Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/2021/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 18 tháng 01 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 939/BC-PC ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tỉnh Sơn La, như sau:
1. Mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tỉnh Sơn La (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Nguồn kinh phí
Kinh phí phục vụ cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tỉnh Sơn La do ngân sách Trung ương đảm bảo và được bổ sung một phần từ ngân sách địa phương theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 6 thông qua ngày 18 tháng 01 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC CHI, THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC NỘI DUNG CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 148/2021/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
1 | Chi tổ chức hội nghị |
|
|
|
a | Chi hội nghị thực hiện theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La. | |||
b | Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Quyết định số 323/QĐ-BTC ngày 01/3/2019 của Bộ Tài chính đính chính Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018; Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Sơn La. | |||
2 | Chi bồi dưỡng các cuộc họp |
|
|
|
a | Chi bồi dưỡng các cuộc họp của Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
|
- | Chủ trì cuộc họp | 200.000 đồng/người/buổi. | 150.000 đồng/người/buổi. | 100.000 đồng/người/buổi. |
- | Thành viên tham dự | 100.000 đồng/người/buổi. | 70.000 đồng/người/buổi. | 50.000 đồng/người/buổi. |
- | Các đối tượng phục vụ | 50.000 đồng/người/buổi. | 40.000 đồng/người/buổi. | 30.000 đồng/người/buổi. |
b | Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
- | Chủ trì cuộc họp: | 150.000 đồng/người/buổi. | 100.000 đồng/người/buổi. | 50.000 đồng/người/buổi. |
- | Thành viên tham dự | 80.000 đồng/người/buổi. | 70.000 đồng/người/buổi. | 60.000 đồng/người/buổi. |
- | Các đối tượng phục vụ | 50.000 đồng/người/buổi. | 40.000 đồng/người/buổi. | 30.000 đồng/người/buổi. |
3 | Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử |
|
|
|
| Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau: | |||
a | Trưởng đoàn giám sát | 200.000 đồng/người/buổi. | 140.000 đồng/người/buổi. | 100.000 đồng/người/buổi. |
b | Thành viên chính thức của đoàn giám sát | 100.000 đồng/người/buổi. | 80.000 đồng/người/buổi. | 60.000 đồng/người/buổi. |
c | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát |
|
|
|
- | Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát | 80.000 đồng/ người /buổi. | 70.000 đồng/người /buổi. | 50.000 đồng/ người/buổi. |
- | Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (Lái xe, bảo vệ lãnh đạo) | 50.000 đồng/người/buổi. | 40.000 đồng/người/buổi. | 30.000 đồng/người/buổi. |
d | Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
- | Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử | 2.500.000 đồng/báo cáo | 2.000.000 đồng/báo cáo | 1.500.000 đồng/báo cáo |
- | Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân, chuyên gia | 200.000 đồng/người/ lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng /người/báo cáo | 160.000 đồng/ người/lần, nhưng tối đa không quá 640.000 đồng/ người/báo cáo | 120.000 đồng/ người/lần, nhưng tối đa không quá 480.000 đồng/ người/báo cáo |
- | Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | 600.000 đồng/báo cáo | 500.000 đồng/báo cáo | 400.000 đồng/báo cáo |
4 | Chi xây dựng văn bản: |
|
|
|
a | Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh. | |||
b | Chi xây dựng các văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư số 338/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh liên quan đến công tác bầu cử do Ủy ban bầu cử, các Tổ giúp việc của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử): | |||
- | Xây dựng văn bản (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý). | 2.000.000 đồng/văn bản | 1.500.000 đồng/văn bản | 1.000.000 đồng/văn bản |
- | Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân, chuyên gia | 200.000 đồng/ người/ lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/ người/báo cáo | 160.000 đồng/ người/lần, nhưng tối đa không quá 640.000 đồng/ người/báo cáo | 120.000 đồng/ người/lần, nhưng tối đa không quá 480.000 đồng/ người/báo cáo. |
5 | Chi bồi dưỡng kinh phí cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử: |
|
|
|
a | Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau: |
|
|
|
- | Trưởng, phó Ban Chỉ đạo; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tổ giúp việc phục vụ bầu cử | 1.900.000/đồng/ người/tháng | 1.400.000 đồng/ người/tháng | 900.000 đồng/ người/tháng |
- | Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tổ giúp việc | 1.700.000đồng/ người/tháng | 1.200.000 đồng/ người/tháng | 700.000 đồng /người/tháng |
- | Thành viên các Tổ giúp việc phục vụ bầu cử | 1.500.000 đồng /người/tháng | 1.000.000đồng/ người/tháng | 600.000 đồng/ người/tháng |
| Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ công tác bầu cử thực hiện theo thực tế; tính từ thời điểm Hội đồng bầu cử thành lập đến khi Hội đồng bầu cử kết thúc nhiệm vụ; nhưng tối đa không quá 5 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Nghị quyết, Quyết định thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | |||
b | Bồi dưỡng đối với các đối tượng là thành viên các Ban bầu cử, tổ bầu cử trong đợt bầu cử và các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các tổ giúp việc Ủy ban bầu cử); thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử). | 100.000 đồng/ người/ngày | 100.000 đồng /người/ngày | 100.000 đồng/ người/ngày |
| Thực hiện chi bồi dưỡng theo mức khoán trong trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày; trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | 1.500.000 đồng/ người/tháng | 1.500.000 đồng/ người/tháng | 1.500.000 đồng/ người/tháng |
c | Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt. | 150.000 đồng/ người/ngày | 150.000 đồng/ người/ngày | 150.000 đồng/ người/ngày |
6 | Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử: |
|
|
|
a | Trưởng, Phó Ban chỉ đạo; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tổ giúp việc phục vụ bầu cử; Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tổ giúp việc; Thành viên các Tổ giúp việc phục vụ bầu cử | 400.000 đồng/ người/tháng | 300.000 đồng/ người/tháng | 150.000 đồng/ người/tháng |
b | Trường hợp cần thiết, Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định danh sách cán bộ tham gia phục vụ công tác bầu cử được hỗ trợ cước điện thoại di động | 300.000 đồng/ người/tháng | 200.000 đồng/ người/tháng | 0 |
c | Thời gian hưởng hỗ trợ cước điện thoại di động theo thời gian thực tế phục vụ công tác bầu cử, tính từ thời điểm Hội đồng bầu cử thành lập đến khi Hội đồng bầu cử kết thúc nhiệm vụ; nhưng tối đa không quá 05 tháng. | |||
7 | Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử: |
|
|
|
a | Người được giao trực tiếp công dân | 80.000 đồng/người/buổi | 60.000 đồng/người/buổi | 50.000 đồng/người/buổi; |
b | Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | 60.000 đồng/người/buổi; | 50.000 đồng/người/buổi | 40.000 đồng/người/buổi |
c | Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | 50.000 đồng/người/buổi | 40.000 đồng/người/buổi | 30.000 đồng/người/buổi |
8 | Chi đóng hòm phiếu |
|
|
|
- | Chi đóng hòm phiếu tại nơi bỏ phiếu | 350.000 đồng/hòm phiếu | 350.000 đồng/hòm phiếu | 350.000 đồng/hòm phiếu. |
- | Chi đóng hòm phiếu phụ (nếu có) | 300.000 đồng/hòm phiếu | 300.000 đồng/hòm phiếu | 300.000 đồng/ hòm phiếu |
9 | Chi khắc dấu | 250.000 đồng/dấu | 0 | 0 |
10 | Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử | 1.500.000 đồng/bảng | 1.500.000 đồng/bảng. | 1.500.000 đồng/bảng. |
11 | Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử của Hội đồng bầu cử: Thực hiện theo quy định tại quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định của pháp luật hiện hành. | |||
12 | Chi công tác tuyên truyền, in ấn: Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu | |||
13 | Chi hỗ trợ cho địa điểm tổ chức gặp gỡ, tiếp xúc cử tri (trang trí khánh tiết, điện, nước...) | 300.000 đồng/cuộc | 300.000 đồng/cuộc | 300.000 đồng/cuộc |
14 | Hỗ trợ chi phí đảm bảo ánh sáng để kiểm phiếu, đối với nơi không có điện lưới |
|
| 100.000 đồng/ địa điểm bỏ phiếu |
15 | Các nội dung chi khác: Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
- 1Quyết định 237/QĐ-UBND-HC năm 2016 về quy định mức chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 783/QĐ-UBND về tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2016 để chi phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Nghị quyết 135/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng chế độ chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 237/QĐ-UBND-HC năm 2016 về quy định mức chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 6Quyết định 783/QĐ-UBND về tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2016 để chi phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 10Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 14Quyết định 323/QĐ-BTC năm 2019 đính chính Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị quyết 88/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 16Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 17Nghị định 73/2019/NĐ-CP quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 18Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 20Nghị quyết 135/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng chế độ chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 21Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Nghị quyết 148/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối với nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 148/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra