Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 149/2011/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 15 tháng 03 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 115/2009/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2009 CỦA HĐND TỈNH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 17 QUY ĐỊNH CHỨC DANH, MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ ẤP, KHÓM .

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Sau khi xem xét tờ trình số:08 /TTr-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 17, báo cáo thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, mục III Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 17 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm cụ thể như sau:

Chuyển xếp mức phụ cấp sinh hoạt phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ với 03 mức theo mức lương tối thiểu chung gồm (1.00; 0,95; 0,90), cho từng chức danh cụ thể. (Có phụ lục kèm theo).

Mức hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những người hoạt động không chuyên trách ở Xã - Phường - Thị trấn, gồm 06 mức theo mức lương tối thiểu chung (0,75; 0,53; 0,49; 0,37; 0,20 và 0,10) đối với từng chức danh. (Có bảng phụ lục kèm theo).

Bãi bỏ mục V của phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 17 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nhị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII, kỳ họp lần thứ 20 thông qua ngày 15/03/2011./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH,CP;
- Bộ tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TU, UBND, MTTQVN tỉnh;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND-UBND huyện, thị;
- Đại biểu HĐND;
- Lưu.

CHỦ TỊCH




Phan Đức Hưởng

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị quyết số 149/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 03 năm 2011)

TT

Chức danh những người hoạt động không chuyên trách

Mức thu nhập

Hệ số phụ cấp sinh hoạt phí theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP

Hệ số hỗ trợ từ ngân sách địa phương theo từng chức danh

1

Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra

1.00

0.75

2

Phụ trách công tác tuyên giáo

1.00

0.75

3

Phụ trách công tác tổ chức Đảng, Chính quyền

1.00

0.75

4

Phó trưởng Công an xã (nơi chưa có Lực Lượng công an chính quy)

0.95

0.53

5

Phó chỉ huy trưởng Quân sự Xã

0.95

0.53

6

Chủ tịch Hội người cao tuổi Xã

0.95

0.49

7

Chủ tịch Hội chữ thập đỏ Xã

0.95

0.49

8

Phó chủ tịch UBMTTQ Việt nam Xã

0.95

0.49

9

Phó chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ Xã

0.90

0.37

10

Phó chủ tịch Hội cựu chiến binh Xã

0.90

0.37

11

Phó bí thư Đòan thanh niên CSHCM Xã

0.90

0.37

12

Phó chủ tịch Hội nông dân Xã

0.90

0.37

13

Phụ trách Thủ quỹ và Văn thư lưu trữ

0.90

0.20

14

Phụ trách Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

0.90

0.20

15

Phụ trách nhiệm vụ truyền thanh

0.90

0.20

16

Phụ trách công tác nhà văn hóa

0.90

0.20

17

Chủ tịch Hội khuyến học

0.90

0.20

18

Chủ tịch Công đoàn cơ sở Xã

0.90

0.10

19

Chủ tich Hội người tù kháng chiến

0.90

0.10

20

Phụ trách Văn nhiệm vụ VP-Đảng Ủy, UBND kiêm một cửa

0.90

0.10

21

Phụ trách thanh tra nhân dân

0.90

0.10

22

Bí thư chi bộ Ấp -Khóm

1.00

0.00

23

Trưởng ấp -Khóm

1.00

0.00

24

Trưởng ban công tác mặt trận Ấp -Khóm

1.00

0.00