- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2015/NQ-HĐND | Vị Thanh, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016.
Trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016 có danh mục 135 công trình, dự án với tổng diện tích 702,744ha. Trong đó, có 122 công trình, dự án cần thu hồi đất (với diện tích 679,950ha) và 13 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (với diện tích 22,794ha):
(Đính kèm các phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết.
Trường hợp cấp bách cần phải thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) để thực hiện các công trình, dự án nhưng không nằm trong Danh mục các công trình, dự án của nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có ý kiến bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | Diện tích sử dụng đất (ha) | Địa điểm thực hiện | Ghi chú |
I | Thành phố Vị Thanh |
|
|
|
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 71,280 |
|
|
1 | Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật và mồ côi (đều chỉnh tên và diện tích từ Công trình Trường Mầm non phường IV - diện tích 0,8ha thành Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật và mồ côi diện tích 1,276ha ) | 1,276 | phường IV, thành phố Vị Thanh | UBND tỉnh đã thống nhất chủ trương lập thủ tục đầu tư |
2 | Bảo hiểm xã hội thành phố Vị Thanh | 0,020 | thành phố Vị Thanh | Bảo hiểm xã hội tỉnh đăng ký (vốn BHXH) |
3 | Khu hậu cứ Đoàn ca múa nhạc dân tộc Hậu Giang | 1,567 | phường III, thành phố Vị Thanh | Sở VH,TT&DL đăng ký |
4 | Trung tâm giao lưu văn hóa và thông tin du lịch Hậu Giang | 3,500 | phường III, thành phố Vị Thanh | Sở VH,TT&DL đăng ký |
5 | Bệnh viện sản nhi tỉnh Hậu Giang | 3,847 | phường III, thành phố Vị Thanh | Sở Y tế đăng ký |
6 | Bệnh viện tâm thần tỉnh | 1,030 | phường III, thành phố Vị Thanh | Sở Y tế đăng ký |
7 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang (Khoa Ung Bứu, Giám định y khoa, Pháp Y, Chấn thương Chỉnh hình) | 1,000 | phường III, thành phố Vị Thanh | Sở Y tế đăng ký |
8 | Trạm y tế phường IV | 0,150 | phường IV, thành phố Vị Thanh | Sở Y tế đăng ký |
9 | Cống Hốc Hỏa | 1,000 | xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh | Sở Nông nghiệp và PTNT đăng ký |
10 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Thạnh Phú | 0,250 | Xã Hỏa Lựu | Nông thôn mới |
11 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Thạnh Đông | 0,250 | Xã Hỏa Lựu |
|
12 | Nhà văn hóa khu vực 5 | 0,020 | Phường 3 | thay đổi diện tích so với Nghị quyết số 14 (diện tích cũ 0.04ha) |
13 | Nhà văn hóa khu vực 2 | 0,020 | Phường 7 | UBND thành phố đăng ký |
14 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 0,500 | Phường 3 |
|
15 | Đường Võ Văn Kiệt (đoạn phường 5) | 1,400 | Phường 5 |
|
16 | Đường Nguyễn Huệ nối dài | 4,300 | Phường 4 |
|
17 | Chợ Hỏa Lựu | 1,550 | Xã Hỏa Lựu | thay đổi diện tích số với Nghị quyết số 14 (diện tích cũ 0.9ha) |
18 | Mở rộng Liên đoàn lao động tỉnh | 0,460 | Phường 5 | UBND thành phố đăng ký |
19 | Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công thương. | 0,240 | Phường 5 | UBND thành phố đăng ký |
20 | Đất công viên cây xanh khu trung tâm hành chính mới UBND TP Vị Thanh | 4,900 | Phường 3 | phân kỳ đầu tư |
21 | Mở rộng Cụm CN-TTCN thành phố Vị Thanh | 10,000 | Phường 7 | UBND thành phố đăng ký |
22 | Đường tỉnh 931 | 34,000 | liên huyện: thành phố Vị Thanh, huyện Vị Thủy, huyện Long Mỹ | Sở Giao thông vận tải đăng ký |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Thị xã Ngã Bảy |
|
|
|
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 45,670 |
|
|
1 | Đường Bạch Đằng, thị xã Ngã Bảy | 0,520 | phường Ngã Bảy | UBND thị xã Nga Bảy đăng ký, chưa bố trí vốn |
2 | Đường dây 110kV Phụng Hiệp - Kế Sách | 0,150 | xã Đại Thành, phường Hiệp Thành | do Tổng Công ty Điện lực Miền Nam đầu tư |
3 | Đường tỉnh 927C | 45,000 | liên huyện: thị xã Ngã Bảy, huyện Châu Thành | Sở Giao thông vận tải đăng ký |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 0,000 |
|
|
III | Huyện Vị Thủy |
|
|
|
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 8,745 |
|
|
1 | Trung tâm trình diễn cơ khí hóa nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Bộ Công thương) | 2,000 | xã Vị Trung (đất lúa) | do Bộ Công thương đầu tư |
2 | Trạm cấp nước tập trung | 0,150 | xã Vĩnh Trung |
|
3 | Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh | 2,365 | xã Vĩnh Trung | vốn Công ty CP CTN CTĐT Hậu Giang |
4 | Mở rộng diện tích Trường tiểu học Vĩnh Thuận Tây 1 | 0,165 | Xã Vĩnh Thuận Tây | UBND huyện Vị Thủy đăng ký, chưa xác định nguồn vốn |
5 | Đường ôtô về trung tâm xã Vĩnh Tường đến kênh Xáng Nàng Mau II | 1,720 | Xã Vĩnh Tường |
|
6 | Chợ Vị Đông | 1,032 | xã Vị Đông |
|
7 | Khu tái định cư | 1,313 |
|
|
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 0,276 |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu số 06 (do Công ty dầu khí Vĩnh Tường đầu tư) | 0,276 | TT Nàng Mau | vốn doanh nghiệp |
IV | Thị xã Long Mỹ |
|
|
|
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 5,870 |
|
|
1 | Trường Tiểu học thị trấn Trà Lồng | 0,064 | ấp Khánh Hưng 2, thị trấn Trà Lồng | thay đổi diện tích so với Nghị quyết số 14 (diện tích cũ 0.9ha) |
2 | Đường dây 110kV Long Mỹ - Mỹ Tú | 0,720 | xã Long Phú, xã Tân Phú, phường Trà Lồng | do Tổng Công ty Điện lực Miền Nam đầu tư |
3 | Trạm y tế phường Bình Thạnh | 0,150 | phường Bình Thạnh | Sở Y tế đăng ký |
4 | Đầu tư mở rộng bãi rác Long Mỹ | 0,400 | phường Bình Thạnh | vốn Công ty CP CTN CTĐT Hậu Giang |
5 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú | 0,100 | xã Tân Phú | UBND thị xã Long Mỹ đăng ký |
6 | Trụ sở UBND phường Bình Thành (đường vào hội trường) | 0,020 | phường Bình Thành |
|
7 | Trạm y tế phường Thuận An | 0,100 | phường Thuận An |
|
8 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Long Trị | 0,100 | ấp 8, xã Long Trị |
|
9 | Mở rộng Trường Tiểu học Long Trị A1 | 0,100 | xã Long trị | UBND thị xã Long Mỹ đăng ký và đã bố trí vốn |
10 | Trường THCS Long Phú | 0,140 | xã Long Phú |
|
11 | Trường Mẫu giáo Long Bình | 0,300 | xã Long Bình |
|
12 | Trường Tiểu học Long Phú 1 | 0,250 | xã Long Phú |
|
13 | Nhà văn hóa xã Long Bình | 0,050 | xã Long Bình |
|
14 | Nhà văn hóa phường Trà Lồng | 0,050 | phường Trà Lồng | UBND thị xã đăng ký |
15 | Nhà văn hóa xã Tân Phú | 0,050 | xã Tân phú | UBND thị xã Long Mỹ đăng ký và đã bố trí vốn |
16 | Nhà văn hóa phường Bình Thạnh | 0,050 | phường Bình Thạnh |
|
17 | Nhà văn hóa xã Long Trị | 0,050 | xã Long Trị |
|
18 | Nhà văn hóa ấp 1, xã Long Trị | 0,050 | xã Long Trị |
|
19 | Nhà văn hóa ấp 2, xã Long Trị | 0,050 | xã Long Trị |
|
20 | Nhà văn hóa ấp 3, xã Long Trị | 0,050 | xã Long Trị |
|
21 | Nhà văn hóa ấp 8, xã Long Trị | 0,050 | xã Long Trị |
|
22 | Nhà văn hóa xã Long Phú | 0,050 | xã Long Phú | UBND thị xã đăng ký |
23 | Nhà văn hóa ấp Long Bình 1 | 0,050 | xã Long Phú | UBND thị xã Long Mỹ đăng ký và đã bố trí vốn |
24 | Nhà văn hóa ấp Tân Bình 1 | 0,050 | xã Long Phú |
|
25 | Nhà văn hóa ấp Long Hòa 1 | 0,050 | xã Long Phú |
|
26 | Nhà văn hóa ấp Long Thạnh 1 | 0,050 | xã Long Phú |
|
27 | Đường ô tô về trung tâm xã Long Bình | 2,590 | xã Long Bình | UBND thị xã đăng ký |
28 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội thị xã Long Mỹ (vốn Bảo hiểm xã hội Việt Nam) | 0,200 | Phường Thuận An | vốn Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 0,000 |
|
|
IV | Huyện Long Mỹ |
|
|
|
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 21,005 |
|
|
1 | Nhà làm việc Điện lực Long Mỹ | 0,400 | huyện Long Mỹ | Công ty Điện lực Hậu Giang đăng ký |
2 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Long Mỹ | 0,500 | xã Vĩnh Viễn | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh đăng ký (vốn ngành) |
3 | Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Mỹ | 0,250 | xã Vĩnh Viễn | Cục Thi hành án dân sự tỉnh đăng ký (vốn Trung ương đầu tư) |
4 | Trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Long Mỹ | 0,380 | xã Vĩnh Viễn | Cục Thuế tỉnh đăng ký |
5 | Trung tâm y tế huyện Long Mỹ | 2,000 | xã Vĩnh Viễn | Sở Y tế đăng ký |
6 | Cống Hậu Giang 3 | 1,000 | xã Vĩnh Viễn | Sở Nông nghiệp và PTNT đăng ký |
7 | Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông (giai đoạn 2) | 3,900 | Xã Vĩnh Viễn | UBND huyện đăng ký |
8 | Đường DA nuôi trồng thủy sản (giai đoạn 2) | 0,500 | Xã Vĩnh Viễn, Thuận Hưng |
|
9 | Đường số 11 (Đô thị Vĩnh Viễn) | 0,500 | Xã Vĩnh Viễn |
|
10 | Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A | 4,500 | Xã Vĩnh Viễn A |
|
11 | Trường Mẫu Giáo Lương Tâm | 0,120 | ấp 1, xã Lương Tâm |
|
12 | Trường tiểu học Lương Nghĩa 1, ấp 6 | 0,135 | ấp 6, xã Lương Nghĩa |
|
13 | Trường tiểu học Lương Nghĩa 1, ấp 7 | 0,120 | ấp 7, xã Lương Nghĩa |
|
14 | Mở rộng Trường tiểu học Vĩnh Thuận Đông 2 | 0,200 | ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông |
|
15 | Đường ô tô về Đền Thờ Bác Hồ | 4,000 | xã Xà Phiên, Lương Tâm |
|
16 | Dự án Bảo quản tu bổ, phục hồi di tích lịch sử đền thờ Bác Hồ | 2,500 | xã Lương Tâm |
|
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 7,900 |
|
|
1 | Khu Dân cư-Thương mại xã Vĩnh Viễn | 7,900 | xã Vĩnh Viễn | UBND huyện đăng ký |
V | Huyện Phụng Hiệp |
|
|
|
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 198,410 |
|
|
1 | Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng (mở rộng đường vào) | 2,750 | huyện Phụng Hiệp | Sở VH,TT&DL đăng ký |
2 | Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân (mở rộng và làm mới một đoạn đường vào) | 4,420 | huyện Phụng Hiệp | Sở VH,TT&DL đăng ký |
3 | dự án sản xuất và tiêu thụ cây ăn quả chất lượng cao tại Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân (do HTX Phú Lộc đầu tư) | 16,692 | xã Tân Phước Hưng | vốn doanh nghiệp |
4 | Dự án sản xuất giống và nuôi cá rô phi vằn thương phẩm tại Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân (do Công ty TNHH MTV Vĩnh Hoàn Hậu Giang đầu tư) | 85,913 | xã Tân Phước Hưng | vốn doanh nghiệp |
5 | Dự án sản xuất cây giống chất lượng cao và xây dựng mô hình trồng cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao tại Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân (do Công ty TNHH MTV Đầu tư Lai Phương đầu tư) | 39,395 | xã Tân Phước Hưng | vốn doanh nghiệp |
6 | Đường dây 110kV Phụng Hiệp - Kế Sách (do Tổng Công ty Điện lực Miền Nam đầu tư) | 0,150 | phường Hiệp Thành, xã Đại Thành, thị xã Ngã bảy | do Tổng Công ty Điện lực Miền Nam đầu tư |
7 | Chi cục thi hành án dân sự huyện Phụng Hiệp | 0,250 | huyện Phụng Hiệp | Cục thi hành án dân sự tỉnh đăng ký (vốn Trung ương đầu tư) |
8 | Trạm cấp nước tập trung | 0,150 | xã Hòa An | Sở Nông nghiệp và PTNT đăng ký |
9 | Trạm cấp nước tập trung | 0,150 | xã Tân Phước Hưng | Sở Nông nghiệp và PTNT đăng ký |
10 | Kết cấu hạ tầng trụ sở UBND xã Hòa Mỹ | 0,560 | xã Hòa Mỹ | UBND huyện đăng ký |
11 | Trụ sở MTTQ và các đoàn thể | 0,170 | thị trấn Cây Dương | UBND huyện đăng ký |
12 | Bờ kè sông Lái Hiếu đoạn qua Trung tâm thị Cây Dương | 2,400 | thị trấn Cây Dương | UBND huyện đăng ký |
13 | Phòng Nông nghiệp và PTNT và các trạm | 0,200 | thị trấn Cây Dương | UBND huyện đăng ký |
14 | Trường Mẫu giáo Sơn Ca | 0,400 | thị trấn Kinh Cùng | UBND huyện đăng ký |
15 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phương Quới | 0,230 | xã Phương Bình | Nông thôn mới |
16 | Nhà văn hóa ấp Phương Quới A | 0,030 | xã Phương Bình | Nông thôn mới |
17 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phương Quới B | 0,230 | xã Phương Bình | Nông thôn mới |
18 | Nhà văn hóa ấp Phương Quới C | 0,030 | xã Phương Bình | Nông thôn mới |
19 | Nhà văn hóa ấp Phương Thạnh | 0,030 | xã Phương Bình | Nông thôn mới |
20 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phương An | 0,230 | xã Phương Bình | Nông thôn mới |
21 | Nhà văn hóa ấp Phương Hòa | 0,030 | xã Phương Bình | Nông thôn mới |
22 | Trung tâm thể thao xã Phương Bình | 0,540 | xã Phương Bình | Nông thôn mới |
23 | Trung tâm Văn hóa xã Phương Bình | 0,250 | xã Phương Bình | Nông thôn mới |
24 | Trụ sở thi hành án dân sự huyện | 0,170 | thị trấn Cây Dương | UBND huyện đăng ký |
25 | Mở rộng Trường Tiểu học Hòa Mỹ 1 | 0,040 | xã Hòa Mỹ |
|
26 | Nhà máy điện mặt trời Hậu Giang | 43,000 | xã Hòa An |
|
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 8,479 |
|
|
1 | Khu dân cư huyện Phụng Hiệp (DNTN Ngọc Thường đầu tư) | 1,987 | thị trấn Cây Dương | UBND tỉnh thống nhất chủ trương đầu tư |
2 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng và xử lý ô nhiễm môi trường bãi rác thải sinh hoạt Kinh Cùng (do Công ty CTN-CTĐT Hậu Giang đầu tư) | 0,402 | thị trấn Kinh Cùng | UBND tỉnh thống nhất chủ trương đầu tư |
3 | Khu dân cư - thương mại chợ Hòa Mỹ | 3,000 | xã Hòa Mỹ | UBBND huyện đăng ký, kêu gọi đầu tư |
4 | Chi nhánh Công ty May Nhà Bè Hậu Giang | 3,000 | thị trấn Cây Dương | vốn doanh nghiệp |
5 | Lò giết mổ gia súc tại xã Hòa An | 0,040 | xã Hòa An | Hộ gia đình, cá nhân |
6 | Khu nhà trọ tại xã Long Thạnh | 0,050 | xã Long Thạnh | Hộ gia đình, cá nhân |
VI | Huyện Châu Thành |
|
|
|
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 182,910 |
|
|
1 | Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 0,250 | huyện Châu Thành | Cục thi hành án dân sự tỉnh đăng ký (vốn Trung ương đầu tư) |
2 | Trạm cấp nước tập trung | 0,150 | xã Đông Phước A | Sở Nông nghiệp và PTNT đăng ký |
3 | Cụm Công nghiệp tập trung Đông Phú - giai đoạn 1 (tổng diện tích 120ha) | 108,500 | xã Đông Phú | thay đổi diện tích so với Nghị quyết số 14 (diện tích cũ 112ha) |
4 | Khu Quản lý vận hành cho Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2 | 8,000 | thị trấn Mái Dầm | đã thông qua thường trực HĐND tỉnh theo CV 1126 ngày 21/7/2015, nay điều chỉnh diện tích từ 25ha thành 8ha |
5 | Khu tái định cho nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2 | 10,000 | thị trấn Mái Dầm | đã thông qua thường trực HĐND tỉnh theo CV 1126 ngày 21/7/2015, nay điều chỉnh diện tích từ 15ha thành 10ha |
6 | Khu tái định cư và nhà ở công nhân Đông Phú (trong khu đô thị Đông Phú) | 30,000 | xã Đông Phú | Ban QL các Khu Công nghiệp tỉnh đăng ký |
7 | Đường tỉnh 927 C | 12,500 | thị trấn Mái Dầm, xã Phú Tân | UBND huyện Châu Thành đăng ký |
8 | Đường tỉnh 925 (đoạn Bót số 10 - trị trấn Ngã Sáu) - (mở rộng đoạn từ 1.5km- UBND xã Đông Phước A - Nút giao) | 1,140 | thị trấn Ngã sáu, xã Đông Thạnh, xã Đông Phước A |
|
9 | Đường ô tô về trung tâm xã phú Hữu và xã phú tân | 11,200 | xã Phú Hữu |
|
10 | Trạm Biến áp 110kV Châu Thành 2 và đường dây Châu Thành 2, Trạm 220kV Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang | 0,850 | thị trấn Mái Dầm, xã Phú Hữu, xã Đông Phú, xã Phú An |
|
11 | Cầu ông Hoạch, xã Đông Thạnh (ngang UBND xã Đông Thạnh) | 0,320 | xã Đông Thạnh | điều chỉnh diện tích từ 0,26ha thành 0,32ha, đã có vốn |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
VII | Huyện Châu Thành A |
|
|
|
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 146,060 |
|
|
1 | Trạm y tế xã Thạnh Xuân | 0,150 | xã Thạnh Xuân | chưa bố trí vốn GPMB, kêu gọi đầu tư xây dựng |
2 | Trạm cấp nước tập trung | 0,150 | xã Thạnh Xuân | Sở Nông nghiệp và PTNT đăng ký |
3 | Cụm CNTT Nhơn Nghĩa A | 100,000 | xã Nhơn Nghĩa A | Ban QL các Khu Công nghiệp tỉnh đăng ký |
4 | Khu TĐC phục vụ Cụm CNTT Nhơn Nghĩa A | 43,690 | xã Nhơn Nghĩa A |
|
5 | Nhà văn hóa 8 ấp | 0,400 | xã Tân Hòa | Phòng TNMT huyện Châu Thành A đăng ký, chưa bố trí vốn |
6 | Trường Tiểu học | 0,150 | xã Tân Hòa |
|
7 | Trạm cấp nước | 0,180 | xã Thạnh Xuân |
|
8 | Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông thủy bộ Hậu Giang (mở rộng trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông) | 0,090 | thị trấn Cái Tắc |
|
9 | Cầu Tân Hiệp | 1,250 | huyện Châu Thành A | Sở Giao thông và Vận tải đăng ký |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 6,139 |
|
|
1 | Trung tâm dạy nghề, Đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ (do Công ty Cổ phần vận tải Hiệp Thành đầu tư) | 2,586 | xã Nhơn Nghĩa A | UBND tỉnh đã thống nhất chủ trương đầu tư |
2 | Công ty TNHH MTV Thủy sản Hoàng Long đầu tư sân bóng đá cỏ nhân tạo | 0,700 | thị trấn Một Ngàn | UBND tỉnh đã thống nhất chủ trương đầu tư |
3 | Công ty TNHH MTV Thủy sản Hoàng Long đầu tư Điểm tập kết hàng nông sản và Trạm dừng chân | 0,773 | thị trấn Một Ngàn |
|
4 | Công ty TNHH MTV Thủy sản Hoàng Long đầu tư Nhà trọ Hoàng Long | 0,208 | thị trấn Một Ngàn |
|
5 | Showroom Trưng bày và Bảo hành, bảo trì ô tô (do Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải đầu tư) | 1,872 | thị trấn Cái Tắc | UBND tỉnh đã thống nhất chủ trương đầu tư |
Toàn tỉnh: 135 công trình, dự án | 702,744 |
|
| |
| - Công trình, dự án cần thu hồi đất: 122 công trình,DA | 679,950 |
|
|
| - Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha): 13 công trình, DA. | 22,794 |
|
|
- 1Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 4227/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 4227/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016
- Số hiệu: 16/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Đinh Văn Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định