Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2010/NQ-HĐND | Gia Nghĩa, ngày 15 tháng 10 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/ 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 106/2010/TT-BTC ngày 26/07/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Xét Tờ trình số 3302/TTr-UBND ngày 28/09/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông về việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra số 34/BC-KTNS ngày 12/10/2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thị xã trên địa bàn tỉnh Đăk Nông, quy định cụ thể như sau:
Stt | Nội dung | ĐVT | Mức thu | Mức trích | ||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | Để lại đơn vị thu | Nộp NSNN | |||
I | Cấp mới Giấy chứng nhận (GCN) |
|
|
| 20% | 80% |
1 | Quyền sử dụng đất. | đồng/giấy | 20.000 | 80.000 |
|
|
2 | Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | đồng/giấy | 60.000 | 400.000 |
|
|
3 | Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác khác gắn liền với đất. | đồng/giấy | 40.000 | 320.000 |
|
|
II | Cấp lại (kể cả cấp lại GCN hết chỗ xác nhận), cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung thông tin vào GCN đã được cấp. |
|
|
| 20% | 80% |
1 | Cấp lại (kể cả cấp lại GCN đã hết chỗ xác nhận), cấp đổi GCN chỉ có quyền sử dụng đất (trừ cấp đổi theo khoản 2 Điều 28 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP), thay đổi, bổ sung thông tin về quyền sử dụng đất trên GCN đã được cấp. | đồng/giấy | 15.000 | 40.000 |
|
|
2 | Cấp lại (kể cả cấp lại GCN đã hết chỗ xác nhận), cấp đổi GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác (trừ cấp đổi theo khoản 2 Điều 28 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP), thay đổi, bổ sung thông tin về quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên GCN đã được cấp. | đồng/giấy | 30.000 | 40.000 |
|
|
Điều 2. Bãi bỏ quy định về lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 25/07/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông.
Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 25/07/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông.
Điều 3. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định việc thu, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước; quản lý, sử dụng số phần trăm để lại cho cơ quan tổ chức thu và tổ chức triển khai thực hiện tốt nghị quyết này, hàng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông Khoá I, kỳ họp Chuyên đề thông qua ngày 15/10/2010.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 3Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 2Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
- 4Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 7Thông tư 106/2010/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài chính ban hành
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp chuyên đề ban hành
- Số hiệu: 16/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/10/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Chín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra