- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long
- 3Nghị quyết 97/2018/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long
- 4Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC KỲ HỌP THƯỜNG LỆ NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016 - 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Xét Tờ trình số 06/TTr-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân tỉnh Về việc ban hành Nghị quyết về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo nghị quyết Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
(Có Kế hoạch kèm theo)
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ vào tình hình thực tế, các quy định của Trung ương và đề xuất của đại biểu Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh xem xét bổ sung vào nội dung chương trình của các kỳ họp trong năm 2019.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dânvà đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, kỳ họp thứ 10, thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC CÁC KỲ HỌP THƯỜNG LỆ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021 gồm:
1. Số lượng kỳ họp
- Kỳ họp giữa năm: Dự kiến tháng 7/2019
- Kỳ họp cuối năm: Dự kiến tháng 12/2019
2. Nội dung
Tại các kỳ họp trong năm HĐND tỉnh sẽ xem xét các báo cáo, tờ trình của Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Ủy ban nhân dân (UBND), các cơ quan bảo vệ pháp luật theo quy định.
2.1. Danh mục nghị quyết dự kiến ban hành tại kỳ họp giữa năm 2019 (24 nghị quyết), gồm:
STT | TÊN NGHỊ QUYẾT | CƠ QUAN TRÌNH DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT | GHI CHÚ |
1 | Nghị quyết về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2019 | UBND tỉnh |
|
2 | Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (giữa năm) | UBND tỉnh |
|
3 | Nghị quyết về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vĩnh Long đến năm 2035, tầm nhìn 2050 | UBND tỉnh |
|
4 | Nghị quyết về việc thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030 | UBND tỉnh |
|
5 | Nghị quyết phê duyệt Đề án thành lập thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân; nâng cấp 04 xã để thành lập 04 phường thuộc thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
6 | Nghị quyết về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (bổ sung) | UBND tỉnh |
|
7 | Nghị quyết Ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
8 | Nghị quyết Ban hành chính sách đãi ngộ công chức, viên chức y tế trực tiếp làm công tác phòng bệnh, khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2019 - 2021 | UBND tỉnh |
|
9 | Nghị quyết về Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
10 | Nghị quyết về việc Quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa nghệ thuật, tuyên truyền, cổ động, triển lãm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
11 | Nghị quyết về việc Quy định mức chi tiền thưởng cho các tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật cấp khu vực và toàn quốc | UBND tỉnh |
|
12 | Nghị quyết Quy định cụ thể mức hỗ trợ và chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
13 | Nghị quyết Quy định các khoản đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện và cai nghiện tự nguyện tại cộng đồng hoặc gia đình | UBND tỉnh |
|
14 | Nghị quyết Ban hành chính sách hỗ trợ tái chứng nhận sản phẩm an toàn trong sản xuất nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
15 | Nghị quyết Quy định mức hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
16 | Nghị quyết điều chỉnh Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 01 tháng 02 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
17 | Nghị quyết về chủ trương phê duyệt danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn | UBND tỉnh |
|
18 | Nghị quyết về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn | UBND tỉnh |
|
19 | Nghị quyết Ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh làm cơ sở hỗ trợ doanh nghiệp theo chính sách đặc thù của địa phương | UBND tỉnh |
|
20 | Nghị quyết về vốn cấp bù lãi suất hỗ trợ cho các dự án và mức vốn sử dụng ngân sách địa phương để đảm bảo thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp | UBND tỉnh |
|
21 | Nghị quyết Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019-2020 | UBND tỉnh |
|
22 | Nghị quyết Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm cho người làm công tác quản lý tại Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã; Nhà Văn hóa - Khu Thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
23 | Nghị quyết quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | UBND tỉnh |
|
24 | Nghị quyết về Chương trình giám sát của HĐND tỉnh Vĩnh Long năm 2020 | Thường trực HĐND tỉnh |
|
2.2.Danh mục nghị quyết dự kiến ban hành tại kỳ họp cuối năm 2019 (18 nghị quyết), gồm:
STT | TÊN NGHỊ QUYẾT | CƠ QUAN TRÌNH DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT | GHI CHÚ |
1 | Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 | UBND tỉnh |
|
2 | Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (cuối năm) | UBND tỉnh |
|
3 | Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 từ nguồn ngân sách tỉnh | UBND tỉnh |
|
4 | Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về phân bổ kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển từ NSNN thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 | UBND tỉnh |
|
5 | Nghị quyết về việc phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020 | UBND tỉnh |
|
6 | Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018 | UBND tỉnh |
|
7 | Nghị quyết về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Vĩnh Long đến năm 2025, tầm nhìn đến 2035 | UBND tỉnh |
|
8 | Nghị quyết giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 | UBND tỉnh |
|
9 | Nghị quyết về Quyết định tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 | UBND tỉnh |
|
10 | Nghị quyết về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
11 | Nghị quyết về việc điều chỉnh bảng giá đất năm 2015 | UBND tỉnh |
|
12 | Nghị quyết về việc Ban hành một số quy định về cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
13 | Nghị quyết về việc phê duyệt Đề án tổng thể việc sáp nhập, hợp nhất ấp, khóm, khu của các xã phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | UBND tỉnh |
|
14 | Nghị quyết Ban hành quy định về mức thu học phí và giá dịch vụ giáo dục nghề nghiệp | UBND tỉnh |
|
15 | Nghị quyết Ban hành chính sách đối với hộ nghèo thiếu hụt đa chiều | UBND tỉnh |
|
16 | Nghị quyết về chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên | UBND tỉnh |
|
17 | Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm | UBND tỉnh |
|
18 | Nghị quyết về ban hành kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2020 | Thường trực HĐND |
|
- 1Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 2Nghị quyết 150/2018/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019
- 3Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021
- 4Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2019
- 6Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2019
- 7Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 8Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
- 9Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 10Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên năm 2019
- 11Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh năm 2019
- 12Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kỳ họp thứ 10, Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 13Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 14Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 15Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 16Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019
- 17Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2019
- 18Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 19Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
- 20Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX
- 21Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 5Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 6Nghị quyết 97/2018/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long
- 7Nghị quyết 150/2018/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019
- 8Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021
- 9Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2019
- 12Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2019
- 13Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 14Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
- 15Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 16Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên năm 2019
- 17Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh năm 2019
- 18Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kỳ họp thứ 10, Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 19Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 20Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 21Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 22Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019
- 23Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2019
- 24Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 25Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
- 26Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX
- 27Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 161/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- Số hiệu: 161/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực