Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/2010/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 09 tháng 7 năm 2010 |
VỀ VIỆC PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON TỈNH NAM ĐỊNH TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật giáo dục ngày 14/6/2005;
Căn cứ Quyết định số 149/2006/QĐ-TTg ngày 23/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2006-2015”;
Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010-2015;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;
Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 18/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về Đề án “Phát triển Giáo dục mầm non tỉnh Nam Định đến năm 2015”;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Chuyển đổi 237 trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập, hoạt động theo điều lệ trường mầm non (có danh sách kèm theo); đảm bảo trên địa bàn mỗi xã, phường, thị trấn có ít nhất 01 trường mầm non công lập.
2. 100% xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi vào năm 2015.
3. Sắp xếp đủ về số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên mầm non để đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục mầm non. Trường hạng I được bố trí 7 biên chế, trường hạng II được bố trí 6 biên chế; những xã, thị trấn có 03 trường cũng không quá 15 biên chế, bao gồm: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, giáo viên nòng cốt các khối lớp.
4. Hỗ trợ sinh hoạt phí cho đội ngũ giáo viên ngoài biên chế trong các trường mầm non công lập theo trình độ đào tạo với các mức sau:
- Giáo viên có trình độ đại học: mức hỗ trợ 1,2 hệ số lương tối thiểu
- Giáo viên có trình độ cao đẳng: mức hỗ trợ 1,0 hệ số lương tối thiểu
- Giáo viên có trình độ trung cấp: mức hỗ trợ 0,8 hệ số lương tối thiểu
- Giáo viên có trình độ sơ cấp hoặc chưa qua đào tạo: mức hộ trợ 0,6 hệ số lương tối thiểu.
Hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế cho giáo viên ngoài biên chế trong các trường mầm non công lập theo mức lương tối thiểu.
5. Hàng năm, dành tối thiểu 10% tổng chi ngân sách giáo dục cho phát triển giáo dục mầm non. Thực hiện thu học phí theo quy định của nhà nước. Hỗ trợ từ ngân sách của tỉnh 100 triệu đồng (bằng tiền) cho các trường mầm non được công nhận đạt chuẩn quốc gia lần đầu để mua sắm trang thiết bị giáo dục.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/9/2010.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVI, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
237 TRƯỜNG MẦM NON BÁN CÔNG CHUYỂN SANG CÔNG LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | ĐỊA CHỈ | HẠNG TRƯỜNG | |
Hạng I | Hạng II | |||
1 | Trường Mầm non Mỹ Xá | Xã Mỹ Xá - Thành phố Nam Định | x |
|
2 | Trường Mầm non Nam Vân | Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định | x |
|
3 | Trường Mầm non Nam Phong | Xã Nam Phong - Thành phố Nam Định | x |
|
4 | Trường Mầm non Lộc An | Xã Lộc An - Thành phố Nam Định |
| x |
5 | Trường Mầm non Lộc Hạ | Xã Lộc Hạ - Thành phố Nam Định | x |
|
6 | Trường Mầm non Lộc Hòa | Xã Lộc Hòa - Thành phố Nam Định | x |
|
7 | Trường Mầm non Lộc Vượng | Xã Lộc Vượng - Thành phố Nam Định |
| x |
8 | Trường Mầm non Mỹ Thuận | Xã Mỹ Thuận - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
9 | Trường Mầm non Mỹ Thịnh | Xã Mỹ Thịnh - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
10 | Trường Mầm non TT Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
11 | Trường Mầm non Mỹ Thành | Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
12 | Trường Mầm non Mỹ Tiến | Xã Mỹ Tiến - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
13 | Trường Mầm non Mỹ Hưng | Xã Mỹ Hưng - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
14 | Trường Mầm non Mỹ Thắng | Xã Mỹ Thắng - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
15 | Trường Mầm non Mỹ Hà | Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
16 | Trường Mầm non Mỹ Phúc | Xã Mỹ Phúc - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
17 | Trường Mầm non Mỹ Trung | Xã Mỹ Trung - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
18 | Trường Mầm non Mỹ Tân | Xã Mỹ Tân - Huyện Mỹ Lộc | x |
|
19 | Trường Mầm non Minh Thuận | Xã Minh Thuận - Huyện Vụ Bản | x |
|
20 | Trường Mầm non Tân Khánh | Xã Tân Khánh - Huyện Vụ Bản | x |
|
21 | Trường Mầm non Hiển Khánh | Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản | x |
|
22 | Trường Mầm non Hợp Hưng | Xã Hợp Hưng - Huyện Vụ Bản | x |
|
23 | Trường Mầm non Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa - Huyện Vụ Bản | x |
|
24 | Trường Mầm non Minh Tân | Xã Minh Tân - Huyện Vụ Bản | x |
|
25 | Trường Mầm non Kim Thái | Xã Kim Thái - Huyện Vụ Bản | x |
|
26 | Trường Mầm non Trung Thành | Xã Trung Thành - Huyện Vụ Bản | x |
|
27 | Trường Mầm non Quang Trung | Xã Quang Trung - Huyện Vụ Bản | x |
|
28 | Trường Mầm non Đại An | Xã Đại An - Huyện Vụ Bản | x |
|
29 | Trường Mầm non Liên Bảo | Xã Liên Bảo - Huyện Vụ Bản | x |
|
30 | Trường Mầm non Tân Thành | Xã Tân Thành - Huyện Vụ Bản |
| x |
31 | Trường Mầm non Đại Thắng | Xã Đại Thắng - Huyện Vụ Bản | x |
|
32 | Trường Mầm non Liên Minh | Xã Liên Minh - Huyện Vụ Bản | x |
|
33 | Trường Mầm non Vĩnh Hào | Xã Vĩnh Hào - Huyện Vụ Bản | x |
|
34 | Trường Mầm non Thành Lợi | Xã Thành Lợi - Huyện Vụ Bản | x |
|
35 | Trường Mầm non Thị Trấn Gôi | Thị Trấn Gôi - Huyện Vụ Bản | x |
|
36 | Trường Mầm non Tam Thanh | Xã Tam Thanh - Huyện Vụ Bản | x |
|
37 | Trường Mầm non Yên Trung | Xã Yên Trung - Huyện Ý Yên | x |
|
38 | Trường Mầm non Yên Thành | Xã Yên Thành - Huyện Ý Yên | x |
|
39 | Trường Mầm non Yên Thọ | Xã Yên Thọ - Huyện Ý Yên | x |
|
40 | Trường Mầm non Yên Nghĩa | Xã Yên Nghĩa - Huyện Ý Yên | x |
|
41 | Trường Mầm non Yên Phương | Xã Yên Phương - Huyện Ý Yên | x |
|
42 | Trường Mầm non Yên Bình | Xã Yên Bình - Huyện Ý Yên | x |
|
43 | Trường Mầm non Yên Tân | Xã Yên Tân - Huyện Ý Yên | x |
|
44 | Trường Mầm non Yên Lợi | Xã Yên Lợi - Huyện Ý Yên | x |
|
45 | Trường Mầm non Yên Minh | Xã Yên Minh - Huyện Ý Yên | x |
|
46 | Trường Mầm non Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ - Huyện Ý Yên | x |
|
47 | Trường Mầm non Yên Chính | Xã Yên Chính - Huyện Ý Yên | x |
|
48 | Trường Mầm non Yên Hưng | Xã Yên Hưng - Huyện Ý Yên | x |
|
49 | Trường Mầm non Yên Phong | Xã Yên Phong - Huyện Ý Yên | x |
|
50 | Trường Mầm non Yên Phú | Xã Yên Phú - Huyện Ý Yên | x |
|
51 | Trường Mầm non Yên Khánh | Xã Yên Khánh - Huyện Ý Yên | x |
|
52 | Trường Mầm non Yên Duơng | Xã Yên Dương - Huyện Ý Yên | x |
|
53 | Trường Mầm non Yên Xá | Xã Yên Xá - Huyện Ý Yên | x |
|
54 | Trường Mầm non Yên Ninh | Xã Yên Ninh - Huyện Ý Yên | x |
|
55 | Trường Mầm non Thị Trấn Lâm | Thị Trấn Lâm - Huyện Ý Yên | x |
|
56 | Trường Mầm non Yên Hồng | Xã Yên Hồng - Huyện Ý Yên | x |
|
57 | Trường Mầm non Yên Quang | Xã Yên Quang - Huyện Ý Yên | x |
|
58 | Trường Mầm non 13/8 | Xã Yên Tiến - Huyện Ý Yên | x |
|
59 | Trường Mầm non Tống Văn Trân | Xã Yên Tiến - Huyện Ý Yên | x |
|
60 | Trường Mầm non Yên Bằng | Xã Yên Bằng - Huyện Ý Yên | x |
|
61 | Trường Mầm non Yên Khang | Xã Yên Khang - Huyện Ý Yên | x |
|
62 | Trường Mầm non A Yên Đồng | Xã Yên Đồng - Huyện Ý Yên | x |
|
63 | Trường Mầm non B Yên Đồng | Xã Yên Đồng - Huyện Ý Yên | x |
|
64 | Trường Mầm non A Yên Trị | Xã Yên Trị - Huyện Ý Yên | x |
|
65 | Trường Mầm non B Yên Trị | Xã Yên Trị - Huyện Ý Yên | x |
|
66 | Trường Mầm non Hương Sen | Xã Yên Nhân - Huyện Ý Yên | x |
|
67 | Trường Mầm non Hoa Đào | Xã Yên Nhân - Huyện Ý Yên | x |
|
68 | Trường Mầm non 2/9 | Xã Yên Thắng - Huyện Ý Yên | x |
|
69 | Trường Mầm non 19/5 | Xã Yên Thắng - Huyện Ý Yên | x |
|
70 | Trường Mầm non Yên Lương | Xã Yên Lương - Huyện Ý Yên | x |
|
71 | Trường Mầm non Họa My | Xã Yên Cường - Huyện Ý Yên | x |
|
72 | Trường Mầm non Hoàng Anh | Xã Yên Cường - Huyện Ý Yên | x |
|
73 | Trường Mầm non Yên Lộc | Xã Yên Lộc - Huyện Ý Yên | x |
|
74 | Trường Mầm non Yên Phúc | Xã Yên Phúc - Huyện Ý Yên | x |
|
75 | Trường Mầm non Nam Mỹ | Xã Nam Mỹ - Huyện Nam Trực | x |
|
76 | Trường Mầm non Trần Hưng Đạo | Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực | x |
|
77 | Trường Mầm non Trần Quốc Toản | Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực | x |
|
78 | Trường Mầm non Nam Tân | Xã Tân Thịnh - Huyện Nam Trực | x |
|
79 | Trường Mầm non Nam Thịnh | Xã Tân Thịnh - Huyện Nam Trực | x |
|
80 | Trường Mầm non Nam Thắng | Xã Nam Thắng - Huyện Nam Trực | x |
|
81 | Trường Mầm non Nam Toàn | Xã Nam Toàn - Huyện Nam Trực | x |
|
82 | Trường Mầm non Nam Trấn | Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực | x |
|
83 | Trường Mầm non Nam Quang | Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực |
| x |
84 | Trường Mầm non Nam Nghĩa | Xã Nghĩa An - Huyện Nam Trực | x |
|
85 | Trường Mầm non Nam An | Xã Nghĩa An - Huyện Nam Trực | x |
|
86 | Trường Mầm non Nam Cường | Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực | x |
|
87 | Trường Mầm non Nam Hồng | Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực | x |
|
88 | Trường Mầm non Nam Trung | Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực |
| x |
89 | Trường Mầm non Nam Hoa | Xã Nam Hoa - Huyện Nam Trực | x |
|
90 | Trường Mầm non Nam Hùng | Xã Nam Hùng - Huyện Nam Trực | x |
|
91 | Trường Mầm non Nam Giang | TT Nam Giang - Huyện Nam Trực | x |
|
92 | Trường Mầm non Nam Đào | TT Nam Giang - Huyện Nam Trực | x |
|
93 | Trường Mầm non Nam Minh | Xã Bình Minh - Huyện Nam Trực | x |
|
94 | Trường Mầm non Nam Bình | Xã Bình Minh - Huyện Nam Trực | x |
|
95 | Trường Mầm non Nam Dương | Xã Nam Dương - Huyện Nam Trực | x |
|
96 | Trường Mầm non Nam Thượng | Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực | x |
|
97 | Trường Mầm non Nam Thành | Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực | x |
|
98 | Trường Mầm non Nam Đồng | Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực | x |
|
99 | Trường Mầm non Nam Thái | Xã Nam Thái - Huyện Nam Trực | x |
|
100 | Trường Mầm non Nam Phúc | Xã Nam Thái - Huyện Nam Trực | x |
|
101 | Trường Mầm non Nam Quan | Xã Nam Lợi - Huyện Nam Trực | x |
|
102 | Trường Mầm non Nam Lợi | Xã Nam Lợi - Huyện Nam Trực | x |
|
103 | Trường Mầm non Nam Tiến | Xã Nam Tiến - Huyện Nam Trực | x |
|
104 | Trường Mầm non Nam Sơn | Xã Nam Tiến - Huyện Nam Trực |
| x |
105 | Trường Mầm non Nam Hải | Xã Nam Hải - Huyện Nam Trực | x |
|
106 | Trường Mầm non Nam Ninh | Xã Nam Thanh - Huyện Nam Trực | x |
|
107 | Trường Mầm non Nam Long | Xã Nam Thanh - Huyện Nam Trực | x |
|
108 | Trường Mầm non Trực Hưng | Xã Trực Hưng - Huyện Trực Ninh | x |
|
109 | Trường Mầm non Trực Khang | Xã Trực Khang - Huyện Trực Ninh | x |
|
110 | Trường Mầm non Trực Mỹ | Xã Trực Mỹ - Huyện Trực Ninh | x |
|
111 | Trường Mầm non Trực Thuận | Xã Trực Thuận - Huyện Trực Ninh | x |
|
112 | Trường Mầm non Trực Nội | Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh | x |
|
113 | Trường Mầm non Trực Thanh | Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh | x |
|
114 | Trường Mầm non Trực Đạo | Xã Trực Đạo - Huyện Trực Ninh | x |
|
115 | Trường Mầm non Trực Tuấn | Xã Trực Tuấn - Huyện Trực Ninh | x |
|
116 | Trường Mầm non Trực Cát | Xã Cát Thành - Huyện Trực Ninh | x |
|
117 | Trường Mầm non Trực Thành | Xã Cát Thành - Huyện Trực Ninh | x |
|
118 | Trường Mầm non Trực Bình | Xã Việt Hùng - Huyện Trực Ninh | x |
|
119 | Trường Mầm non Trực Tĩnh | Xã Việt Hùng - Huyện Trực Ninh | x |
|
120 | Trường Mầm non Trực Phương | Xã Phương Định - Huyện Trực Ninh | x |
|
121 | Trường Mầm non Trực Định | Xã Phương Định - Huyện Trực Ninh | x |
|
122 | Trường Mầm non Trực Liêm | Xã Liêm Hải - Huyện Trực Ninh | x |
|
123 | Trường Mầm non Trực Hải | Xã Liêm Hải - Huyện Trực Ninh | x |
|
124 | Trường Mầm non Trực Trung | Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh | x |
|
125 | Trường Mầm non Trực Đông | Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh | x |
|
126 | Trường Mầm non Trực Chính | Xã Trực Chính - Huyện Trực Ninh | x |
|
127 | Trường Mầm non Cổ Lễ | Thị Trấn Cổ Lễ - Huyện Trực Ninh | x |
|
128 | Trường Mầm non Trực Thắng | Xã Trực Thắng - Huyện Trực Ninh | x |
|
129 | Trường Mầm non Trực Phú | Xã Trực Phú - Huyện Trực Ninh | x |
|
130 | Trường Mầm non Trực Thái | Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh | x |
|
131 | Trường Mầm non Trực Đại A | Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh | x |
|
132 | Trường Mầm non Trực Đại B | Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh | x |
|
133 | Trường Mầm non Trực Hùng | Xã Trực Hùng - Huyện Trực Ninh | x |
|
134 | Trường Mầm non Trực Cường | Xã Trực Cường - Huyện Trực Ninh | x |
|
135 | Trường Mầm non Nghĩa Đồng | Xã Nghĩa Đồng - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
136 | Trường Mầm non Nghĩa Thịnh | Xã Nghĩa Thịnh - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
137 | Trường Mầm non Nghĩa Thái | Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
138 | Trường Mầm non Hoàng Nam | Xã Hoàng Nam - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
139 | Trường Mầm non Nghĩa Minh | Xã Nghĩa Minh - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
140 | Trường Mầm non Nghĩa Châu | Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
141 | Trường Mầm non Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Trung - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
142 | Trường Mầm non Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
143 | Trường Mầm non Liễu Đề | Thị Trấn Liễu Đề - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
144 | Trường Mầm non Nghĩa Lạc | Xã Nghĩa Lạc - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
145 | Trường Mầm non Nghĩa Hồng | Xã Nghĩa Hồng - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
146 | Trường Mầm non Nghĩa Phong | Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
147 | Trường Mầm non Nghĩa Phú | Xã Nghĩa Phú - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
148 | Trường Mầm non Nghĩa Tân | Xã Nghĩa Tân - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
149 | Trường Mầm non Nghĩa Bình | Xã Nghĩa Bình - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
150 | Trường Mầm non Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thắng - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
151 | Trường Mầm non Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Lợi - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
152 | Trường Mầm non Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc - Huyện Nghĩa Hưng |
| x |
153 | Trường Mầm non Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Lâm - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
154 | Trường Mầm non A Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Thành - Huyện Nghĩa Hưng |
| x |
155 | Trường Mầm non B Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Thành - Huyện Nghĩa Hưng |
| x |
156 | Trường Mầm non Nghĩa Hùng | Xã Nghĩa Hùng - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
157 | Trường Mầm non Nghĩa Hải | Xã Nghĩa Hải - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
158 | Trường Mầm non Quỹ Nhất | TT Quỹ Nhất - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
159 | Trường Mầm non Rạng Đông | TT Rạng Đông - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
160 | Trường Mầm non Nam Điền | Xã Nam Điền - Huyện Nghĩa Hưng | x |
|
161 | Trường Mầm non Hải An | Xã Hải An - Huyện Hải Hậu | x |
|
162 | Trường Mầm non Hải Anh | Xã Hải Anh - Huyện Hải Hậu | x |
|
163 | Trường Mầm non Hải Bắc | Xã Hải Bắc - Huyện Hải Hậu | x |
|
164 | Trường Mầm non Hải Cường | Xã Hải Cường - Huyện Hải Hậu | x |
|
165 | Trường Mầm non Hải Châu | Xã Hải Châu - Huyện Hải Hậu | x |
|
166 | Trường Mầm non Hải Chính | Xã Hải Chính - Huyện Hải Hậu | x |
|
167 | Trường Mầm non Thị Trấn Cồn | Thị Trấn Cồn - Huyện Hải Hậu | x |
|
168 | Trường Mầm non Hải Đông | Xã Hải Đông - Huyện Hải Hậu | x |
|
169 | Trường Mầm non Hải Đường | Xã Hải Đường - Huyện Hải Hậu | x |
|
170 | Trường Mầm non Hải Giang | Xã Hải Giang - Huyện Hải Hậu | x |
|
171 | Trường Mầm non Hải Hà | Xã Hải Hà - Huyện Hải Hậu | x |
|
172 | Trường Mầm non Hải Hòa | Xã Hải Hòa - Huyện Hải Hậu | x |
|
173 | Trường Mầm non Hải Hưng | Xã Hải Hưng - Huyện Hải Hậu | x |
|
174 | Trường Mầm non Hải Long | Xã Hải Long - Huyện Hải Hậu | x |
|
175 | Trường Mầm non Hải Lộc | Xã Hải Lộc - Huyện Hải Hậu | x |
|
176 | Trường Mầm non Hải Lý | Xã Hải Lý - Huyện Hải Hậu | x |
|
177 | Trường Mầm non Hải Ninh | Xã Hải Ninh - Huyện Hải Hậu | x |
|
178 | Trường Mầm non Hải Minh | Xã Hải Minh - Huyện Hải Hậu | x |
|
179 | Trường Mầm non Hải Nam | Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu | x |
|
180 | Trường Mầm non Hải Phong | Xã Hải Phong - Huyện Hải Hậu | x |
|
181 | Trường Mầm non Hải Phương | Xã Hải Phương - Huyện Hải Hậu | x |
|
182 | Trường Mầm non Hải Phú | Xã Hải Phú - Huyện Hải Hậu | x |
|
183 | Trường Mầm non Hải Phúc | Xã Hải Phúc - Huyện Hải Hậu | x |
|
184 | Trường Mầm non Hải Quang | Xã Hải Quang - Huyện Hải Hậu | x |
|
185 | Trường Mầm non Hải Sơn | Xã Hải Sơn - Huyện Hải Hậu | x |
|
186 | Trường Mầm non Hải Tây | Xã Hải Tây - Huyện Hải Hậu | x |
|
187 | Trường Mầm non Hải Tân | Xã Hải Tân - Huyện Hải Hậu | x |
|
188 | Trường Mầm non Hải Toàn | Xã Hải Toàn - Huyện Hải Hậu | x |
|
189 | Trường Mầm non Hải Trung | Xã Hải Trung - Huyện Hải Hậu | x |
|
190 | Trường Mầm non TT Thịnh Long | TT Thịnh Long - Huyện Hải Hậu | x |
|
191 | Trường Mầm non Hải Thanh | Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu | x |
|
192 | Trường Mầm non Hải Triều | Xã Hải Triều - Huyện Hải Hậu | x |
|
193 | Trường Mầm non Hải Vân | Xã Hải Vân - Huyện Hải Hậu | x |
|
194 | Trường Mầm non Hải Xuân | Xã Hải Xuân - Huyện Hải Hậu | x |
|
195 | Trường Mầm non TT Yên Định | TT Yên Định - Huyện Hải Hậu | x |
|
196 | Trường Mầm non Xuân Thượng | Xã Xuân Thượng- Huyện Xuân Trường | x |
|
197 | Trường Mầm non Xuân Thành | Xã Xuân Thành - Huyện Xuân Trường | x |
|
198 | Trường Mầm non Xuân Châu | Xã Xuân Châu - Huyện Xuân Trường | x |
|
199 | Trường Mầm non Xuân Phong | Xã Xuân Phong - Huyện Xuân Trường | x |
|
200 | Trường Mầm non Xuân Hồng | Xã Xuân Hồng - Huyện Xuân Trường | x |
|
201 | Trường Mầm non Xuân Ngọc | Xã Xuân Ngọc - Huyện Xuân Trường | x |
|
202 | Trường Mầm non Xuân Thủy | Xã Xuân Thủy - Huyện Xuân Trường | x |
|
203 | Trường Mầm non Xuân Tân | Xã Xuân Tân - Huyện Xuân Trường | x |
|
204 | Trường Mầm non Xuân Đài | Xã Xuân Đài - Huyện Xuân Trường | x |
|
205 | Trường Mầm non Xuân Phú | Xã Xuân Phú - Huyện Xuân Trường | x |
|
206 | Trường Mầm non Thọ Nghiệp | Xã Thọ Nghiệp - Huyện Xuân Trường | x |
|
207 | Trường Mầm non Xuân Bắc | Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường | x |
|
208 | Trường Mầm non Xuân Trung | Xã Xuân Trung - Huyện Xuân Trường | x |
|
209 | Trường Mầm non Xuân Phương | Xã Xuân Phương -Huyện Xuân Trường | x |
|
210 | Trường Mầm non Xuân Vinh | Xã Xuân Vinh - Huyện Xuân Trường | x |
|
211 | Trường Mầm non Xuân Ninh | Xã Xuân Ninh - Huyện Xuân Trường | x |
|
212 | Trường Mầm non TT.Xuân Trường | TT.Xuân Trường -Huyện Xuân Trường | x |
|
213 | Trường Mầm non Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa - Huyện Xuân Trường | x |
|
214 | Trường Mầm non Xuân Kiên | Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường | x |
|
215 | Trường Mầm non Xuân Tiến | Xã Xuân Tiến - Huyện Xuân Trường | x |
|
216 | Trường Mầm non Giao Thiện | Xã Giao Thiện - Huyện Giao Thủy | x |
|
217 | Trường Mầm non Giao An | Xã Giao An - Huyện Giao Thủy | x |
|
218 | Trường Mầm non Giao Thanh | Xã Giao Thanh - Huyện Giao Thủy | x |
|
219 | Trường Mầm non Giao Hương | Xã Giao Hương - Huyện Giao Thủy | x |
|
220 | Trường Mầm non Giao Lạc | Xã Giao Lạc - Huyện Giao Thủy | x |
|
221 | Trường Mầm non Giao Xuân | Xã Giao Xuân - Huyện Giao Thủy | x |
|
222 | Trường Mầm non Hồng Thuận | Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy | x |
|
223 | Trường Mầm non Giao Tiến | Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy | x |
|
224 | Trường Mầm non Giao Nhân | Xã Giao Nhân - Huyện Giao Thủy | x |
|
225 | Trường Mầm non Giao Hải | Xã Giao Hải - Huyện Giao Thủy | x |
|
226 | Trường Mầm non Giao Hà | Xã Giao Hà - Huyện Giao Thủy | x |
|
227 | Trường Mầm non Giao Hòa | Xã Bình Hòa - Huyện Giao Thủy | x |
|
228 | Trường Mầm non Ngô Đồng | TT.Ngô Đồng - Huyện Giao Thủy | x |
|
229 | Trường Mầm non Hoành Sơn | Xã Hoành Sơn - Huyện Giao Thủy | x |
|
230 | Trường Mầm non Giao Châu | Xã Giao Châu - Huyện Giao Thủy | x |
|
231 | Trường Mầm non Giao Yến | Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy | x |
|
232 | Trường Mầm non Bạch Long | Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy | x |
|
233 | Trường Mầm non Giao Tân | Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy | x |
|
234 | Trường Mầm non Giao Thịnh | Xã Giao Thịnh - Huyện Giao Thủy | x |
|
235 | Trường Mầm non Quất Lâm | TT.Quất Lâm - Huyện Giao Thủy | x |
|
236 | Trường Mầm non Giao Phong | Xã Giao Phong - Huyện Giao Thủy | x |
|
237 | Trường Mầm non Giao Long | Xã Giao Long - Huyện Giao Thủy | x |
|
| Tổng số |
| 228 | 9 |
- 1Nghị quyết 42/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Phát triển giáo dục và đào tạo đến năm 2015 và những năm tiếp theo do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVI, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 3Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND phê chuẩn đề án quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012-2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 4Nghị quyết 72/2007/NQ- HĐND về một số chính sách phát triển giáo dục Mầm non giai đoạn 2008-2010 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5Nghị quyết 194/2008/NQ-HĐND về Phát triển giáo dục mầm non tỉnh Tiền Giang đến năm 2015
- 6Quyết định 639/2008/QĐ-UBND phê duyệt đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2008 -2015 và định hướng đến 2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Quyết định 149/2006/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2006 - 2015" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 11/2009/TT-BGDĐT về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 239/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010 – 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 42/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Phát triển giáo dục và đào tạo đến năm 2015 và những năm tiếp theo do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVI, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 8Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND phê chuẩn đề án quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012-2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 9Nghị quyết 72/2007/NQ- HĐND về một số chính sách phát triển giáo dục Mầm non giai đoạn 2008-2010 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 10Nghị quyết 194/2008/NQ-HĐND về Phát triển giáo dục mầm non tỉnh Tiền Giang đến năm 2015
- 11Quyết định 639/2008/QĐ-UBND phê duyệt đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2008 -2015 và định hướng đến 2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Nam Định từ năm 2010 đến năm 2015
- Số hiệu: 141/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/07/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Chu Văn Đạt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra