221% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 58.27 | 58.27 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 49,000 | 49,000 | 76,622.70 | 76,622.70 | 156% | 156% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 43,000 | 43,000 | 64,068.32 | 64,068.32 | 149% | 149% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 175,000 | 84,000 | 107,598.19 | 51,704.71 | 61% | 62% |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 91,000 |
| 55,893.48 |
| 61% |
|
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 84,000 | 84,000 | 51,704.71 | 51,704.71 | 62% | 62% |
7 | Lệ phí trước bạ | 72,000 | 72,000 | 88,010.98 | 88,010.98 | 122% | 122% |
8 | Thu phí, lệ phí | 29,000 | 23,000 | 37,966.94 | 31,276.49 | 131% | 136% |
| - Phí và lệ phí trung ương | 6,000 |
| 6,856.46 | 166.00 | 114% |
|
| - Phí và lệ địa phương | 23,000 | 23,000 | 31,110.49 | 31,110.49 | 135% | 135% |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1,800 | 1,800 | 3,989.53 | 3,989.53 | 222% | 222% |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 28,000 | 28,000 | 66,134.96 | 66,134.96 | 236% | 236% |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 1,340,000 | 1,340,000 | 378,367.28 | 378,367.28 | 28% | 28% |
12 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 30.00 | 30.00 |
|
|
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 36,000 | 36,000 | 32,563.19 | 32,563.19 | 90% | 90% |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 10,000 | 5,800 | 21,247.49 | 13,124.60 | 212% | 226% |
15 | Thu khác ngân sách | 30,000 | 12,000 | 82,721.84 | 49,429.46 | 276% | 412% |
16 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 2,000 | 2,000 | 5,421.64 | 5,421.64 | 271% | 271% |
17 | Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
| 1,977.21 | 1,977.21 |
|
|
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 10,000 |
| 21,865.93 |
| 219% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 60 |
| 30.03 |
| 50% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 330 |
| 640.94 |
| 194% |
|
3 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 1.87 |
|
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 9,610 |
| 20,609.05 |
| 214% |
|
5 | Thu khác |
|
| 584.05 |
|
|
|
III | Thu viện trợ |
|
| 6,941.31 | 581.41 |
|
|
IV | Các khoản huy động, đóng góp |
|
| 50,937.07 | 50,937.07 |
|
|
B | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 92.02 | 92.02 |
|
|
C | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 2,565,231.75 | 2,565,231.75 |
|
|
D | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
| 709,585.67 | 112,771.26 |
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT(%) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/3 | |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10,899,756 | 14,868,386.00 | 136% | |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9,573,709 | 8,682,607.61 | 91% | |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,897,430 | 1,056,822.56 | 56% | |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1,897,430 | 1,020,653.14 | 54% | |
| Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 679,230 | 718,905.05 |
| |
| Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1,182,200 | 250,843.32 | 21% | |
| Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 36,000 | 32,726.28 | 91% | |
| Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
| 18,178.48 |
| |
2 | Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất) |
| 36,169.42 |
| |
II | Chi thường xuyên | 7,474,909 | 7,619,185.80 | 102% | |
| Trong đó: |
|
|
| |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,598,344 | 3,726,653.05 | 104% | |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 18,481 | 13,211.61 | 71% | |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7,500 | 5,599.26 | 75% | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000.00 | 100% | |
V | Dự phòng ngân sách | 192,870 |
|
| |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
| |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,326,047 | 1,751,534.38 |
| |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 459,449.06 |
| |
1 | Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| 161,856.36 |
| |
| * Vốn đầu tư |
| 116,115.30 |
| |
| * Vốn sự nghiệp |
| 45,741.05 |
| |
2 | Chương trình Giảm nghèo bền vững |
| 189,010.57 |
| |
| * Vốn đầu tư |
| 150,810.88 |
| |
| * Vốn sự nghiệp |
| 38,199.68 |
| |
3 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
| 108,582.13 |
| |
| * Chi đầu tư |
| 103,259.79 |
| |
| * Chi sự nghiệp |
| 5,322.35 |
| |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 1,326,047 | 1,292,085.32 | 97% | |
1 | Vốn đầu tư | 1,256,896 | 1,185,948.78 | 94% | |
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 84,520 | 86,323.19 | 102% | |
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1,172,376 | 1,098,496.97 | 94% | |
| - Vốn trái phiếu chính phủ |
| 1,128.62 |
| |
2 | Vốn sự nghiệp | 69,151 | 106,136.54 | 153% | |
| - Vốn nước ngoài: Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng | 3,200 |
| 0% | |
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 2,000 |
| 0% | |
| - Vốn dự bị động viên | 10,000 | 13,295.89 | 133% | |
| - Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025 | 250 | 250.00 | 100% | |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 9,000 | 9,000.00 | 100% | |
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 44,701 | 44,701.00 | 100% | |
| - Kinh phí hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm báo chí, công trình văn học nghệ thuật |
| 301.00 |
| |
| - Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ |
| 12,901.76 |
| |
| - Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
| 4,893.98 |
| |
| - Chương trình phát triển công tác xã hội |
| 16,983.53 |
| |
| - Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần , trẻ tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí |
| 36.59 |
| |
| - Kinh phí TH Đề án Sắp xếp ổn định dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé (Đề án 79) |
| 3,772.79 |
| |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3,724,658.34 |
| |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 709,585.67 |
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT(%) | |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | |
| TỔNG CHI NSĐP | 10,372,456 | 13,519,008.28 | 130% | |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4,987,703 | 5,842,356.87 | 117% | |
1 | Bổ sung cân đối | 4,986,803 | 4,986,803.00 | 100% | |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 900 | 855,553.87 | 95062% | |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5,384,753 | 4,359,067.12 | 81% | |
I | Chi đầu tư phát triển | 2,840,443 | 2,012,755.56 | 71% | |
1 | Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực | 2,840,443 | 1,976,586.14 | 70% | |
1.1 | Chi quốc phòng |
| 54,213.10 |
| |
1.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 2,377.85 |
| |
1.3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 192,973.68 |
| |
1.4 | Chi Khoa học và công nghệ |
| 40,892.44 |
| |
1.5 | Chi Y tế, dân số và gia đình |
| 106,292.59 |
| |
1.6 | Chi Văn hóa thông tin |
| 18,917.06 |
| |
1.7 | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 10,195.91 |
| |
1.8 | Chi Thể dục thể thao |
| 6,994.87 |
| |
1.9 | Chi Bảo vệ môi trường |
| 171,667.40 |
| |
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1,268,863.36 |
| |
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 99,197.88 |
| |
1.12 | Chi Bảo đảm xã hội |
| 4,000.00 |
| |
1.13 | Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
|
| |
2 | Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất) |
| 36,169.42 |
| |
II | Chi thường xuyên | 2,453,223 | 2,339,712.31 | 95% | |
2.1 | Chi quốc phòng | 101,820 | 111,530.43 | 110% | |
2.2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 26,171 | 34,156.44 | 131% | |
2.3 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 583,092 | 575,922.90 | 99% | |
2.4 | Chi Khoa học và công nghệ | 16,903 | 9,486.71 | 56% | |
2.5 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 767,240 | 808,199.97 | 105% | |
2.6 | Chi Văn hóa thông tin | 51,244 | 74,206.85 | 145% | |
2.7 | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 26,466 | 27,092.15 | 102% | |
2.8 | Chi Thể dục thể thao | 9,618 | 9,535.41 | 99% | |
2.9 | Chi Bảo vệ môi trường | 8,810 | 15,943.21 | 181% | |
2.10 | Chi các hoạt động kinh tế | 314,305 | 175,724.00 | 56% | |
2.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 420,026 | 434,262.50 | 103% | |
2.12 | Chi Bảo đảm xã hội | 41,228 | 56,186.40 | 136% | |
2.13 | Chi khác | 86,300 | 7,465.32 | 9% | |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7,500 | 5,599.26 | 75% | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000.00 | 100% | |
V | Dự phòng ngân sách | 82,587 |
|
| |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
| |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2,720,769.89 |
| |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 596,814.41 |
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện |
| Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10,899,756 | 5,384,753 | 5,515,003 | 14,868,386.00 | 7,676,651.41 | 7,191,734.59 | 136% | 143% | 130% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9,573,709 | 4,059,606 | 5,514,103 | 8,682,607.61 | 2,869,251.56 | 5,813,356.06 | 91% | 71% | 105% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,897,430 | 1,583,547 | 313,883 | 1,056,822.56 | 640,539.31 | 416,283.25 | 56% | 40% | 133% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1,897,430 | 1,583,547 | 313,883 | 1,020,653.14 | 604,369.89 | 416,283.25 | 54% | 38% | 133% |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 679,230 | 500,347 | 178,883 | 718,905.05 | 536,479.93 | 182,425.11 | 106% | 107% | 102% |
1.2 | Chi từ nguồn thu sử dụng đất | 1,182,200 | 1,047,200 | 135,000 | 250,843.32 | 35,179.01 | 215,664.31 | 21% | 3% | 160% |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 36,000 | 36,000 |
| 32,726.28 | 32,710.94 | 15.34 | 91% | 91% |
|
1.4 | Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
|
|
| 18,178.48 |
| 18,178.48 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất) |
|
|
| 36,169.42 | 36,169.42 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7,474,909 | 2,384,972 | 5,089,937 | 7,619,185.80 | 2,222,112.99 | 5,397,072.81 | 102% | 93% | 106% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,598,344 | 582,842 | 3,015,502 | 3,726,653.05 | 554,396.31 | 3,172,256.74 | 104% | 95% | 105% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 18,481 | 14,903 | 3,578 | 13,211.61 | 9,486.71 | 3,724.90 | 71% | 64% | 104% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7,500 | 7,500 |
| 5,599.26 | 5,599.26 |
| 75% | 75% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 |
| 1,000.00 | 1,000.00 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 192,870 | 82,587 | 110,283 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,326,047 | 1,325,147 | 900 | 1,751,534.38 | 1,489,815.56 | 261,718.81 |
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| 459,449.06 | 210,265.71 | 249,183.35 |
|
|
|
1 | Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
| 161,856.36 | 124,547.19 | 37,309.17 |
|
|
|
| * Vốn đầu tư |
|
|
| 116,115.30 | 109,745.33 | 6,369.98 |
|
|
|
| * Vốn sự nghiệp |
|
|
| 45,741.05 | 14,801.86 | 30,939.19 |
|
|
|
2 | Chương trình Giảm nghèo bền vững |
|
|
| 189,010.57 | 81,332.80 | 107,677.77 |
|
|
|
| * Vốn đầu tư |
|
|
| 150,810.88 | 78,614.43 | 72,196.46 |
|
|
|
| * Vốn sự nghiệp |
|
|
| 38,199.68 | 2,718.37 | 35,481.31 |
|
|
|
3 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 108,582.13 | 4,385.73 | 104,196.41 |
|
|
|
| * Chi đầu tư |
|
|
| 103,259.79 | 1,462.07 | 101,797.71 |
|
|
|
| * Chi sự nghiệp |
|
|
| 5,322.35 | 2,923.65 | 2,398.69 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 1,326,047 | 1,325,147 | 900 | 1,292,085.32 | 1,279,549.85 | 12,535.47 | 97% | 97% | 1393% |
1 | Vốn đầu tư | 1,256,896 | 1,256,896 | 0 | 1,185,948.78 | 1,182,394.43 | 3,554.35 | 94% | 94% |
|
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 84,520 | 84,520 |
| 86,323.19 | 86,323.19 |
| 102% | 102% |
|
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1,172,376 | 1,172,376 |
| 1,098,496.97 | 1,094,942.61 | 3,554.35 | 94% | 93% |
|
| - Vốn trái phiếu chính phủ |
|
|
| 1,128.62 | 1,128.62 |
|
|
|
|
2 | Vốn sự nghiệp | 69,151 | 68,251 | 900 | 106,136.54 | 97,155.42 | 8,981.11 | 153% | 142% | 998% |
| - Vốn nước ngoài: Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng | 3,200 | 3,200 |
| 0.00 |
|
| 0% | 0% |
|
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 2,000 | 2,000 |
| 0.00 |
|
| 0% | 0% |
|
| - Vốn dự bị động viên | 10,000 | 10,000 |
| 13,295.89 | 13,295.89 |
| 133% | 133% |
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025 | 250 | 250 |
| 250.00 | 250.00 |
| 100% | 100% |
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 9,000 | 8,100 | 900 | 9,000.00 | 8,100.00 | 900.00 | 100% | 100% | 100% |
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 44,701 | 44,701 |
| 44,701.00 | 44,701.00 |
| 100% | 100% |
|
| - Kinh phí hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm báo chí, công trình văn học nghệ thuật |
|
|
| 301.00 | 301.00 |
|
|
|
|
| - Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ |
|
|
| 12,901.76 | 12,901.76 |
|
|
|
|
| - Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
| 4,893.98 | 521.48 | 4,372.50 |
|
|
|
| - Chương trình phát triển công tác xã hội |
|
|
| 16,983.53 | 16,983.53 |
|
|
|
|
| - Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần , trẻ tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí |
|
|
| 36.59 | 36.59 |
|
|
|
|
| - Kinh phí TH Đề án Sắp xếp ổn định dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé (Đề án 79) |
|
|
| 3,772.79 | 64.18 | 3,708.61 |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 3,724,658.34 | 2,720,769.89 | 1,003,888.46 |
|
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 709,585.67 | 596,814.41 | 112,771.26 |
|
|
|
Biểu mẫu số 64
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2022
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch năm 2022 | Thực hiện năm 2022 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG SỐ | 515,678.00 | 544,327.09 | 106% |
1 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 18,333.00 | 26,991.64 | 147% |
- | Sự nghiệp giáo dục | 3,020.00 | 4,638.48 | 154% |
- | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 15,313.00 | 22,353.16 | 146% |
2 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 150.00 | 553.46 | 369% |
3 | Sự nghiệp y tế | 453,157.00 | 472,651.00 | 104% |
4 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 379.00 | 538.50 | 142% |
5 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 5,488.00 | 7,006.00 | 128% |
6 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 45.00 | 23.79 | 53% |
7 | Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 32,442.00 | 34,103.70 | 105% |
8 | Sự nghiệp môi trường | 5,684.00 | 2,459 | 43% |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2904/QĐ-UBND năm 2023 công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê chuẩn
- 2Quyết định 1373/QĐ-UBND-HC năm 2023 công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp phê chuẩn
- 3Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Bình Phước trình Hội đồng nhân dân
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2904/QĐ-UBND năm 2023 công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê chuẩn
- 8Quyết định 1373/QĐ-UBND-HC năm 2023 công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp phê chuẩn
- 9Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Bình Phước trình Hội đồng nhân dân
Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 164/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra