- 1Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 2Thông tư 65/2021/TT-BTC quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 61/2021/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Xét Báo cáo số 183/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 948/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng số thu và chi ngân sách địa phương năm 2022
1.1. Tổng thu ngân sách địa phương là 16.776.733 triệu đồng, bao gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh là 12.877.207 triệu đồng (gồm thu cân đối ngân sách 11.537.565 triệu đồng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.339.642 triệu đồng);
- Thu ngân sách cấp huyện, xã hưởng theo phân cấp là 3.899.526 triệu đồng.
1.2. Tổng chi ngân sách địa phương là 16.751.333 triệu đồng
- Chi ngân sách cấp tỉnh là 12.851.807 triệu đồng, trong đó: 3.866.474 triệu đồng để bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới;
- Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 7.766.000 triệu đồng (gồm chi từ nguồn thu được hưởng theo phân cấp: 3.899.526 triệu đồng, chi từ nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.866.474 triệu đồng).
1.3. Bội thu ngân sách (Ưu tiên trả nợ gốc, lãi nợ chính quyền địa phương) là: 25.400 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh là 12.851.807 triệu đồng, trong đó:
2.1. Tổng chi cấp tỉnh theo lĩnh vực: 8.906.901 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 6.227.750 triệu đồng, trong đó:
Xây dựng cơ bản tập trung: 413.900 triệu đồng;
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 4.507.200 triệu đồng (trong đó: dự án Khu Đại học Phố Hiến 121.000 triệu đồng; bổ sung Quỹ phát triển đất 100.000 triệu đồng; kinh phí các công trình XDCB khác 4.195.856 triệu đồng; dự phòng 90.344 triệu đồng);
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.281.650 triệu đồng;
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 25.000 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ vốn đầu tư theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2022)
- Chi thường xuyên: 2.639.151 triệu đồng, trong đó: chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là: 533.575 triệu đồng; chi khoa học và công nghệ: 32.244 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu bảo vệ đất trồng lúa: 40.000 triệu đồng.
2.2. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
2.3. Chi dự phòng: 77.432 triệu đồng.
2.4. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.866.474 triệu đồng, trong đó:
- Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới: 3.846.474 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 20.000 triệu đồng.
3. Phân bổ số thu, chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố năm 2022
3.1. Tổng thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 7.766.000 triệu đồng, gồm:
- Dự toán thu được hưởng theo phân cấp của ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 3.899.526 triệu đồng.
- Dự toán số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 3.866.474 triệu đồng.
3.2. Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 7.766.000 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển là 2.821.300 triệu đồng;
- Chi thường xuyên là 4.811.390 triệu đồng (trong đó: chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là 2.407.775 triệu đồng);
- Dự phòng ngân sách là 133.310 triệu đồng.
4. Dự toán chi từ nguồn tăng thu tiền bảo vệ đất trồng lúa (Không tính trong cân đối NSNN năm 2022)
Dự toán chi từ nguồn tăng thu tiền bảo vệ đất trồng lúa là 275.377 triệu đồng, trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 48.755 triệu đồng.
- Sở Khoa học công nghệ: 3.000 triệu đồng.
- Sở Công thương: 3.000 triệu đồng.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố, Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi tỉnh thực hiện nhiệm vụ nạo vét kênh mương thủy lợi vụ đông xuân: 20.922 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là 199.700 triệu đồng.
(Chi tiết tại các biểu 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39, 41, 42 kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo quy định của pháp luật. Trong đó, tập trung chỉ đạo một số nội dung sau:
- Trên cơ sở phương án phân bổ ngân sách địa phương các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai thực hiện dự toán đảm bảo theo quy định của Luật ngân sách và hướng dẫn có liên quan; thực hiện tốt các chỉ tiêu thu, chi ngân sách của ngành và của địa phương mình, góp phần thực hiện thắng lợi dự toán ngân sách năm 2022 và những năm tiếp theo.
- Chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao, đảm bảo nghiêm kỷ luật, kỷ cương tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng chế độ, tiết kiệm và có hiệu quả; thực hiện nghiêm các kết luận của Kiểm toán nhà nước năm 2020; hạn chế mua sắm trang thiết bị có giá trị lớn chưa cần thiết, việc mua sắm phải thực hiện đúng quy định của Luật và Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị của tỉnh.
- Đối với việc hỗ trợ kinh phí chi thường xuyên đối với các cơ quan đơn vị để thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công ngoài định mức chi thường xuyên cần đảm bảo theo quy định tại Thông tư 65/2021/TT-BTC ngày 29/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công.
- Quá trình điều hành ngân sách, cần thực hiện tốt công tác kiểm soát chi và rà soát các lĩnh vực, nhiệm vụ chi để bố trí có trọng tâm, trọng điểm, tiết kiệm; tiếp tục triển khai cơ chế hoạt động tự chủ của đơn vị sự nghiệp công; tăng trích lập bổ sung quỹ dự trữ tài chính, đảm bảo chi cho các nhiệm vụ quốc phòng an ninh, đảm bảo các chính sách an sinh xã hội.
- Hết năm ngân sách, chỉ những khoản theo quy định của Luật NSNN mới được chuyển nguồn sang năm sau để thực hiện. Số còn lại sẽ bị cắt hủy dự toán, không xem xét chuyển nguồn hay bổ sung các khoản chi này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, kỳ họp thứ Năm nhất trí thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Ước thực hiện năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh (3) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.395.106 | 7.876.990 | 12.877.207 | 5.000.217 | 163 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 6.690.830 | 7.172.714 | 11.537.565 | 4.364.851 | 161 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 704.276 | 704.276 | 1.339.642 | 635.366 | 190 |
- | Thu BS để thực hiện chính sách tiền lương | 101.993 | 101.993 |
| - 101.993 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 602.283 | 602.283 | 1.339.642 | 737.359 | 222 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - |
| - |
|
4 | Thu kết dư | - | - |
| - |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - |
| - |
|
II | Chi ngân sách | 7.368.906 | 7.657.103 | 12.851.807 | 5.194.704 | 174 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 3.881.235 | 4.169.432 | 8.985.333 | 4.815.901 | 232 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.487.671 | 3.487.671 | 3.866.474 | 378.803 | 111 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.422.236 | 3.422.236 | 3.846.474 | 424.238 | 112 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 65.435 | 65.435 | 20.000 | - 45.435 | 31 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | - |
| - |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 26.200 | 219.887 | 25.400 | 194.487 | 97 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN | - | - |
| - |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.712.145 | 9.683.586 | 8.479.160 | - 1.204.426 | 88 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.618.875 | 5.590.316 | 3.899.526 | - 1.690.790 | 70 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.093.270 | 4.093.270 | 4.579.634 | 486.364 | 112 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.012.835 | 4.012.835 | 4.539.634 | 526.799 | 113 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 80.435 | 80.435 | 40.000 | - 40.435 | 50 |
3 | Thu kết dư | - | - |
| - |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - |
| - |
|
II | Chi ngân sách | 6.712.145 | 9.042.699 | 8.479.160 | - 563.539 | 126 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 6.106.546 | 8.437.100 | 7.766.000 | - 671.100 | 127 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 605.599 | 605.599 | 713.160 | 107.561 | 118 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 590.599 | 590.599 | 693.160 | 102.561 | 117 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 15.000 | 15.000 | 20.000 | 5.000 | 133 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | - |
| - |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I. Thu nội địa (2) | Bao gồm | II. Thu từ dầu thô (3) | III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) | Bao gồm | |||||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. Thu từ khu vực DN có vốn ĐTNN | 4. Xổ số kiến thiết | 5. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 6. Thuế thu nhập cá nhân | 7. Thu tiền sử dụng đất | 8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 10. Thuế bảo vệ môi trường | 11. Thu phí trước bạ | 12. Phí, lệ phí | 13. Thu khác ngân sách | 14. Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ich | 15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2. Thuế xuất khẩu | 3. Thuế nhập khẩu | 4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 6. Thu khác | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ (2) | 15.925.000 | 15.925.000 | 200.000 | 33.000 | 2.350.000 | 25.000 | 3.647.000 | 1.040.000 | 7.200.000 | 26.000 | 235.000 | 430.000 | 450.000 | 73.000 | 170.000 | 25.000 | 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỉnh thu | 6.979.000 | 6.979.000 | 200.000 | 31.300 | 2350.000 | 25.000 | 2.971.000 | 877.000 |
|
|
| 428.000 |
| 14.000 | 61.500 |
| 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thành phố Hưng Yên | 744.200 | 744.200 |
| 1.000 |
|
| 90.000 | 24.000 | 471.000 | 3.000 | 19.000 |
| 61.000 | 31.900 | 42.200 | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Tiên Lữ | 179.300 | 179.300 |
|
|
|
| 40.000 | 3.500 | 100.000 | 500 | 3.000 |
| 24.000 | 1.300 | 3.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Phù Cừ | 219.700 | 219.700 |
|
|
|
| 33.000 | 4.000 | 150.000 | 1.000 | 2.000 |
| 23.000 | 1.200 | 3.800 | 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Ân Thi | 176.100 | 176.100 |
|
|
|
| 33.000 | 4.000 | 100.000 | 800 | 2.500 |
| 28.000 | 1.500 | 4 500 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Kim Động | 192.300 | 192.300 |
|
|
|
| 42.000 | 6000 | 100.000 | 1.500 | 11.000 |
| 24.000 | 2.000 | 4.500 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Khoái Châu | 240.700 | 240.700 |
|
|
|
| 41.000 | 13.000 | 100.000 | 1.700 | 7.500 |
| 47.000 | 4.200 | 11.000 | 8.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Yên Mỹ | 545.100 | 545.100 |
|
|
|
| 90.000 | 16.000 | 300.000 | 5.000 | 54.000 |
| 62.000 | 4.600 | 11.500 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Mỹ Hảo | 594.000 | 594.000 |
| 500 |
|
| 100.000 | 11.000 | 350.000 | 3.500 | 51.000 |
| 55.000 | 4.000 | 11.500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Văn Lâm | 423.400 | 423.400 |
|
|
|
| 110.000 | 18.000 | 150.000 | 3.500 | 65.000 | 2.000 | 60.000 | 4.600 | 9.000 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Văn Giang | 5.631.200 | 5.631.200 |
|
|
|
| 90.000 | 54.500 | 5.379.000 | 5.500 | 20.000 |
| 66.000 | 3.700 | 7.000 | 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 chỉ ghi dòng tổng số.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách ĐP | Bao gồm | |
NS cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 16.751.333 | 8.985.333 | 7.766.000 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 15.411.691 | 7.645.691 | 7.766.000 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7.767.400 | 4.946.100 | 2.821.300 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 7.667.400 | 4.946.100 | 2.721.300 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 7.100.000 | 4.407.200 | 2.692.800 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 | 25.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 100.000 | 100.000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.392.549 | 2.581.159 | 4.811.390 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.941.350 | 533.575 | 2.407.775 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 32.244 | 32.244 |
|
III | Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa | 40.000 | 40.000 |
|
IV | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
VI | Dự phòng ngân sách | 210.742 | 77.432 | 133.310 |
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.339.642 | 1.339.642 | - |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.339.642 | 1.339.642 | - |
| Phân theo nguồn vốn |
|
|
|
| Vốn đầu tư phát triển | 1.281.650 | 1.281.650 |
|
| Vốn sự nghiệp | 57.992 | 57.992 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2022 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP (A B) | 12.851.807 |
A | CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.866.474 |
1 | Bổ sung cân đối | 3.846.474 |
2 | Bổ sung mục tiêu | 20.000 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 8.985.333 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.227.750 |
1 | Từ nguồn XDCB tập trung | 413.900 |
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.507.200 |
| - Dự án KĐH Phố Hiến | 121.000 |
| - Bổ sung Quỹ phát triển đất | 100.000 |
| - Kinh phí các công trình XDCB khác | 4.195.856 |
| - Dự phòng ngân sách | 90.344 |
3 | Trung ương bổ sung các công trình, dự án quan trọng | 1.281.650 |
| - Vốn ngoài nước |
|
| - Vốn trong nước | 1.281.650 |
4 | Từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 |
II | Chi thường xuyên | 2.639.151 |
1 | Quốc phòng | 199.396 |
2 | An ninh | 69.570 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 533.575 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 394.424 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo | 139.151 |
4 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 32.244 |
5 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 424.722 |
6 | Sự nghiệp văn hóa - thể dục - thể thao | 81.620 |
7 | Sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 44.578 |
8 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 156.042 |
9 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 47.340 |
10 | Sự nghiệp kinh tế | 384.146 |
10.1 | Sự nghiệp giao thông | 89.758 |
10.2 | Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai | 256.940 |
| Trong đó: Hỗ trợ giá dịch vụ thủy lợi | 150.000 |
10.3 | Sự nghiệp thị chính |
|
10.4 | Lĩnh vực Công nghiệp - Thương mại | 12.794 |
10.5 | Lĩnh vực Du lịch | 6.657 |
10.6 | Lĩnh vực Tài nguyên | 5.997 |
10.7 | Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác | 12.000 |
11 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, tổ chức chính trị XH | 616.337 |
11.1 | Quản lý nhà nước, HĐND | 391.938 |
11.2 | Đảng | 183.431 |
11.3 | Tổ chức chính trị - xã hội | 40.968 |
12 | Hỗ trợ hội, đoàn thể | 26.581 |
13 | Chi khác ngân sách | 23.000 |
III | Chi từ nguồn thu bảo vệ đất trồng lúa | 40.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 77.432 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
C | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Trả nợ lãi và gốc các khoản vay của chính quyền địa phương) | 25.400 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) | Chi dự phòng ngân sách | Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 |
| TỔNG SỐ | 12.851.807 | 6.227.750 | 2.639.151 | 0 | 1.000 | 77.432 | 40.000 | 3.866.474 | 0 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 6.227.750 | 6.227.750 |
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.639.151 |
| 2.639.151 |
|
|
|
|
|
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 403.874 |
| 403.874 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo | 31.500 |
| 31.500 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Các đơn vị trực thuộc | 372.374 |
| 372.374 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Trường THPT Văn Lâm | 15.331 |
| 15.331 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Trường THPT Trưng Vương | 14.036 |
| 14.036 |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Trường THPT Mỹ Hào | 15.838 |
| 15.838 |
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật | 12.187 |
| 12.187 |
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | Trường THPT Yên Mỹ | 13.920 |
| 13.920 |
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | Trường THPT Triệu Quang Phục | 11.870 |
| 11.870 |
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | TrườngTHPT Minh Châu | 10.683 |
| 10.683 |
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | Trường THPT Văn Giang | 16.281 |
| 16.281 |
|
|
|
|
|
|
1.2.9 | Trường THPT Dương Quảng Hàm | 13.025 |
| 13.025 |
|
|
|
|
|
|
1.2.10 | Trường THPT Khoái Châu | 28.430 |
| 28.430 |
|
|
|
|
|
|
1.2.11 | Trường THPT Trần Quang Khải | 12.341 |
| 12.341 |
|
|
|
|
|
|
1.2.12 | Trường THPT Nguyễn Siêu | 11.357 |
| 11.357 |
|
|
|
|
|
|
1.2.13 | Trường THPT Kim Động | 14.050 |
| 14.050 |
|
|
|
|
|
|
1.2.14 | Trường THPT Đức Hợp | 11.830 |
| 11.830 |
|
|
|
|
|
|
1.2.15 | Trường THPT Nghĩa Dân | 10.547 |
| 10.547 |
|
|
|
|
|
|
1.2.16 | Trường THPT Ân Thi | 14.935 |
| 14.935 |
|
|
|
|
|
|
1.2.17 | Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn | 12.096 |
| 12.096 |
|
|
|
|
|
|
1.2.18 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 12.244 |
| 12.244 |
|
|
|
|
|
|
1.2.19 | Trường THPT Phù Cừ | 16.202 |
| 16.202 |
|
|
|
|
|
|
1.2.20 | Trường THPT Nam Phù Cừ | 9.635 |
| 9.635 |
|
|
|
|
|
|
1.2.21 | Trường THPT Tiên Lữ | 13.899 |
| 13.899 |
|
|
|
|
|
|
1.2.22 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 11.833 |
| 11.833 |
|
|
|
|
|
|
1.2.23 | Trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám | 12.759 |
| 12.759 |
|
|
|
|
|
|
1.2.24 | Trường THPT Hưng Yên | 16.386 |
| 16.386 |
|
|
|
|
|
|
1.2.25 | Trường THPT chuyên Hưng Yên | 29.506 |
| 29.506 |
|
|
|
|
|
|
1.2.26 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 11.153 |
| 11.153 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 36.173 |
| 36.173 |
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Cao đẳng KTKT Tô Hiệu | 24.243 |
| 24.243 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh | 17.649 |
| 17 649 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng y tế | 9.643 |
| 9.643 |
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44.979 |
| 44.979 |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ | 34.750 |
| 34.750 |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 4.421 |
| 4.421 |
|
|
|
|
|
|
6.3 | Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng | 2.375 |
| 2.375 |
|
|
|
|
|
|
6.4 | Trung tâm Thông tin, thống kê, ứng dụng khoa học và công nghệ | 3.433 |
| 3.433 |
|
|
|
|
|
|
7 | Chi quốc phòng (Bộ chỉ huy quân sự tỉnh) | 217.496 |
| 217.496 |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 97.515 |
| 97.515 |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dự bị động viên | 27.125 |
| 27.125 |
|
|
|
|
|
|
7.3 | Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ | 74.756 |
| 74.756 |
|
|
|
|
|
|
7.4 | Chi công tác đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn các đối tượng phục vụ công tác QSQP địa phương | 18.100 |
| 18.100 |
|
|
|
|
|
|
8 | Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội (Công an tỉnh) | 69.570 |
| 69.570 |
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Y tế | 439.572 |
| 439.572 |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Cơ quan Sở Y tế | 14.850 |
| 14.850 |
|
|
|
|
|
|
9.2 | Các đơn vị trực thuộc | 359.222 |
| 359.222 |
|
|
|
|
|
|
9.2.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên | 2.643 |
| 2.643 |
|
|
|
|
|
|
9.2.2 | Bệnh viện đa khoa Phố Nối | 3.100 |
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
9.2.3 | Bệnh viện Sản - Nhi | 3.585 |
| 3.585 |
|
|
|
|
|
|
9.2.4 | Bệnh viện Mắt | 7.360 |
| 7.360 |
|
|
|
|
|
|
9.2.5 | Bệnh viện Tâm thần kinh | 12.995 |
| 12.995 |
|
|
|
|
|
|
9.2.6 | Bệnh viện Phổi | 15.824 |
| 15.824 |
|
|
|
|
|
|
9.2.7 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 12.422 |
| 12.422 |
|
|
|
|
|
|
9.2.8 | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới | 15.440 |
| 15.440 |
|
|
|
|
|
|
9.2.9 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 24.267 |
| 24.267 |
|
|
|
|
|
|
9.2.10 | TT KN thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 5.405 |
| 5.405 |
|
|
|
|
|
|
9.2.11 | Trung tâm Pháp y và Giám định Y khoa | 4.881 |
| 4.881 |
|
|
|
|
|
|
9.2.12 | Trung tâm Bảo vệ, CSSK cán bộ | 20.435 |
| 20.435 |
|
|
|
|
|
|
9.2.13 | Chi cục dân số KHHGĐ | 4.247 |
| 4.247 |
|
|
|
|
|
|
9.2.14 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 5.637 |
| 5.637 |
|
|
|
|
|
|
9.2.15 | Trung tâm y tế TP Hưng Yên | 20.794 |
| 20.794 |
|
|
|
|
|
|
9.2.16 | Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ | 19.060 |
| 19.060 |
|
|
|
|
|
|
9.2.17 | Trung tâm y tế huyện Phù Cừ | 19.260 |
| 19.260 |
|
|
|
|
|
|
9.2.18 | Trung tâm y tế huyện Ân Thi | 21.980 |
| 21.980 |
|
|
|
|
|
|
9.2.19 | Trung tâm y tế huyện Kim Động | 23.039 |
| 23.039 |
|
|
|
|
|
|
9.2.20 | Trung tâm y tế huyện Khoái Châu | 36.918 |
| 36.918 |
|
|
|
|
|
|
9.2.21 | Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào | 23.221 |
| 23.221 |
|
|
|
|
|
|
9.2.22 | Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ | 21.594 |
| 21.594 |
|
|
|
|
|
|
9.2.23 | Trung tâm y tế huyện Văn Lâm | 18.666 |
| 18.666 |
|
|
|
|
|
|
9.2.24 | Trung tâm y tế huyện Văn Giang | 16.449 |
| 16.449 |
|
|
|
|
|
|
9.3 | Hoạt động thi đua, khen thưởng ngành Y tế | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
9.4 | Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, kinh phí hoạt động của Quỹ 200trđ) | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
9.5 | Hỗ trợ mua bảo hiểm trách nhiệm trong KCB | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
9.6 | Kinh phí phòng, chống dịch Covid-19 và trang thiết bị y tế | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 100.897 |
| 100.897 |
|
|
|
|
|
|
10.1 | Cơ quan Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 16.102 |
| 16.102 |
|
|
|
|
|
|
10.2 | Các đơn vị trực thuộc | 61.324 |
| 61.324 |
|
|
|
|
|
|
10.2.1 | Nhà hát chèo | 13.394 |
| 13.394 |
|
|
|
|
|
|
10.2.2 | Trung tâm văn hóa - điện ảnh | 8.204 |
| 8.204 |
|
|
|
|
|
|
10.2.3 | Thư viện tỉnh | 5.165 |
| 5.165 |
|
|
|
|
|
|
10.2.4 | Bảo tàng tỉnh | 8.047 |
| 8.047 |
|
|
|
|
|
|
10.2.5 | Ban quản lý di tích | 4.042 |
| 4.042 |
|
|
|
|
|
|
10.2.6 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch | 3.175 |
| 3.175 |
|
|
|
|
|
|
10.2.7 | TT Huấn luyện và thi đấu TDTT | 19.297 |
| 19.297 |
|
|
|
|
|
|
10.3 | Tôn tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích cấp Quốc gia theo Đề án UBND tỉnh phê duyệt giai đoạn 2021-2025 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
10.4 | Tu bổ và chống xuống cấp di tích nhà thờ họ Đỗ, xã Quang Vinh, huyện Ân Thi 500trđ; Đình Tính Linh, xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên 500trđ | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
10.5 | Hoạt động Thể dục Thể thao khác | 14.471 |
| 14.471 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đài phát thanh & truyền hình | 44.578 |
| 44.578 |
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 64.142 |
| 64.142 |
|
|
|
|
|
|
12.1 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 10.805 |
| 10.805 |
|
|
|
|
|
|
12.2 | Các đơn vị trực thuộc | 2.760 |
| 2.760 |
|
|
|
|
|
|
12.2.1 | Quỹ bảo vệ môi trường | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
12.2.2 | Văn phòng đăng ký đất đai | 2.360 |
| 2.360 |
|
|
|
|
|
|
12.2.3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
12.3 | SN tài nguyên | 3.337 |
| 3.337 |
|
|
|
|
|
|
12.4 | Lĩnh vực Bảo vệ môi trường | 47.240 |
| 47.240 |
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 127.127 |
| 127.127 |
|
|
|
|
|
|
13.1 | Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT | 21.887 |
| 21.887 |
|
|
|
|
|
|
13.2 | Các đơn vị trực thuộc | 105.240 |
| 105.240 |
|
|
|
|
|
|
13.2.1 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 10.023 |
| 10.023 |
|
|
|
|
|
|
13.2.2 | Chi cục Kiểm lâm | 4.571 |
| 4.571 |
|
|
|
|
|
|
13.2.3 | Chi cục Phát triển nông thôn | 12.119 |
| 12.119 |
|
|
|
|
|
|
13.2.4 | Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | 4.955 |
| 4.955 |
|
|
|
|
|
|
13.2.5 | Chi cục QL đê điều và PCLB | 10.870 |
| 10.870 |
|
|
|
|
|
|
13.2.6 | Chi cục thú y | 43.540 |
| 43.540 |
|
|
|
|
|
|
13.2.7 | Chi cục thủy lợi | 2.587 |
| 2.587 |
|
|
|
|
|
|
13.2.8 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 4.820 |
| 4.820 |
|
|
|
|
|
|
13.2.9 | Trung tâm Khuyến nông | 6.635 |
| 6.635 |
|
|
|
|
|
|
13.2.10 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT | 5.120 |
| 5.120 |
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Giao thông Vận tải | 110.383 |
| 110.383 |
|
|
|
|
|
|
14.1 | Cơ quan Sở Giao thông Vận tải | 16.336 |
| 16.336 |
|
|
|
|
|
|
14.2 | Ban ATGT | 4.289 |
| 4.289 |
|
|
|
|
|
|
14.3 | Sự nghiệp giao thông | 85.048 |
| 85.048 |
|
|
|
|
|
|
| - Đường bộ | 80.076 |
| 80.076 |
|
|
|
|
|
|
| - Đường sông | 4.972 |
| 4.972 |
|
|
|
|
|
|
14.4 | Ban điều hành vận tải và kiểm tra tải trọng xe | 4.510 |
| 4.510 |
|
|
|
|
|
|
14.5 | TT đăng kiểm xe cơ giới Hưng Yên | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 11.063 |
| 11.063 |
|
|
|
|
|
|
15.1 | Cơ quan Sở Kế hoạch & Đầu tư | 7.364 |
| 7.364 |
|
|
|
|
|
|
15.2 | TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | 3.699 |
| 3.699 |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở công thương | 19.691 |
| 19.691 |
|
|
|
|
|
|
16.1 | Cơ quan Sở Công thương | 18.716 |
| 18.716 |
|
|
|
|
|
|
16.2 | TT khuyến công và xúc tiến thương mại | 975 |
| 975 |
|
|
|
|
|
|
17 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 32.453 |
| 32.453 |
|
|
|
|
|
|
18 | Văn phòng UBND tỉnh | 74.189 |
| 74.189 |
|
|
|
|
|
|
18.1 | Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh | 57.449 |
| 57.449 |
|
|
|
|
|
|
18.2 | Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh | 5.816 |
| 5.816 |
|
|
|
|
|
|
18.3 | Trung tâm phục vụ hành chính công và kiểm soát thủ tục hành chính | 10.924 |
| 10.924 |
|
|
|
|
|
|
19 | Thanh tra tỉnh | 9.624 |
| 9.624 |
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Xây dựng | 11.437 |
| 11.437 |
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Tư pháp | 22.789 |
| 22.789 |
|
|
|
|
|
|
21.1 | Cơ quan Sở Tư pháp | 17.692 |
| 17.692 |
|
|
|
|
|
|
21.2 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 5.097 |
| 5.097 |
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Tài chính | 21.042 |
| 21.042 |
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Nội vụ | 53.762 |
| 53.762 |
|
|
|
|
|
|
23.1 | Cơ quan Sở Nội vụ | 31.342 |
| 31.342 |
|
|
|
|
|
|
23.2 | Ban thi đua khen thưởng | 5.158 |
| 5.158 |
|
|
|
|
|
|
23.3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 5.262 |
| 5.262 |
|
|
|
|
|
|
23.4 | Kinh phí khen thưởng tỉnh (Ban Thi đua Khen thưởng - Sở Nội vụ) | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
24 | BQL các khu công nghiệp | 4.620 |
| 4.620 |
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Thông tin và Truyền thông | 21.976 |
| 21.976 |
|
|
|
|
|
|
25.1 | Cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông | 15.794 |
| 15.794 |
|
|
|
|
|
|
25.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 6.182 |
| 6.182 |
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 175.848 |
| 175.848 |
|
|
|
|
|
|
26.1 | Cơ quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 93.263 |
| 93.263 |
|
|
|
|
|
|
26.2 | Các đơn vị trực thuộc | 82.585 |
| 82.585 |
|
|
|
|
|
|
26.2.1 | Trung tâm Bảo trơ xã hội và công tác xã hội | 10.460 |
| 10.460 |
|
|
|
|
|
|
26.2.2 | Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc Người có công | 3.749 |
| 3.749 |
|
|
|
|
|
|
26.2.3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 3.966 |
| 3.966 |
|
|
|
|
|
|
26.2.4 | Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy | 12.803 |
| 12.803 |
|
|
|
|
|
|
26.2.5 | Trường PHCN va dạy nghề cho NKT Tiên Lữ | 15.554 |
| 15.554 |
|
|
|
|
|
|
26.2.6 | Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Khoái Châu | 15.839 |
| 15.839 |
|
|
|
|
|
|
26.2.7 | Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh | 20.214 |
| 20.214 |
|
|
|
|
|
|
27 | BQL Khu Đại học Phố Hiến | 4.651 |
| 4.651 |
|
|
|
|
|
|
28 | Kinh phí Đảng (Tỉnh ủy) | 183.431 |
| 183.431 |
|
|
|
|
|
|
29 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 8.414 |
| 8.414 |
|
|
|
|
|
|
30 | Tỉnh đoàn thanh niên | 14.751 |
| 14.751 |
|
|
|
|
|
|
30.1 | Cơ quan Tỉnh đoàn | 10.339 |
| 10.339 |
|
|
|
|
|
|
30.2 | Nhà thiếu nhi | 4.412 |
| 4.412 |
|
|
|
|
|
|
31 | Hội Nông dân tỉnh | 5.663 |
| 5.663 |
|
|
|
|
|
|
32 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 9.037 |
| 9.037 |
|
|
|
|
|
|
33 | Hội Cựu chiến binh | 3.103 |
| 3.103 |
|
|
|
|
|
|
34 | Hội văn học - Nghệ thuật | 2.894 |
| 2.894 |
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Nhà báo | 2.459 |
| 2.459 |
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Chữ thập đỏ | 6.574 |
| 6.574 |
|
|
|
|
|
|
37 | Hội Đông y | 2.128 |
| 2.128 |
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Người mù | 1.114 |
| 1.114 |
|
|
|
|
|
|
39 | Ban đại diện người cao tuổi | 1.298 |
| 1.298 |
|
|
|
|
|
|
40 | Liên minh Hợp tác xã | 2.190 |
| 2.190 |
|
|
|
|
|
|
41 | Liên Hiệp các Hội KH&KT | 1.730 |
| 1.730 |
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Luật gia | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
44 | Hội khuyến học | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
46 | Hiệp Hội doanh nghiệp | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
47 | Hỗ trợ các đơn vị khác | 3.544 |
| 3.544 |
|
|
|
|
|
|
48 | Chi thường xuyên khác | 184.700 |
| 184.700 |
|
|
|
|
|
|
48.1 | Hỗ trợ giá dịch vụ thủy lợi | 150.000 |
| 150.000 |
|
|
|
|
|
|
48.2 | Kinh phí trao giải thưởng cuộc thi "Tuyến đường nông thôn mới kiểu mẫu" tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025 | 1.700 |
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
48.3 | Chi sự nghiệp kinh tế khác | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
48.4 | Khác | 23.000 |
| 23.000 |
|
|
|
|
|
|
49 | Nguồn thực hiện các chính sách an sinh xã hội, BHYT, BHXH … | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1) | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 77.432 |
|
|
|
| 77.432 |
|
|
|
V | CHI TỪ NGUỒN TIỀN THU BẢO VỆ ĐẤT TRỒNG LÚA | 40.000 |
|
|
|
|
| 40.000 |
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2) | 3.866.474 |
|
|
|
|
|
| 3.866.474 |
|
Ghi chú:
(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tin | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |||||
Lĩnh vực Nông nghiệp, thủy lợi | Lĩnh vực Giao thông | Lĩnh vực Công nghiệp - Thương mại | Lĩnh vực Du lịch | Lĩnh vực Tài nguyên | Chi sự nghiệp kinh tế khác | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG SỐ | 2.639.151 | 533.575 | 32.244 | 199.396 | 69.570 | 424.722 | 47.852 | 44.578 | 33.768 | 47.340 | 384.146 | 256.940 | 89.758 | 12.794 | 6.657 | 5.997 | 12.000 | 642.918 | 156.042 | 23.000 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 403.874 | 394.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.450 |
|
|
1.1 | Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo | 31.500 | 22.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.450 |
|
|
1.2 | Các đơn vị trực thuộc | 372.374 | 372.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Trường THPT Văn Lâm | 15.331 | 15.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Trường THPT Trưng Vương | 14.036 | 14.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Trường THPT Mỹ Hào | 15.838 | 15.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật | 12.187 | 12.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | Trường THPT Yên Mỹ | 13.920 | 13.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | Trường THPT Triệu Quang Phục | P | 11.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | Trường THPT Minh Châu | 10.683 | 10.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | Trường THPT Văn Giang | 16.281 | 16.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.9 | Trường THPT Dương Quảng Hàm | 13.025 | 13.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.10 | Trường THPT Khoái Châu | 28.430 | 28.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.11 | Trường THPT Trần Quang Khải | 12.341 | 12.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.12 | Trường THPT Nguyễn Siêu | 11.357 | 11.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.13 | Trường THPT Kim Động | 14.050 | 14.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.14 | Trường THPT Đức Hợp | 11.830 | 11.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.15 | Trường THPT Nghĩa Dân | 10.547 | 10.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.16 | Trường THPT Ân Thi | 14.935 | 14.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.17 | Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn | 12.096 | 12.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.18 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 12.244 | 12.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.19 | Trường THPT Phù Cừ | 16.202 | 16.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.20 | Trường THPT Nam Phù Cừ | 9.635 | 9.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.21 | Trường THPT Tiên Lữ | 13.899 | 13.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.22 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 11.833 | 11.833 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.23 | Trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám | 12.759 | 12.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.24 | Trường THPT Hưng Yên | 16.386 | 16.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.25 | Trường THPT chuyên Hưng Yên | 29.506 | 29.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.26 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 11.153 | 11.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 36.173 | 36.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Cao đẳng KTKT Tô Hiệu | 24.243 | 24.243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh | 17.649 | 17.649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng y tế | 9.643 | 9.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44.979 |
| 32.244 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.735 | 0 | 0 |
6.1 | Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ | 34.750 |
| 26.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.314 |
|
|
6.2 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 4.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.421 |
|
|
6.3 | Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng | 2.375 |
| 2.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 | Trung tâm Thông tin, thống kê, ứng dụng khoa học và công nghệ | 3.433 |
| 3.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi quốc phòng (Bộ chỉ huy quân sự tỉnh) | 217.496 | 18.100 | 0 | 199.396 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 97.515 |
|
| 97.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dự bị động viên | 27.125 |
|
| 27.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ | 74.756 |
|
| 74.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 | Chi công tác đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn các đối tượng phục vụ công tác QSQP địa phương | 18.100 | 18.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội (Công an tỉnh) | 69.570 |
|
|
| 69.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Y tế | 439.572 |
| 0 | 0 | 0 | 424.722 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.850 | 0 | 0 |
9.1 | Cơ quan Sở Y tế | 14.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.850 |
|
|
9.2 | Các đơn vị trực thuộc | 359.222 |
|
|
|
| 359.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên | 2.643 |
|
|
|
| 2.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2 | Bệnh viện đa khoa Phố Nối | 3.100 |
|
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.3 | Bệnh viện Sản - Nhi | 3.585 |
|
|
|
| 3.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.4 | Bệnh viện Mắt | 7.360 |
|
|
|
| 7.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.5 | Bệnh viện Tâm thần kinh | 12.995 |
|
|
|
| 12.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.6 | Bệnh viện Phổi | 15.824 |
|
|
|
| 15.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.7 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 12.422 |
|
|
|
| 12.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.8 | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới | 15.440 |
|
|
|
| 15.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.9 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 24.267 |
|
|
|
| 24.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.10 | TT KN thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 5.405 |
|
|
|
| 5.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.11 | Trung tâm Pháp y và Giám định Y khoa | 4.881 |
|
|
|
| 4.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.12 | Trung tâm Bảo vệ, CSSK cán bộ | 20.435 |
|
|
|
| 20.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.13 | Chi cục dân số KHHGĐ | 4.247 |
|
|
|
| 4.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.14 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 5.637 |
|
|
|
| 5.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.15 | Trung tâm y tế TP Hưng Yên | 20.794 |
|
|
|
| 20.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.16 | Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ | 19.060 |
|
|
|
| 19.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.17 | Trung tâm y tế huyện Phù Cừ | 19.260 |
|
|
|
| 19.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.18 | Trung tâm y tế huyện Ân Thi | 21.980 |
|
|
|
| 21.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.19 | Trung tâm y tế huyện Kim Động | 23.039 |
|
|
|
| 23.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.20 | Trung tâm y tế huyện Khoái Châu | 36.918 |
|
|
|
| 36.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.21 | Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào | 23.221 |
|
|
|
| 23.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.22 | Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ | 21.594 |
|
|
|
| 21.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.23 | Trung tâm y tế huyện Văn Lâm | 18.666 |
|
|
|
| 18.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.24 | Trung tâm y tế huyện Văn Giang | 16.449 |
|
|
|
| 16.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 | Hoạt động thi đua, khen thưởng ngành Y tế | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 | Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, kinh phí hoạt động của Quỹ 200trđ) | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 | Hỗ trợ mua bảo hiểm trách nhiệm trong KCB | 2.500 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 | Kinh phí phòng, chống dịch Covid-19 và trang thiết bị y tế | 60.000 |
|
|
|
| 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 100.897 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47.852 | 0 | 33.768 | 0 | 6.657 | 0 | 0 | 0 | 6.657 | 0 | 0 | 12.620 | 0 | 0 |
10.1 | Cơ quan Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 16.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.482 |
|
|
| 3.482 |
|
| 11.620 |
|
|
10.2 | Các đơn vị trực thuộc | 61.324 |
|
|
|
|
| 38.852 | 0 | 19.297 | 0 | 3.175 | 0 | 0 | 0 | 3.175 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10.2.1 | Nhà hát chèo | 13.394 |
|
|
|
|
| 13.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.2 | Trung tâm văn hóa - điện ảnh | 8.204 |
|
|
|
|
| 8.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.3 | Thư viện tỉnh | 5.165 |
|
|
|
|
| 5.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.4 | Bảo tàng tỉnh | 8.047 |
|
|
|
|
| 8.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.5 | Ban quản lý di tích | 4.042 |
|
|
|
|
| 4.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.6 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch | 3.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.175 |
|
|
| 3.175 |
|
|
|
|
|
10.2.7 | TT Huấn luyện và thi đấu TDTT | 19.297 |
|
|
|
|
|
|
| 19.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 | Tôn tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích cấp Quốc gia theo Đề án UBND tỉnh phê duyệt giai đoạn 2021-2025 | 8.000 |
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4 | Tu bổ và chống xuống cấp di tích nhà thờ họ Đỗ, xã Quang Vinh, huyện Ân Thi 500trđ; Đình Tính Linh, xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên 500trđ | 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5 | Hoạt động Thể dục Thể thao khác | 14.471 |
|
|
|
|
|
|
| 14.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đài phát thanh & truyền hình | 44.578 |
|
|
|
|
|
| 44.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 64.142 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47.340 | 3.997 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.997 | 0 | 10.805 | 0 | 0 |
12.1 | Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường | 10.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.805 |
|
|
12.2 | Các đơn vị trực thuộc | 2.760 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 2.660 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.660 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12.2.1 | Quỹ bảo vệ môi trường | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.2 | Văn phòng đăng ký đất đai | 2.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.360 |
|
|
|
| 2.360 |
|
|
|
|
12.2.3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
12.3 | SN tài nguyên | 3.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.337 |
|
|
|
| 3.337 |
|
|
|
|
12.4 | Lĩnh vực Bảo vệ môi trường | 47.240 |
|
|
|
|
|
|
|
| 47.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 127.127 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 103.240 | 103.240 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.887 | 0 | 0 |
13.1 | Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT | 21.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.887 |
|
|
13.2 | Các đơn vị trực thuộc | 105.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105.240 | 105.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.1 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 10.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.023 | 10.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.2 | Chi cục Kiểm lâm | 4.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.571 | 4.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.3 | Chi cục Phát triển nông thôn | 12.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.119 | 12.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.4 | Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | 4.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.955 | 4.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.5 | Chi cục QL đê điều và PCLB | 10.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.870 | 10.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.6 | Chi cục thú y | 43.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43.540 | 43.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.7 | Chi cục thủy lợi | 2.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.587 | 2.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.8 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 4.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.820 | 4.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.9 | Trung tâm Khuyến nông | 6.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.635 | 6.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.10 | Trung lâm Nước sinh hoạt và VSMTNT | 5.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.120 | 5.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Giao thông Vận tải | 110.383 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89.758 | 0 | 89.758 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.625 | 0 | 0 |
14.1 | Cơ quan Sở Giao thông Vận tải | 16.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.336 |
|
|
14.2 | Ban ATGT | 4.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.289 |
|
|
14.3 | Sự nghiệp giao thông | 83.048 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 83.048 | 0 | 83.048 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Đường bộ | 80.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.076 |
| 80.076 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đường sông | 4.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.972 |
| 4.972 |
|
|
|
|
|
|
|
14.4 | Ban điều hành vận tải và kiểm tra tải trọng xe | 4.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.510 |
| 4.510 |
|
|
|
|
|
|
|
14.5 | TT đăng kiểm xe cơ giới Hưng Yên | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 11.063 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.699 | 0 | 0 | 3.699 | 0 | 0 | 0 | 7.364 | 0 | 0 |
15.1 | Cơ quan Sở Kế hoạch & Đầu tư | 7.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.364 |
|
|
15.2 | TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | 3.699 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.699 |
|
| 3.699 |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở công thương | 19.691 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.095 | 0 | 0 | 9.095 | 0 | 0 | 0 | 10.596 | 0 | 0 |
16.1 | Cơ quan Sở Công thương | 18.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.120 |
|
| 8.120 |
|
|
| 10.596 |
|
|
16.2 | TT khuyến công và xúc tiến thương mại | 975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 975 |
|
| 975 |
|
|
|
|
|
|
17 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 32.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.453 |
|
|
18 | Văn phòng UBND tỉnh | 74.189 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 74.189 | 0 | 0 |
18.1 | Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh | 57.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.449 |
|
|
18.2 | Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh | 5.816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.816 |
|
|
18.3 | Trung tâm phục vụ hành chính công và kiểm soát thủ tục hành chính | 10.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.924 |
|
|
19 | Thanh tra tỉnh | 9.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.624 |
|
|
20 | Sở Xây dựng | 11.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 10.437 |
|
|
21 | Sở Tư pháp | 22.789 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22.789 | 0 | 0 |
21.1 | Cơ quan Sở Tư pháp | 17.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.692 |
|
|
21.2 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 5.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.097 |
|
|
22 | Sở Tài chính | 21.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.042 |
|
|
23 | Sở Nội vụ | 53.762 | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 52.262 | 0 | 0 |
23.1 | Cơ quan Sở Nội vụ | 31.342 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.842 |
|
|
23.2 | Ban thi đua khen thưởng | 5.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.158 |
|
|
23.3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 5.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.262 |
|
|
23.4 | Kinh phí khen thưởng tỉnh (Ban Thi đua Khen thưởng - Sở Nội vụ) | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
|
24 | BQL các khu công nghiệp | 4.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.620 |
|
|
25 | Sở Thông tin và Truyền thông | 21.976 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.976 | 0 | 0 |
25.1 | Cơ quan Sở Thông tin vả Truyền thông | 15.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.794 |
|
|
25.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 6.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.182 |
|
|
26 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 175.848 | 31.843 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17.963 | 126.042 | 0 |
26.1 | Cơ quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 93.263 | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.963 | 74.850 |
|
26.2 | Các đơn vị trực thuộc | 82.585 | 31.393 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 51.192 | 0 |
26.2.1 | Trung tâm Bảo trợ xã hội và công tác xã hội | 10.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.460 |
|
26.2.2 | Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc Người có công | 3.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.749 |
|
26.2.3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 3.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.966 |
|
26.2.4 | Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy | 12.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.803 |
|
26.2.5 | Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Tiên Lữ | 15.554 | 15.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2.6 | Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Khoái Châu | 15.839 | 15.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2.7 | Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh | 20.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.214 |
|
27 | BQL Khu Đại học Phố Hiến | 4.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 3.651 |
|
|
28 | Kinh phí Đảng (Tỉnh ủy) | 183.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 183.431 |
|
|
29 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 8.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.414 |
|
|
30 | Tỉnh đoàn thanh niên | 14.751 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.751 | 0 | 0 |
30.1 | Cơ quan Tỉnh đoàn | 10.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.339 |
|
|
30.2 | Nhà thiếu nhi | 4.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.412 |
|
|
31 | Hội Nông dân tỉnh | 5.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.663 |
|
|
32 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 9.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.037 |
|
|
33 | Hội Cựu chiến binh | 3.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.103 |
|
|
34 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 2.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.894 |
|
|
35 | Hội Nhà báo | 2.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.459 |
|
|
36 | Hội Chữ thập đỏ | 6.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.574 |
|
|
37 | Hội Đông y | 2.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.128 |
|
|
38 | Hội Người mù | 1.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.114 |
|
|
39 | Ban đại diện người cao tuổi | 1.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.298 |
|
|
40 | Liên minh Hợp tác xã | 2.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.190 |
|
|
41 | Liên Hiệp các Hội KH&KT | 1.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.730 |
|
|
42 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
43 | Hội Luật gia | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
44 | Hội khuyến học | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
45 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
46 | Hiệp Hội doanh nghiệp | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
|
47 | Hỗ trợ các đơn vị khác | 3.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.544 |
|
|
48 | Chi thường xuyên khác | 184.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 161.700 | 151.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 23.000 |
48.1 | Hỗ trợ giá dịch vụ thủy lợi | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.2 | Kinh phí trao giải thưởng cuộc thi "Tuyến đường nông thôn mới kiểu mẫu" tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025 | 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.700 | 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.3 | Chi sự nghiệp kinh tế khác | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
48.4 | Khác | 23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.000 |
49 | Nguồn thực hiện các chính sách an sinh xã hội, BHYT, BHXH ... | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
- Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung dự trữ tài chính.
- Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên chi tiết các lĩnh vực theo quy định tại Điều 38 Luật ngân sách nhà nước.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2 3 4 5 |
1 | TP Hưng Yên | 744.200 | 467.329 | 452.680 | 0 | 0 | 920.009 |
2 | Tiên Lữ | 179.300 | 137.999 | 370.470 |
|
| 508.469 |
3 | Phù Cừ | 219.700 | 177.316 | 367.043 |
|
| 544.359 |
4 | Ân Thi | 176.100 | 132.437 | 539.995 |
|
| 672.432 |
5 | Kim Động | 192.300 | 145.399 | 420.596 |
|
| 565.995 |
6 | Khoái Châu | 240.700 | 172.478 | 601.202 |
|
| 773.680 |
7 | TX Mỹ Hào | 594.000 | 453.999 | 292.272 |
|
| 746.271 |
8 | Yên Mỹ | 545.100 | 390.560 | 368.094 |
|
| 758.654 |
9 | Văn Lâm | 423.400 | 396.274 | 209.281 |
|
| 605.555 |
10 | Văn Giang | 5.631.200 | 1.425.735 | 224.841 |
|
| 1.650.576 |
| Cộng | 8.946.000 | 3.899.526 | 3.846.474 | 0 | 0 | 7.746.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | ||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | ||||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 15 |
1 | TP Hưng Yên | 920.009 | 920.009 | 351.500 | 21.500 | 330.000 | 550.409 | 249.364 |
| 18.100 |
|
|
|
2 | Tiên Lữ | 508.469 | 508.469 | 100.400 | 10.400 | 90.000 | 398.069 | 213.757 |
| 10.000 |
|
|
|
3 | Phù Cừ | 544.359 | 544.359 | 145.300 | 10.300 | 135.000 | 388.359 | 189.779 |
| 10.700 |
|
|
|
4 | Ân Thi | 672.432 | 672.432 | 103.700 | 13:700 | 90.000 | 555.532 | 275.675 |
| 13.200 |
|
|
|
5 | Kim Động | 565.995 | 565.995 | 101.800 | 11.800 | 90.000 | 453.045 | 220.317 |
| 11.150 |
|
|
|
6 | Khoái Châu | 773.680 | 773.680 | 106.200 | 16.200 | 90.000 | 652.230 | 330.002 |
| 15.250 |
|
|
|
7 | Mỹ Hào | 746.271 | 746.271 | 293.800 | 11.800 | 282.000 | 437.721 | 212.273 |
| 14.750 |
|
|
|
8 | Yên Mỹ | 758.654 | 758.654 | 222.500 | 12.500 | 210.000 | 521.204 | 265.673 |
| 14.950 |
|
|
|
9 | Văn Lâm | 605.555 | 605.555 | 160.400 | 10.400 | 150.000 | 433.205 | 214.388 |
| 11.950 |
|
|
|
10 | Văn Giang | 1.650.576 | 1.650.576 | 1.235.700 | 9.900 | 1.225.800 | 401.616 | 211.163 |
| 13.260 |
|
|
|
11 | Mục tiêu xã | 20.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| Cộng | 7.766.000 | 7.746.000 | 2.821.300 | 128.500 | 2.692.800 | 4.791.390 | 2.382.391 | - | 133.310 | - | 20.000 | - |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số BSMT | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (Dự toán 2022) | Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2 3 4 5 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 219.700 |
| 20.000 | 199.700 | - |
1 | Thành phố Hưng Yên | 19.000 |
|
| 19.000 |
|
2 | Huyện Tiên Lữ | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
3 | Huyện Phù Cừ | 18.900 |
|
| 18.900 |
|
4 | Huyện Ân Thi | 26.500 |
|
| 26.500 |
|
5 | Huyện Kim Động | 18.700 |
|
| 18.700 |
|
6 | Huyện Khoái Châu | 24.600 |
|
| 24.600 |
|
7 | Thị xã Mỹ Hào | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
8 | Huyện Yên Mỹ | 19.000 |
|
| 19.000 |
|
9 | Huyện Văn Lâm | 17.000 |
|
| 17.000 |
|
10 | Huyện Văn Giang | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
11 | Bổ sung mục tiêu xã | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
- 1Quyết định 77/2021/QĐ-UBND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 77/2021/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 kèm theo Nghị quyết 52/2020/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2022
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 61/2021/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 65/2021/TT-BTC quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 77/2021/QĐ-UBND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 77/2021/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 kèm theo Nghị quyết 52/2020/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 12Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2022
Nghị quyết 159/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 159/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Toản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực