HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2004/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 28 tháng 12 năm 2004 |
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA TỈNH NĂM 2005
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
- Căn cứ vào Điều 120 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp 1992;
- Căn cứ vào Điều 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Sau khi xem xét báo cáo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bến Tre năm 2004;
- Sau khi nghe thuyết trình của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua kế hoạch vốn đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước (theo chỉ tiêu TW giao): 265,500 tỷ đồng.
(Hai trăm sáu mươi lăm tỷ, năm trăm triệu đồng).
Trong đó:
Vốn cân đối ngân sách địa phương: 207 tỷ đồng.
(Hai trăm lẻ bảy tỷ đồng).
Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách TW cho ngân sách tỉnh: 58,500 tỷ đồng (năm mươi tám tỷ, năm trăm triệu đồng).
Có biểu vốn và các danh mục công trình đính kèm.
Trong quá trình triển khai thực hiện, yêu cầu Uỷ ban nhân dân cần lưu ý một số giải pháp sau:
- Soát xét chặt chẽ các công trình đang xây dựng và dự định khởi công trong năm 2005 để đảm bảo hiệu quả đầu tư, đình hoãn các công trình chưa chắc chắn về nguồn vốn hoặc không đảm bảo về chất lượng và thời gian thi công.
- Tích cực giải quyết nợ tồn đọng trong đầu tư xây dựng cơ bản.
- Đẩy mạnh việc thực hiện phương án tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng từ quỹ nhà, đất do Nhà nước quản lý và tiến độ thực hiện các dự án sử dụng vốn ODA và vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ. Lưu ý đảm bảo chất lượng công trình và hiệu quả sử dụng vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước.
- Thực hiện những biện pháp tích cực để giải quyết nhanh các vướng mắc nhất trong việc đền bù, giải toả mặt bằng.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát mọi khâu trong đầu tư và xây dựng, hạn chế tối đa những phát sinh mới làm tăng vốn trong quá trình thi công, phát hiện và xử lý nghiêm những vi phạm và để tạo được chuyển biến rõ nét trong quản lý và hiệu quả đầu tư.
- Tổ chức tổng kết đánh giá hiệu quả công tác đầu tư XDCB 5 năm (2001-2005) để chuẩn bị kế hoạch 5 năm tới.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát các công trình đầu tư của Nhà nước một cách thiết thực, có hiệu quả.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 12 năm 2004./.
| TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2005
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2005 | Ghi chú | ||
Tổng vốn | Trong đó | ||||
Ngân sách địa phương | TW hỗ trợ có mục tiêu | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số | 265,500 | 207,000 | 58,500 | Trong đó: vốn nước ngoài 10 tỷ đồng |
| 3,700 | 3,700 |
|
| |
1 | Quốc lộ 57 | 3,700 | 3,700 |
|
|
| 30,282 | 30,282 |
|
| |
1 | Xe ghi thu hình lưu động Đài PTTH | 5,880 | 5,880 |
|
|
2 | Cấp nước 5 xã phía Đông H.Châu Thành | 2,128 | 2,128 |
|
|
3 | Nghĩa trang liệt sỹ H.Giồng Trôm | 900 | 900 |
|
|
4 | Huyện lộ 22 (đoạn QL 57 – Định Thuỷ) | 2,000 | 2,000 |
|
|
5 | Đường Miễu Bà Bèo-An Hoà Tây Ba Tri | 650 | 650 |
|
|
6 | Nền hạ đường An Qui-An Điền (T.Phú) | 3,500 | 3,500 |
|
|
7 | Nền hạ đường PMTrung-T Ngãi-TP Tây MC | 1,000 | 1,000 |
|
|
8 | Nền hạ đường Vĩnh Hoà-Phú sơn (Chợ Lách) | 530 | 530 |
|
|
9 | Nền hạ đường Tân Mỹ-TX-PL-PN-thị trấn | 2,100 | 2,100 |
|
|
10 | Cầu Bến Tre 2 | 1,903 | 1,903 |
|
|
11 | Cầu Bồn Bồn | 368 | 368 |
|
|
12 | Cầu Vĩnh Chính | 470 | 470 |
|
|
13 | Cầu Phước Mỹ | 2,700 | 2,700 |
|
|
14 | Trụ chống va cầu Chẹt Sậy | 1,917 | 1,917 |
|
|
15 | Trụ chống va cầu An Hoá | 2,061 | 2,061 |
|
|
16 | ĐT.885 (Ba Tri – Tiệm Tôm) | 1,775 | 1,775 |
|
|
17 | Cầu An Điền | 400 | 400 |
|
|
| 171,418 | 114,418 | 57,000 |
| |
| Dự án chuyển tiếp | 141,968 | 88,468 | 53,500 |
|
I | CÔNG NGHIỆP | 3,400 | 3,400 |
|
|
1 | Điện khí hoá các xã | 2,000 | 2,000 |
|
|
2 | Điện khí hoá xã Phú Phụng | 450 | 450 |
|
|
3 | Điện khí hoá xã Phú Sơn | 950 | 950 |
|
|
II | NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP | 15,600 | 3,100 | 12,500 |
|
1 | Nâng cấp cơ sở KHHT phục vụ SX muối | 500 | 500 |
|
|
2 | Chương trình phát triển thuỷ sản | 9,000 |
| 9,000 |
|
3 | Cảng cá Bình Thắng – Bình Đại | 3,500 |
| 3,500 | CT Biển Đông hải đảo |
4 | Đê biển Bình Đại | 400 | 400 |
|
|
5 | Hệ thống thuỷ lợi cống số 2 Thạnh Trị | 500 | 500 |
|
|
6 | CSHT vùng KTM Tân Mỹ - Ba Tri | 400 | 400 |
|
|
7 | Nuôi tôm CN 400ha Thạnh Phước Bình Đại | 1,300 | 1,300 |
|
|
III | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 32,493 | 17,493 | 15,000 |
|
1 | QL 60 Châu Thành – Bình Phú | 13,000 |
| 13,000 | CT 173 |
2 | QL 60 Phà Hàm Luông – sông Cổ Chiên | 2,700 | 2,700 |
| GPMB thoát nước TT Mỏ Cày |
3 | Cảng sông Giao Long | 1,100 | 1,100 |
|
|
4 | Cầu Vũng Luông | 2,000 | 2,000 |
|
|
5 | Cầu Sơn Đông | 1,000 | 1,000 |
|
|
6 | Cầu Cây Da | 500 | 500 |
|
|
7 | Cầu An Hiệp | 500 | 500 |
|
|
8 | Cầu Mỹ Thạnh | 500 | 500 |
|
|
9 | ĐT.882 (đoạn Chợ Xếp – Ba Vát) | 500 | 500 |
|
|
10 | ĐT.883 (đoạn TT Bình Đại – Thạnh Phước) | 523 | 523 |
|
|
11 | ĐT.887 (đoạn cầu Cái Cối – cầu NT Ngãi) | 500 | 500 |
|
|
12 | ĐT.888 (đoạn thị trấn Thạnh Phú – Cầu Ván) | 500 | 500 |
|
|
13 | ĐT.883 (đoạn ngã tư T.Phước-Biển Đông) | 500 | 500 |
|
|
14 | Cầu vào xã Mỹ An | 1,000 | 1,000 |
|
|
15 | Đường vào xã Mỹ An | 500 | 500 |
|
|
16 | Đường nội ô thị trấn Chợ Lách | 500 | 500 |
|
|
17 | Đường nội ô thị trấn Bình Đại | 500 | 500 |
|
|
18 | Đường Lộ Vàm – Thị xã | 1,000 | 1,000 |
|
|
19 | Đường Bốn Mỹ - Ba Tri | 1,000 | 1,000 |
|
|
20 | Chương trình xoá cầu khỉ | 1,000 | 1,000 |
|
|
21 | Đường Bình Thắng | 1,000 | 1,000 |
|
|
22 | Huyện lộ An Thuận-Bến Trại Thạnh Phú | 2,000 |
| 2,000 |
|
23 | Bãi đậu xe QL.60 (đoạn Cái Cá-Phà H.Luông | 170 | 170 |
|
|
IV | CẤP NƯỚC | 14,000 |
| 14,000 | Vốn nước ngoài là 10 tỷ đồng |
1 | Cấp nước và VSMT thị xã | 12,300 |
| 12,300 | Vốn nước ngoài là 10 tỷ đồng |
2 | Cấp nước SHNT do Úc tài trợ | 1,700 |
| 1,700 |
|
V | CÔNG CỘNG | 7,500 | 5,500 | 2,000 |
|
1 | HT thoát nước nội ô thị trấn Bình đại | 500 | 500 |
|
|
2 | Khu tái định cư Bình Thắng Bình Đại | 500 | 500 |
|
|
3 | Đê bao chống sạt lở bờ sông Bến Tre | 2,000 |
| 2,000 |
|
4 | Đê bao chống sạt lở bờ sông Chợ Lách | 1,500 | 1,500 |
|
|
5 | Cải tạo hồ Trúc Giang | 3,000 | 3,000 |
|
|
VI. | TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | 2,000 | 2,000 |
|
|
1 | Hệ thống thông tin đất đai | 500 | 500 |
|
|
2 | Đo vẽ bản đồ địa chính Quới Điền-Mỹ Hưng | 900 | 900 |
|
|
3 | Đo vẽ BĐĐC các xã Tân Phong-Thới Thạnh – Phú Khánh – Đại Điền | 600 | 600 |
|
|
VII | KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ | 3,000 | 1,500 | 1,500 |
|
1 | Tin học hoá cơ quan QLHC Nhà nước | 3,000 | 1,500 | 1,500 |
|
VIII | Y TẾ - XÃ HỘI | 18,075 | 15,075 | 3,000 |
|
1 | Khu hành chánh BV N.Đ Chiểu | 4,500 | 4,500 |
|
|
2 | TTYT huyện Châu Thành | 1,000 | 1,000 |
|
|
3 | TTYT huyện Bình Đại | 2,000 |
| 2,000 |
|
4 | TTYT huyện Chợ Lách | 2,000 | 1,000 | 1,000 |
|
5 | Dự án Y tế nông thôn | 3,000 | 3,000 |
|
|
6 | Thiết bị y tế BV Nguyễn Đình Chiểu | 2,700 | 2,700 |
|
|
7 | Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh | 1,000 | 1,000 |
|
|
8 | Trung tâm Xã hội | 675 | 675 |
|
|
9 | Tăng cường cơ sở vật chất y tế | 700 | 700 |
|
|
10 | Nghĩa trang thị xã | 500 | 500 |
|
|
IX | VĂN HOÁ THÔNG TIN | 6,100 | 6,100 |
|
|
1 | Nhà trưng bày thành tựu KTXH | 1,500 | 1,500 |
|
|
2 | Trung tâm Văn hoá Thạnh Phú | 500 | 500 |
|
|
3 | Trường Văn hoá nghệ thuật | 500 | 500 |
|
|
4 | Khu di tích Cây da đôi | 500 | 500 |
|
|
5 | Đình Rắn – Khu di tích Đồng Khởi | 600 | 600 |
|
|
6 | Khu lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định | 500 | 500 |
|
|
7 | Trung tâm Kỹ thuật phát thanh T. hình | 2,000 | 2,000 |
|
|
X | THỂ DỤC THỂ THAO | 500 | 500 |
|
|
1 | Sân vận động Thạnh Phú | 500 | 500 |
|
|
XI | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 21,500 | 21,500 |
|
|
1 | Trường THCS An Thạnh | 500 | 500 |
|
|
2 | Trường THCS Hương Mỹ | 500 | 500 |
|
|
3 | Trường THCS thị trấn Bình Đại | 500 | 500 |
|
|
4 | Trường THCS Sơn Đông | 500 | 500 |
|
|
5 | Trường THPT Châu Thành B | 1,500 | 1,500 |
|
|
6 | Kiên cố hoá trường học | 10,000 | 10,000 |
|
|
7 | Tăng cường CSVC ngành giáo dục | 8,000 | 8,000 |
|
|
XII | THƯƠNG MẠI – DU LỊCH | 5,500 |
| 5,500 |
|
1 | CSHT Khu du lịch Cồn Phụng | 4,000 |
| 4,000 |
|
2 | Chợ đầu mối thuỷ sản Đê Đông | 1,500 |
| 1,500 |
|
XIII | QL NHÀ NƯỚC-ĐẢNG ĐOÀN THỂ | 10,300 | 10,300 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc UBND tỉnh | 4,000 | 4,000 |
|
|
2 | Trụ sở Thanh tra tỉnh | 500 | 500 |
|
|
3 | Trụ sở Sở Tư pháp | 1,000 | 1,000 |
|
|
4 | Cải tạo nhà làm việc Sở KHĐT | 1,500 | 1,500 |
|
|
5 | Trang trí sân vườn t.sở HĐND&UBND tỉnh | 500 | 500 |
|
|
6 | Trụ sở UBND thị xã | 500 | 500 |
|
|
7 | Trụ sở làm việc HU-UBND h.Châu Thành | 500 | 500 |
|
|
8 | Trụ sở làm việc HĐND&UBND h.T.Phú | 500 | 500 |
|
|
9 | Trụ sở làm việc UBND huyện Ba Tri | 500 | 500 |
|
|
10 | Nhà lưu trữ thuộc Huyện uỷ Châu Thành | 300 | 300 |
|
|
11 | Nhà lưu trữ thuộc Huyện uỷ Bình Đại | 500 | 500 |
|
|
XIV | QUỐC PHÒNG – AN NINH | 2,000 | 2,000 |
|
|
1 | Bệnh xá Quân y | 400 | 400 |
|
|
2 | Nhà làm việc Ban CHQS các huyện | 1,000 | 1,000 |
|
|
3 | Nhà tạm giữ hành chánh các huyện | 600 | 600 |
|
|
| Dự án khởi công mới | 29,450 | 25,950 | 3,500 |
|
I | NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP | 3,700 | 1,200 | 2,500 |
|
1 | KTM Bến Tre tại xã Đồng Nơ-Bình Long | 500 | 500 |
|
|
2 | CSHT k.thuật nuôi tôm càng xanh Láng Sen | 700 | 700 |
|
|
3 | Cảng cá An Nhơn Thạnh Phú | 2,500 |
| 2,500 | CT Biển Đông hải đảo |
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 16,500 | 16,500 |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến vận tải thuỷ sông Hàm Luông | 1,100 | 1,100 |
| Vốn đối ứng GPMB |
2 | Cầu Kinh cũ | 600 | 600 |
|
|
3 | HT vỉa hè, thoát nước dọc, cây xanh, chiếu sáng QL60 | 1,000 | 1,000 |
|
|
4 | HT chiếu sáng và cây xanh QL60 (đoạn Cái Cá | 300 | 300 |
|
|
5 | Đường huyện 23 | 500 | 500 |
|
|
6 | Đường Tân Mỹ - Châu Bình | 500 | 500 |
|
|
7 | Đường thị trấn Chợ Lách-H.K.Trung | 500 | 500 |
|
|
8 | Đường Mỹ Chánh- Tân Hưng Ba Tri | 500 | 500 |
|
|
9 | Đường huyện lộ 22 (An Định-An Thới) | 500 | 500 |
|
|
10 | Đường Tân Thành – Công viên Bến Tre | 4,000 | 4,000 |
|
|
11 | Cầu Cái Hàn | 250 | 250 |
|
|
12 | Cầu Mười Sao | 250 | 250 |
|
|
13 | Cầu sắt Mỹ Hoà Ba Tri | 500 | 500 |
|
|
14 | Sửa chữa mố cầu An Hoá | 1,000 | 1,000 |
|
|
15 | Sửa chữa trụ cầu An Hoá | 5,000 | 5,000 |
|
|
III | CÁP NƯỚC | 500 | 500 |
|
|
1 | Nhà máy nước xã Phú Long | 500 | 500 |
|
|
IV | Y TẾ - XÃ HỘI | 1,000 | 1,000 |
|
|
1 | Kè bảo vệ khu vực Bệnh viện Cù lao Minh | 500 | 500 |
|
|
2 | Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh giai đoạn 2 | 500 | 500 |
|
|
V | VĂN HOÁ THÔNG TIN | 1,000 | 1,000 |
|
|
1 | Tượng đài chiến thắng trên sông | 1,000 | 1,000 |
|
|
VI | THỂ DỤC THỂ THAO | 500 | 500 |
|
|
1 | Trụ sở Sở Thể dục thể thao | 500 | 500 |
|
|
VII | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 2,000 | 2,000 |
|
|
1 | Trường THPT Tân Hào Giồng Trôm | 500 | 500 |
|
|
2 | Trường THCS Thuận Điền | 500 | 500 |
|
|
3 | Trường THCS Phước Long | 250 | 250 |
|
|
4 | Trường THCS Phú Hưng | 250 | 250 |
|
|
5 | Trường chính trị (GĐ II) | 500 | 500 |
|
|
VIII | QL NHÀ NƯỚC-ĐẢNG ĐOÀN THỂ | 2,250 | 1,250 | 1,000 |
|
1 | Trung tâm lưu trữ tỉnh | 500 | 500 |
|
|
2 | Nhà làm việc Tỉnh đoàn | 500 | 500 |
|
|
3 | Trụ sở làm việc Báo Đồng Khởi | 250 | 250 |
|
|
4 | Trụ sở UBND xã Giao Long | 400 |
| 400 |
|
5 | Trụ sở UBND xã Tân Mỹ | 600 |
| 600 |
|
IX | QUỐC PHÒNG-AN NINH | 2,000 | 2,000 |
|
|
1 | Tăng cường trang thiết bị PCCC tỉnh | 1,500 | 1,500 |
|
|
2 | Trung tâm huấn luyện Bộ đội Biên phòng | 500 | 500 |
|
|
| 38,000 | 38,000 |
|
| |
1 | Thị xã | 6,850 | 6,850 |
| T.đó hỗ trợ có mục tiêu 2,3 tỷ đồng |
2 | Giồng Trôm | 4,500 | 4,500 |
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
3 | Ba Tri | 4,000 | 4,000 |
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
4 | Châu Thành | 4,000 | 4,000 |
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
5 | Bình Đại | 5,200 | 5,200 |
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
6 | Mỏ Cày | 5,200 | 5,200 |
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
7 | Chợ Lách | 4,250 | 4,250 |
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
8 | Thạnh Phú | 4,000 | 4,000 |
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
| 100 | 100 |
|
| |
| 4,000 | 4,000 |
|
| |
1 | QH tổng thể KTXH xã Mỹ Thạnh An TX | 63 | 63 |
|
|
2 | QH tổng thể KTXH huyện Châu Thành | 100 | 100 |
|
|
3 | QH tổng thể KTXH huyện Giồng Trôm | 100 | 100 |
|
|
4 | QH tổng thể KTXH huyện Ba Tri | 100 | 100 |
|
|
5 | QH chi tiết Khu du lịch biển Thới Thuận | 100 | 100 |
|
|
6 | QH chi tiết Khu du lịch Cồn Phụng | 100 | 100 |
|
|
7 | Đ/c QH ngành công nghiệp | 100 | 100 |
|
|
8 | QH chi tiết Khu Công nghiệp Giao Long | 600 | 600 |
|
|
9 | QH cải tạo và p.triển lưới điện Gđoạn | 150 | 150 |
|
|
10 | QH chi tiết Cụm Công nghiệp Bình Phú | 100 | 100 |
|
|
11 | QH chi tiết Nam Bình Phú | 100 | 100 |
|
|
12 | QH xây dựng thị trấn Chợ Lách | 50 | 50 |
|
|
13 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Giồng Trôm | 50 | 50 |
|
|
14 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Châu Thành | 50 | 50 |
|
|
15 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Bình Đại | 50 | 50 |
|
|
16 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Mỏ Cày | 50 | 50 |
|
|
17 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Thạnh Phú | 50 | 50 |
|
|
18 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Ba Tri | 50 | 50 |
|
|
19 | QH xây dựng Khu HC huyện Chợ Lách | 50 | 50 |
|
|
20 | QH Khu du lịch Hưng Phong | 100 | 100 |
|
|
21 | QH bố trí dân cư vùng KTM GĐ 2003- | 50 | 50 |
|
|
22 | QH chi tiết Khu trung tâm hành chánh | 76 | 76 |
|
|
23 | QH chi tiết khu đô thị và dân cư Bắc | 176 | 176 |
|
|
24 | QH chi tiết khu đô thị và dân cư | 100 | 100 |
|
|
25 | QH chi tiết phường 5,6,7 | 441 | 441 |
|
|
26 | QH chi tiết phường 8 | 134 | 134 |
|
|
27 | QH chi tiết xã Phú Hưng | 100 | 100 |
|
|
28 | QH khu công viên cây xanh và TDTT | 110 | 110 |
|
|
29 | Đ/c QH sử dụng đất tỉnh | 100 | 100 |
|
|
30 | QH sử dụng đất huyện Bình Đại | 50 | 50 |
|
|
31 | QH sử dụng đất huyện Châu Thành | 50 | 50 |
|
|
32 | QH sử dụng đất huyện Giồng Trôm | 50 | 50 |
|
|
33 | QH sử dụng đất huyện Ba Tri | 50 | 50 |
|
|
34 | QH sử dụng đất huyện Thạnh Phú | 50 | 50 |
|
|
35 | QH sử dụng đất huyện Chợ Lách | 50 | 50 |
|
|
36 | QH sử dụng đất thị xã | 50 | 50 |
|
|
37 | QH sử dụng đất huyện Mỏ Cày | 50 | 50 |
|
|
38 | QH phát triển thương mại đến năm 2020 | 100 | 100 |
|
|
39 | QH ngành TDTT đến năm 2010 | 100 | 100 |
|
|
| 4,000 | 4,000 |
|
| |
1 | Cầu Bến Tre 1 | 200 | 200 |
|
|
2 | Trung tâm TDTT huyện Giồng Trôm | 50 | 50 |
|
|
3 | Hệ thống thoát nước nội ô thị xã | 50 | 50 |
|
|
4 | Trung tâm Văn hoá Mỏ Cày | 50 | 50 |
|
|
5 | Hệ thống xử lý chất thải BV Bình Đại | 50 | 50 |
|
|
6 | Hệ thống xử lý chất thải BV Giồng Trôm | 50 | 50 |
|
|
7 | Trung tâm TDTT huyện Mỏ Cày | 100 | 100 |
|
|
8 | Sân vận động huyện Ba Tri | 56 | 56 |
|
|
9 | Mở rộng Khu di tích Nguyễn Đình Chiểu | 150 | 150 |
|
|
10 | Khoa chống nhiễm khuẩn BV N.Đ. Chiểu | 50 | 50 |
|
|
11 | Kho dược BV Nguyễn Đình Chiểu | 50 | 50 |
|
|
12 | Trung tâm Văn hoá huyện Giồng Trôm | 50 | 50 |
|
|
13 | Nút giao thông chợ Ngã năm | 160 | 160 |
|
|
14 | Trường nuôi dạy trẻ vào đời sớm | 50 | 50 |
|
|
15 | Đường Bắc Nam – Ba Tri | 50 | 50 |
|
|
16 | Đường Bắc Nam – Thạnh Phú | 50 | 50 |
|
|
17 | Cấp nước thị trấn Bình Đại | 50 | 50 |
|
|
18 | Cổng chào thị xã | 100 | 100 |
|
|
19 | Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày | 100 | 100 |
|
|
20 | TT bồi dưỡng c.trị huyện Châu Thành | 50 | 50 |
|
|
21 | TT bồi dưỡng c.trị huyện Bình Đại | 50 | 50 |
|
|
22 | Quảng trường Đồng Khởi thị xã | 100 | 100 |
|
|
23 | Cầu Bến Tre 3 | 150 | 150 |
|
|
24 | Điện khí hoá các xã huyện Châu Thành | 50 | 50 |
|
|
25 | Điện khí hoá các xã huyện Giồng Trôm | 50 | 50 |
|
|
26 | Điện khí hoá các xã huyện Ba Tri | 50 | 50 |
|
|
27 | Điện khí hoá các xã huyện Chợ Lách | 50 | 50 |
|
|
28 | Điện khí hoá các xã huyện Mỏ Cày | 50 | 50 |
|
|
29 | Sửa chữa cầu Chẹt Sậy | 200 | 200 |
|
|
30 | Chỉnh trang rạch Cái Cá | 100 | 100 |
|
|
31 | Chỉnh trang rạch Cá Lóc | 100 | 100 |
|
|
32 | Đường bờ Nam sông Bến Tre | 100 | 100 |
|
|
33 | Đường vào cảng bốc xếp hàng hoá | 100 | 100 |
|
|
34 | Trụ sở Công an tỉnh | 100 | 100 |
|
|
35 | Trụ sở Toà án tỉnh | 50 | 50 |
|
|
36 | Nhà công vụ Ao Sen – chợ Chùa | 50 | 50 |
|
|
37 | Cống đầu kênh mới Long Hoà | 100 | 100 |
|
|
38 | Kè bảo vệ Bắc sông Bến Tre | 200 | 200 |
|
|
39 | Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước TP | 50 | 50 |
|
|
40 | Trụ sở Sở Thuỷ sản (gđ 2) | 50 | 50 |
|
|
41 | Trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT (gđ 2) | 50 | 50 |
|
|
42 | DA nuôi tôm lúa Đại Hoà Lộc Bình Đại | 50 | 50 |
|
|
43 | DA nuôi tôm CN Thừa Đức Bình Đại | 50 | 50 |
|
|
44 | CSHT Khu DL sinh thái Hưng Phong | 200 | 200 |
|
|
45 | CSHT Khu DL vườn chim Vàm Hồ Ba Tri | 50 | 50 |
|
|
46 | CSHT Khu DL sinh thái ven sông Tiền | 60 | 60 |
|
|
47 | Đo vẽ BĐĐC và XD hồ sơ địa chính các xã | 74 | 74 |
|
|
48 | Đo vẽ BĐĐC và XD hồ sơ ĐC các xã BĐ | 100 | 100 |
|
|
49 | Đo vẽ BĐĐC và XD hồ sơ ĐC các xã CT | 100 | 100 |
|
|
| 14,000 | 12,500 | 1,500 |
| |
1 | DA năng lượng nông thôn (RE II) | 1,300 | 1,300 |
|
|
2 | Đường dây hạ thế điện các xã h.BĐại | 200 | 200 |
|
|
3 | Đường dây hạ thế điện các xã h.T.Phú | 200 | 200 |
|
|
4 | CSHT Cụm Công nghiệp An Hiệp | 150 | 150 |
|
|
5 | CSHT Khu Công nghiệp Giao Long | 780 | 780 |
|
|
6 | CSHT làng nghề giống CT và hoa kiểng | 1,500 |
| 1,500 |
|
7 | Nhà làm việc Sở Giao thông vận tải | 100 | 100 |
|
|
8 | Nhà làm việc UBND huyện Bình Đại | 100 | 100 |
|
|
9 | Cải tạo mở rộng doanh trại CS PCCC tỉnh | 50 | 50 |
|
|
10 | Sân vận dộng tỉnh | 700 | 700 |
|
|
11 | HT xử lý rác thải BV h.Châu Thành | 50 | 50 |
|
|
12 | Khoa chẩn đoàn hình ảnh BV N.Đ.Chiểu | 50 | 50 |
|
|
13 | Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày | 50 | 50 |
|
|
14 | TT BV sức khoẻ BMTE-KHHGĐ | 50 | 50 |
|
|
15 | TT bồi dưỡng chính trị huyện Chợ Lách | 50 | 50 |
|
|
16 | TT hành chánh huyện Giồng Trôm | 100 | 100 |
|
|
17 | TT Giáo dục lao động xã hội | 100 | 100 |
|
|
18 | Trung tâm Văn hoá Ba Tri | 50 | 50 |
|
|
19 | TT giống gia súc – gia cầm tỉnh | 1,500 | 1,500 |
|
|
20 | TT giống cây trồng tỉnh | 3,400 | 3,400 |
|
|
21 | TT TDTT Phú Khương | 200 | 200 |
|
|
22 | TT giáo dục thường xuyên Giồng Trôm | 50 | 50 |
|
|
23 | Trường Kỹ nghệ Bến Tre | 150 | 150 |
|
|
24 | Trường nuôi dạy trẻ em khuyết tật | 1,000 | 1,000 |
|
|
25 | Trường Tiểu học phường 6 TX | 50 | 50 |
|
|
26 | Trường Tiểu học phường 7 TX | 50 | 50 |
|
|
27 | Trường Tiểu học Bến Tre | 100 | 100 |
|
|
28 | Bến xe tỉnh | 64 | 64 |
|
|
29 | Cầu Tân Huề | 56 | 56 |
|
|
30 | Cầu Cái Sơn thị xã | 50 | 50 |
|
|
31 | Cầu Miễu – ĐT.883 Bình Đại | 50 | 50 |
|
|
32 | Cầu Cái Mới Bình đại | 100 | 100 |
|
|
33 | Cầu Đỏ | 50 | 50 |
|
|
34 | Cầu Hương Điểm | 50 | 50 |
|
|
35 | Cầu Lương Ngang | 50 | 50 |
|
|
36 | Cầu Ba Lạt | 50 | 50 |
|
|
37 | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi | 50 | 50 |
|
|
38 | Cầu Hai Sáng | 50 | 50 |
|
|
39 | Cầu 30/4 | 50 | 50 |
|
|
40 | Cầu Thừa Mỹ | 50 | 50 |
|
|
41 | Cầu Bến Dựa | 50 | 50 |
|
|
42 | Cầu Ngang Bảo Thuận Ba Tri | 50 | 50 |
|
|
43 | Đường Cồn Rừng | 100 | 100 |
|
|
44 | Đường Bắc Nam Bình đại | 100 | 100 |
|
|
45 | ĐT.886 (Đê Đông - Thừa Đức) | 100 | 100 |
|
|
46 | ĐT.884 (cầu Tre Bông – QL.57) | 200 | 200 |
|
|
47 | ĐT.885 (Thị xã – Ba Tri) | 200 | 200 |
|
|
48 | ĐT.887 (cầu Ng.Tấn Ngãi-ngã 3 Sơn Đốc) | 200 | 200 |
|
|
49 | Chợ đầu mối nông sản Lương quới | 100 | 100 |
|
|
50 | Chợ đầu mối NS và giống cây trồng | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
- 2Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2014
- 3Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
- 5Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2014
- 6Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Nghị quyết 16/2004/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2005 do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 16/2004/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/12/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Huỳnh Văn Be
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2004
- Ngày hết hiệu lực: 10/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực