- 1Nghị quyết 29/NQ-HĐND giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP
- 2Nghị quyết 22/NQ-HĐND giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2024
- 3Nghị quyết 04/NQ-HĐND giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2024
- 4Nghị quyết 11/NQ-HĐND giao biên chế hành chính năm 2024 do tỉnh Phú Thọ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 29 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1359-QĐ/TU ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tổng biên chế trong hệ thống chính trị của tỉnh năm 2024;
Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức các cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 14/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Biên chế công chức cấp tỉnh: 1.188 biên chế;
2. Biên chế công chức cấp huyện: 1.248 biên chế.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi mốt thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2024 | Ghi chú |
TỔNG | 2.436 | ||
1.188 | |||
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 34 | |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 62 | Tăng 02 so với năm 2023 |
3 | Thanh tra tỉnh | 38 | Giảm 01 so với năm 2023 |
4 | Sở Nội vụ | 60 | Giảm 02 so với năm 2023 |
5 | Sở Tư pháp | 38 | Giảm 01 so với năm 2023 |
6 | Sở Tài chính | 68 | Giảm 02 so với năm 2023 |
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 63 | Giảm 01 so với năm 2023 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 46 | |
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 46 | |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 28 | |
11 | Sở Xây dựng | 42 | |
12 | Sở Du lịch | 25 | |
13 | Sở Văn hóa - Thể thao | 37 | Giảm 01 so với năm 2023 |
14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 235 | Giảm 05 so với năm 2023 |
15 | Sở Giao thông vận tải | 88 | Giảm 01 so với năm 2023 |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 | |
17 | Sở Công Thương | 41 | |
18 | Sở Y tế | 58 | Giảm 01 so với năm 2023 |
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 52 | |
20 | Sở Ngoại vụ | 22 | |
21 | Ban Dân tộc tỉnh | 16 | |
22 | Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh | 24 | |
23 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc | 29 | |
24 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 4 | |
25 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 7 | |
1.248 | |||
1 | Thành phố Rạch Giá | 94 | Giảm 01 so với năm 2023 |
2 | Thành phố Hà Tiên | 82 | Giảm 01 so với năm 2023 |
3 | Thành phố Phú Quốc | 104 | |
4 | Huyện An Biên | 82 | Giảm 01 so với năm 2023 |
5 | Huyện An Minh | 80 | Giảm 01 so với năm 2023 |
6 | Huyện Châu Thành | 83 | Giảm 01 so với năm 2023 |
7 | Huyện Giang Thành | 78 | Giảm 01 so với năm 2023 |
8 | Huyện Giồng Riềng | 88 | Giảm 01 so với năm 2023 |
9 | Huyện Gò Quao | 82 | Giảm 01 so với năm 2023 |
10 | Huyện Hòn Đất | 88 | Giảm 01 so với năm 2023 |
11 | Huyện Kiên Hải | 58 | Giảm 01 so với năm 2023 |
12 | Huyện Kiên Lương | 83 | Giảm 01 so với năm 2023 |
13 | Huyện Tân Hiệp | 82 | Giảm 01 so với năm 2023 |
14 | Huyện U Minh Thượng | 82 | Giảm 01 so với năm 2023 |
15 | Huyện Vĩnh Thuận | 82 | Giảm 01 so với năm 2023 |
- 1Nghị quyết 29/NQ-HĐND giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP
- 2Nghị quyết 22/NQ-HĐND giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2024
- 3Nghị quyết 04/NQ-HĐND giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2024
- 4Nghị quyết 11/NQ-HĐND giao biên chế hành chính năm 2024 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Nghị quyết 15/NQ-HĐND giao biên chế công chức trong các cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2024
- Số hiệu: 15/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Văn Huỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực