Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG, HUYỆN XUÂN TRƯỜNG, TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định như sau:
Đặt tên 13 đường, 19 phố trên địa bàn thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường.
(Theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khoá XIX, Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG, HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | Tên đường, phố | Địa giới đường, phố | Quy mô | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (mét) | Chiều rộng (mét) | ||
I. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG: 13 ĐƯỜNG | |||||
1 | Đường | Tiếp giáp xã Xuân Ngọc (Cống Trung Linh) | Tiếp giáp xã Xuân Ninh (Xưởng đóng tàu Đức Thiện) | 4000 | 13 |
2 | Đường | Quốc lộ 21 (Bùng binh cầu Lạc Quần) | Cầu Trung Linh | 4100 | 6+9+2+6+9 |
3 | Đường | Cống Đầm Sen | Dốc Xuân Bảng | 1395 | 6+9+2+6+9 |
4 | Đường | Cầu Kiểm | Cống Đầm Sen | 1285 | 0,5+11+0,5 |
5 | Đường | Đường tỉnh 489C (Cầu số 6) | Đường tỉnh 489C (Cầu số 4) | 1855 | 0,5+11+0,5 (12) |
6 | Đường | Đường tỉnh 489 (UBND thị trấn Xuân Trường) | Tiếp giáp xã Xuân Phúc (Cầu Hùng Tiến) | 1180 | 8 |
7 | Đường | Đường tỉnh 489 (Điểm rẽ đền Hội Khê) | Tiếp giáp xã Xuân Phúc (Cầu Ngọc Tỉnh) | 1165 | 7 |
8 | Đường | Đường tỉnh 489C (Cầu số 5) | Đường 32m (Đối diện TT thể thao huyện Xuân Trường) | 1250 | 6 |
9 | Đường | Đường tỉnh 489C (Cầu số 4) | Đường đê sông Ninh Cơ (Đền An Dương Vương) | 1850 | 6 |
10 | Đường | Đường tỉnh 489C (Cầu số 6) | Tiếp giáp xã Trà Lũ (Cầu Mã 2) | 635 | 9 |
11 | Đường | Đường đi xã Xuân Phương (Cầu Mã 2) | Đường tỉnh 489 (Cầu chéo Xuân Bảng) | 1005 | 6 |
12 | Đường | Đường liên TDP 1-2 (Cầu tổ họ Bùi) | Đường tỉnh 489 (Cách cầu Kiểm 50m về phía Bắc) | 570 | 6 |
13 | Đường | Đường tỉnh 489 | Tiếp giáp xã Xuân Vinh | 930 | 6 |
II. ĐẶT TÊN PHỐ: 19 PHỐ | |||||
1 | Phố | Tiếp giáp xã Xuân Ngọc (Cầu Trung Linh) | Đường đê sông Ninh Cơ (Cống Trung Linh) | 560 | 9 |
2 | Phố | Trung tâm y tế huyện Xuân Trường | Đường đê sông Ninh Cơ (TDP 3) | 445 | 5+9+5 |
3 | Phố | Đường 32m (Huyện ủy Xuân Trường) | Đường đê sông Ninh Cơ (UBND huyện Xuân Trường) | 320 | 5+9+5 |
4 | Phố | Chi cục Thống kê huyện Xuân Trường | Đường đê sông Ninh Cơ (TDP 3) | 430 | 4+7+4 |
5 | Phố | Trung tâm chính trị huyện Xuân Trường | Đường đê sông Ninh Cơ (TDP 3) | 450 | 4+7+4 |
6 | Phố | Đường tỉnh 489 (Nhà tưởng niệm TBT Trường Chinh) | Trường THPT Xuân Trường B | 330 | 4+7+4 |
7 | Phố | Trung tâm y tế huyện Xuân Trường | Trung tâm chính trị huyện Xuân Trường | 545 | 4+7+4 (15) |
8 | Phố | Đường tỉnh 489 (TDP 3) | Đường Bắc Nam 3 KĐT mới TDP 3 | 185 | 4+7+1,5+7+4 (23,5) |
9 | Phố | Đường qua UBND thị trấn Xuân Trường | Đường qua đền Hội Khê | 320 | 4+7+4 |
10 | Phố | Đường qua UBND thị trấn Xuân Trường | Đường qua đền Hợi Khê | 320 | 4+7+4 |
11 | Phố | Đường Đông Tây 1 KĐT mới TDP 3 | Đường Đông Tây 2 KĐT mới TDP 3 | 330 | 4+7+4 |
12 | Phố | Đường 32m (TDP 5) | Đường đê sông Ninh Cơ (TDP 5) | 385 | 6 |
13 | Phố | Đường 32m (Tiếp giáp xã Xuân Phúc) | Đường đê sông Ninh Cơ (Đoạn chùa Trà Thượng) | 475 | 8 |
14 | Phố | Đường Bắc Nam 3 TDP 6-7 | Đường đê sông Ninh Cơ (Đoạn Trường mầm non Trà Thượng) | 365 | 5 |
15 | Phố | Đường 32m (TDP 6) | Đường đê sông Ninh Cơ (Đối diện xưởng đúc Phát Phong) | 490 | 6 |
16 | Phố | Đường qua chùa Trà Thượng | Đường Nam TDP 6-7 | 455 | 5 |
17 | Phố | Đường qua chùa Trà Thượng | Đường Nam TDP 6-7 | 480 | 5 |
18 | Phố | Đường 32m (Tiếp giáp xã Xuân Phúc) | Đường đê sông Ninh Cơ (Cống Trà Thượng) | 678 | 5 |
19 | Phố | Đường 32m | Đường đê sông Ninh Cơ (TDP7) | 680 | 5 |
- 1Nghị quyết 382/2024/NQ-HĐND đặt tên đường và điều chỉnh giới hạn tuyến đường trên địa bàn thị trấn Đạ Mri, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 26/2024/NQ-HĐND đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Pơng Drang, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
- 3Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên 06 đường, phố trên địa bàn thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2024 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 146/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Lê Quốc Chỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra